Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài
-GV chữa bài và yêu cầu HS nêu lại cách tìm số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên
a) Số tự nhiên liền sau của số 2 835 917là:
2 835 918
a) Số tự nhiên liền trước của số2 835 917
là: 2 835 916
c) Số 82 360 945 đọc là tám mươi hai
triêụ ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm
7 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 30048 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số liền trước , số liền sau của một số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (27) LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu:Giúp hs củng cố về:
-Số liền trước , số liền sau của một số
-Giá trị của các chữ số trong số tự nhiên
-So sánh STN
-Đọc biểu đồ hình cột
-Xác định năm , thế kỷ
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập 2,3 tiết 26, đồng thời kiểm tra vở bài tập của môt số em khác
- GV chữa bài và nhận xét bài làm của HS
2 Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
- Giờ học hôm nay các em sẽ làm các bài tập củng cố các kiến thức về dãy số tự nhiên và đọc biểu đồ.
2.2. Hướng dẫn luyện tập:
+Bài 1
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài
-GV chữa bài và yêu cầu HS nêu lại cách tìm số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên
a) Số tự nhiên liền sau của số 2 835 917là:
2 835 918
a) Số tự nhiên liền trước của số2 835 917
là: 2 835 916
c) Số 82 360 945 đọc là tám mươi hai
triêụ ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm
bốn mươi lăm .Giá trị của chữ số 2 trong s ố
82 360 945 l à 2 000 000 vì chữ số 2 đứng ở hàng triệu,lớp triệu.
Số 7 283 096 đọc là : Bảy triệu hai trăm tám
mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu. Giá
trị của chữ s ố 2 trong s ố 7 283 096 l à 200 000
vì chữ số 2 đứng ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
S ố 1 547 238 đọc là một triệu năm trăm bốn
mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám. Giá trị
c ủa chữ số 2 là 200 vì chữ số 2 đứng ở vị trí hàng trăm , lớp đơn vị.
-Gv chữa bàivà yêu cầu hs nêu lại cách tìm số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
-HS nghe GV giới thiệu bài
-1 HS làm bài ở bảng,cả lớp làm vào vở bài tập
+Bài 2:
-Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách điền trong từng ý
a) 475 9 36 > 475 836 điền 9 vào ô trống vì so sánh 475 36 với 475 836 thì hai số có hàng trăm nghìn,hàng chục nghìn, hàng nghìn bằng nhau, vậy để 475 36 > 475 836 thì > 8 ,nên ta điền 9 vào ô trống.
b)9 0 3 876 < 913 000 điền 0 vào vì hai số 9 3 876 và
913 000 đều có sáu chữ số, hàng trăm nghìn đều bằng 9, vậy
để 9 3 876< 913 000 thì <1 nên ta điền 0 vào ô trống.
c)5 tấn 175 kg > 5 0 75 kg.Ta có 5 tấn 175 kg =5175 kg.So sánh 5175 kg và 5 75 kg, để 5175 kg > 5 75 kg thì 1> vậy điền 0 vào ô trống.
d) tấn 750 kg = 2750 kg.Ta có 2750 kg = 2 tấn 750 kg, vậy điền 2 vào ô trống.
+ Bài 3:
-Yêu cầu HS quan sát biểu đồ và hỏi:Biểu đồ biểu diễn gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài.
+Khối lớp ba có bao nhiêu lớp?Đó là các lớp nào?
+Nêu số hs giỏi toán của từng lớp ?
+Trong khối Ba, lớp nào nhiều hs giỏi toán nhất? Lớp nào ít hs giỏi toán nhất?
+Trung bình mỗi lớp Ba có bao nhiêu học sinh giỏi toán?
Bài 4:Yêu cầu hs tự làm bài.
-Hướng dẫn hs chữa bài
a.Năm 2000 thuộc thế kỷ XX
b.Năm 2005 thuộc thế kỷ XXI
c.Thế kỷ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100
Bài 5: - Yêu cầu hs đọc đề ,sau đó gọi hs đọc các số tròn trăm từ 500 đến 800
+Trong các số trên , những số nào lớn hơn 540 và bé hơn 870?
+Vậy x có thể là những số nào?
3Củng cố - dặn dò
- Tổng kết tiết học, tuyên dương những hs tích cực, dặn dò tiết sau
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- 4 HS trả lời về cách điền số của mình.
-Biểu đồ biểu diễn số học sinh giỏi toán khối lớp ba Trường Tiểu Học Lê Quý Đôn năm học 2004 – 2005.
-HS làm bài
+Khối lớp 3 có 3 lớp:3A, 3B,3C
+Lớp 3A có 18 hs giỏi toán, 3B có 27, 3C có 21hs giỏi toán
+Lớp 3B có nhiều hs giỏi toán nhất, 3Acó ít hs giỏi toán nhất.
+Trung bình mỗi lớp Ba có số Hs giỏi toánlà:
(18+ 27 + 21):3 = 22(học sinh)
-Hs làm bài sau đó đổi vở chấm chéo
-Hs kể các số:500, 600, 700,800
+Đó là các số 600, 700, 800
+ x= 600, 700, 800
TOÁN( 28) LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu:
-Viết số liền trước , số liền sau của một số.
-So sánh số tự nhiên
-Đọc biểu đồ hình cột.
-Đổi đơn vị đo thời gian.
-Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
II Các hoạt động dạy- học
Tgian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu lại cách so sánh các số tự nhiên?
+Nêu lại cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?
-Nhận xét,ghi điểm.
2. Bài mới:
2.1Giới thiệu bài:giờ học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập các nội dung đã học từ đầu năm chuẩn bị cho kiểm tra giữa học kỳ 1
2.2 Hướng dẫn luyện tập
-Yêu cầu hs làm các bài tập trong vòng 35 phút
Sau đó chữa bài và hướng dẫn cách chấm điểm
Đáp án
1)5 điểm (mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm)
a. Số gồm năm mươi triệu , năm mươi nghìn và năm mươi viết là: D . 50 050 050
b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762là:
B 8000
c.Số lớn nhất trong các số 684 257, 684 275,684752,
684 725là: C 684 752
d. 4 tấn 85 kg =…….kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
C 4085
e. 2 phút 10 giây = giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : C 130
2) 2,5 điểm
a. Hiền đã đọc được 33 quyển sách.
b.Hoà đã đọc 40 quyển sách .
c. Số sách Hoà đọc nhiều hơn Thụclà:
40 – 25 = 15 (quyển sách)
d. Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển sách vì
25- 22= 3(quyển sách)
e Bạn Hoà đọc được nhiều sách nhất.
g. Bạn Trung đọc được ít sách nhất.
h.Trung bình mỗi bạn đọc được số sách là:
(33+40 +22 + 25) : 4 = 30 (quyển sách).
3) 2,5 điểm
Tóm tắt:
Ngày đầu : 120m
Ngày thứ hai : ½ ngày đầu
Ngày thứ ba : gấp2 ngày đầu
Trung bình mỗi ngày : …m ?
Giải:
Số mét vải ngày thứ hai cửa hàng bán
120: 2 = 60 (m)
Số mét vải ngày thứ ba cửa hàng bán :
120 x 2 = 240 (m )
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được;
(120+ 60 + 240) : 3 = 140 (m)
Đáp số :140 mét vải
3 Củng cố - dặn dò
-Nhận xét kết quả bài làm của hs, dăn hs về nhà ôn tập các kiến thức đã học ở chương 1
-Hai hs lên bảng trả lời .
-Hs nghe .
-Hs làm bài sau đó đổi vở chấm chéo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Số liền trước , số liền sau của một số.docx