Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Em hãy quan sát cách trình bày của hai văn bản dưới đây. Em thích cách trình bày nào hơn? Vì sao?
-Hd các nhóm hs trả lời các câu hỏi trong TLHDH nếu cần.
-Y/c đại diện các nhóm HS trình bày kết quả trước lớp:
.Tổ chức cho một hoặc hai
nhóm chia sẻ câu trả lời
của nhóm mình.
*Gv khái quát câu trả lời của
các nhóm và dẫn dắt sang hoạt động hình thành kiến thức.
*SP: cách t/b 2 thích hơn vì nó đẹp, dễ đọc và dễ ghi nhớ hơn.
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 6 - Bài 4: Định dạng văn bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
PPPVVCphaanndbcfmdmshfmdcvcndlkl,liytrewsđpppppPPOIUY
Tuần 30
Tiết 57, 58
Ngày soạn: 23/3/2017
Ngày dạy:
Bài 4.
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức, kĩ năng: Như tài liệu HD học Tin học 6 - trang 165.
Thái độ: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập.
Năng lực hướng tới: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL CNTT-TT cụ thể gồm: Năng lực sử dụng, quản lí các công cụ của ICT, khai thác các ứng dụng thông dụng của ICT khác; năng lực nhận biết và ứng xử trong sử dụng ICT, phù hợp với chuẩn mực đạo đức, văn hoá của xã hội Việt Nam; năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề một cách sáng tạo với sự hỗ trợ của các công cụ ICT, bao gồm các khả năng tư duy về tự động hoá và điều khiển; năng lực khai thác các ứng dụng, các dịch vụ của công nghệ kĩ thuật số của môi trường ICT để học tập có hiệu quả ở các lĩnh vực khác nhau; năng lực sử dụng các công cụ và môi trường ICT để chia sẻ thông tin, hợp tác với mọi người.
II. KẾ HOẠCH PHÂN CHIA BÀI DẠY:
Tiết 1: Từ đầu cho đến hết mục C.1).
Tiết 2: Từ mục C.2) cho đến hết .
III. CHUẨN BỊ:
Thầy : Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước khi lên lớp. Chuẩn bị phòng máy tính để hs thực hành.
Tệp văn bản Biendep.docx tạo ra từ bài học trước (bài 2) và được lưu trên ổ
đĩa.
Trò : Đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ. Đọc trước bài học trong TLHDH.
IV. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
Gợi mở - vấn đáp; phát hiện và giải quyết vấn đề; hợp tác nhóm nhỏ; trực quan; luyện tập và thực hành; dạy học theo dự án; các hoạt động trải nghiệm sáng tạo; ...
V. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
HĐ của học sinh
Định hướng hoạt động của giáo viên
Điều chỉnh
HOẠT ĐỘNG ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
-Hs ổn định trật tự.
-Hội đồng tự quản báo cáo tình hình lớp: sĩ số, trang phục, ...
A - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HĐ 1
(TLHDH-Tr 165)
*HS thảo luận trong nhóm xem cách trình bày nào đẹp hơn ở TLHDH và chia sẻ ý kiến với các nhóm khác về nhận xét của mình.
*Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Em hãy quan sát cách trình bày của hai văn bản dưới đây. Em thích cách trình bày nào hơn? Vì sao?
-Hd các nhóm hs trả lời các câu hỏi trong TLHDH nếu cần.
-Y/c đại diện các nhóm HS trình bày kết quả trước lớp:
.Tổ chức cho một hoặc hai
nhóm chia sẻ câu trả lời
của nhóm mình.
*Gv khái quát câu trả lời của
các nhóm và dẫn dắt sang hoạt động hình thành kiến thức.
*SP: cách t/b 2 thích hơn vì nó đẹp, dễ đọc và dễ ghi nhớ hơn.
B - HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Định dạng văn bản – Định dạng kí tự
HĐ 2
(TLHDH-Tr 166)
-Đọc nội dung trong TLHDH để biết định dạng văn bản, kí tự.
*Gv giao nhiệm vụ cho hs như nội dung trong TLHDH.
-Hd các hs làm bài nếu cần
*Gv chốt nội dung kiến thức cần nhớ như nội dung trong SHDH.
SP:
.Định dạng VB là thay đổi kiểu dáng, cách bố trí của các thành phần trong VB để có VB được trình bày đẹp, dễ đọc, dễ ghi nhớ.
.Định dạng VB gồm hai loại: định dạng kí tự và định dạng đoạn VB.
.Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ, màu sắc của kí tự. Các tính chất phổ biến của kí tự gồm:
Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc.
BT
HĐ 3
(TLHDH-Tr 166, 167)
-Đọc nội dung và trả lời câu hỏi trong TLHDH.
.Hs trao đổi với bạn về phần VB được đánh số 1, 2, 3 đã được định dạng kí tự.
-Quan sát các nhóm hs làm việc.
-Hd các nhóm hs làm bài nếu cần
-Gọi đại diện một vài nhóm hs phát biểu.
*SP:
1. Chữ đậm, nghiêng và tăng cỡ chữ.
2. Chữ nghiêng.
3. Thay đổi màu chữ.
C - HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài thực hành 1
HĐ 4
(TLHDH-Tr 167)
-Hs thực hiện trên máy tính.
.HS sử dụng phần mềm Word
để hoàn thành các bài tập.
*Gv giao nhiệm vụ cho hs:
. Khởi động phần mềm soạn thảo VB Word.
. Mở tệp VB với tên Biendep.docx. đã được lưu từ bài học trước.
. Định dạng kí tự theo y/c như trong BT ở hđ B)
*GV lưu ý các em ngoài việc thực hiện theo quy tắc gõ văn bản và kĩ năng gõ 10 ngón, các em cần lưu ý sử dụng thao tác sao chép với phần văn bản được lặp lại trong khi gõ văn bản. Trong quá trình thực hành
lưu ý nhắc nhở HS thực hiện gõ đúng quy tắc, khuyến khích HS trao đổi giúp đỡ lẫn nhau.
-Quan sát các hs làm việc.
-Hd các hs làm bài nếu cần
-Kiểm tra một vài hs thực hiện một số thao tác trên máy.
Bài thực hành 2
HĐ 5
(TLHDH-Tr 168)
-Hs thực hiện trên máy tính.
.HS sử dụng phần mềm Word
để hoàn thành các bài tập.
*Gv giao nhiệm vụ cho hs như nội dung trong TLHDH.
*GV lưu ý các em ngoài việc thực hiện theo quy tắc gõ văn bản và kĩ năng gõ 10 ngón, các em cần lưu ý sử dụng thao tác sao chép với phần văn bản được lặp lại trong khi gõ văn bản. Trong quá trình thực hành
lưu ý nhắc nhở HS thực hiện gõ đúng quy tắc, khuyến khích HS trao đổi giúp đỡ lẫn nhau.
-Quan sát các hs làm việc.
-Hd các hs làm bài nếu cần
-Kiểm tra một vài hs thực hiện một số thao tác trên máy.
D - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ 6
*HS tìm hiểu mục D
(TLHDH-Tr 169)
.HS thực hiện tạo thiệp mời
sinh nhật trên Word và gửi
cho cô giáo và các bạn qua
e-mail.
*GV dặn dò và hướng dẫn HS gửi bài qua e-mail. GV cần lưu ý tạo cơ hội cho HS chia sẻ kết quả của
mình với GV và các HS khác bằng cách kiểm soát việc HS đã gửi bài làm qua e-mail cho mình và có e
mail xác nhận.
*Gv khen ngợi những HS tích cực và ghi nhận thành tích học tập của
HS.
E - HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
HĐ 7
*HS tìm hiểu mục E
(TLHDH-Tr 169)
*HS sử dụng được chữ nghệ
thuật trong soạn thảo thiệp
mời sinh nhật.
-Gv hd hs và y/c hs về nhà làm.
.Tạo cơ hội cho HS chia sẻ kết quả của mình với GV.
.Khen ngợi những HS sử
dụng được chữ nghệ thuật
trong văn bản.
Lạc Đạo, ngày 25 tháng 3 năm 2017
Người kiểm tra kí duyệt
Đào Thị Hưởng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Sotay lenlop-Tin hoc 6 - Tuan 30.doc