Giáo án Tin học 6 - Tiết 68, 69: Kiểm tra chất lượng học kì II

*Học sinh:

- Ôn tập chu đáo, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.

*Giáo viên: Đề và giấy kiểm tra; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính được cài đặt sẵn phần mềm soạn thảo van bản Word.

NỘI DUNG KIỂM TRA:

1) Phạm vi kiến thức được kiểm tra:

• Từ bài 1 đến hết bài 7 của Phần III: Soạn thảo văn bản.

2) Xác định hình thức kiểm tra:

• Kết hợp hai hình thức: TNKQ (50%) và TL (50%).

 

doc5 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 6 - Tiết 68, 69: Kiểm tra chất lượng học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35, 36 Tiết 68, 69 Ngày chuẩn bị: 19/4/2018 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II (02 tiết) A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức đã học của học sinh: Soạn thảo văn bản, các nút lệnh, cách khởi động phần mềm, tác dụng của các phím chức năng trên bàn phím, cách định dạng văn bản... so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày bài làm, kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập tin học, kĩ năng soạn thảo trên máy tính, kĩ năng lập trình. Thái độ, phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác, trung thực, cẩn thận và tích cực trong học tập .. Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. Năng lực cần hình thành: NL tự học, NL thẩm mỹ, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần mềm; NL lập trình, B/ CHUẨN BỊ: *Học sinh: - Ôn tập chu đáo, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ. *Giáo viên: Đề và giấy kiểm tra; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính được cài đặt sẵn phần mềm soạn thảo van bản Word. NỘI DUNG KIỂM TRA: 1) Phạm vi kiến thức được kiểm tra: Từ bài 1 đến hết bài 7 của Phần III: Soạn thảo văn bản. 2) Xác định hình thức kiểm tra: Kết hợp hai hình thức: TNKQ (50%) và TL (50%). 3) Ma trận đề kiểm tra: Đề gốc mã 388 (Xem trang bên) Cấp độ nhận thức Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL KQ TL 1) Thao tác với tệp và thư mục. Soạn thảo văn bản đơn giản. Câu 1, 2, 5, 12 Câu 14, 15 Số câu Số điểm 4 câu 1đ 2 câu 0,5đ 6 câu 1,5đ 2) Chỉnh sửa và định dạng văn bản. Câu 3, 4, 6, 8 Câu 10, 11, 16, 17, 18, 19 Câu 13, 20 Số câu Số điểm 4 câu 1đ 6 câu 1,5đ 2 câu 0,5đ 12 câu 3đ 3) Chèn hình ảnh vào văn bản Câu 7, 9 Số câu Số điểm 2 câu 0,5đ 2 0,5đ 4) Tổng hợp các chủ đề trên TH C1a TH C2 TH C1ab Số câu Số điểm 1 câu 1đ 1 câu 2đ 1 câu 2đ 3 5đ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8 câu 2đ (20%) 1 câu 1đ (10%) 6 câu 1,5đ (15%) 1 câu 2đ (20%) 6 câu 1,5đ (15%) 2 câu 2đ (20%) 20 câu 5đ (50%) 3 câu 5đ (50%) 4) Bảng mô tả: Đề gốc mã 388 Chủ đề Câu Cấp độ nhận thức Mô tả 1) Thao tác với tệp và thư mục. Soạn thảo văn bản đơn giản. 1, 2, 5, 12, 14, 15 NB Nhận biết được các nút lệnh: khởi động, mở, lưu.. của phần mềm soạn thảo. 2) Chỉnh sửa và định dạng văn bản. 3, 4, 6, 8, 10, 11, 16, 17, 18, 19 TH Hiểu cách để chỉnh sửa, định dạng văn bản .Nhớ dấuvà kiểu chữ Việt để đánh văn bản chữ Việt 3) Chèn hình ảnh vào văn bản 7, 9 NB Biết cách chèn hình ảnh 4) Tổng hợp các chủ đề trên TH câu 1a NB Soạn thảo được văn bản thô trên máy tính. 4) Tổng hợp các chủ đề trên TH câu 2 TH Hiểu rõ các kiến thức đã học để tră lời một số câu hỏi liên quan. 4) Tổng hợp các chủ đề trên TL-TH câu 1(a,b), VDT Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để soạn thảo văn bản, chèn hình ảnh vào văn bản NỘI DUNG CÂU HỎI PHẦN TRẮC NGHIỆM THEO MA TRẬN Hãy chọn đáp án em cho là đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1. Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt: A. sau từ hai dấu cách; B sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung; C. sau từ một dấu cách; D. không bắt buộc; 2.Khi soạn thảo văn bản trên máy tính thì các từ cách nhau bởi: A. Dấu cách. B.Dấu phảy. C.Dấu chấm. D.Dấu chấm phảy. 3.Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là A.Dùng để chọn màu đường gạch chân. B. Dùng để chọn kiểu chữ C.Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ. 4. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh A. B. C. D. 5.Khi soạn thảo văn bản ta có thể tìm kiếm: A. Một từ hoặc một cụm từ. B. Chỉ tìm được một cụm từ. C. Chỉ tìm được một từ D. Chỉ tìm được chữ in 6. Thay đổi cỡ chữ của văn bản là thao tác A. Định dạng kí tự B. Trình bày trang văn bản C. Lưu văn bản D. Phóng to văn bản. 7.Khi chèn hình ảnh, vị trí hình được chèn nằm ở: A. Vị trí con trỏ soạn thảo trước khi chèn. B. Phía đầu trang văn bản. C. Phía cuối trang văn bản. D. Vị trí bất kì. 8. Nút lệnh dùng để A. Tăng khoảng cách thụt lề B. Giảm khoảng cách thụt lề C. Giãn cách dòng trong đoạn văn D. Căn lề 9.Lệnh để bố trí hình ảnh trên dòng văn bản là: A. B. C. D. 10. Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Định dạng văn bản B. Lưu văn bản C. Trình bày trang văn bản D. Xóa văn bản 11. Dòng chữ “Bác Hồ ở chiến khu” được định dạng gì? A. Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng B. Kiểu chữ nghiêng C. Kiểu chữ đậm. D. Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân. 12. Cụm từ “Cố gắng” được gõ theo kiểu TELEX là? A. Cos gawngs B. Cows gawngs C. Coos gangs D.Coos gawngs 13.Lệnh mở trang văn bản mới: A. New B. Open C. save D. Print 14.Lệnh di chuyển phần văn bản: A. Print preview B. Cut C. Paste D. Format Painter 15.Lệnh khôi phục trạng thái trước: A. Undo B. Inser Table C. Inser Microsoft Excel D. Columns 16.Lệnh tô màu chữ: A. Copy B. Zoom C. Style D. Font color 17.Lệnh chọn cỡ chữ: A. Font B. Font Size C. Bold D. Italic 18.Lệnh căn giữa: A. Underline B. Left C. Center D. Right 19. Lệnh giãn khoảng cách dòng: A. Justify B. Line spacing C. Numbering D. Bullets 20.Lệnh giảm mức thụt lề trái: A. Outside Border B. Increase Indent C. Decrease Indent D. Highlight 5) Đề và đáp án: (Xem trang bên) C/ THỰC HIỆN TIẾT DẠY: *Ngày dạy: Tiết Lớp - Ngày dạy 6A 68 69 *Phân chia bài dạy Tiết 68: Toàn bộ phần lí thuyết – Trắc nghiệm. Tiết 69: Toàn bộ phần thực hành. D/ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: I) HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1/ Ổn định tổ chức: GV ổn định trật tự và kiểm tra sĩ số 2/ Phát đề: II) HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG GV quan sát, theo dõi HS làm bài, thu bài cuối giờ, nhận xét đánh giá việc làm bài của HS. HS làm bài theo quy định. III) HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học theo TLHDH và vở ghi. Tự học và thực hành trên máy các nội dung đã học. Lạc Đạo, ngày . tháng năm 2018

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKHDHCN-Tin hoc 6 - Tuan 35, 36-KTHK2.doc
Tài liệu liên quan