I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được cứ pháp và hoạt động của vòng lặp xác định For.do
- Biết sử dụng vòng lặp For.do để viết một số chương trình.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng vòng lặp để làm bài tập
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử
2. HS: Sách ,vở ,xem trước bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số HS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là cấu trúc lặp? Cho ví dụ về câu lệnh lặp mà em biết?
86 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tin học 8 học kỳ 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dạng lặp với số lần chưa biết trước
+ Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ về lệnh lặp với số lần không biết trước.
- Câu lệnh lặp không biết trước trong Pascal có dạng:
* Cú pháp:
While do
;
- Trong đó:
Điều kiện?
Câu lệnh?
? Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => hoạt động của câu lệnh
+ Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
+ Điều kiện: thường là một phép so sánh
+ Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.
+ Học sinh nghiên cứu SGK => hoạt động:
- B1. Kiểm tra điều kiện.
- B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại B1
2. Ví dụ về lần lặp với số lần chưa biết trước.
+ Cú pháp:
While do
;
+ Hoạt động:
- B1. Kiểm tra điều kiện.
- B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại B1
4. Củng cố
- Hãy nêu một số ví dụ trong cuộc sống mà các công việc lặp lại với số lần không biết trước.
- Hệ thống lại kiến thức đã học
5. Dặn dò
- Về nhà học bài, kết hợp SGK
- Xem phần còn lại của bài.
Tuần 26 Ngày soạn: 6/3/2017
Tiết 50 Ngày dạy: 8/3/2017
Bài 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp với số lần không biết trước.
- Biết được một số lỗi lập trình cần tránh.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh lặp không xác định trong Pascal
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
Sách giáo khoa, máy tính điện tử.
III. Tiến trình bài dạy:
Ổn định: kiểm tra sĩ số HS
KT BC:
- Em hãy cho một số ví dụ về các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ về lệnh lặp với số lần không biết trước
* Cú pháp:
While do
;
- Trong đó:
Yêu cầu học sinh nhắc lại => hoạt động của câu lệnh
- Ví dụ. Chương trình Pascal dưới đây thực hiện thuật toán tính tổng n.
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu chương trình ở SGK.
? Hãy cho biết kết quả nhận được sau khi chạy chương trình.
GV cho hs tìm hiểu và nghiên cứu vi dụ 3, 4, 5 trong sách giáo khoa.
+ Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
+ Điều kiện: thường là một phép so sánh
+ Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.
+ Học sinh nghiên cứu SGK => hoạt động:
- B1. Kiểm tra điều kiện.
- B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện câu lệnh lặp kết thúc.
+ Nghiên cứu chương trình ở SGK theo yêu cầu của giáo viên.
+ Kết quả nhận được sau khi chạy chương trình là n = 45 và tổng tiên lớn hơn 1000 là 1034
HS tìm hiểu ví dụ
Xem kết quả thực hiện
2. Ví dụ về lần lặp với số lần chưa biết trước.
+ Cú pháp:
While do ;
+ Hoạt động:
- B1. Kiểm tra điều kiện.
- B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại B1
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu lặp vô hạn và những lỗi lập trình cần tránh
- Khi viết chương trình sử dụng cấu trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng lặp không bao giờ kết thúc.
- Chẳng hạn, chương trình dưới đây sẽ lặp lại vô tận:
var a:integer;
begin
a:=5;
while a<6 do
writeln('A');
end.
+ Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
3. Lặp vô hạn – Lỗi lập trình cần tránh.
- Khi viết chương trình sử dụng cấu trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng lặp không bao giờ kết thúc.
4. Củng cố
- Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp While ..do
5. Dặn dò
- Về nhà học bài, kết hợp SGK
- Làm các bài tập trong sách giáo khoa
Tuần 27 Ngày soạn: 13/3/2017
Tiết 51 Ngày dạy: 15/3/2017
Bài thực hành số 6
SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra.
2. HS: Sách, vở ,đọc bài ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số HS
Kiểm tra bài cũ:
em hãy viết cầu trúc và sơ đồ của vòng lắp với số lần chưa biết trứơc.
Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: Bài tập 1
1. Viết chương trình sử dụng lệnh lặp While do để tính n số thực x1,x2,x3xn. Các số n và x1,x2,x3, xn được nhập từ bàn phím.
- Ý tưởng?
- Mô tả thuật toán của chương trình, các biến dự định sẽ sử dụng và kiểu của chúng
Học sinh nghiên cứu viết chương trình dưới sự hướng dẫn của giáo viên
+ Sử dụng một biến đếm và lệnh lặp Whiledo để nhập và cộng dần các số vào một biến kiểu số thực cho đến khi nhập đủ n số.
+ Chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
1. Viết chương trình sử dụng lệnh lặp While do để tính n số thực x1,x2,x3xn. Các số n và x1,x2,x3, xn được nhập từ bàn phím.
Hoạt động 2: Gõ chương trình
- Gõ chương trình sau đây:
Program tinh_trung_binh;
Var n, dem: integer;
X, tb: real;
Begin
Dem:=0; tb:=0;
Writeln(‘nhap cac so can tinh n =’);
Readln(n);
While dem < n do
Begin
Dem:= dem + 1;
Writeln(‘nha so thu’, dem,’=’);
Readln(x);
Tb:= tb + x;
End;
Tb:=tb/n;
Witeln(‘Trung binh của’,n,’so là =’, tb:10:3);
Readln;
End.
- Lưu chương trình với tên tinh_tb.
- Đọc hiểu và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh. Dịch chương trình và sửa lỗi, nếu có. Chạy chương trình với các bộ dữ liệu được gõ từ bàn phím và kiểm tra kết quả nhận được.
+ Học sinh độc lập gõ chương trình vào máy.
+ Học sinh lưu chương trình theo yêu cầu của giáo viên.
+ Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Gõ chương trình sau đây:
Program tinh_trung_binh;
Var n, dem: integer;
X, tb: real;
Begin
Dem:=0; tb:=0;
Writeln(‘nhap cac so can tinh n =’);
Củng cố:
- Chỉ ra những chỗ mà hs thướng sai và yêu cầu khắc phục
Dặn dò:
- Xem trước bài phần thực hành còn lại của bài
Tuần 27 Ngày soạn: 13/3/2017
Tiết 52 Ngày dạy: 15/3/2017
Bài thực hành số 6
SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra.
2. HS: Sách, vở ,đọc bài ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số HS
Kiểm tra bài cũ:
em hãy viết cầu trúc và sơ đồ của vòng lắp với số lần chưa biết trứơc.
Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: Bài tập 2
- Gọi học sinh đọc đề bài ở sách giáo khoa.
- Ý tưởng?
- Giáo viên đưa ra ý tưởng để học sinh tìm hiều.
Ý tưởng: Kiểm tra lần lượt N có chia hết cho các số tự nhiên 2 ≤ i ≤ N hay không. Kiểm tra tính chia hết bằng phép chia lấy phần dư (mod).
? Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương trình sau đây:
Uses Crt;
Var n,i:integer;
Begin Clrscr;
Bài 2. Tìm hiểu chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không.
- Học sinh tìm hiểu ý tưởng theo sự hướng dẫn của giáo viên.
+ Học sinh đọc chương trình và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Bài 2. Tìm hiểu chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không.
Uses Crt;
Var n,i:integer;
Begin
Clrscr;
write('Nhap vao mot so nguyen: ');readln(n);
If n<=1 then writeln('N khong la so nguyen to')
else
begin
Hoạt động 2: Nhập chương trình, chạy và kiểm tra kêt quả
write('Nhap vao mot so nguyen: ');readln(n);
If n<=1 then writeln('N khong la so nguyen to')
else
begin
i:=2;
while (n mod i0) do i:=i+1;
if i=n then writeln(n,' la so nguyen to!')
else writeln(n,' khong phai la so nguyen to!');
end;
readln
end.
+ Gõ chương trình vào máy, chạy chương trình và kiểm tra kết quả.
+ Học sinh độc lập gõ chương trình vào máy.
+ Nhấn Ctrl + F9 để chạy và kiểm tra chương trình.
i:=2;
while (n mod i0) do i:=i+1;
if i=n then writeln(n,' la so nguyen to!')
else writeln(n,' khong phai la so nguyen to!');
end;
readln
end.
4. Củng cố:
- Chỉ ra những chỗ mà hs thướng sai và yêu cầu khắc phục
5. Dặn dò:
- Về nhà xem trước bài mới và xem lai bài cũ
Tuần 28 Ngày soạn: 20/3/2017
Tiết 53 Ngày dạy: 22/3/2017
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử.
2. HS: Sách, vở ,đọc bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số HS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy viết cầu trúc, sơ đồ của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: Nêu sự khác biệt giữa câu lệnh biết trước số lần lặp và câu lệnh không biết trước số lần lặp
GV: yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức và trả lời các câu hỏi.
Sự khác biệt:
a) Câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước chỉ thị cho máy tính thực hiện một lệnh hoặc một nhóm lệnh với số lần đã được xác định từ trước, còn với câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước thì số lần lặp chưa được xác định trước.
b) Lệnh lặp với số lần cho trước, điều kiện là giá trị của một biến đếm có giá trị nguyên đã đạt được giá trị lớn nhất hay chưa, còn trong câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước, điều kiện tổng quát hơn nhiều, có thể là kiểm tra một giá trị của một số thực
c) Lệnh lặp với số lần cho trước, câu lệnh được thực hiện ít nhất một lần, sau đó kiểm tra điều kiện. Lệnh lặp với số lần chưa xác định trước, trước
hết điều kiện được kiểm tra. Nếu điều kiện được thoả mãn, câu lệnh mới được thực hiện.
Nêu sự khác biệt giữa câu lệnh xác định và câu lệnh không xác định.
Lệnh lặp với số lần cho trước, câu lệnh được thực hiện ít nhất một lần, sau đó kiểm tra điều kiện. Lệnh lặp với số lần chưa xác định trước, trước
hết điều kiện được kiểm tra. Nếu điều kiện được thoả mãn, câu lệnh mới được thực hiện.
Hoạt động 2: Bài tập
? Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó.
a) Thuật toán 1
Bước 1. S ¬ 10, x ¬ 0.5.
Bước 2. Nếu S £ 5.2, chuyển tới bước 4.
Bước 3. S ¬ S - x và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
b) Thuật toán 2
Bước 1. S ¬ 10, n ¬ 0.
Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4.
Bước 3. n ¬ n + 3, S ¬ S - n quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
bài tập 4 sgk trang 71
Bài tập 5
a) Thuật toán 1: 10 vòng lặp được thực hiện. Khi kết thúc thuật toán S = 5.0. Đoạn chương trình Pascal tương ứng:
S:=10; x:=0.5;
while S>5.2 do S:=S-x;
writeln(S);
b) Thuật toán 2: Không vòng lặp nào được thực hiện vì ngay từ đầu điều kiện đã không được thỏa mãn nên các bước 2 và 3 bị bỏ qua. S = 10 khi kết thúc thuật toán. Đoạn chương trình Pascal tương ứng:
S:=10; n:=0;
while S<10 do
begin n:=n+3; S:=S-n end;
writeln(S);
- học sinh suy nghĩ, làm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- học sinh suy nghĩ, làm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
a) Thuật toán 1
Bước 1. S ¬ 10, x ¬ 0.5.
Bước 2. Nếu S £ 5.2, chuyển tới bước 4.
Bước 3. S ¬ S - x và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
b) Thuật toán 2
Bước 1. S ¬ 10, n ¬ 0.
Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4.
Bước 3. n ¬ n + 3, S ¬ S - n quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
4a) Ch¬ng tr×nh thùc hiÖn 5 vßng lÆp. b) Vßng lÆp trong ch¬ng tr×nh ®îc thùc hiÖn v« tËn v× sau c©u lÖnh n:=n+1; c©u lÖnh lÆp kÕt thóc nªn ®iÒu kiÖn S=0 lu«n lu«n ®îc tháa m·n.
NhËn xÐt: Trong c©u lÖnh thùc hiÖn, ®iÒu kiÖn cÇn ph¶i ®îc thay ®æi ®Ó sím hay muén chuyÓn sang tr¹ng th¸i kh«ng tháa m·n. Khi ®ã vßng lÆp míi ®îc kÕt thóc sau h÷u h¹n bíc. §Ó lµm ®îc ®iÒu nµy, c©u lÖnh trong c©u lÖnh lÆp while..do thêng lµ c©u lÖnh ghÐp.
5a) Thõa dÊu hai chÊm trong ®iÒu kiÖn; b) ThiÕu dÊu hai chÊm trong c©u lÖnh g¸n; c) ThiÕu c¸c tõ khãa begin vµ end tríc vµ sau c¸c lÖnh n:=n+1; S:=S+n, do ®ã vßng lÆp trë thµnh v« tËn.
4. Củng cố:
- Chỉ ra những lỗi hs thường mắc phải và yêu cầu khắc phục
5. Dặn dò:
- Xem tiếp các bài tập còn lại. Tiết sau làm bài tập tiếp.
Tuần 28 Ngày soạn: 20/3/2017
Tiết 54 Ngày dạy: 22/3/2017
BÀI TẬP (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử.
2. HS: Sách, vở ,đọc bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số HS
Kiểm tra bài cũ: không kt
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập phần lý thuyết còn lại:
? Nêu cú pháp của vòng lặp xác định.
? Nêu hoạt động của vòng lặp.
Cú pháp: For := to do ;
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị đầu
- B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.
? Nêu cú pháp của vòng lặp xác định.
? Nêu hoạt động của vòng lặp
Hoạt động 2: Bài tập.
1. Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không, vì sao?
for i:=100 to 1 do writeln('A');
for i:=1.5 to 10.5 do writeln('A');
for i=1 to 10 do writeln('A');
for i:=1 to 10 do; writeln('A');
var x: real; begin for x:=1 to 10 do writeln('A'); end.
2. Hãy mô tả thuật toán để tính tổng sau đây:
A =
+ Trừ câu d), tất cả các câu lệnh đều không hợp lệ:
a) Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối;
b) Các giá trị đầu và giá trị cuối phải là số nguyên;
c) Thiếu dấu hai chấm khi gán giá trị đầu;
d) Thừa dấu chấm phẩy thứ nhất, nếu như ta muốn lặp lại câu lệnh writeln('A') mười lần, ngược lại câu lệnh là hợp lệ;
e) Biến x đã được khai báo như là biến có dữ liệu kiểu số thực và vì thế không thể dùng để xác định giá trị đầu và giá trị cuối trong câu lệnh lặp.
* Thuật toán tính tổng:
A =
Bước 1. Gán A ¬ 0, i ¬ 1.
Bước 2. A ¬ .
Bước 3. i ¬ i + 1.
Bước 4. Nếu i £ n, quay lại bước 2.
Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán.
1. Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không, vì sao?
for i:=100 to 1 do writeln('A');
for i:=1.5 to 10.5 do writeln('A');
for i=1 to 10 do writeln('A');
for i:=1 to 10 do; writeln('A');
var x: real; begin for x:=1 to 10 do writeln('A'); end.
Củng cố:
- nhắc nhở học sinh làm bài cẩn thận, đọc kĩ đề bài,
Dặn dò:
- Xem lại phần lý thuyết và các bài tập đã làm.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tuần 29 Ngày soạn: 27/3/2017
Tiết 55 Ngày dạy: 29/3/2017
KIỂM TRA 1 TIẾT LÝ THUYẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại một số kiến thức đã học.
2. Kỹ năng:
- Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định để viết chương trình.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập, làm việc khoa học, sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
HS: học bài, giấy KT
GV: đề KT và đáp án
III. Tiến trình bài KT:
1. Ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu lệnh lặp với số lần biết trước
Số câu:
Số điểm
TL%
Biết cấu trúc, cách thực hiện câu lệnh lặp với số lần biết trước
Hiểu cách chạy chương trình Pascal với câu lệnh lặp
Hiểu cách tính số vòng lặp, giá trị các biến trong chương trình
C1,2,5
1,5đ
15%
C6
0,5đ
5%
1
3,5đ
35%
5
5,5 đ
55%
Lặp với số lần chưa biết trước
Số câu:
Số điểm
TL%
Biết cách tính số vòng lặp của câu lệnh; Biết cú pháp đúng của câu lệnh
C3, 4
1đ
10%
Tính được giá trị của biến
C7
0,5 đ
5%
Vận dụng viết được chương trình có sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
1
3đ
30%
4
4,5 đ
45%
Tổng số câu:
Tổng số điểm
TL%
5
2,5đ
25%
3
4,5đ
45%
1
3đ
30%
9
10đ
100%
2. Đề bài:
A. Trắc nghiệm: (3,5 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đún trong các câu sau:
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
For = to do ;
For := to do ;
For := to do ;
For : to do ;
Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 3: Lệnh lặp while ..do số vòng lặp là:
A. Biết trước số lần lặp B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Không thực hiện vòng lặp nào D. Lặp vô hạn lần
Câu 4: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là:
A. While do ; B. While do;
C. While do ; D. While , do ;
Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
A.11 B. 55 C. 101 D.15
Câu 6: Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì?
Var i: integer;
Begin
For i:=1 to 10 do writeln(‘Day la lan lap thu’ ,i);
Readln;
End.
A. 1 câu “Day la lan lap thu i ”
B. 1 câu “Day la lan lap thu’, i ”
C. 10 câu “Day la lan lap thu’ , i ”
D. 10 câu "Day la lan lap thu i ” theo thứ tự của i là từ 1à10
Câu 7: Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
S:= 0; i:= 1;
while i <= 6 do begin S:= S + i; i:= i + 2; end;
Giá trị cuối cùng của S là :
A. 16 B. 9 C. 7 D. 0
B. Tự luận (6,5 điểm):
Câu 1: (3,5 điểm): Tìm hiểu thuật toán sau: cho biết số vòng lặp? giá trị biến S, diễn giải các vòng lặp?
Bước 1: S=10, n = 6
Bước 2: Nếu S > 34, chuyển đến bước 4
Bước 3: S = S + n và quay lại bước 2
Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc
Câu 2: (3 điểm): Viết chương trình sử dụng vòng lặp với số lần chưa biết trước cho thuật toán ở câu 1. Giá trị của S sau khi chạy chương trình là bao nhiêu
Đáp án:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
D
B
A
C
D
B
Câu 1 (3,5điểm): Ban đầu: S=10 < 34 ; n = 6
Vòng 1: S = S+n = 10+6 = 16 < 34 0,5 điểm
Vòng 2: S = S+n = 16+6 = 22 < 34 0,5 điểm
Vòng 3: S = S+n = 22+6 = 28 < 34 0,5 điểm
Vòng 4: S = S+n = 28+6 = 34 > 34 0,5 điểm
Vòng 5: S = S+n = 34+6 = 40 > 34 à kết thúc 0,5 điểm
Số vòng lặp: 5; 0,5 điểm
Giá trị biến S = 40 0,5 điểm
Câu 2 (3 điểm): Chương trình với thuật toán trong câu 1
Program cau1; 0,5 điểm
Var s,n: integer; 0,5 điểm
Begin
S:=10; n:=6; 0,5 điểm
While s<=34 do s:=s+n; 0,5 điểm
Writeln(‘gia tri bien s la:’,s); 0,5 điểm
Readln;
End.
Màn hình kết quả: giá trị của s sau khi chạy chương trình là 40: 0,5 điểm
Tuần 29 Ngày soạn: 27/3/2017
Tiết 56 Ngày dạy: 29/3/2017
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN
VỚI PHẦN MỀM YENKA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm Yenka.
- Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo
- HS: SGK, vở ghi, đọc trước bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số HS
2. Kiểm tra bài cũ: không kt
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
+ Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm Yenka.
- Cho học sinh đọc thông tin ở SGK.
Yenka là một phần mềm nhỏ, đơn giản nhưng rất hữu ích khi mới làm quen với các hình không gian như hình chóp, hình nón, hình trụ. Ngoài việc tạo ra các hình này, em còn có thể thay đổi kích thước, màu, di chuyển và sắp xếp chúng. Từ những hình không gian cơ bản em còn có thể sáng tạo ra các mô hình hoàn chỉnh như công trình xây dựng, kiến trúc theo ý mình.
+ Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức
1. Giới thiệu phần mềm Yenka:
Yenka là một phần mềm nhỏ, đơn giản nhưng rất hữu ích khi mới làm quen với các hình không gian như hình chóp, hình nón, hình trụ.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm
Cho học sinh đọc thông tin phần 2
- Để khởi động phần mềm ta làm như thế nào
- Hãy cho biết màm hình chính củ phần mềm có nhữ gì?
- Hãy nêu cách thoát khỏi phần mềm.
Cho học sinh đọc thông tin phần
- Giáo viên giới thiệu bảng tạo mô hình của hình học không gian.
GV giới thiệu một số chức năng.
Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ. Khi đó con trỏ sẽ trở thành dạng .
Đưa con trỏ chuột lên mô hình, nhấn giữ và di chuyển chuột, em sẽ thấy mô hình quay trong không gian 3D. Lệnh hết tác dụng khi em thả chuột.
Phóng to, thu nhỏ
Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ. Khi đó con trỏ sẽ trở thành dạng .
Nhấn giữ và di chuyển chuột em sẽ thấy mô hình sẽ được phóng to, thu nhỏ tuỳ thuộc vào sự di chuyển của chuột. Lệnh hết tác dụng khi em thả chuột.
Dịch chuyển khung mô hình
Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ. Khi đó con trỏ sẽ trở thành dạng .
Nhấn giữ và di chuyển chuột em sẽ thấy mô hình chuyển động theo hướng di chuyển của chuột. Lệnh hết tác dụng khi em thả chuột.
- Nháy đúp vào biểu tượng để khởi động phần mềm, khi đó sẽ xuất hiện cửa sổ sau đây:
- Hộp công cụ dùng để tạo ra các hình không gian. Các hình sẽ được tạo ra tại khung chính giữa màn hình.
- Thanh công cụ chứa các nút lệnh dùng để điều khiển và làm việc với các đối tượng.
- Muốn thoát khỏi phần mềm, nháy nút Close trên thanh công cụ.
- Để thiết lập đối tượng hình đầu, em phải làm việc với hộp công cụ: Objects
- Các công cụ dùng để tạo hình không gian thường gặp gồm hình trụ (), hình nón (), hình chóp () và hình lăng trụ (). Khi kéo thả các đối tượng này vào giữa màn hình, em sẽ nhận được mô hình có dạng sau:
- Ta có thể sử dụng các công cụ đặc biệt của phần mềm để quan sát tốt hơn mô hình vừa tạo ra.
- Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
2. Giới thiệu phần mềm làm việc chính của phần mềm.
a) Khởi động phần mềm:
b) Màn hình chính:
4. Củng cố:
- Màn hình làm việc chính của phần mềm gồm những thành phần nào? Em hãy kể ra?
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài, học kết hợp SGK xem trước phần tiếp theo của bài.
Tuần 30 Ngày soạn: 3/4/2017
Tiết 57 Ngày dạy: 5/4/2017
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN
VỚI PHẦN MỀM YENKA (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển được các hình không gian.
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển được các hình học không gian đơn giản mà học sinh vẽ.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo
- HS: SGK, vở ghi, đọc trước bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định: kiểm tra sĩ số HS
2. Kiểm tra bài cũ:
? Màn hình làm việc chính của phần mềm gồm những thành phần nào?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tạo hình không gian (tt)
- Giáo viên giới thiệu Menu File.
=> Nêu cách tạo mới, lưu và mở tệp mô hình.
+ Hoạt động : Tìm hiểu cách điều khiển các hình không gian.
- Để thay đổi hoặc di chuyển được một đối tượng hình học ta làm như thế nào?
? Nêu các cách để thay đổi kích thước.
- Giáo viên giới thiệu cách thay đổi màu cho các hình.
Muốn tô màu, thay đổi màu cho các hình, em dùng công cụ . Khi nháy chuột vào công cụ này em sẽ thấy một danh sách các màu như sau:
Các bước thực hiện tô màu:
Kéo thả một màu ra mô hình. Khi đó trên các hình xuất hiện các chấm đen cho biết hình đó có thể thay đổi màu. Kéo thả màu vào các chấm đen để tô màu.
Ví dụ, ta có thể tô màu các mặt của hình lăng trụ tam giác với các màu khác nhau.
+ Học sinh chú ý lắng nghe và quan sát.
+ Để tạo mới ta chọn Menu File => New
+ Để lưu ta chọn Menu File => Save (Save as)
+ Để mở tệp mô hình ta chọn Menu File => Open.
- Muốn di chuyển một hình không gian, ta kéo thả đối tượng đó.
- Để thay đổi kích thước của một đối tượng trước tiên cần chọn hình. Khi đó sẽ xuất hiện các đường viền và các nút nhỏ trên đối tượng, cho phép tương tác để thay đổi kích thước. Tuỳ vào từng đối tượng mà các nút, đường viền có dạng khác nhau.
Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức
3. Tạo hình không gian:
a) Tạo mô hình:
b) Các lệnh tạo mới, lưu, mở tệp mô hình.
4. Khám phá, điều khiển các hình không gian:
a) Thay đổi, di chuyển.
b) Thay đổi kích thước.
c) Thay đổi màu cho cách hình.
4. Củng cố
- Nêu cách thay đổi, di chuyển một hình không gian?
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài, kết hợp SGK
- Xem trước phần tiếp theo của bài.
Tuần 30 Ngày soạn: 3/4/2017
Tiết 58 Ngày dạy: 5/4/2017
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN
VỚI PHẦN MỀM YENKA (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển được các hình không gian.
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiể
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an hoc ki 2_12487908.doc