Giáo án Tin học 8 - Trường THCS Lê Hồng Phong - Tiết 7: Chương trình máy tính và dữ liệu

Hoạt động 1: 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu:

- Các kiểu dữ liệu khác nhau thường được xử lý theo các cách khác nhau.

- Một số kiểu dữ liệu thường dùng

+ Kiểu số nguyên: 1235; - 526;.

+ Kiểu số thực: 3.14; -231.36;.

+ Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và một số kí hiệu khác

Ví dụ: 'Chao cac bạn'; '1462'.

Bảng 1 dưới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal:

 

docx5 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 8 - Trường THCS Lê Hồng Phong - Tiết 7: Chương trình máy tính và dữ liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8/9 /2016 Ngày dạy+ Lớp 8A,E,D : 14/09/2016 +Lớp 8C: 15/9/2016 + lỚP B:16/9/2016 BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU Tuần 4 Tiết 7 I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Giuùp HS 1. Kieán thöùc - Biết khái niệm kiểu dữ liệu. - Biết một số phép toán cơ bản đối với dữ liệu kiểu số: cộng, trừ , nhân, div, mod, phép so sánh. - Biết được một số câu lệnh Pascal đơn giản 2. Kyõ naêng - Phaân bieät ñöôïc caùc kieåu döõ lieäu trong Pascal. - Phaân bieät ñöôïc caùc kí hieäu pheùp toaùn trong toaùn hoïc vaø trong Pascal 3. Thaùi ñoä - Tích cöïc thaûo luaän, noäi quy phoøng maùy, reøn luyeän yù thöùc hoïc taäp toát. 4. Định hướng phát triển năng lực HS: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực tự quản lý; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT và TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ; - Năng lực chuyên biệt: năng lực sử dụng máy tính hỗ trợ trong học tập và trong cuộc sống, khả năng giao tiếp máy tính 5. Nội dung trọng tâm Bieát ñöôïc caùc kieåu döõ lieäu trong Pascal. Bieát ñöôïc caùc pheùp toaùn soá hoïc trong Pascal. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên : phòng máy, chuaån bò phaàn meàm Tubor Pascal 2. Học sinh : Sách, vở, làm bài tập ở nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS NLHT Hoạt động 1: 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu: - Các kiểu dữ liệu khác nhau thường được xử lý theo các cách khác nhau. - Một số kiểu dữ liệu thường dùng + Kiểu số nguyên: 1235; - 526;... + Kiểu số thực: 3.14; -231.36;... + Kiểu xâu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và một số kí hiệu khác Ví dụ: 'Chao cac bạn'; '1462'........ Bảng 1 dưới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal: Tên kiểu Kí hiệu Phạm vi giá trị Số nguyên Integer Số nguyên trong khoảng-215đến 215-1. Số thực real Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng-1038 đến 1038 Kí tự char Một kí tự trong bảng chữ cái Xâu string Dãy tối đa gồm 255 kí tự - GV: Lấy ví dụ 1 giới thiệu dữ liệu chữ và số, giới thiệu kiểu dữ liệu tương ứng với các dữ liệu trên - GV: Yêu cầu HS nêu ví dụ - GV: Trong toán học các em đã biết được kiểu số nguyên, trong Pascal cũng như trong toán học chỉ khác là giới hạn kiểu số nguyên chỉ nằm trong phạm vì từ -215 đến 215-1. GV: Yêu cầu học sinh nêu một số ví dụ về số nguyên - GV: Kiểu số thực trong Pascal cũng như trong toán học; chỉ khác một điều là giới hạn kiểu số nguyên chỉ nằm trong phạm vi - 1038 đến 1038 - GV: Yêu cầu học sinh nêu một số ví dụ về số thực - GV: Kiểu xâu trong Pascal là dãy các kí tự đặt trong cặp dấu nháy đơn('). - HS: Một học sinh trả lời học sinh khác nhận xét - HS: Nêu 3 ví dụ về số nguyên, học sinh khác nhận xét - HS: Lấy ví dụ xâu kí tự Năng lực giải quyết vấn đề ; Năng lực sử dụng ngôn ngữ; năng lực giao tiếp Hoạt động 2 : 2. Các phép toán với kiểu dữ liệu số: - Các phép toán số học với số nguyên và số thực trong Pascal: Kí hiệu Tên phép toán Kiểu dữ liệu + Cộng Số nguyên, số thực - Trừ Số nguyên, số thực * Nhân Số nguyên, số thực / Chia Số nguyên, số thực Div Chia lấy phần nguyên Số nguyên Mod Chia lấy phần dư Số nguyên 5mod 3 = 2 -19 mod 4 = -3 5div 3 = 1 - 19 div 4 = - 4 * Chú ý: Chỉ dùng dấu ngoặc đơn ( ) đối với các biểu thức toán học - Ví dụ về biểu thức số học và cách viết chúng trong Pascal: Biểu thức số học Cách viết trong Pascal a x b - c + d a* b - c + d 15 + 5 x 15+ 5 *(a/2) (x+5)/(a+3)-y/(b+5)*(x+2)+(x+2) * Quy tắc: + Trong ngoặc được tính trước + Nhân, chia, lấy phần nguyên, lấy phần dư tính trước cộng trừ. + Thực hiện từ trái sang phải GV: Trong toán học các em đã quen thuộc với các phép toán cộng, trừ, nhân, chia. Trong Pascal cũng sử dụng các phép toán đó, ngoài ra còn sử dụng 2 phép toán nữa đó là mod và div. GV: Treo bảng 2 SGK lên bảng phụ , Giới thiệu đến đâu lấy ví dụ đến đó. - GV: yêu cầu một số học sinh ghi một số biểu thức toán học- GV: Ta có thể kết hợp nhiều phép tính số học nói trên để tính giá trị của các biểu thức số học phức tạp hơn - Sau đây là một số ví dụ về biểu thức số học và cách viết chúng trong Pascal: - GV : Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc tính biểu thức số học . - GV: Kết luận - GV: Yêu cầu học sinh đọc ví dụ /SGK HS: Lắng nghe, tiếp thu bài HS:Một số trả lời , số còn lại nhận xét HS: Phát biểu , các học sinh khác nhận xét Hs nêu ví dụ sgk Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử giao tiếp giữa người và máy tính, năng lực sử dụng máy tính Hoạt động 3: Củng cố: Bài 2/SGK Có thể thuộc kiểu dữ liệu số nguyên, số thực, kiểu xâu( phải viết trong cặp dấu nháy đơn). Bài 4/SGK: Viết các biểu thức toán học dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal: a) (a*b)+(c*d) b) ax2 + bx+c a*(x*x)+b*x+c c) (1/x)-(a/5)*(b+2) d) (a2+b) ((a*a)+b)((1+c)*(1+c)*(1+c)) Bài 5/SGK Chuyển các biểu thức trong Pascal sau đây thành biểu thức toán học: a)(a+b)*(a+b) -x/y b) b/(a*a+c) - GV cho Hs đọc đề và trả lời câu hỏi 2 /T 26 –SGK ? Dãy chữ số 2010 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào? - GV: Cho Hs làm bài 4 /SGK - GV: Goi lần lượt HS lên bảng làm - GV: Nhận xét và sủa sai - GV: Cho HS làm bài tập 5/SGK - GV: Gọi 2 HS lên bảng làm sau đó gọi HS khác nhận xét - GV: Nhận xét và sửa sai Hs Thực hiện yêu cầu của GV - HS: Nhận xét Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà( 2Ph) - Học thuộc bài . - Làm BT 5(b,d)/SGK - Bài 3.6,3.7 /SBT(22) - Xem trước mục 3,4 bài 3 - Năng lực tự học, năng lực tự làm bài tập IV CÂU HỎI /BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS 1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết MĐ1 Thông hiểu MĐ2 Vận dụng thấp MĐ3 Vận dụng cao MĐ4 Dữ liệu và kiểu giữ liệu, Biết được các kiểu giữ liệu Các phép toán Hiểu được kí hiệu phe[s toán trong pascal Vận dụng các phép toán vào bài tập 2. Câu hỏi và bài tập củng cố, dặn dò: Câu 1: Bài 2/SGK Nêu các kiểu giữ liệu thường dùng trong lập trình ?( MĐ 1) Câu 2: Bài 4/SGK: Viết các biểu thức toán học dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal (MĐ 3) Câu 3: Bài 5/SGKChuyển các biểu thức trong Pascal sau đây thành biểu thức toán học ( MĐ 2)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxT 7.docx
Tài liệu liên quan