I. MỤC TIÊU:
- Sử dụng phần mềm để học và ôn luyện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên.
- Sử dụng phần mềm để tự làm bài kiểm tra trên máy tính có đánh giá.
- Sử dụng các thao tác với bàn phím và chuột để giao tiếp với máy tính.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, máy tính.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức lớp:
Lớp 3A: .
Lớp 3B: .
Lớp 3C: .
Lớp 3D: .
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học khối 3 - Tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5 Ngày soạn: 16/9/2010
Tiết: 9 Ngày giảng:
Chương 6: Học cùng máy tính
Bài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3
I. Mục tiêu:
- Sử dụng phần mềm để học và ôn luyện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên.
- Sử dụng phần mềm để tự làm bài kiểm tra trên máy tính có đánh giá.
- Sử dụng các thao tác với bàn phím và chuột để giao tiếp với máy tính.
II. CHUẩN Bị:
1. Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, máy tính.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIếN TRìNH TIếT DạY:
ổn định tổ chức lớp:
Lớp 3A:..
Lớp 3B:..
Lớp 3C:..
Lớp 3D:..
2. Kiểm tra bài cũ:
Em hãy nêu những nội dung toán mà em được học trong học kì I?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Thực hành: Ôn luyện những nội dung toán đã học trong học kì I.
Tám biểu tượng toán nằm trên cầu vồng giúp em luyện tập nội dung học kì một:
- Các số có ba chữ số:
+ Ôn tập đọc, viết, phân tích các số có ba chữ số.
+ Cộng có nhớ trong phạm vi 1000.
+ Trừ có nhớ trong phạm vi 1000.
- Bảng nhân:
+ Bảng nhân với các số 6, 7, 8, 9, 10.
+ Bảng nhân hỗn hợp với các số từ 6 đến 10.
+ Bảng nhân hỗn hợp các số trong phạm vi 10.
- Bảng chia:
+ Bảng chia cho các số 6, 7, 8, 9, 10.
+ Bảng chia hỗn hợp cho các số từ 6 đến 10.
+ Bảng chia hỗn hợp cho các số trong phạm vi 10.
- Phép nhân số có 2 hoặc 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
+ Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
+ Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
- Phép nhân số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ:
+ Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
+ Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
- Phép chia số có 2, 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết:
+ Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết. Thực hiện phép chia không nhẩm.
+ Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết. Thực hiện phép chia không nhẩm.
- Phép chia số có 2, 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư:
+ Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư. Thực hiện phép chia không nhẩm.
+ Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư. Thực hiện phép chia không nhẩm.
- Ôn tập học kì I.
- Em hãy nêu lại cách điền số vào phép tính?
- GV nháy chuột vào một nội dung toán và làm mẫu cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS chọn một trong các nội dung em đã học ở học kì I và thực hành giải toán.
Yêu cầu giải toán thi xem ai cao điểm hơn người đấy sẽ thắng.
- GV quan sát HS thực hành và sửa lỗi cho HS.
HS chú ý lắng nghe.
- HS trả lời: Em nháy chuột vào các nút số ở góc phía dưới bên phải màn hình hoặc gõ phím số tương ứng trên bàn phím.
- HS quan sát GV làm mẫu.
- HS thực hành.
IV. Củng cố:
GV tuyên dương HS được điểm cao nhất. Nhận xét tiết học.
V. Hướng dẫn về nhà:
Tuần: 5 Ngày soạn: 16/9/2010
Tiết: 10 Ngày giảng:
Chương 6: Học cùng máy tính
Bài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3
I. Mục tiêu:
- Sử dụng phần mềm để học và ôn luyện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên.
- Sử dụng phần mềm để tự làm bài kiểm tra trên máy tính có đánh giá.
- Sử dụng các thao tác với bàn phím và chuột để giao tiếp với máy tính.
II. CHUẩN Bị:
1. Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, máy tính.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIếN TRìNH TIếT DạY:
ổn định tổ chức lớp:
Lớp 3A:..
Lớp 3B:..
Lớp 3C:..
Lớp 3D:..
2. Kiểm tra bài cũ:
Em hãy nêu những nội dung toán mà em được học trong học kì II?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Thực hành: Ôn luyện những nội dung toán đã học trong học kì II.
Tám biểu tượng toán nằm trong cầu vồng giúp em luyện tập nội dung học kì hai:
- Làm quen với các số có 4 chữ số:
+ Đọc, viết số có 4 chữ số.
+ Phân tích số.
+ So sánh các số có 4 chữ số.
- Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000:
+ Cộng, trừ 2 số trong phạm vi 10000, không nhớ.
+ Cộng, trừ 2 số trong phạm vi 10000, có nhớ.
+ Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10000.
- Phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số:
+ Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
+ Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1, 2 hoặc 3 lần, kết quả không vượt quá 4 chữ số.
+ Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1, 2 hoặc 3 lần, kết quả vượt quá 4 chữ số.
- Phép chia số có chữ số cho số có 1 chữ số:
+ Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết. Thực hiện phép chia có nhẩm.
+ Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư. Thực hiện phép chia có nhẩm.
+ Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số. Chia hết hoặc có dư. Thực hiện phép chia có nhẩm.
- Làm quen với các số có 5 chữ số:
+ Đọc, viết số có 5 chữ số.
+ Phân tích số.
+ So sánh các số có 5 chữ số.
- Cộng, trừ các số trong phạm vi 5 chữ số:
+ Cộng 2 số trong phạm vi 5 chữ số, không nhớ và có nhớ.
+ Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số, không nhớ và có nhớ.
+ Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 5 chữ số.
- Nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số:
+ Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.
+ Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.
+ Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết. Thực hiện phép chia có nhẩm.
+ Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư. Thực hiện phép chia có nhẩm.
- Ôn tập học kì II.
- Em hãy nêu cách làm dạng toán so sánh?
- GV làm mẫu cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành làm toán so sánh.
- Em hãy nêu cách điền chữ khi làm dạng toán đọc số, viết số?
- GV làm mẫu cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS thực hành làm dạng toán đọc số, viết số
- Yêu cầu HS chọn một trong các nội dung em đã học ở học kì II và thực hành giải toán.
Yêu cầu giải toán thi xem ai cao điểm hơn người đấy sẽ thắng.
- GV quan sát HS thực hành và sửa lỗi cho HS.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS trả lời: Em nháy chuột lên dấu tương ứng trên màn hình hoặc gõ phím dấu đó trên bàn phím.
- HS quan sát.
- HS thực hành.
- HS trả lời: Em phải chọn kiểu gõ Telex và gõ đúng quy tắc gõ chữ tiếng Việt mà em đã được học.
- HS quan sát.
- HS thực hành.
- HS thực hành.
IV. Củng cố:
GV tuyên dương HS được điểm cao nhất. Nhận xét tiết học.
V. Hướng dẫn về nhà:
HS về nhà học bài và đọc trước bài: “ Chơi cùng Blocks”.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 5 - lop 3.doc