2. Kĩ năng Luyện tập kĩ năng thực hành những thao tác cơ bản trên máy tính: gõ, dịch, chạy, sửa lỗi . chương trình. Qua đó, hiểu được ý nghĩa của các câu lệnh.
3. Thái độ- Ham thích mơn học, tc phong lm việc nghim tc,
4. Định hướng phát triển năng lực HS:
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực tự quản lý; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT v TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ;
- Năng lực chuyên biệt: năng lực sử dụng máy tính hỗ trợ trong học tập và trong cuộc sống, khả năng giao tiếp máy tính
5. Nội dung trọng tm: ôn tập kiến thức từ bài 1 đến bài 6
II. CHUẨN BỊ CỦA GV V HS 1. Gio vin : phịng my,gio n,
2. Học sinh : Sch, vở,
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học khối 8 - Trường THCS Lê Hồng Phong - Tiết 34: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/12/2016
Ngày dạy: Lớp 8E: 15/12/2016
+Lớp 8C:16/12/2016
Lớp 8A,B,D: 17/12/2016
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Tuần 17
Tiết 34
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Giúp HS
1. Kiến thức- Học sinh được củng cố lại kiến thức về câu lệnh điều kiện và viết được câu lệnh điều kiện if then trong chương trình. Học sinh hiểu được ý nghĩa của thuật tốn sử dụng trong chương trình Hệ thống lại những kiến thức đã học trong 6 bài lý thuyết và 4 bài thực hành.
- Củng cố cho học sinh những kiến thức trọng tâm cần nắm: chuyển các biểu thức dạng toán học sang kí hiệu trong Pascal và ngược lại; khai báo và sử dụng biến, hằng ; mô tả thuật toán của một số bài toán cơ bản ; viết được một số đoạn chương trình bằng ngôn ngữ Pascal; sử dụng câu lệnh điều kiện.
2. Kĩ năng Luyện tập kĩ năng thực hành những thao tác cơ bản trên máy tính: gõ, dịch, chạy, sửa lỗi . chương trình. Qua đó, hiểu được ý nghĩa của các câu lệnh.
3. Thái độ- Ham thích mơn học, tác phong làm việc nghiêm túc,
4. Định hướng phát triển năng lực HS:
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực tự quản lý; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT và TT; Năng lực sử dụng ngơn ngữ;
- Năng lực chuyên biệt: năng lực sử dụng máy tính hỗ trợ trong học tập và trong cuộc sống, khả năng giao tiếp máy tính
5. Nội dung trọng tâm: ơn tập kiến thức từ bài 1 đến bài 6
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên : phịng máy,giáo án,
2. Học sinh : Sách, vở,
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
NLHT
Hoạt động 1: A. Ôn tập lý thuyết và bài tập(17 phút)
Phương pháp: vấn đáp, giảng giải
1/ Lý thuyết:
a) Các kiểu dữ liệu thường dùng: integer; real; string; char ;( SGK – Bài 3)
b) Gồm 2 phần chính: khai báo và thân chương trình ( SGK – Bài 2)
c) Phép toán + , - , * , / , div , mod
Phép so sánh , >=, , =
d)e) Biến , hằng ( SGK – Bài 4)
f) Phần tổng kết của các bài học
. g) Gồm 3 bước - Xác định bài toán
- Mô tả thuật toán.
- Viết chương trình
h) Câu lệnh điều kiện ( Bài 6 – SGK)
1./ Nhắc lại một số phần lý thuyết cơ bản
a) có những kiểu dữ liệu nào ta thường dùng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
b) Nêu cấu trúc chung của một chương trình? Kể tên các từ khóa và cách đặt tên trong chương trình?
c) em hãy viết kí hiệu và nêu ý nghĩa của các phép toán và phép so sánh trong Pascal?
d) Biến là gì? cú pháp và cách sử dụng nó trong chương trình như thế nào?
e) Hằng là gì? cú pháp và cách sử dụng nó trong chương trình như thế nào?
f) Nêu ý nghĩa của các câu lệnh write, writeln , readl; readln; readln(x); delay(x)?
g) Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước? Đó là những bước nào?
h) Viết cú pháp hoặc vẽ sơ đồ hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ?
GV: yêu cầu HS lần lượt trả lời từng câu hỏi trên nhằm khắc sâu những kiến thức cơ bản đó.
Hs lần lượt trả lời các câu hỏi
Nghe gv nhấn mạnh kiến thức cần lưu ý
Năng lực tư duy, năng lực sử dụng ngơn ngữ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
Hoạt động 2: bài tập( 22 phut)
Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhĩm
Bài 1: Viết các phép toán và các phép so sánh sau bằng các kí hiệu Pascal:
a) 5x3 + 2x2 – 8x +15 à 5*x*x*x + 2sqr(a) – 8*x +15
b) à ( x+y)/(x-y)
c) à sqr( abs(x) – 2)
d) à sqrt( 2*x – 3) >= y*sqr(y)
e) à x <= ( m+5) / 2*a
Bài 2: Trong Pascal, các khai báo sau đây là sai và em hãy sửa lại cho đúng:
a) sử dụng từ khóa begin để đặt tên
var be_gin, start : real;
b) ten lop có khoảng cách.
const ten_lop = ‘8A’;
c) khai báo các kiểu dữ liệu khác nhau phải đặt cách nhau bởi dấu chấm phẩy ;
var nguyen1, nguyen2 : integer; thuc1, thuc2 : real;
d) sai từ khóa khai báo
var x: real;
e) thừa dấu :
const R = 90;
f) sai tên biến( bắt đầu bằng số 6)
var Sau_hs : integer;
Bài 3:
a) Nội dung của bài toán : Hãy nhập số tự nhiên n từ bàn phím. Kiểm tra n là số chẵn hay số lẻ và in kết quả ra màn hình.
b) uses crt;
var n: integer;
begin
clrscr;
write('Nhap so n = '); readln(n);
if (n mod 2)0 then
writeln(‘ n la so le') else
writeln('n la so chan ‘)
readln
end.
Bài 1; gọi hs lên bảng trình bày
Bài 2; gọi hs trả lời miệng
Bài 3: Một bài toán được mô tả thuật toán như sau:
Bước 1. Nhập số n.
Bước 2. Nếu n chia hết cho 2, ghi ra màn hình “n là số chẵn”; ngược lại, ghi ra màn hình “n là số lẻ”.
Bước 3. Kết thúc thuật toán.
a) em hãy cho biết nội dung của bài toán đó
b) Từ việc mô tả như trên, em hãy viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình.
Hs lần lượt lên bảng làm bài 1
a,b,c,d,e
hs đứng tại chỗ trả lời
hs hoạt động nhĩm viết chương trình
năng lực sử dụng ngơn ngữ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác; năng lực giải quyết vấn đề
HĐ 3. Củng cố (3 phút)
- Nêu lưu ý khi đặt tên chương trình, đặt tên biến
HĐ 4.dặn dị (2phút)
- Làm các bài tập đề cương ơn tập học kì 1.
IV CÂU HỎI /BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung
Nhận biết
MĐ1
Thơng hiểu
MĐ2
Vận dụng thấp
MĐ3
Vận dụng cao
MĐ4
Kiến thức từ bài 1 đến bài 6
Nêu được cú pháp câu lệnh
Phân biệt sự khác nhau giữa biến và hằng, tìm lỗi sai
Viết chương trình,
2. Câu hỏi và bài tập củng cố, dặn dò:
Câu1:Cấu trúc một chương trình gồm mấy phần?(MĐ 1)
Câu 2: Sự khác nhau giữa biến và hằng?( MĐ 2)
Câu 3: Bài 2: Trong Pascal, các khai báo sau đây là sai và em hãy sửa lại cho đúng: ( MĐ 2)
a) var begin, start : real;
b) const ten lop = ‘8A’;
c) var nguyen1, nguyen2 : integer, thuc1, thuc2 : real;
d) const x: real;
e) const R:= 90;
f) var 6hs : integer;
Câu 4:viết chương trình kiểm tra n là số chẵn hay số lẻ và in kết quả ra màn hình.( MĐ4)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tiết 34.doc