Câu 2 (1.5đ ) :
Internet là mạng máy tính toàn cầu khổng lồ, kết nối hàng trăm nghìn mạng máy tính trên khắp thế giới. Internet cung cấp nguồn tài nguyên thông tin hầu như vô tận, các chỉ dẫn bổ ích, hỗ trợ giảng dạy và học tập, giải trí, giao tiếp với nhau, mua bán trên mạng, truyền tệp, thư tín và nhiều khả năng khác. (1đ)
Một số dịch vụ trên Internet: Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet, tìm kiếm thông tin, thư điện tử, (0.5 đ)
Câu 3 (2 đ ) :
Siêu văn bản (Hypertext ) là một loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như: văn bản, hình ảnh, âm thanh nhưng lại chứa một hay nhiều tham chiếu tới các văn bản khác.
• Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML.(Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản).(1 đ)
- Siêu văn bản khác với trang web là:
* Khi nói đến trang Web nghĩa là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên internet. Địa chỉ truy cập này được gọi là địa chỉ trang Web. (0.5 điểm)
* Siêu văn bản là chưa có địa chỉ trên internet. (0.5 điểm)
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học khối 9 - Tiết 17: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 05/10/2018
Tiết theo PPCT:17
Tuần :9
I.Mục tiêu:
1.1/ Kiến thức
- Kiểm tra quá trình học tập của học sinh, quá trình giảng dạy của giáo viên. Qua kết quả đạt được sẽ đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức của học sinh cũng như quá trình truyền đạt của Giáo Viên từ đó có hướng điều chỉnh hợp lí giữa việc day- học
- Học sinh làm bài có đầu tư suy nghĩ, biết vận dụng kiến thức đã học vào bài làm của mình.
1.2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài tập dạng trắc nghiệm, trình bày câu trả.
1.3/ Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trng làm bài.
2. Chuẩn bị:
2.1/ Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra (Photo).
2.2/ Chuẩn bị của HS: Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu năm học.
3. Ma trận đề:
Tên Chủ đề (nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Từ máy tính đến mạng máy tính
3
(1.5đ)
1
(1.5đ)
Số câu:4
3đ=30%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:3
Số điểm:1.5
Số câu:1
Số điểm:1.5
Chủ đề 2
Mạng thông tin toàn cầu Internet
1
(1.5đ)
1
(0.5đ)
Số câu:2
2đ=20%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:1.5
Số câu:1
Số điểm:0.5
Chủ đề 3
Tổ chức truy cập thông tin trên Internet
1
(0.5đ)
1
(2đ)
Số câu:2
2.5đ=25%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:1
Số điểm:2
Chủ đề 4
Tìm hiểu thư điện tử
1
(2đ)
1
(0.5đ)
Số câu:2
2.5đ=25%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:1
Số điểm:0.5
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:7
Số điểm: 7
70%
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
Số câu: 2
Số điểm:1
10 %
Số câu: 10
Số điểm: 10
4. ĐỀ KIỂM TRA
I. Phần trắc nghiệm (3đ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.vnexpress.net B. tuananh111@gmail.com
C. C. Tất cả các địa chỉ trên.
Câu 2: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:
A. Modem ADSL B. Chuột
C. Máy in D. Tất cả các thiết bị trên
Câu 3: Hệ thống máy tính được kết nối trong phạm vi 1 văn phòng là mạng nào dưới đây?
A. Mạng không dây B. Mạng có dây
C. Mạng cục bộ D. Mạng diện rộng
Câu 4: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì?
Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.
Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.
Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử.
Tất cả các lợi ích trên.
Câu 5: Khi muốn biết thêm một thông tin nào đó thì em sử dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet?
Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Thư điện tử.
C. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web. D. Hội thảo trực tuyến.
Câu 6: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì?
A. Máy trạm. B. Là mô hình khách-chủ.
C. Máy chủ . D. Máy chủ và Máy trạm.
II. Phần tự luận ( 7đ ):
Câu 1 (1.5đ ) : Mạng máy tính là gì ?Nêu các kiểu nối mạng máy tính? Nêu lợi ích của mạng máy tính:
Câu 2 (1.5đ ) : Internet là gì? Kể tên một số dịch vụ trên Internet?
Câu 3 (2 đ ) : Siêu văn bản là gì? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang web?
Câu 4 (2 đ ) : Thư điện tử là gì? Hãy cho biết ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so vơi thư truyền thống. Nêu 3 VD về địa chỉ thư điện tử do 3 nhà cung cấp mà em biết.
5. ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
D
A
B
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (1.5đ ) : Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên. (0.5 đ)
+ Kết nối kiểu hình sao
+ Kết nối kiểu đường thẳng
+ Kết nối kiểu vòng(0.5 đ)
Lợi ích của mạng máy tính: Dùng chung dữ liệu, dùng chung các thiết bị phần cứng, dùng chung các phần mềm, trao đổi thông tin. (0.5 đ)
Câu 2 (1.5đ ) :
Internet là mạng máy tính toàn cầu khổng lồ, kết nối hàng trăm nghìn mạng máy tính trên khắp thế giới. Internet cung cấp nguồn tài nguyên thông tin hầu như vô tận, các chỉ dẫn bổ ích, hỗ trợ giảng dạy và học tập, giải trí, giao tiếp với nhau, mua bán trên mạng, truyền tệp, thư tín và nhiều khả năng khác. (1đ)
Một số dịch vụ trên Internet: Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet, tìm kiếm thông tin, thư điện tử, (0.5 đ)
Câu 3 (2 đ ) :
Siêu văn bản (Hypertext ) là một loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như: văn bản, hình ảnh, âm thanh nhưng lại chứa một hay nhiều tham chiếu tới các văn bản khác.
Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML.(Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản).(1 đ)
- Siêu văn bản khác với trang web là:
* Khi nói đến trang Web nghĩa là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên internet. Địa chỉ truy cập này được gọi là địa chỉ trang Web. (0.5 điểm)
* Siêu văn bản là chưa có địa chỉ trên internet. (0.5 điểm)
Câu 4 (2 đ ) :
+ Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính(mạng Internet) thông qua các hộp thư điện tử. Việc chuyển thư và quản lý các hộp thư điện tử được hệ thống điện tử thực hiện. (1đ)
+ Ưu điểm: Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời, một người có thể gửi đến cho nhiều người nhận, có thể gửi tệp đính kèm. (0,5 đ)
+ VD: nguyenvanhoang@gmail.com.
levanhoa@yahoo.com.
nguyendanhhuan.thcsllhh@quangtri.edu.vn (0,5 đ)
6. Nhận xét :
......
Xếp loại
Tổng số
Giỏi (8.0 -> 10.0)
Khá (6.5 -> 7.9)
T.bình (5.0 -> 6.4)
Yếu (3.5 -> 4.9)
Kém (< 3.5)
7. Xếp loại :
8. Dặn dò : HS về nhà đọc trước bài 5 “ Bảo vệ thông tin máy tính ”.
———»@@&??«———
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiet 17 KT1t.doc