A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3 ph)
*PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ.
*KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, độn não
*Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao.
-Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD trả lời câu hỏi vào vở và thống nhất kết quả trong nhóm.
+ Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS:
-Đọc thông tin trong SHD.
(?) Hãy kể ra các tình huống em đã sử dụng internet để tìm kiếm thông tin. Em có luôn hài lòng về những kết quả tìm được trên internet không?
(?)Với những tình huống cần tìm kiếm thông tin kể trên, nếu không sử dụng internet thì em có gặp khó khăn không?
*Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.
*Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm)
*Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. Tại sao cần tìm kiếm thông tin trên internet?
KQ:
+(HS tự trả lời)
.
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 732 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học khối lớp 9 - Bài 1: Tìm kiếm thông tin trên internet, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 1. TÌM KIẾM THÔNG TIN
Tuần 1
Tiết 1, 2
Ngày chuẩn bị: 16/8/2018
Bài 1. TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
(02 tiết)
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Kiến thức: Như tài liệu HD học Tin học lớp 9, trang 5.
Kĩ năng: Như tài liệu HD học Tin học lớp 9, trang 5.
Thái độ, phẩm chất:
Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập ..
Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ.
Năng lực cần hình thành:
NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần mềm; NL lập trình,
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước khi lên lớp; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt và được kết nối mạng, máy chiếu
Học sinh:
- Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
III/ THỰC HIỆN TIẾT DẠY:
*Ngày dạy:
Tiết
Lớp - Ngày dạy
9
9
9
9
9
1
2
*Dự kiến phân chia bài dạy
Tiết 1: Từ đầu cho đến hết phần B.3.BT4).
Tiết 2: Toàn bộ các nội dung còn lại.
IV/ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
HĐ của HS
HĐ của GV
Nội dung cần đạt
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3 ph)
*PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ.
*KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não
*Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao.
-Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD trả lời câu hỏi vào vở và thống nhất kết quả trong nhóm.
+ Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp.
* Gv giao nhiệm vụ cho HS:
-Đọc thông tin trong SHD.
(?) Hãy kể ra các tình huống em đã sử dụng internet để tìm kiếm thông tin. Em có luôn hài lòng về những kết quả tìm được trên internet không?
(?)Với những tình huống cần tìm kiếm thông tin kể trên, nếu không sử dụng internet thì em có gặp khó khăn không?
*Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.
*Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm)
*Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình.
Tại sao cần tìm kiếm thông tin trên internet?
KQ:
+(HS tự trả lời)
.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (48 ph)
1) Tìm kiếm thông tin trên internet?
*PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành
*KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não
*Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao.
-Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD và làm BT 1 vào vở và thống nhất kết quả trong nhóm.
+ Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp.
* Gv giao nhiệm vụ cho HS:
-Đọc thông tin trong SHD –tr 142 để hiểu sự cần thiết của tìm kiếm thông tin trong mọi hoạt động của đời sống.
* Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.
* Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp.
* Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình.
KQ:
KQ:
-Việc tìm kiếm thông tin trên internet đã giúp con người nhanh chóng đáp ứng được mong muốn học hỏi, hiểu biết hơn để nâng cao chất lượng cuộc sống. Do vậy, các hđ tìm kiếm thông tin ngày nay được thực hiện trên các trang web và trở thành hoạt động hàng ngày của mọi người trên khắp thế giới.
-Công cụ hỗ trợ tìm kiếm TT trên internet được gọi là máy tìm kiếm (hay phần mềm trên web thực hiện chức năng tìm kiếm thông tin trên inernet theo yêu cầu của người dùng
-VD các máy tìm kiếm: google; MSN; Yahoo; coccoc;
(HS tự lấy thêm VD)
-Các máy tìm kiếm đều sử dụng từ khóa để tìm kiếm. Từ khóa tìm kiếm là các từ thể hiện nội dungTT, chủ đề, loại TT cần tìm. Kết quả tìm kiếm thu được là danh sách các trang web có TT liên quan đến các từ khóa tìm kiếm.
*BT 1:
(A) Thư viện quốc hội Mĩ.
2) Các bước tìm kiếm thông tin trên internet
*PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành
*KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não
*Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao.
-Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD và làm vào vở và thống nhất kết quả trong nhóm.
+ Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp.
* Gv giao nhiệm vụ cho HS:
-Đọc thông tin trong SHD –tr 7 .
-Thảo luận và hoàn thành sắp xếp các bước tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm.
-TH, làm BT2 trên máy.
-Làm BT 3
* Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.
* Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp.
* Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình.
KQ:
* Các bước tìm kiếm thông tin trên internet:
c) – e) – b) – a) - d)
-Chú ý: Câu lệnh tìm kiếm khi nhập vào không phân biệt chữ hoa chữ thường, không cần nhập câu đầy đủ.
*BT 2: (Hs tự làm)
*BT 3: (Hs tự làm dựa vào nội dung 1)
3) Các kí hiệu đặc biệt hỗ trợ tìm kiếm trên google
*PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành
*KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não
*Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao.
-Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD và làm BT 4, 5 vào vở và thống nhất kết quả trong nhóm.
+ Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp.
* Gv giao nhiệm vụ cho HS:
-Đọc thông tin trong SHD
-Chỉ cho bạn Hà cách làm
-Làm BT4, 5.
* Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.
* Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp.
* Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình.
KQ:
-Cách làm:
.Vào google
.Nhập câu lệnh tìm kiếm: Ngô Bảo Châu và Ngo Bao Chau
*BT 4:
-NX: với từ khóa: Ngô Bảo Châu thì có khoảng 21.800.000 kết quả (0,31 giây) .
Với từ khóa: Ngo Bao Chau thì có Khoảng 6.110.000 kết quả (0,47 giây) .
*Các phép toán và các kí hiệu đặc biệt nhằm tăng hiệu quả tìm kiếm trong google:
(SHD)
*BT 5:
1) – d); 2) – a); 3) – e);
4) – b); 5) – c).
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (30 ph)
*BT 6, 7:
*PPDH: HĐ CN. Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành
*KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não
*Định hướng phát triển năng lực: NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao.
-Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD và làm BT 6, 7 vào vở.
+ Một vài hs báo cáo KQ làm được trước lớp.
* Gv giao nhiệm vụ cho HS:
-Đọc thông tin trong SHD
-Làm BT6, 7.
* Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.
* Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp.
* Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình.
KQ:
*BT 6:
(A), (C), (D).
*BT 7:
-Có thể chọn cụm từ khóa: “on tap toan 9”
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5 ph)
BT
*PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành
*KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não
*Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao.
-Các Hs đọc kĩ nội dung BT ở mục D trong SHD và TH, làm BT trên máy tính.
+ Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp.
* Gv giao nhiệm vụ cho HS:
-Đọc thông tin về BT ở mục D trong SHD
-TH làm BT trên máy tính.
* Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.
* Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp.
* Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình.
KQ: Thông tin về người sáng lập ra máy tìm kiếm Google
KQ:
Larry Page, người sáng lập và là CEO của Google, từng bỏ qua cơ hội nhận bằng tiến sĩ tại đại học hàng đầu thế giới để tập trung phát triển và kinh doanh.
Lawrence Edward "Larry" Page sinh ngày 26/3/1973 tại thành phố Lansing, bang Michigan, Mỹ. Ông là doanh nhân, người đồng sáng lập công cụ tìm kiếm Google với Sergey Brin.
Năm 2012, với tổng tài sản ước tính 18,7 tỷ USD, Page trở thành người giàu thứ 24 trong danh sách những người giàu nhất thế giới, do Forbes bình chọn. Hiện tại, ông là Giám đốc điều hành của Google, theo achievement.org.
E - HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4 ph)
+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao:
HS tự tìm hiểu hoặc trao đổi –hỏi người khác để thực hiện nhiệm vụ được giao.
+ HS chia sẻ kết quả với người khác và báo cáo thành tích làm được với thầy cô giáo.
+ Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm của mình
* Gv giao nhiệm vụ về nhà cho HS:
-Các em HS hãy đọc thông tin mục E trong SHDH làm BT trên máy tính.
* Gv có thể trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.
* Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) ở tiết học sau.
* Gv nx, đánh giá kết quả để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình.
KQ:
KQ:
(HS tự làm)
Lạc Đạo, ngày . tháng năm 2018
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KHDHCNTin hoc 9 TUAN 1_12399569.doc