MỤC TIÊU:
Đánh giá kiến thức M.Word cơ bản đã học.
CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: bài kiểm tra (số lượng đủ cho mỗi HS một bản).
- Học sinh: ôn tập kỹ kiến thức M.Word đã học.
? ĐỀ KIỂM TRA:
NỘI DUNG.
A – TRẮC NGHIỆM (5đ).
Chọn phương án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào A, B, C hoặc D.
1) Phím SpaceBar (phím dài nhất) trên bàn phím dùng để:
A. Xóa văn bản. B. Cách ra 1 ký tự trắng.
C. Xuống dòng mới. D. Bật/tắt chế độ in HOA/thường.
2) Để xóa ký tự tại vị trí con trỏ, chúng ta dùng phím:
A. BackSpace B. Enter
C. Delete D. CapsLock
3) Để có được các ký tự phía trên ở các phím có hai ký tự, chúng ta phải kết hợp giữ phím nào trong khi gõ?
A. Shift B. Enter
C. CapsLock D. Delete
4) Câu “Word là phần mềm soạnthảo văn bản dễ dùng,thông dụng nhất.” có bao nhiêu từ?
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
39 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 6064 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tin học Lớp 6 - Học kỳ 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, văn bản mẫu (có thể giống như SGK), phòng máy tính đã cài đặt M.Word, máy chiếu Projector.
Học sinh: sách Tin học THCS (quyển 1).
: PHƯƠNG PHÁP:
Hướng dẫn, làm mẫu.
ÿ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung - Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: bài cũ (5 phút)
Yêu cầu HS trình bày quy tắc gõ văn bản trong Word và nêu kiểu gõ TELEX.
HS thực hiện yêu cầu.
HS khác nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: tìm hiểu cách xóa và chèn thêm văn bản (20 phút)
F HS biết xóa và chèn thêm văn bản.
2 GV hướng dẫn, HS thực hành.
GV đặt vấn đề và giới thiệu.
6 Tìm phím Backspace và Delete trên bàn phím và cho biết chức năng của chúng.
GV kết luận.
- Phím Backspace dùng để xóa ký tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
- Phím Delete dùng để xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
Với chèn thêm văn bản GV nên vừa hướng dẫn vừa làm mẫu.
Đưa con trỏ soạn thảo văn bản đến vị trí cần chèn và thực hiện gõ thêm nội dung như bình thường.
HS đọc sách và phát biểu.
HS ghi nhớ.
HS chú ý quan sát và ghi nhớ.
Hoạt động 3: tìm hiểu chọn phần văn bản (15 phút)
F HS biết cách chọn phần văn bản và hiểu được ý nghĩa của nó.
2 GV giới thiệu, làm mẫu.
GV đặt vấn đề:
6 Phím Delete và Backspace chỉ xóa từng ký tự một, vậy có cách nào để xóa nhanh được không?
GV kết luận.
Có thể thực hiện xóa nhanh đoạn văn bản nào đó nếu đoạn văn bản đó được chọn.
GV hướng dẫn và thực hiện chọn văn bản để HS quan sát. Sau đó thực hiện xóa để minh họa cho kết luận trên.
GV giới thiệu chức năng của nút lệnh Undo và minh họa để HS nắm rõ.
GV cho từng nhóm HS thực hành để hiểu bài hơn.
HS có thể đọc SGK và trả lời.
HS lắng nghe.
HS quan sát.
HS quan sát và ghi nhớ.
HS thực hành.
Hoạt động 4: tìm hiểu sao chép và di chuyển phần văn bản (40 phút)
F HS biết thao tác sao chép và di chuyển phần văn bản.
2 GV giới thiệu, hướng dẫn HS thực hành.
! Nên giới thiệu hai phần này dưới dạng so sánh để HS dễ nắm bài và không nhầm lẫn.
GV khẳng định:
Chọn phần văn bản không những chỉ để xóa nhanh mà còn giúp chúng ta thực hiện một số thao tác khác như sao chép, di chuyển,… phần văn bản đó.
GV giới thiệu dãy nút lệnh và thực hiện mẫu.
GV đặt vấn đề:
6 Thao tác sao chép và di chuyển khác nhau ở bước nào?
GV kết luận và đưa ra các bước thực hiện dưới dạng so sánh để HS hiểu bài.
GV hướng dẫn HS thực hành trên mẫu văn bản đã chuẩn bị.
HS lắng nghe.
HS lắng nghe và quan sát.
HS suy nghĩ trả lời.
HS quan sát và ghi nhớ.
HS thực hành theo hướng dẫn.
Hoạt động 5: củng cố (10 phút)
Yêu cầu HS thực hành các thao tác chọn, sao chép, di chuyển phần văn bản.
Nhận xét buổi thực hành.
HS thực hành.
HS lắng nghe.
? RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: //2009
Ngày dạy: //2009
Tiết 44,45–Tuần XXIII,XXIV
Bài thực hành 6:
Em tập chỉnh sửa VĂN BẢN
F MỤC TIÊU:
HS được luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu.
Nhập nội dung văn bản, luyện gõ văn bản tiếng Việt.
Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản.
I CHUẨN BỊ:
Giáo viên: sách Tin học THCS (quyển 1), giáo án, phiếu thực hành (ghi nội dung đoạn văn bản trong sách Ngữ Văn 6, tập 2, trang 47), phòng máy tính đã cài đặt phần mềm M.Word, máy chiếu Projector.
Học sinh: sách Tin học THCS (quyển 1).
: PHƯƠNG PHÁP:
Thực hành.
ÿ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung - Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: bài thực hành Bien dep.doc (45 phút)
GV yêu cầu HS khởi động M.Word và gõ vào nội dung đoạn văn bản trang 84 SGK.
Sau khi HS hoàn thành, GV hướng dẫn HS hoàn thành các câu b, c trang 84 SGK.
! GV chú ý hướng dẫn HS chuyển đổi qua lại chế độ gõ chèn/gõ đè.
Nhấn nút Insert trên bàn phím hoặc nháy đúp chuột lên biểu tượng chuyển đổi qua lại chế độ gõ chèn/gõ đè.
Chế độ gõ chèn
Chế độ gõ đè
GV phát phiếu thực hành, hướng dẫn HS thực hiện lệnh sao chép, di chuyển để có được đoạn văn bản như phiếu thực hành.
! GV chú ý đến lỗi chính tả của HS.
HS gõ văn bản trang 84 SGK.
HS làm theo hướng dẫn.
HS chú ý ghi nhớ.
HS nhận phiếu thực hành và thực hiện yêu cầu để hoàn thành bài tập như phiếu thực hành.
Hoạt động 2: bài thực hành Trang oi.doc (40 phút)
Hướng dẫn HS hoàn thành văn bản Trăng ơi trang 85 SGK.
GV theo dõi nhắc nhở HS sử dụng công cụ sao chép và sửa lỗi chính tả.
HS thực hành theo SGK.
HS chú ý.
Hoạt động 3: củng cố (5 phút)
Nhận xét buổi thực hành, cho điểm những HS hoàn thành tốt công việc.
HS lắng nghe.
? RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: //2009
Ngày dạy: //2009
Tiết 46 – Tuần XXIV
Bài 16: địNH dạng VĂN BẢN
F MỤC TIÊU:
HS hiểu như thế nào là định dạng văn bản?
HS biết cách trình bày văn bản, định dạng ký tự đạt những yêu cầu cần thiết như rõ ràng, đẹp, nội dung dễ nhớ.
I CHUẨN BỊ:
Giáo viên: sách Tin học THCS (quyển 1), giáo án, phòng máy tính đã cài đặt M.Word, máy chiếu Projector.
Học sinh: sách Tin học THCS (quyển 1).
: PHƯƠNG PHÁP:
Hướng dẫn, làm mẫu.
ÿ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung - Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: bài cũ (5 phút)
6 Trình bày cách sao chép đoạn văn bản.
6 Trình bày cách di chuyển đoạn văn bản từ trang này sang trang khác.
HS trả lời câu hỏi.
HS khác nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: tìm hiểu định dạng văn bản (10 phút)
F HS hiểu như thế nào là định dạng văn bản.
2 GV đặt vấn đề, HS trả lời.
GV đặt vấn đề.
6 Soạn thảo văn bản trên máy tính có ích lợi gì?
GV nhận xét.
6 Các bài thực hành trước chúng ta thấy văn bản đã đẹp, đã hợp lý chưa?
GV nhận xét và đặt vấn đề.
6 Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu cách định dạng văn bản. Vậy như thế nào là định dạng văn bản?
GV nhận xét và kết luận.
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí các ký tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
HS trả lời.
Dễ sửa chữa lỗi sai.
HS khác bổ sung.
Có thể sao chép hoặc di chuyển chuyển các đoạn văn bản một cách nhanh chóng và hợp lý,…
HS lắng nghe.
HS trả lời.
Văn bản chưa đẹp, chưa hợp lý: kiểu chữ còn giống nhau, không đẹp,…
HS đọc SGK và phát biểu.
HS ghi vở.
Hoạt động 3: định dạng ký tự (25 phút)
F HS biết cách định dạng ký tự đạt những yêu cầu cần thiết như rõ ràng, đẹp, nội dung dễ nhớ.
2 GV giới thiệu, làm mẫu.
GV đưa ra một số mẫu ký tự đã định dạng nhằm gây hứng thú với HS.
GV giới thiệu công cụ dùng để định dạng ký tự.
GV hướng dẫn sử dụng từng công cụ một cách chi tiết để HS quan sát.
Tiếp theo GV hướng dẫn định dạng ký tự bằng cách sử dụng hộp thoại Font.
Format → Font
GV yêu cầu HS quan sát SGK kết hợp thực hành trên máy tính để dễ ghi nhớ.
HS quan sát.
HS quan sát, lắng nghe và ghi nhớ.
HS quan sát và ghi nhớ.
HS quan sát SGK kết hợp sử dụng máy tính.
Hoạt động 4: củng cố (5 phút)
GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi SGK trang 88.
Dặn dò HS chuẩn bị bài mới.
HS trả lời.
HS lắng nghe.
HS lắng nghe.
? RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: //2009
Ngày dạy: //2009
Tiết 47,48 – Tuần XXV
Bài 17: địNH dạng ĐOẠN VĂN BẢN
F MỤC TIÊU:
Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản.
Thực hiện được các thao tác định dạng đoạn văn bản cơ bản.
I CHUẨN BỊ:
Giáo viên: sách Tin học THCS (quyển 1), giáo án, bài tập mẫu, phòng máy tính đã cài đặt M.Word, máy chiếu Projector.
Học sinh: sách Tin học THCS (quyển 1).
: PHƯƠNG PHÁP:
Hướng dẫn, làm mẫu.
ÿ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung - Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: bài cũ (5 phút)
6 Hãy chỉ ra các nút lệnh thực hiện chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chân.
HS trả lời câu hỏi.
HS khác quan sát, nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: tìm hiểu định dạng đoạn văn bản (20 phút)
F HS biết các nội dung định dạng đoạn văn bản.
2 GV đặt vấn đề, HS trả lời.
Trước tiên, GV hỏi HS còn nhớ như thế nào gọi là đoạn văn bản hay không?
GV đưa đoạn văn bản mẫu, HS quan sát kết hợp với SGK và trả lời câu hỏi:
6 Nội dung của định dạng đoạn văn bản là gì?
GV kết luận.
Định dạng đoạn văn bản là thay đổi các tính chất sau của đoạn văn:
- Kiểu căn lề.
- Vị trí lề của đoạn so với toàn trang.
- Khoảng cách lề của dòng đầu đoạn.
- Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn.
- Khoảng cách giữa các đoạn.
HS trả lời.
HS quan sát, đọc SGK và trả lời.
HS khác bổ sung.
HS lắng nghe và ghi vở.
Hoạt động 3: định dạng đoạn văn bản bằng nút lệnh (30 phút)
F HS biết sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn bản.
2 GV giới thiệu, làm mẫu.
GV đưa ra văn bản mẫu đã định dạng đoạn để giới thiệu cho HS nhận biết các tính chất của đoạn.
GV giới thiệu công cụ dùng để định dạng đoạn văn bản.
GV hướng dẫn sử dụng từng công cụ một cách chi tiết để HS quan sát.
! GV chú ý hướng dẫn HS đặt con trỏ soạn thảo đúng trong đoạn cần định dạng.
HS quan sát và nhận biết.
HS quan sát, lắng nghe và ghi nhớ.
HS quan sát và ghi nhớ.
HS chú ý.
Hoạt động 4: định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại (10 phút)
F HS biết sử dụng hộp thoại Paragraph để định dạng đoạn văn bản.
2 GV thực hiện mẫu, HS quan sát.
GV giới thiệu ngoài cách sử dụng nút lệnh còn có cách sử dụng hộp thoại Paragraph để định dạng đoạn văn bản.
GV hướng dẫn HS cách thực hiện:
Format → Paragraph…
GV yêu cầu HS tìm hiểu ý nghĩa các lệnh của hộp thoại Paragraph ở trang 90 SGK.
GV hướng dẫn HS thực hiện.
HS lắng nghe.
HS làm theo hướng dẫn.
HS quan sát SGK.
HS thực hành trên máy tính theo hướng dẫn của GV.
Hoạt động 5: luyện tập (20 phút)
! Vì bài 16, 17 được phân phối trong 3 tiết nên phần này dành cho HS thực hành các thao tác định dạng văn bản và đoạn văn bản để HS không bị nhầm lẫn.
GV yêu cầu HS mở bài tập Bien dep (đã chuẩn bị) để luyện tập.
GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
HS thực hành.
Hoạt động 6: củng cố (5 phút)
GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi SGK trang 91.
J Chuẩn bị bài thực hành 7.
HS trả lời.
HS lắng nghe.
? RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: 03/3/2009
Ngày dạy: 04/3/2009
Tiết 49,50–Tuần XXVI
Bài thực hành 7:
Em tập trình bày VĂN BẢN
F MỤC TIÊU:
Biết và thực hiện được các thao tác định dạng văn bản đơn giản.
I CHUẨN BỊ:
Giáo viên: sách Tin học THCS (quyển 1), giáo án, phòng máy tính đã cài đặt phần mềm M.Word, máy chiếu Projector.
Học sinh: sách Tin học THCS (quyển 1).
: PHƯƠNG PHÁP:
Thực hành.
ÿ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung - Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: bài cũ (5 phút)
6 Nêu ý nghĩa của các nút lệnh: , , , , , , .
HS trả lời.
GV nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: bài thực hành Bien dep.doc (35 phút)
GV yêu cầu HS khởi động M.Word và mở bài tập Bien dep.
GV hướng dẫn và yêu cầu HS thực hiện các yêu cầu trang 92 SGK.
! GV chú ý hướng dẫn HS hoàn thành từng yêu cầu một.
Sau khi hoàn thành bài tập này, GV có thể yêu cầu HS mở một vài bài tập khác để rèn luyện thêm các thao tác định dạng văn bản.
HS mở bài tập Bien dep.
HS làm theo hướng dẫn.
HS thực hiện yêu cầu của GV.
Hoạt động 3: bài thực hành Tre xanh.doc (45 phút)
GV yêu cầu HS gõ bài thơ Tre xanh trang 93 SGK.
Sau khi gõ xong, GV hướng dẫn HS thực hành để đạt kết quả như SGK.
! GV chú ý sửa lỗi chính tả cho HS.
HS gõ bài thơ vào máy.
HS thực hành.
Hoạt động 4: củng cố (5 phút)
Nhận xét buổi thực hành.
HS lắng nghe.
? RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: 10/3/2009
Ngày dạy: 11/3/2009
Tiết 51–Tuần XXVII
bài tập
F MỤC TIÊU:
HS được ôn tập kiến thức đã học từ đầu học kỳ II.
I CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án, phòng máy tính đã cài đặt phần mềm M.Word.
Học sinh: sách Tin học THCS (quyển 1).
: PHƯƠNG PHÁP:
Thực hành.
ÿ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung - Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: bài cũ (5 phút)
6 Thực hiện định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph.
HS trả lời.
HS nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: bài thực hành Bien dep.doc (35 phút)
GV yêu cầu HS thực hành các thao tác:
- Mở văn bản mới.
- Mở văn bản đã lưu.
- Lưu văn bản.
- Thực hiện sao chép, di chuyển văn bản.
- Thực hiện định dạng văn bản và đoạn văn bản.
! GV chú ý nhắc nhở HS luyện tập bằng cả nút lệnh lẫn lệnh và hộp thoại.
Ngoài ra, GV cần phải hỏi HS về ký tự, từ, câu, đoạn; quy tắc dấu câu trong soạn thảo văn bản,…
HS làm theo yêu cầu của GV.
HS chú ý.
HS trả lời câu hỏi của GV.
Hoạt động 3: củng cố (5 phút)
Nhận xét buổi thực hành.
Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau kiểm tra viết 1 tiết.
HS lắng nghe.
HS chú ý lắng nghe.
? RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: 10/3/2009
Ngày dạy: //2009
Tiết 52 – Tuần XXVII
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
F MỤC TIÊU:
Đánh giá kiến thức M.Word cơ bản đã học.
I CHUẨN BỊ:
Giáo viên: bài kiểm tra (số lượng đủ cho mỗi HS một bản).
Học sinh: ôn tập kỹ kiến thức M.Word đã học.
? ĐỀ KIỂM TRA:
Ø NỘI dung.
A – TRẮC NGHIỆM (5đ).
Chọn phương án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào A, B, C hoặc D.
Phím SpaceBar (phím dài nhất) trên bàn phím dùng để:
A. Xóa văn bản.
B. Cách ra 1 ký tự trắng.
C. Xuống dòng mới.
D. Bật/tắt chế độ in HOA/thường.
Để xóa ký tự tại vị trí con trỏ, chúng ta dùng phím:
A. BackSpace
B. Enter
C. Delete
D. CapsLock
Để có được các ký tự phía trên ở các phím có hai ký tự, chúng ta phải kết hợp giữ phím nào trong khi gõ?
A. Shift
B. Enter
C. CapsLock
D. Delete
Câu “Word là phần mềm soạnthảo văn bản dễ dùng,thông dụng nhất.” có bao nhiêu từ?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Trong Word, công cụ nào dùng để lưu văn bản?
A.
B.
C.
D.
Trong Word, công cụ nào dùng để mở văn bản mới?
A.
B.
C.
D.
Trong Word, công cụ nào dùng để căn giữa đoạn văn bản?
A.
B.
C.
D.
Trong Word, công cụ nào dùng để định dạng kiểu chữ đậm cho văn bản?
A.
B.
C.
D.
Trong Word, công cụ nào dùng để đổi màu văn bản?
A.
B.
C.
D.
Trong Word, lệnh nào dùng để thực hiện các định dạng cho đoạn văn bản?
A. File ® Font…
B. File ® Paragraph…
C. Format ® Font…
D. Format ® Paragraph…
B – TỰ LUẬN (5đ).
Hãy nêu quy tắc gõ văn bản trên máy tính.
Ø HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM.
A – TRẮC NGHIỆM (5đ).
Chọn phương án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào A, B, C hoặc D.
1-B
2-C
3-A
4-B
5-C
6-A
7-B
8-A
9-D
10-D
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ.
B – TỰ LUẬN (5đ).
Mục 3 trang 72 sách Tin học (quyển 1).
? RÚT KINH NGHIỆM:
- Thống kê điểm kiểm tra:
Tổng
Giỏi
Khá
T.Bình
Yếu
Kém
Ngày soạn: //2009
Ngày dạy: //2009
Tiết 53,54 – Tuần XXVIII
Bài 18: trình bày trang VĂN BẢN và in
F MỤC TIÊU:
Biết các nội dung và thực hiện được các thao tác trình bày trang văn bản.
Rèn luyện thao tác trình bày trang văn bản.
I CHUẨN BỊ:
Giáo viên: sách Tin học THCS (quyển 1), giáo án, văn bản mẫu, phòng máy tính đã cài đặt M.Word, máy chiếu Projector.
Học sinh: sách Tin học THCS (quyển 1).
: PHƯƠNG PHÁP:
Hướng dẫn, làm mẫu, thực hành.
ÿ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung - Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: giới thiệu (20 phút)
F HS biết các kiểu trình bày trang văn bản.
2 GV giới thiệu, đặt vấn đề, HS quan sát, trả lời.
GV đưa các văn bản mẫu (đã chuẩn bị) để HS quan sát và đặt câu hỏi.
6 Trang văn bản có mấy hướng?
6 Trang văn bản gồm có bao nhiêu lề?
! GV lưu ý HS phân biệt lề trang với lề đoạn văn bản.
GV kết luận.
Trình bày trang văn bản là chọn hướng trang và thiết đặt các lề của trang.
HS quan sát.
HS trả lời.
Có hai hướng: trang đứng và trang nằm ngang.
HS trả lời.
Trang văn bản gồm bốn lề: trái, phải, trên dưới.
HS lắng nghe và ghi vở.
Hoạt động 2: Chọn hướng trang và đặt lề trang (25 phút)
F HS thực hiện chọn hướng trang và đặt lề trang.
2 GV hướng dẫn, làm mẫu.
GV thực hiện từng bước và hướng dẫn HS thao tác:
File → Page Setup…
GV hướng dẫn.
Lề trên
Lề trái
Lề dưới
Lề phải
Trang đứng
Trang nằm ngang
GV hướng dẫn HS cách tăng/giảm giá trị các lề.
HS quan sát và thao tác.
HS quan sát, lắng nghe và ghi nhớ.
HS quan sát và ghi nhớ.
HS chú ý thao tác.
Hoạt động 3: in văn bản (10 phút)
F HS biết cách in văn bản.
2 GV giới thiệu, HS quan sát.
GV giới thiệu các nút lệnh:
- Xem trước khi in .
- In văn bản .
GV hướng dẫn HS sử dụng thao tác xem trước khi in.
HS ghi nhớ.
HS quan sát và làm theo hướng dẫn.
Hoạt động 5: luyện tập (30 phút)
GV hướng dẫn HS sử dụng các bài tập mẫu để luyện tập trình bày trang in.
HS thực hành theo hướng dẫn.
Hoạt động 6: củng cố (5 phút)
GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi SGK trang 96.
HS trả lời.
? RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: 24/3/2009
Ngày dạy: 25/3/2009
Tiết 55 – Tuần XXIX
Bài 19: tìm kiếm và thay thế
F MỤC TIÊU:
Biết được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm, thay thế.
Thực hiện được các thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản trong văn bản.
I CHUẨN BỊ:
Giáo viên: sách Tin học THCS (quyển 1), giáo án, văn bản mẫu, phòng máy tính đã cài đặt M.Word, máy chiếu Projector.
Học sinh: sách Tin học THCS (quyển 1).
: PHƯƠNG PHÁP:
Hướng dẫn, làm mẫu.
ÿ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung - Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: bài cũ (5 phút)
6 Thực hiện thao tác đặt lề và hướng trang in cho văn bản.
HS thực hiện.
HS khác nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: tìm kiếm văn bản (20 phút)
F HS biết công cụ tìm kiếm và thực hiện được thao tác tìm kiếm.
2 GV giới thiệu, làm mẫu, HS thực hành.
GV hướng dẫn HS mở văn bản Bien dep.
GV hướng dẫn:
Edit → Find…
Nội dung cần tìm kiếm
GV hướng dẫn HS gõ vào từ cần tìm là Biển đẹp, và nhấn nút lệnh Find Next.
GV hướng dẫn HS quan sát nội dung cần tìm kiếm sẽ được hiển thị dưới dạng "bôi đen".
GV lưu ý HS nếu muốn kết thúc công việc tìm kiếm thì nhấn nút Cancel hoặc .
HS mở văn bản mẫu.
HS thực hành theo hướng dẫn.
HS chú ý.
HS lắng nghe và ghi nhớ.
Hoạt động 3: Thay thế (15 phút)
F HS biết công cụ thay thế và thực hiện được thao tác thay thế.
2 GV giới thiệu, làm mẫu, HS thực hành.
Tương tự, GV giới thiệu công cụ và các thao tác thay thế văn bản:
Edit → Replace…
Nội dung cần thay thế
Nội dung thay thế
GV hướng dẫn HS gõ và nội dung cần thay thế là xanh và nội dung thay thế là đỏ. Và sử dụng nút lệnh Find Next để tìm, Replace để thay thế.
GV yêu cầu HS ghi nhớ thông tin ở trang 98 SGK.
HS quan sát và thao tác theo.
HS thực hành theo hướng dẫn.
HS chú ý.
Hoạt động 4: củng cố (5 phút)
GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi SGK trang 98.
HS trả lời.
? RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: 24/3/2009
Ngày dạy: 25/3/2009
Tiết 56,57 – Tuần XXIX, XXX
Bài 20: thêm hình ảnh để minh họa
F MỤC TIÊU:
Biết tác dụng minh hoạ của hình ảnh trong văn bản.
Thực hiện được các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản và chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên văn bản.
I CHUẨN BỊ:
Giáo viên: sách Tin học THCS (quyển 1), giáo án, văn bản mẫu, hình ảnh mẫu, phòng máy tính đã cài đặt M.Word, máy chiếu Projector.
Học sinh: sách Tin học THCS (quyển 1).
: PHƯƠNG PHÁP:
Hướng dẫn, làm mẫu.
ÿ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung - Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: bài cũ (5 phút)
6 Mở văn bản Bai cu và thực hiện thay thế từ xanh bằng từ đỏ.
HS thực hiện.
GV nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động 2: chèn hình ảnh vào văn bản (25 phút)
F HS biết cách chèn hình ảnh vào văn bản.
2 GV làm mẫu, HS thực hành.
GV yêu cầu HS mở văn bản Bien dep.
GV hướng dẫn.
- Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
- Thực hiện lệnh: Insert → Picture → From File…
- Chọn hình cần thiết và nhấn nút Insert.
GV giới thiệu cách chèn hình bằng nút lệnh Insert Picture .
GV giới thiệu các thao tác với hình ảnh:
- Sao chép/di chuyển:
+ Nháy chuột chọn hình cần thao tác.
+ Dùng các nút lệnh , , để sao chép/di chuyển hình ảnh như văn bản.
- Xóa: chọn hình và nhấn phím Delete.
HS mở văn bản mẫu.
HS quan sát và thực hành theo hướng dẫn.
HS chú ý và thực hành.
HS lắng nghe, quan sát và thực hành.
Hoạt động 3: Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản (25 phút)
F HS biết cách thay đổi bố trí hình ảnh trên trang van bản cho phù hợp.
2 GV giới thiệu, làm mẫu, HS thực hành.
GV giới thiệu và hướng dẫn HS kiểu bố trí trên dòng văn bản.
! GV chú ý dùng hình có kích thước thật nhỏ để giới thiệu kiểu bố trí này.
GV giới thiệu và hướng dẫn HS từng bước kiểu bố trí trên nền văn bản.
- Chọn hình ảnh.
- Thực hiện lệnh Format → Picture…, chọn trang Layout.
- Chọn Square (văn bản bố trí quanh hình ảnh), hoặc In line with text (hình ảnh nằm riêng trên dòng văn bản).
! GV chú ý hướng dẫn HS thao tác thay đổi kích cỡ của hình; Và với kiểu Square, GV hướng dẫn HS thao di chuyển hình ảnh đến vị trí khác bằng chuột.
HS quan sát và lắng nghe.
HS quan sát, lắng nghe và thao tác.
HS chú ý và thực hành.
Hoạt động 4: luyện tập (30 phút)
! Vì bài 19, 20 được phân phối trong ba tiết nên ở phần này HS được rèn luyện thêm phần tìm kiếm và thay thế kết hợp với chèn hình.
GV hướng dẫn HS mở bài tập mẫu và luyện tập.
HS luyện tập theo hướng dẫn của GV.
Hoạt động 5: củng cố (5 phút)
Nhận xét buổi học.
J Chuẩn bị bài thực hành 8.
HS lắng nghe.
? RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: 31/3/2009
Ngày dạy: 01/4/2009
Tiết 58, 59 – Tuần XXX, XXXI
Bài thực hành 8:
em "viết" báo tường
F MỤC TIÊU:
Rèn luyện các kỹ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản.
Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản.
I CHUẨN BỊ:
Giáo viên: sách Tin học THCS (quyển 1), giáo án, phiếu thực hành, hình ảnh mẫu, phòng máy tính đã cài đặt M.Word, máy chiếu Projector.
Học sinh: sách Tin học THCS (quyển 1).
: PHƯƠNG PHÁP:
Thực hành.
ÿ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung - Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: bài cũ (5 phút)
6 Chèn một hình ảnh vào văn bản và thay đổi kích cỡ của hình đó.
HS thực hiện.
GV nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động 2: Bài tập a (35 phút)
Ở bài tập này, GV hướng dẫn HS thực hành như SGK.
! Chú ý kiểm tra lỗi chính tả của HS và hướng dẫn chèn hình mà GV đã chuẩn bị.
HS là theo hướng dẫn của GV.
Hoạt động 3: Bài tập b (45 phút)
GV phát phiếu thực hành.
GV hướng dẫn HS tự chèn hình và "biên tập" theo sở thích.
HS nhận phiếu thực hành và thực hiện nhập nội dung.
HS thực hành.
Hoạt động 4: củng cố (5 phút)
Nhận xét buổi thực hành, cho điểm những HS có bài làm tốt.
HS lắng nghe.
? RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: 7/4/2009
Ngày dạy: 8/4/2009
Tiết 60, 61 – Tuần XXXI, XXXII
Bài 21: trình bày cô đọng bằng bảng
F MỤC TIÊU:
Biết được khi nào thì thông tin nên tổ chức dưới dạng bảng.
Tạo được bảng đơn giản và thực hiện được một số thao tác cơ bản nhất với bảng.
I CHUẨN BỊ:
Giáo viên: sách Tin học THCS (quyển 1), giáo án, văn bản mẫu, phòng máy tính đã cài đặt M.Word, máy chiếu Projector.
Học sinh: sách Tin học THCS (quyển 1).
: PHƯƠNG PHÁP:
Giới thiệu, hướng dẫn, làm mẫu.
ÿ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung - Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: giới thiệu (5 phút)
F HS biết được khi nào thì thông tin nên tổ chức dưới dạng bảng.
2 GV giới thiệu.
GV giới thiệu và đưa văn bản mẫu để HS quan sát và so sánh.
HS quan sát và tự rút ra kết luận.
Hoạt động 2: Tạo bảng (25 phút)
F HS biết cách tạo bảng.
2 GV giới thiệu, làm mẫu, HS thực hành.
GV giới thiệu và hướng dẫn HS từng bước tạo bảng.
- Chọn nút lệnh Insert Table .
- Kéo rê chuột chọn số hàng, số cột.
GV hướng dẫn HS tạo bảng 4 hàng, 3 cột (4 x 3 table) và nhập dữ liệu như văn bản mẫu.
! Chú ý hướng dẫn HS dùng chuột, phím đưa con trỏ soạn thảo đến ô cần thiết.
HS quan sát và thao tác.
HS thực hành theo hướng dẫn.
HS chú ý lắng nghe và thực hiện.
Hoạt động 3: Thay đổi kích thước của hàng, cột (15 phút)
F HS biết cách thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng.
2 GV giới thiệu, làm mẫu, HS thực hành.
GV hướng dẫn để HS quan sát và làm mẫu để thực hành.
! Chú ý hướng dẫn HS đặt trỏ chuột thật chính xác.
HS quan sát và làm theo.
HS chú ý
Hoạt động 4: chèn thêm hàng, cột (20 phút)
F HS biết chèn thêm hàng, cột vào bảng đã có.
2 GV giới thiệu, làm mẫu, HS thực hành.
GV giới thiệu và làm mẫu:
- Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô.
- Chọn lệnh Table → Insert →
GV hướng dẫn thêm cách chèn hàng như SGK, đồng thời có thể giới thiệu phím Tab dùng để chèn thêm hàng vào cuối bảng bằng cách đặt con trỏ soạn thảo vào ô cuối cùng của bảng và nhấn Tab.
HS chú ý làm theo.
HS chú ý hướng dẫn của GV.
Hoạt động 5: xóa hàng, cột hoặc bảng (20 phút)
F HS biết xóa hàng, cột hoặc bảng.
2 GV giới thiệu, làm mẫu, HS thực hành.
GV hướng dẫn và thực hành mẫu:
- Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô.
- Chọn lệnh: Table → Delete →
HS quan sát và thực hành.
Hoạt động 6: củng cố (5 phút)
Hướng dẫn bài tập trang 106 SGK.
Nhận xét buổi học.
HS lắng nghe và trả lời.
HS lắng nghe.
? RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: 14/4/2009
Ngày dạy: 15/4/2009
Tiết 62–Tuần XXXII
bài tập
F MỤC TIÊU:
HS được ôn tập kiến thức về bảng và chèn hình vào văn bản.
I CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án, phiếu thực hành, phòng máy tính đã cài đặt phần mềm M.Word, máy chiếu Projector.
Học sinh: sách Tin học THCS (quyển 1).
: PHƯƠNG PHÁP:
Thực hành.
ÿ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung - Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: bài cũ (5 phút)
6 Chèn một bảng 3 hàng, 4 cột và thực hiện xóa hàng 2, cột 3.
HS trả lời.
GV nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động 2: bài tập (35 phút)
GV phát phiếu thực hành.
GV chú ý hướng dẫn HS ôn các thao tác với chèn hình vào văn bản,…
GV có thể mở rộng thêm kiến thức đối với các em khá giỏi.
HS nhận phiếu thực hành và làm bài tập.
HS chú ý.
HS khá giỏi chú ý.
Hoạt động 3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giáo án Tin Học lớp 6 - HK II ( Chuẩn kiến thức ).doc