III. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG (3’)
*PP: Thuyết trình, đặt câu hỏi.
*KT: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não.
*Năng lực hình thành: Năng lực mô tả, tổng hợp, thực hành.
Hướng dẫn học tập.
- Về nhà xem lại các kiến thức đã được học hôm nay.
- Về nhà thực hiện lại các thao tác đã được học (nếu có điều kiện).
- Ôn tập lại các kiến thức, thao tác đã được học để chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra học kì II Lí thuyết + Thực hành).
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 775 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày chuẩn bị: 26/4/2018
Tuần 35 tiết 67
ÔN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh biết cách hệ thống lại các kiến thức đã học, HS được ôn kiến thức về: Soạn thảo văn bản, các nút lệnh, cách khởi động phần mềm, tác dụng của các phím chức năng trên bàn phím, cách định dạng văn bản, định dang trang văn bản và in, tạo cây thư mục.
Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết chức năng các phím trên bàn phím, kĩ năng soạn thảo VB, chỉnh sửa, định dạng, chèn ảnh.
3. Thái độ, phẩm chất: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
Phẩm chất: sống tự chủ, có trách nhiệm.
4. Năng lực hình thành: NL CNTT-TT.
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- GV Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước khi lên lớp, phòng máy tính chạy tốt.
1. Học sinh: Ôn bài
C. Thực hiện tiết dạy
*Ngày dạy:
lớp 6A dạy tiết ngày / / 2018
D. Kế hoạch tổ chức các hoạt động dạy học
I. Hoạt động khởi động
HS hát 1 bài
II. HOẠT ĐỘNG ÔN TẬP + LUYỆN TẬP
HĐ của học sinh
HĐ của giáo viên
Nội dung cần đạt
Thực hiện những công việc sau:
HĐ cặp đôi (20’)
Gv: Giới thiệu bài. Yêu cầu học sinh khởi động máy tính thực hiện bài tập..
Hs: Khỏi động máy tính. Nhận phiếu học tập.
Gv: Hướng dẫn sơ bộ bài tập để học sinh nắm.
Hs: Thực hành theo hướng dẫn.
Gv: Lòng ghép để kiểm tra các kiến thức cũ bằng các câu hỏi khác nhau.
Hs: Nhớ lại các kiến thức, thao tác cơ bản, áp dụng các kiến thức đó học để làm bài tập thực hành.
Gv: Quan sát HS làm bài, chữa bài tập
*PP: Hợp tác nhóm nhỏ
*KT: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não.
*Năng lực hình thành: Năng lực mô tả, tổng hợp, phân tích, chia sẻ thông tin, đánh giá kết quả. NL gõ văn bản, định dạng văn bản.
Bài tập 1
Tạo văn bản với nội dung và định dạng như mẫu (dòng tiêu đề có phông chữ, màu chữ và cỡ chữ khác với phần nội dung).
Chèn một hình ảnh phù hợp với nội dung như mẫu.
QUÊ HƯƠNG
Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bướm vàng bay.
Quê hương là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
Bài tập 2: a) Tạo cây thư mục như mẫu dưới đây.
b)Copy tệp: Quê Hương vào thư mục VAN.
Tạo một tệp văn bản nội dung tùy ý trong thư mục tin khoảng 5 dòng.
Lưu tệp tin vào ổ đĩa D với họ tên và lớp của mình ví dụ: An6A1
I/ Ôn tập lí thuyết (GV phát đề cương ôn tập lí thuyết để HS về nhà ôn)
II/ Bài tập
HS thực hiện các câu hỏi của bài tập
III. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG (3’)
*PP: Thuyết trình, đặt câu hỏi.
*KT: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não.
*Năng lực hình thành: Năng lực mô tả, tổng hợp, thực hành.
Hướng dẫn học tập.
- Về nhà xem lại các kiến thức đã được học hôm nay.
- Về nhà thực hiện lại các thao tác đã được học (nếu có điều kiện).
- Ôn tập lại các kiến thức, thao tác đã được học để chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra học kì II Lí thuyết + Thực hành).
Kiểm tra ngày 28 tháng 04 năm 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Cụm từ “chăm chỉ” được gõ theo kiểu TELEX là?
A. chawmchir. B. Chawm chir. C. chawm chi. D. cham chi.
Câu 2: Sử dụng phím Delete để xóa từ Mail, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước kí tự l.
B. Ngay trước kí tự M.
C. Ngay trước kí tự a.
D. Ngay cuối từ Mail
Câu 3: Em có thể chèn những hình ảnh nào vào văn bản.
A. Hình ảnh được chụp bằng máy kĩ thuật số và lưu trong máy tính.
B. Hình ảnh em tự vẽ bằng phần mềm đồ họa.
C. Hình ảnh được lưu trên đĩa cứng, đĩa CD, tải về từ internet.
D. Tất cả đều đúng .
Câu 4: Các nút lệnh lần lượt có chức năng:
A. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề.
B. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái.
C. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái.
D. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải.
Câu 5: Để mở tệp tin đã lưu trước đó, ta chọn dãy lệnh nào sau đây?
A. File à New. B. File à Print. C. File à Save. D. File à Open.
Câu 6: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân... được gọi là:
A. Màu chữ. B. Phông chữ. C. Cỡ chữ. D. Kiểu chữ.
Câu 7: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Document 1. B. Wordoc. C. Chưa có tên. D. Doc.
Câu 8: Các phông chữ tương ứng với bảng mã Unicode là?
A. VNI-Helv. B. VnTime,VnArial.
C. VNI-Time. D. Times New Roman, Arial, Tahoma.
Câu 9: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tạo các tập tin thực thi B. Soạn thảo văn bản.
C. Tính toán và lập bảng biểu. D. Tạo các tệp tin đồ hoạ.
Câu 10: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Internet Explorer. B. Microsoft Excel.
C. Microsoft Word D. Microsoft Paint.
Câu 11: Chọn câu gõ sai quy tắc trong các câu sau đây?
A. Trường em xanh, sạch, đẹp.
B. Trường Dương Phúc Tư có rất nhiều bạn học giỏi (vì các bạn rất chăm chỉ).
C. Việt Nam , một đất nước có rất nhiều cảnh đẹp thiên nhiên.
D. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.
Câu 12: Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta sử dụng phím?
A. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím ß,à,á,â.
B. Page Down.
C. Page Up.
D. Home.
E. End.
Câu 13: Các tính chất của định dạng kí tự là:
A. Phông chữ, cỡ chữ, hình ảnh;
B. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, hình ảnh;
C. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
D. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc;
Câu 14: Định dạng văn bản là:
A. thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang văn bản
B. thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản
C. thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản;
D. thay đổi kiểu dáng của các kí tự;
Câu 15: Em hãy nêu cách chọn hướng trang và đặt lề trang:
A. Chọn Home/PageLayout / Page Setup/ Margins.
B. Chọn PageLayout /Home/ Page Setup/ Margins.
C. Chọn Margins/Home/PageLayout / Page Setup/
D. Page Setup/ Margins/ Home/PageLayout.
Câu 16: Muốn căn lề giữa đoạn văn bản, dùng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Dòng chữ “Bác Hồ ở chiến khu” được định dạng gì?
A. Kiểu chữ nghiêng.
B. Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng.
C. Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân.
D. Kiểu chữ đậm.
Câu 18: Để khôi phục thao tác vừa xóa nhầm em thực hiện :
A. Không khôi phục được. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B.
C. Nháy nút lệnh . D. Nháy nút lệnh .
Câu 19: Trong soạn thảo văn bản các dấu ; : ! ? được đặt như thế nào?
A. Sát với từ trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
B. Cách từ trước và sau nó một dấu cách
C. Sát với từ sau nó.
D. Không có quy định nào.
Câu 20: Để chèn hình ảnh vào văn bản em thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Chọn File à Picture à From File.
B. Chọn Format à Picture à From File.
C. Chọn Edit à Picture à From File.
D. Chọn Insert à Picture à From File.
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
D
B
D
D
A
D
B
C
C
D
D
A
D
D
B
C
A
D
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tin hoc 6- Tuan 35-Ôn tập.doc