Giáo án Tin - Thông tin và dữ liệu

-Biểu diễn số thực:

Mọi số thực đều biểu diễn được dưới

dạng: ±M*10k (được ngọi là dấu phẩy

động).

Trong đó: 0,1≤M<1. M được gọi là phần

định trị và K đươc gọi là phần bậc(1 số

nguyên không âm).

VD:12.3568=0.123568*102.

Máy tính sẽ lưu thông tin gồm phần

dấu,dấu của phần bậc,phần định trị và phần bậc.

pdf17 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2059 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin - Thông tin và dữ liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU 1.Thông tin . Các em thấy gì từ những hình vẽ bên Thông tin là sự phản ánh các hiện tượng ,sự vật của thế giới khách quan và các hoạt động của con người trong đời sống xã hội. 2. Các dạng thông tin: Hai loại: * số nguyên và số thực… LÞch vµ ®ång hå * Phi số: văn bản, âm thanh,hình ảnh … - Dạng văn bản: cuốn sách,tờ báo, tấm bia… - dạng hình ảnh: bản đồ, bức tranh, biển báo… *Dạng âm thanh: tiếng nói của con người, tiếng đàn, tiếng chim hót… 3. Mã hóa thông tin trong máy tính. 1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 Các dạng thông tin trên được chuyển vào máy như thế nào? Muốn máy tính sử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bit việc biến đổi như vậy gọi là mã hóa thông tin. Ví dụ: 01101001 Th«ng tin gèc Th«ng tin m· ho¸ Trong tin học dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính. 4. Biểu diễn thông tin trong máy tính: a.Thông tin loại số *Nếu một số N trong hệ số đếm cơ số b được biểu diễn : N = an 10 n + an-1 10 n-1 + …+ a1 10 1 + a0 10 0 + a-1 10 -1 +…+ a-m 10 -m, 0  ai  9 . 2 1 =  102 +  101 +  100 1 2 5 5 Biểu diễn số trong các hệ đếm: • Hệ hexa: mọi số tự nhiên N cũng có thể biểu diễn dười hệ 16: VÝ dô: N = an 16 n + an-1 16 n-1 + …+ a1 16 1 + a016 0 + a-1 16 -1 +…+ a-m 16 -m, 0  ai  15 1BE16 = 1  16 2 + 11  16 1 + 14  16 0 = 44610 (qui ước) A = 10, B = 11, C = 12, D = 13, E = 14, F = 15. (16) * Chuển đổi giữa các hệ đếm: Từ hệ thập phân sang hệ 2 và hệ 16 7 2 3 6 1 2 2 1 1 2 0 0 1  7(10) = 1 1 1 (2) 45 16 2 32 13 16 0 2 0  45(10) = 2 D •*.Biểu diễn số trong máy tính: - Biểu diễn số nguyên: 0 0 0 0 0 1 1 1 0 lµ dÊu d¬ng 1 lµ dÊu ©m 710=1112 Trong đó : Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lưu trữ số 0 hoặc số 1. Một byte có 8 bit trong đó bit thứ 7 thể hiện dấu. Chúng ta có thể dùng 2byte, 4byte,…để lưu trữ thông tin. -Biểu diễn số thực: Mọi số thực đều biểu diễn được dưới dạng: ±M*10k (được ngọi là dấu phẩy động). Trong đó: 0,1≤M<1. M được gọi là phần định trị và K đươc gọi là phần bậc(1 số nguyên không âm). VD:12.3568=0.123568*102. Máy tính sẽ lưu thông tin gồm phần dấu,dấu của phần bậc,phần định trị và phần bậc. VÝ dô: 0,00 7 = 0.7 x 10 -2 DÊu phÇn ®Þnh trÞ DÊu phÇn bËc 0 1 0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 . . 0 §o¹n Bit biÓu diÔn gi¸ trÞ phÇn bËc Các bit thể hiện giá trị phần định trị 4 byte Biểu diễn số thực trong máy tính: b. Thông tin loại phi số. *Văn bản: -- Máy tính dùng một chuỗi các dãy bit để biểu diễn các các kí tự. VD:Dãy 3 byte để biểu diễn xâu:"TIN". 01010100 01001001 01001110. Bảng mã kí tự ASCII Các dạng khác:hình ảnh,âm thanh… Chúng cũng được mã hóa để vào máy tính. Nguyên lí mã hóa nhị phân Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số,hình ảnh,âm thanh,văn bản,…Nhưng khi đưa vào máy ,chúng đều được biến đổi thành dạng chung-dãy bit.Đó là mã nhị phân của thông tin mà nó biểu diễn. 5.Đơn vị đo thông tin. Bit là đơn vị nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính nó chỉ lưu trữ một trong hai số 0và 1 KÝ hiệu Đọc Độ lớn Byte Bai 8 bit KB Ki-lô-bai 1024 byte MB Mê-ga-bai 1024 KB GB Gi-ga-bai 1024 MB TB Tê-ra-bai PB Pê-ta-bai Thông tin và cách biểu diễn thông tin trong máy tính. 1.thông tin và dữ liệu. 2.các dạng thông tin. 3.Mã hóa thông tin trong máy tính. 4. Biểu diễn thông tin trong máy tính. 5.Đơn cị đo lượng thông tin.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfng_tiep_bai_10_682.pdf
Tài liệu liên quan