Câu 1: (4,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, J là trung điểm của CD, O là giao điểm của AC và BD. Hãy tìm ảnh của tam giác ODJ
a) Qua phép tịnh tiến theo véc tơ
b) Qua phép quay tâm O góc 900
c) Qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -1
Câu 2: (5,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm M(1;2), đường thẳng d: 2x – 3y – 4 = 0 và đường tròn (C’):
a) Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véc tơ
b) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
6 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 11 - Tiết 11: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết 11
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dung cao
TL
TL
TL
TL
Phép tịnh tiến
Câu 1.a
1,5
Câu 2.a
2,0
Câu 2.b
2,0
3
5,5
Phép quay
Câu 1.b
1,5
1
1,5
Phép vị tự
Câu 1.c
1,5
Câu 2.c
1,5
2
3,0
Tổng điểm
3
4,5
1
2,0
2
3.5
6
10,0
II. BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG
Câu 1: Dựng ảnh (Tìm ảnh) của một hình bằng hình vẽ qua các phép biến hình
a) Qua phép tịnh tiến
b) Qua phép quay
c) Qua phép vị tự
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho biết Điểm, phương trình đường thẳng và đường tròn
a) Tìm tọa độ điểm là ảnh qua phép tịnh tiến
b) Viết phương trình đường tròn là ảnh qua phép tịnh tiến
c) Viết phương trình đường thẳng là ảnh qua phép vị tự
III. ĐỀ KIỂM TRA
Đề số 1
Câu 1: (4,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, I là trung điểm của AB, O là giao điểm của AC và BD. Hãy tìm ảnh của tam giác OAI
a) Qua phép tịnh tiến theo véc tơ
b) Qua phép quay tâm O góc 900
c) Qua phép vị tự tâm A tỉ số k = 2
Câu 2: (5,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm M(-1;-2), đường thẳng d: 2x – 3y – 4 = 0 và đường tròn (C’):
a) Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véc tơ
b) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
c) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2
-------Hết-------
Đề số 2
Câu 1: (4,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, J là trung điểm của CD, O là giao điểm của AC và BD. Hãy tìm ảnh của tam giác ODJ
a) Qua phép tịnh tiến theo véc tơ
b) Qua phép quay tâm O góc 900
c) Qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -1
Câu 2: (5,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm M(1;2), đường thẳng d: 2x – 3y – 4 = 0 và đường tròn (C’):
a) Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véc tơ
b) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
c) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3
-------Hết-------
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung đề 1
Điểm
1
a) Tv :∆OAI→∆JHO
b) Q(O;900) :∆OAI→∆ODH
c) V(A;2) :∆OAI→∆CAB
1,5
1,5
1,5
2
a) Gọi M’(x;y) ta có: MM'(x+1;y+2); Tv :M→M'⇔MM'=v
⇔x+1=3y+2=4⇔x=2y=2⇒M(2;2)
b) Đường tròn (C) có tâm I(2;-1) và bán kính R=3
Gọi I’(x;y) là tâm đường tròn (C’) ảnh của (C) qua Tv. Khi đó Tv : I→I'
⇔II'=v⇔x-2=3y+1=4⇔x=5y=3⇒I'(5;3)
Theo tính chất của phép tịnh tiến thì (C’) có cùng bán kính với (C) nên phương trình đường tròn (C’): (x-5)2+(y-3)2=3
c) Gọi M(x;y)∈d và M’(x’;y’)∈d’. Khi đó: V(O;-2) :M→M'⇔OM'=-2OM
⇔x'=-2xy'=-2y⇔x=-12x'y=-12y'⇒ Thay (x;y) vào phương trình đường thẳng d ta được: 2.( -12x')-3.(-12y')-4=0⇔2x'-3y'+8=0
𝑀à đ𝑖ể𝑚 M’(x’;y’)∈d’nên phương trình đương thẳng d’ là: 2x-3y+8=0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
V. RÚT KINH NGHIỆM
- Về nội dung:........
- Về phương pháp:.............
- Về phương tiện:.......
- Về thời gian:................
- Về học sinh:.....................
HIỆU TRƯỞNG
(Kí tên và đóng dấu)
TTCM THÔNG QUA
(Kí và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Tâm
Ngày tháng năm
Người soạn
Tiết:37
CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN.QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vecto trong không gian
1
1.5 đ
1
1.5 đ
2
3.0 đ
Hai đường thẳng vuông góc,
1
1đ
1
2đ
2
3.0 đ
Đường thẳng vuông góc với mp
1
2đ
1
2đ
2
4.0 đ
Tổng
2
2.5 đ
2
3.5 đ
2
4.0 đ
6
10.0 đ
II. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (3đ). Cho hình lăng trụ tam giác ABCA’B’C’. Đặt , , . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của BB’ và B’C’. Biểu diễn theo , , các vecto sau:
a) ; b)
Câu 2: (7đ). Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với mp(ABCD), . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD. Chứng minh rằng:
a) vuông
b) Tính góc giữa SC với mp(ABCD)
c) AH vuông góc với mp(SBC)
d) HK vuông góc với SC
III. ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
I
a)
b)
1đ
1đ
II
a)
b)
c)
d)
vuông
2đ
2đ
2đ
1đ
V. RÚT KINH NGHIỆM
- Về nội dung:........
- Về phương pháp:...........
- Về phương tiện:......
- Về thời gian:..............
- Về học sinh:..................
HIỆU TRƯỞNG
(Kí tên và đóng dấu)
TTCM THÔNG QUA
(Kí và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Tâm
Ngày tháng năm
Người soạn
Tiết 7
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HK1
(BÀI PHÉP VỊ TỰ)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 TIẾT
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dung cao
TL
TL
TL
TL
Ảnh của điểm qua
Câu 1.a
3,0
1
3,0
Ảnh của Tam giác qua
Câu 1.b
4,0
1
4,0
Xác định tọa độ ảnh qua
Câu 2
3,0
1
3,0
Tổng điểm
1
3,0
1
4,0
1
3.0
3
10,0
III. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Đề số 1
Câu 1: (7,0 điểm) Cho tam giác có trọng tâm và phép vị tự .
a) Tìm ảnh của điểm A qua phép vị tự .
b) Tìm ảnh tam giác qua phép vị tự .
Câu 2: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm . Tìm tọa độ điểm là ảnh của điểm qua phép vị tự .
-------Hết-------
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung đề 1
Điểm
1
a) Gọi thứ tự là trung điểm của các cạnh
Ta có
ảnh của điểm A qua phép vị tự là điểm
b) Tương tự
Vậy ảnh của qua phép vị tự là
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
2
Giả sử
Do là ảnh của điểm qua phép vị tự nên ta có:
Vậy
1,0
1,0
1,0
Tiết 33
KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 3 HK2
(BÀI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẢNG)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 TIẾT
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dung cao
TL
TL
TL
TL
CM đường mặt
Câu 1.a
4,0
Câu 1.b
6,0
2
10,0
Tổng điểm
1
4,0
1
6.0
2
10,0
III. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Đề số 1
Câu 1: (10,0 điểm) Cho hình chóp D đáy là hình vuông và đáy. Gọi thứ tự là hình chiếu vuông góc của lên cạnh . Chứng minh rằng
a) và
b)
-------Hết-------
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung đề 1
Điểm
a)
* Do
Do đáy là hình vuông
* Do
Do đáy là hình vuông
1.0
1.0
1.0
1.0
b)
* Do
Mặt khác
(1)
* Tương tự
Do
Mặt khác
(2)
Từ (1) và (2)
2.0
1.0
2.0
1.0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an tong hop_12421075.doc