Giáo án Toán 12 - Tiết 49 đến tiết 56

I. Mục tiêu

1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ

a. Về kiến thức

Củng cố:

 Định nghĩa nguyên hàm. Bảng nguyên hàm. Phương pháp tính nguyên hàm.

 Định nghĩa tích phân. Tính chất và phương pháp tính tích phân.

 Ứng dụng của tích phân để tính diện tích, thể tích.

 b. Về kĩ năng

 Thành thạo trong việc tính nguyên hàm, tích phân.

 Thành thạo trong việc tính diện tích, thể tích bằng công cụ tích phân.

 c. Về thái độ

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

 Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

2. Đinh hướng phát triển năng lực

- Năng lực giải quyết vấn đề;

- Năng lực tính toán;

- Năng lực hợp tác.

 

doc10 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 12 - Tiết 49 đến tiết 56, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài dạy Tiết 49, 50 - LUYỆN TẬP (§2) Ngày soạn: Ngày dạy Tiết Lớp Ghi chú 12A 12B I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ a. Về kiến thức Củng cố: Định nghĩa và tính chất của tích phân. Các phương pháp tính tích phân. b. Về kĩ năng Sử dụng định nghĩa để tính tích phân. Sử dụng các phương pháp tính tích phân để tính các tích phân đơn giản. c. Về thái độ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. 2. Đinh hướng phát triển năng lực - Năng lực giải quyết vấn đề; - Năng lực tính toán; - Năng lực hợp tác. 3. Phương pháp kỹ thuật dạy học Phát hiện và giải quyết vấn đề II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bảng phụ, máy tính cầm tay, ... 2.Học sinh: SGK, máy tính cầm tay, ... III. Chuỗi các hoạt động học A. Hoạt động khởi động Tính . B. Hoạt động hình thành kiến thức C. Hoạt động luyện tập Bài 1. Tính các tích phân sau: a) b) c) d) KQ: a) Đặt t = 1 – x A = b) Đặt t = ex + 1 B = c) Đặt x = sint C = = d) Đặt D = = Bài 2. Tính các tích phân: a) b) c) d) KQ: a) Đặt A = =1 b) Đặt B = c) Đặt C = d) Đặt D = D. Hoạt động vận dụng Tính: a) b) c) d) E. Hoạt động tìm tòi mở rộng Học sinh tìm tòi mở rộng kiến thức thông qua tài liệu, internet, ... IV. Rút kinh nghiệm của GV .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tên bài dạy Tiết 51, 52 - §3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC Ngày soạn: Ngày dạy Tiết Lớp Ghi chú 12A 12B I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ 1. Về kiến thức Biết các công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân. 2. Về kĩ năng Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân. Củng cố phép tính tích phân.. c. Về thái độ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. 2. Đinh hướng phát triển năng lực - Năng lực giải quyết vấn đề; - Năng lực tính toán; - Năng lực hợp tác. 3. Phương pháp kỹ thuật dạy học Phát hiện và giải quyết vấn đề II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bảng phụ, máy tính cầm tay, ... 2.Học sinh: SGK, máy tính cầm tay, ... III. Chuỗi các hoạt động học A. Hoạt động khởi động Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đuờng: . B. Hoạt động hình thành kiến thức T/g Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 7' Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và trục Ox H1. Nhắc lại ý nghĩa hình học của tích phân? H2. Nếu f(x) £ 0 trên [a; b], thì ta có thể tính diện tích hình phẳng đó như thế nào? Đ1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục, không âm trên [a; b], trục hoành và 2 đường thẳng x = a, x = b: Đ2. Tính diện tích hình đối xứng qua trục hoành. I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 1. Hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và trục hoành Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục, trục hoành và 2 đường thẳng x = a, x = b: Chú ý: Nếu trên [a; b] hàm số f(x) giữ nguyên một dấu thì: 5' Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong · GV minh hoạ bằng hình vẽ và cho HS nhận xét tìm công thức tính diện tích. · GV nêu chú ý S = S1 – S2 II. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong Cho hai hàm số y = f1(x) và y = f2(x) liên tục trên [a; b]. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số và các đường thẳng x = a, x = b được tính bởi công thức: Chú ý: Nếu trên đoạn [a; b] biểu thức f1(x) – f2(x) không đổi dấu thì: 3' Hoạt động 3: Tìm hiểu cách tính thể tích vật thể · GV dùng hình vẽ để minh hoạ và giải thích. II. TÍNH THỂ TÍCH 1. Thể tích của vật thể Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại x = a, x = b (a < b). Một mặt phẳng tuỳ ý vuông góc với Ox tại điểm x (a £ x £ b) cắt T theo thiết diện có diện tích là S(x). Giả sử S(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó thể tích V của phần vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng (P), (Q) được tính theo công thức: 3' Hoạt động 4: Áp dụng tính thể tích khối lăng trụ H1. Nhắc lại công thức tính thể tích khối lăng trụ? · GV hướng dẫn HS cách xây dựng công thức. H2. Tính diện tích thiết diện? Đ1. V = Bh · Chọn trục Ox // đường cao, còn 2 đáy nằm trong 2 mặt phẳng vuông góc với Ox tại x = 0, x = h Đ2. S(x) = B (0 £ x £ h) Þ V = 2. Thể tích khối lăng trụ Tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao h. V = B.h 3' Hoạt động 5: Áp dụng tính thể tích khối chóp H1. Nhắc lại công thức tính thể tích khối chóp? · GV hướng dẫn HS cách xây dựng công thức. H2. Tính diện tích thiết diện? Đ1. V = · Chọn trục Ox vuông góc với mp đáy tại I sao cho gốc O º S và có hướng . OI = h. Đ2. Þ 3. Thể tích khối chóp Thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy B. V = 3' Hoạt động 6: Áp dụng tính thể tích khối chóp cụt · GV hướng dẫn HS cách xây dựng công thức. H1. Tính diện tích thiết diện? · Chọn trục Ox trùng với đường cao, O º S. Hai mặt phẳng đáy cắt Ox tại I và I¢. Đặt OI = b, OI¢ = a (a < b) Đ1. Þ = 4. Thể tích khối chóp cụt Thể tích khối chóp cụt có chiều cao h và diện tích hai đáy là B, B¢. V = 10' Hoạt động 7: Tìm hiểu cách tính thể tích khối tròn xoay H1. Nhắc lại khái niệm khối tròn xoay? · GV hướng dẫn HS xây dựng công thức tính thể tích khối tròn xoay. H2. Tính diện tích thiết diện? Đ1. HS nhắc lại. Đ2. Þ III. THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY Thể tích khối tròn xoay tạo bởi một hình thang cong giới hạn bởi các đuờng y = f(x), trục Ox, x = a, x = b (a < b) quay quanh trục Ox được tính bởi công thức: C. Hoạt động luyện tập Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x2, x = 0, x = 3, trục Ox. KQ: = 9 (đvdt) Bài 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sinx, x = , x = 0, y = 0 KQ: = 1 (đvdt) Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x3, y = 0, x = –1, x = 2. KQ: = Bài 4. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x3, y = 0, x = –1, x = 2 quay quanh trục Ox. KQ: . D. Hoạt động vận dụng Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: , KQ: Hoành độ giao điểm: x = –2, x = 0, x = 1 = + = E. Hoạt động tìm tòi mở rộng Học sinh tìm tòi mở rộng kiến thức thông qua tài liệu, internet, ... IV. Rút kinh nghiệm của GV .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tên bài dạy Tiết 53, 54 – LUYỆN TẬP (§3) Ngày soạn: Ngày dạy Tiết Lớp Ghi chú 12A 12B I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ 1. Về kiến thức Củng cố các công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân. 2. Về kĩ năng Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân. Củng cố phép tính tích phân. c. Về thái độ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. 2. Đinh hướng phát triển năng lực - Năng lực giải quyết vấn đề; - Năng lực tính toán; - Năng lực hợp tác. 3. Phương pháp kỹ thuật dạy học Phát hiện và giải quyết vấn đề II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bảng phụ, máy tính cầm tay, ... 2.Học sinh: SGK, máy tính cầm tay, ... III. Chuỗi các hoạt động học A. Hoạt động khởi động Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox: . B. Hoạt động hình thành kiến thức C. Hoạt động luyện tập Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: a) b) c) KQ: a) HĐGĐ: x = –1, x = 2 b) HĐGĐ: = = c) HĐGĐ: x = 3, x = 6 = 9 Bài 2. Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox: a) b) c) KQ: a) HĐGĐ: x = –1, x = 1 b) c) D. Hoạt động vận dụng Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C):, tiếp tuyến với (C) tại điểm M(2; 5) và trục Oy. KQ: PTTT: HĐGĐ: x = 0, x = 2 E. Hoạt động tìm tòi mở rộng Học sinh tìm tòi mở rộng kiến thức thông qua tài liệu, internet, ... IV. Rút kinh nghiệm của GV .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tên bài dạy Tiết 55, 56 - ÔN TẬP CHƯƠNG III Ngày soạn: Ngày dạy Tiết Lớp Ghi chú 12A 12B I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ a. Về kiến thức Củng cố: Định nghĩa nguyên hàm. Bảng nguyên hàm. Phương pháp tính nguyên hàm. Định nghĩa tích phân. Tính chất và phương pháp tính tích phân. Ứng dụng của tích phân để tính diện tích, thể tích. b. Về kĩ năng Thành thạo trong việc tính nguyên hàm, tích phân. Thành thạo trong việc tính diện tích, thể tích bằng công cụ tích phân. c. Về thái độ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. 2. Đinh hướng phát triển năng lực - Năng lực giải quyết vấn đề; - Năng lực tính toán; - Năng lực hợp tác. 3. Phương pháp kỹ thuật dạy học Phát hiện và giải quyết vấn đề II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bảng phụ, máy tính cầm tay, ... 2.Học sinh: SGK, máy tính cầm tay, ... III. Chuỗi các hoạt động học A. Hoạt động khởi động Tính: B. Hoạt động hình thành kiến thức C. Hoạt động luyện tập Bài 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số: a) b) c) d) KQ: a) Khai triển đa thức b) Biến đổi thành tổng c) Phân tích thành tổng d) Khai triển đa thức Bài 2. Tính: a) b) c) d) KQ: a) PP nguyên hàm từng phần b) Khai triển c) Sử dụng hằng đẳng thức d) Bài 3. Xét hình phẳng giới hạn bởi a) Tính diện tích hình phẳng. b) Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng quanh trục Ox. KQ: HĐGĐ: x = 0, x = 1 = D. Hoạt động vận dụng Tính: a) b) c) d) E. Hoạt động tìm tòi mở rộng Học sinh tìm tòi mở rộng kiến thức thông qua tài liệu, internet, ... IV. Rút kinh nghiệm của GV ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc000 GT12 chuong III 20182019 (b).doc