Giáo án Toán 2 kì 2 - Giáo viên: Cấn Thị Ngọc Lý

Toán

Tiết 136: Đơn vị, chục, trăm, nghìn

A. MỤC TIÊU:

 Giúp học sinh biết

- Ôn lại về quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm.

- Nắm được đơn vị nghìn, hiểu được quan hệ giữa trăm và nghìn.

- Biết đọc và viết các số tròn trăm.

B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bộ ô vuông biểu diễn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

 

doc164 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 2 kì 2 - Giáo viên: Cấn Thị Ngọc Lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập yêu cầu chúng ta tìm xem những hình nào đã tô màu 1/5. - HS quan sát, trả lời. + Hình A được chia làm 5 phần bằng nhau, dã tô màu 1 phần. + Hình B được chia làm 5 phần bằng nhau, dã tô màu 1 phần. + Hình C được chia làm 6 phần bằng nhau, dã tô màu 1 phần. + Hình D được chia làm 5 phần bằng nhau, dã tô màu 1 phần. - Cả lớp suy nghĩ, làm bài. - 2 HS lên bảng làm. Đã tô màu 1/5 hình A Đã tô màu 1/5 hình B Đã tô màu 1/5 hình D Thứ ba ngaứy 28 thaựng 2 naờm 2012 Toán Tiết 122: Luyện tập A.MUẽC TIEÂU: Giuựp HS: ả Hoùc thuoọc lòng baỷng chia 5, rèn luyện kỹ năng vận dụng bảng chia đã học. - Nhận biết1/5. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY - HOẽC: - Bảng lớp, phấn màu. C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC: Giáo viên Học sinh I.ổn định tổ chức: II. Kieồm tra baứi cuừ - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài 2 tiết trước. - Dưới lớp kiểm tra HS bảng chia 5 đã học. - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. III. Daùy – hoùc baứi mụựi: 1. Giụựi thieọu baứi 2. Nội dung: Baứi 1 - Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - GV yêu cầu HS vận dụng bảng chia 5 để tính nhẩm. - Gọi HS nối tiếp nhau trả lời, GV ghi bảng. - Cho Cả lớp đọc lại bảng chia 5. Baứi 2 - Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - Gọi 4 HS lên bảng làm. - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. - Yêu cầu HS giải thích cách làm. Baứi 3: - Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi. - Đề bài cho biết gì? - Đề bài yêu cầu chúng ta tính gì? -Yeõu caàu HS suy nghú vaứ laứm baứi. -Yeõu caàu caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ, 1 HS leõn baỷng lụựp laứm. Tóm tắt: 5 bạn: 35 quyển vở 1 bạn:.? quyển vở - Chửừa baứi, nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. Baứi 5: - Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì? - Hình a có mấy con voi? Khoanh vào mấy con? Vậy là đã khoanh vào một phần mấy con voi? - Hình b có mấy con voi? Khoanh vào mấy con? Vậy là đã khoanh vào một phần mấy con voi? IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Hôm nay chúng ta học bài gì? - HS đọc lại bảng chia 5. - Veà nhà làm vở Em học toán. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Chuẩn bị bài sau: luyện tập chung - 2 HS lên bảng. - Bài tập yêu cầu chúng ta tính nhẩm. - Tửù laứm baứi ra nháp. 10 : 5 = 2 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 15 : 5 = 3 25 : 5 = 5 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 - Bài tập yêu cầu chúng ta tính nhẩm. - Tửù laứm baứi ra nháp. 5 x 2 = 10 5 x 3 = 10 10 : 2 = 5 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 10 : 5 = 2 5 x 4 = 20 5 x 1 = 10 20 : 4 = 5 5 : 1 = 5 20 : 5 = 4 5 : 5 = 1 - HS đọc đề bài. - Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn. - Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu tổ? Giải Mỗi bạn được số quyển vở là: 35 : 5 = 7 (quyển) ĐS: 7 quyển vở - HS đọc đề. - Yêu cầu chúng ta xem hình nào đã khoanh vào 1/5 số voi? - Hình a có 15 con voi. Khoanh vào 3 con. Đã khoanh 1/5 số con voi. - Hình b có 15 con voi. Khoanh vào 5 con. Đã khoanh vào 1/3 số voi. Thứ tư ngaứy 29 thaựng 2 naờm 2012 Toán Tiết 123: Luyện tập chung A.MUẽC TIEÂU: Giuựp HS: ả Thực hiện các phép tính (từ trái sang phải) trong một biểu thức có hai phép tính (nhân và chia hoặc chia và nhân). - Nhận biết một phần mấy. - Giải bài toán có phép nhân. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY - HOẽC: - Bảng lớp, phấn màu. C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC: Giáo viên Học sinh I.ổn định tổ chức: II. Kieồm tra baứi cuừ - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài 4 tiết trước. - Dưới lớp kiểm tra HS các bảng chia đã học. - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. III. Daùy – hoùc baứi mụựi: 1. Giụựi thieọu baứi 2. Nội dung: Baứi 1 - Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - GV hướng dẫn HS tính theo mẫu: 3 x 4 : 2 = 12 : 2 = 6 - Yêu cầu cả lớp làm bảng con. - GV chữa bài. Baứi 2 - Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - GV chỉ vào từng phép tính yêu cầu HS nêu tên thành phân phép tính. - Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số hạng chưa biết và thừa số chưa biết. - Gọi 4 HS lên bảng làm. - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. - Yêu cầu HS giải thích cách làm. Baứi 3: - Gọi HS đọc đề. - Hình A có mấy ô vuông? Khoanh vào mấy ô vuông? Vậy đã khoanh vào một phần mấy ô vuông? - Hình B có mấy ô vuông? Khoanh vào mấy ô vuông? Vậy đã khoanh vào một phần mấy ô vuông? - Hình C có mấy ô vuông? Khoanh vào mấy ô vuông? Vậy đã khoanh vào một phần mấy ô vuông? - Hình D có mấy ô vuông? Khoanh vào mấy ô vuông? Vậy đã khoanh vào một phần mấy ô vuông? Baứi 4: - Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi. - Đề bài cho biết gì? - Đề bài yêu cầu chúng ta tính gì? -Yeõu caàu HS suy nghú vaứ laứm baứi. -Yeõu caàu caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ, 1 HS leõn baỷng lụựp laứm. Tóm tắt: 1 chuồng: 5 con thỏ 4 chuồng:.? Con thỏ - Chửừa baứi, nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Hôm nay chúng ta học bài gì? - HS đọc lại bảng chia 5. - Veà nhà làm vở Em học toán. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Chuẩn bị bài sau: Giờ, phút. - 2 HS lên bảng. - Bài tập yêu cầu chúng ta tính (theo mẫu) - HS quan sát. - Cả lớp làm bảng con. a, 5 x 6 : 3 = 30 : 3 = 10 b, 6 : 3 x 5 = 2 x 5 = 10 c, 2 x 2 x 2 = 4 x 2 = 8 - Bài tập yêu cầu chúng ta tìm x - HS nêu tên thành phân phép tính. - HS trả lời. - 4 HS làm bảng, lớp làm vở. X + 2 = 6 3 + X = 15 X = 6 - 2 X = 15 - 3 X = 4 X = 12 X x 2 = 6 3 x X = 15 X = 6 : 2 X = 15 : 3 X = 3 X = 5 - HS đọc đề. - HìnhA có 3 ô vuông. Khoanh vào 1 ô vuông. Đã khoanh 1/3 số ô vuông - Hình B có 5 ô vuông Khoanh vào 1 ô vuông Đã khoanh vào 1/5 số ô vuông. - Hình C có 4 ô vuông. Khoanh vào 2 ô vuông. Đã khoanh 1/2 số ô vuông - Hình D có 12 ô vuông Khoanh vào 3 ô vuông Đã khoanh vào 1/4 số ô vuông. - HS đọc đề bài. - Cho biết một chuồng có 5 con thỏ. - Hỏi 4 chuồng có bao nhiêu con thỏ. Giải Bốn chuồng có số con thỏ là: 5 x 4 = 20 (con) ĐS: 20 con thỏ Thứ năm ngaứy 1 thaựng 3 naờm 2012 Toán TIEÁT 124: GIờ, phút a.mục tiêu: ả Giúp HS rèn kỹ năng xem đồng hồ (khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6) - Cuỷng coỏ nhận biết về các đơn vị đo thụứi gian: giờ, phút; phát triển biểu tượng về các khoảng thời gian 15 phút và 30 phút. B. đồ dùng dạy học: - Maởt ủoàng hoà , ủoàng hoà ủeồ baứn . C. các họat động dạy - học: giaựo vieõn hoùc sinh I. OÅn ủũnh toồ chửực II.Kieồm tra baứi cuừ: - GV quay kim đồng hồ chỉ 10giờ, 3giờ, 8giờ. - Gọi HS trả lời. - GV nnhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi 1: Giụựi thieọu baứi 2 : Nội dung: - GV cầm mặt đồng hồ trên tay và nói: Ta đã học đơn vị đo thời gian là giờ. Hôm nay ta học thêm một đơn vị đo thời gian khác, đó là phút. Một giờ có 60 phút. - Ghi bảng: 1 giờ = 60 phút - GV sử dụng mô hình đồng hồ, kim đồng hồ chỉ vào 8 giờ. ? Đây là mấy giờ? - GV quay tiếp kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 3 và nói: Đồng hồ đang chỉ 8 giờ 15 phút, rồi viết lên bảng: 8 giờ 15 phút - Sau đó GV quay tiếp kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 6 và nói: Lúc này đồng hồ chỉ 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi, GV viết lên bảng: 8 giờ 30 phút - GV gọi HS lên bảng quay lại kim đồng hồ chỉ 8 giờ 15 phút và 8 giờ 30 phút. - Giaựo vieõn yêu cầu HS lên bảng làm trên mô hình đồng hồ theo các lệnh khác nhau: 10 giờ, 10 giờ 15 phút, 10 giờ rưỡi,.. maỏy giụứ? 3: Luyeọn taọp. Baứi 1: - GV yeõu caàu HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát kim giờ để biết đồng hồ đang chỉ mấy giờ, sau đó quan sát kim phút để biết đồng hồ chỉ bao nhiêu phút (15 phút hay 30 phút) - Gọi HS trả lời từng đồng hồ: + Đồng hồ A chỉ mấy giờ? Vì sao em biết? + Đồng hồ B chỉ mấy giờ? + Đồng hồ C chỉ mấy giờ? + Đồng hồ D chỉ mấy giờ? - GV chữa bài. Baứi 2: - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. - GV yêu cầu HS quan sát tranh 1. + Bạn Mai ngủ dậy lúc mấy giờ? + Đồng hồ nào chỉ 6 giờ? + Đưa mô hình đồng hồ và yêu cầu HS quay 6 giờ. - Tiến hành tương tự với các tranh còn lại. - GV nhận xét, chốt ý đúng: + Mai ngủ dậy lúc 6 giờ - đồng hồ C + Mai ăn sáng lúc 6 giờ 15 phút - đồng hồ D + Mai đến trường lúc 7 giờ 15 phút - đồng hồ B + Mai tan học về lúc 11 giờ 30 phút - đồng hồ A Baứi 3: - GV gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS làm tính theo mẫu, chú ý không được quên đơn vị đo. 1 giờ + 2 giờ = 3 giờ 5 giờ - 2 giờ = 3 giờ - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Gọi 2 HS lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Hôm nay chúng ta học bài gì? - Một giờ có bao nhiêu phút? - Veà nhà làm vở Em học toán. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Chuẩn bị bài sau: Thực hành xem đồng hồ. - 3 HS leõn baỷng -HS lắng nghe GV nói. - HS nối tiếp nhau nhắc lại. - Cả lớp quan sát và lần lượt nhắc: + 8 giờ 15 phút + 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi - HS lên bảng thực hành. - 1 HS đọc đề bài. - HS quan sát tranh và xem đồng hồ, suy nghĩ trả lời. + 7 giờ 15 phút Vì kim giờ chỉ số 7, kim phút chỉ số 3 + 2 giờ 30 phút + 11 giờ 30 phút + 3 giờ - Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào? - HS quan sát tranh. + 6 giờ + Đồng hồ C + HS tự quay. Dưới lớp nhận xét. - 1 HS đọc đề bài. - HS đọc đè bài. - HS suy nghĩ, làm bài vào vở 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ 4 giờ + 6 giờ = 10giờ 8 giờ + 7 giờ = 15giờ 9 giờ - 3 giờ = 6 giờ 12giờ - 8 giờ = 4 giờ 16giờ - 10giờ = 2 giờ Thứ sáu ngaứy 2 thaựng 3 naờm 2012 Toán TIEÁT 125: THệẽC HAỉNH XEM ẹOÀNG HOÀ a.mục tiêu: ả Giuựp HS rèn kỹ năng xem đồng hồ (kim phút chỉ số 3 hoặc số 6) - Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: giờ, phút; phát triển biểu tượng về các khoảng thời gian 15 phút và 30 phút. B. đồ dùng dạy học: - Maởt ủoàng hoà . C. các họat động dạy - học: giaựo vieõn hoùc sinh I. OÅn ủũnh toồ chửực II.Kieồm tra baứi cuừ: - Một giờ có bao nhiêu phút? - GV quay kim đồng hồ vào các giờ bất kỳ, gọi HS trả lời. - GV nnhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi 1: Giụựi thieọu baứi 2 : Nội dung: * Baứi 1: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS quan sát kim giờ để biết đồng hồ đang chỉ mấy giờ, sau đó quan sát kim phút để biết đồng hồ chỉ bao nhiêu phút (15 phút hay 30 phút) - Gọi HS trả lời từng đồng hồ: + Đồng hồ A chỉ mấy giờ? Vì sao em biết? + Đồng hồ B chỉ mấy giờ? + Đồng hồ C chỉ mấy giờ? + Đồng hồ D chỉ mấy giờ? - GV chữa bài. Baứi 2: - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. - GV yêu cầu HS đọc từng câu, suy nghĩ trả lời: + An vào học lúc mấy giờ? + Đồng hồ nào chỉ 13 giờ 30 phút? + 13 giờ 30 phút hay còn gọi là mấy giờ? + Đưa mô hình đồng hồ và yêu cầu HS quay 13 giờ 30 phút - Tiến hành tương tự với các tranh còn lại. - GV nhận xét, chốt ý đúng: + An vào học lúc 13 giờ 30 phút - đồng hồ A + An ra chơi lúc 15 giờ chiều - đồng hồ D + An vào học tiếp lúc 15 giờ 15 phút - đồng hồ B + An tan học lúc 16 giờ 30 phút - đồng hồ E + An tưới rau lúc 5 giờ 30 phút - Đồng hồ C + A ăn cơm lúc 7 giờ tối - đồng hồ G * Baứi 3: - Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì? - GV nêu giờ, gọi HS lên bảng quay kim đồng hồ theo yêu cầu GV. - GV chữa bài. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Hôm nay chúng ta học bài gì? - Veà nhà làm vở Em học toán. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. - 3 HS leõn baỷng. - HS đọc đề bài. - HS quan sát tranh và xem đồng hồ, suy nghĩ trả lời. + 4 giờ 15 phút Vì kim giờ chỉ số 4, kim phút chỉ số 3 + 1 giờ 30 phút + 9 giờ 15 phút + 8 giờ 30 phút - Mỗi câu dưới đây ứng với đồng hồ nào? - HS quan sát tranh. + 13 giờ 30 phút + Đồng hồ A + 1 giờ 30 phút + HS tự quay. Dưới lớp nhận xét. - Quay kim trên mặt đồng hồ để chỉ 2 giờ, 1 giờ 30 phút, 6 giờ 15 phút, 5 giờ rưỡi. - HS lên bảng thực hành. - Dưới lớp nhận xét, góp ý. Tuần 26: Thứ hai ngaứy 5 thaựng 3 naờm 2012 Toán TIEÁT 126: luyện tập a.mục tiêu: ả Giuựp HS củng cố kỹ năng xem đồng hồ (khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6) - Tiếp tục phát triển biểu tượng về thời gian: Thời điểm, khoảng thời gian, đơn vị đo thời gian gắn với viẹc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày. B. đồ dùng dạy học: - Maởt ủoàng hoà . C. các họat động dạy - học: giaựo vieõn hoùc sinh I. OÅn ủũnh toồ chửực II.Kieồm tra baứi cuừ: - Một giờ có bao nhiêu phút? - GV quay kim đồng hồ vào các giờ bất kỳ, gọi HS trả lời. - GV nnhận xét, cho điểm. III. Baứi mụựi 1: Giụựi thieọu baứi 2 : Nội dung: * Baứi 1: - GV yêu cầu HS quan sát bài 1 suy nghĩ, đoán yêu cầu của bài. - GV yêu cầu HS đọc từng câu, suy nghĩ trả lời: + Nam cùng các bạn vào vườn bách thú lúc mấy giờ? + Vì sao em biết? + Nam và các bạn đến chuồng voi lúc mấy giờ? + Nam và các bạn đến chuồng hổ lúc mấy giờ? + Nam và các bạn ngồi nghỉ lúc mấy giờ? + Nam và các bạn ra về lúc mấy giờ? - Dựa vào từng câu hỏi trong bài và mốc thời gian đã cho, em hãy kể lại các hoạt động của An và các bạn khi đến vườn thú chơi? - GV giới thiệu: Đây là buổi hoạt động ngoại khoá của An và các bạn. Buổi ngoại khoá này thường diễn ra vào cuối tuần Baứi 2: -Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi phaàn a. - Hoỷi: Haứ ủeỏn trửụứng luực maỏy giụứ? -Goùi 1 HS leõn baỷng quay kim ủoàng hoà ủeỏn 7 giờ và 7 giừo 15 phút roài gaộn 2 ủoàng hoà naứy leõn baỷng. -Yeõu caàu HS quan saựt 2 ủoàng hoà vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: + Baùn naứo ủeỏn sụựm hụn? + Baùn Haứ ủeỏn sụựm hụn baùn toaứn bao nhieõu phuựt? -Tieỏn haứnh tửụng tửù vụựi phaàn b: + Bạn nào đi ngủ muộn hơn? + Muộn hơn bao nhiêu phút? * Baứi 3: - Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì? - GV yêu cầu HS suy nghĩ, làm nhanh bài vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng làm. - GV chữa bài. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Hôm nay chúng ta học bài gì? - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Veà nhà làm vở Em học toán. - Chuẩn bị bài sau: Tìm số bị chia. - 3 HS leõn baỷng. - Nhìn vào đồng hồ để trả lời các câu hỏi trong từng tranh. + 8 giờ 30 phút + Đồng hồ chỉ kim giờ vào số 8, kim phút vào số 3. + 9 giờ. + 9 giờ 15 phút + 10 giờ 15 phút + 11 giờ. - HS nối tiếp nhau kể lại. - 1 HS đọc đề bài. - Haứ ủeỏn trửụứng luực 7 giụứ. -1 HS thửùc hieọn yeõu caàu, caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt. + Baùn Haứ ủeỏn sụựm hụn. + Baùn Haứ ủeỏn sụựm hụn baùn Toaứn 15 phuựt. + Bạn Quyên đi ngủ muôn hơn. + muộn hơn 30 phút. - Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp. - HS lên bảng làm. a. Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 giờ. b. Nam đi từ nhà đến trường hết 15 phút. c. Em làm bài kiểm tra trong 35 phút. Thứ ba ngaứy 6 thaựng 3 naờm 2012 Toán Tiết 127: Tìm số bị chia A.MUẽC TIEÂU: ả Bết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia. - Biết cách trình bày bài giải dạng toán này. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY – HOẽC: - Các tấm bìa hình vuông. C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC: Giáo viên Học sinh I.ổn định tổ chức: II. Kieồm tra baứi cuừ - GV gọi 2 HS lên bảng tìm X: X x 5 = 10 - Muốn tìm thừa số chưa biết, ta làm thế nào? - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. III. Daùy – hoùc baứi mụựi: 1. Giụựi thieọu baứi 2. Nội dung: a. Ôn lại mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - GV gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2 hàng: ? Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông? - Hãy đọc phép chia tạo thành. - GV chỉ vào phép tính, yêu cầu HS nêu tên thành phần phép tính. - GV ghi lên bảng: 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia Thương - GV chỉ bảng, cho HS nêu nhiều lần. - GV nêu vấn đề: Mỗi hàng có 3 ô vuông. Hỏi 2 hàng có tất cả mấy ô vuông? - Tất cả có 6 ô vuông, ta có thể viết : 6 = 3 x 2 b. Giới thiệu cách tìm số bị chia chưa biết: -Vieỏt leõn baỷng pheựp tớnh X:2 =5. -Hoỷi: x laứ gỡ trong pheựp chia X:2=5 ? -Muoỏn tỡm soỏ bũ chia x trong pheựp chia naứy ta laứm nhử theỏ naứo? -Haừy neõu pheựp tớnh ủeồ tỡm X. -Vaọy X baống maỏy? - GV hướng dẫn HS cách tính X. X : 2 = 5 X = 5 x 2 X = 10 -Yeõu caàu HS ủoùc laùi caỷ baứi toaựn. - GV rút ra kết luận: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. 3. Thực hành: Baứi 1 - Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - GV hướng dẫn HS tính kết quả phép chia, rồi từ phép chia tính nhanh kết quả của phép nhân ở mỗi cột. - Yêu cầu cả lớp làm nháp. - GV chữa bài. Baứi 2: - Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - Gọi HS nêu thành phần phép tính. - Muốn tìm X ta làm thế nào? - GV hướng dẫn cả lớp làm bảng con: a, X : 2 = 5 X = 5 x 2 X = 10 - Lưu ý HS cách trình bày: dấu = thẳng dấu =, X thẳng X. - Tương tự như vậy, yêu cầu HS làm bảng con các phần còn lại. Bài 3: -Goùi 1 hs ủoùc ủeà baứi. -Moói em nhaọn ủửụùc maỏy chieỏc keùo? -Coự bao nhieõu em ủửụùc nhaọn keùo? -Vaọy ủeồ tỡm xem coự taỏt caỷ bao nhieõu chieỏc keùo ta laứm nhử theỏ naứo? -Yeõu caàu HS laứm baứi. -Chửừa baứi vaứ cho ủieồm HS. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Vậy muốn tìm số bị chia,ta làm thế nào? - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Veà nhà làm vở Em học toán. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - 2 HS lên bảng. - Cả lớp quan sát. - Có 3 ô vuông. - 6 : 2 = 3 - HS nêu tên thành phần phép tính. + 6 là Số bị chia + 2 là Số chia + 3 là Thương + 3 x 2 = 6 -HS đọc phép chia. -Laứ soỏ bũ chia. -Ta tớnh tớch cuỷa thửụng 5 vụựi soỏ chia 2. -Neõu: X=5x2 -x baống 10. -ẹoùc baứi toaựn: - HS nối tiếp nhau nhắc lại. - tính nhẩm. - Tửù laứm baứi ra nháp. 6 : 3 = 2 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 2 x 3 = 6 4 x 2 = 8 4 x 3 = 12 - HS đọc đề bài. - Bài tập yêu cầu chúng ta tìm X. - HS nêu thành phần phép tính. - Ta lấy thương nhân với số chia. X : 3 = 2 X : 3 = 4 X = 2 x 3 X = 4 x 3 X = 6 X = 12 -Moói em ủửụùc 5 chieỏc keùo. -Coự 3 em. -Ta thửùc hieọn pheựp nhaõn 5 x 3. Giải Có tất cả số chiếc kẹo là: 5 x 3 = 15 (chiếc) ĐS: 15 chiếc kẹo Thứ hai ngaứy 18 thaựng 3 naờm 2013 Toán Tiết 128: luyện tập A. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS: ả Rèn ký năng giải bài tập “Tìm số bị chia chưa biết” - Rèn luỵên kỹ năng giải bài toán có phép chia. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY - HOẽC: - Bảng lớp, phấn màu. C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC: Giáo viên Học sinh I.ổn định tổ chức: II. Kieồm tra baứi cuừ - GV gọi 2 HS lên bảng tìm X: X : 3 = 2 - Dưới lớp kiểm tra quy tắc tìm số bị chia. - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. III. Daùy – hoùc baứi mụựi: 1. Giụựi thieọu baứi 2. Nội dung: Baứi 1 - Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - Gọi HS nêu thành phần phép tính. - Muốn tìm y ta làm thế nào? - GV hướng dẫn cả lớp làm bảng con từng phần: A, Y : 2 = 3 Y = 3 x 2 Y = 6 - Lưu ý HS cách trình bày: dấu = thẳng dấu =, X thẳng X. - Tương tự như vậy, yêu cầu HS làm bảng con các phần còn lại. Baứi 2 - Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - Gọi HS nêu thành phần phép tính. - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? - Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào? - GV hướng dẫn cả lớp làm bảng con từng phần: - Lưu ý HS cách trình bày: dấu = thẳng dấu =, X thẳng X. - Tương tự như vậy, yêu cầu HS làm bảng con các phần còn lại. Baứi 3: - Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - GV chỉ vào từng cột, yêu cầu HS nêu cách tính. Số bị chia 10 10 18 9 21 12 Số chia 2 2 2 3 3 3 Thương 5 5 9 3 7 4 - Gọi 4 HS lên bảng làm. - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. Baứi 4: - Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi. -1 can daàu ủửùng maỏy lớt? -Coự taỏt caỷ maỏy can? -Baứi toaựn yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? -Yeõu caàu hs suy nghú vaứ laứm baứi. -Yeõu caàu caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ, 1 HS leõn baỷng lụựp laứm. Tóm tắt: 1 can: 3 lít 6 can: ? lít - Chửừa baứi, nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Hôm nay chúng ta học bài gì? - HS nêu lại quy tắc tìm số bị chia. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Veà nhà làm vở luyện tập Toán - Chuẩn bị bài sau: Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. - 2 HS lên bảng. - HS đọc đề bài. - Bài tập yêu cầu tìm Y. - HS nêu thành phần phép tính. - Ta lấy thương nhân với số chia. Y : 3 = 5 Y : 3 = 1 Y = 5 x 3 Y = 1 x 3 Y = 15 Y = 3 - HS đọc đề bài. - Bài tập yêu cầu tìm X. - HS nêu thành phần phép tính. - Ta hiệu cộng với số trừ. - Ta lấy thương nhân với số chia. X - 2 = 4 X - 4 = 5 X = 4 + 2 X = 5 + 4 X = 6 X = 9 X : 2 = 4 X : 4 = 5 X = 4 x 2 X = 5 x 4 X = 8 X = 20 - Viết số thích hợp vào ô trống. - HS trả lời. + Cột 1, 3, 5: Tìm thương + Cột 2, 4, 6: Tìm số bị chia - HS đọc đề bài. -1 can daàu ủửùng 3 lớt. -Coự taỏt caỷ 6 can. -Baứi toaựn yeõu caàu tỡm toồng soỏ lớt daàu. Giải Có tất cả số lít dầu là: 3 x 6 = 18 (lít) ĐS: 18 lít dầu Thứ ba ngaứy 19 thaựng 3 naờm 2013 Toán Tiết 129: Chu vi hình tam giác - chu vi hình tứ giác. A. MUẽC TIEÂU: ả Bửụực ủaàu nhaọn bieỏt ủửụùc chu vi hỡnh tam giaực, chu vi hỡnh tửự giaực laứ toồng ủoọ daứi caực caùnh cuỷa hỡnh ủoự(hay toồng caực ủoaùn thaỳng taùo thaứnh hỡnh). - Bieỏt caựch tớnh chu vi hỡnh tam giaực, hỡnh tửự giaực. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY - HOẽC: - Hình vẽ minh hoạ trong SGK. C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC: Giáo viên Học sinh I.ổn định tổ chức: II. Kieồm tra baứi cuừ - GV gọi 2 HS lên bảng tìm X: X : 5 = 3 - Dưới lớp kiểm tra quy tắc tìm số bị chia. - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS. III. Daùy – hoùc baứi mụựi: 1. Giụựi thieọu baứi 2. Nội dung: a. Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác: * GV vẽ tam giác ABC lên bảng. ? Đâylà hình gì? - Hình tam giác ABC gồm có mấy cạnh: -Là những cạnh nào? - GV ghi lên bảng độ dài của các cạnh. ? Hãy nêu độ dài các cạnh. - Yêu cầu HS tự tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác. - GV giới thiệu: Chu vi của hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó. Như vậy chu vi hình tam giác ABC là 12cm. * GV vẽ tứ giác DEGH lên bảng: ? Đâylà hình gì? - Hình tứ giác DEGH gồm có mấy cạnh? - Là những cạnh nào? - GV ghi lên bảng độ dài của các cạnh. ? Hãy nêu độ dài các cạnh. - Yêu cầu HS tự tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác. - GV giới thiệu: Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. Như vậy chu vi hình tứ giác ABC là 15cm. * Vậy muốn tính chu vi hình tam giác (hình tứ giác), ta làm thế nào? 3. Luyện tập: Baứi 1 - Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - Muốn tính chu vi hình tam giác, ta làm thế nào? - GV hướng dẫn HS tính chu vi hình tam giác theo mẫu: Giải Chu vi hình tam giác là: 7 + 10 + 13 = 23 (cm) ĐS: 23 cm - Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS làm 2 phần còn lại vào vở. - GV gọi 2 HS lên bảng làm. - GV chữa bài. Baứi 2 - Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - Muốn tính chu vi hình tứ giác, ta làm thế nào? - GV hướng dẫn HS làm tương tự bài tập 1. - Yêu cầu cả lớp làm vở. - GV gọi 2 HS lên bảng làm. - GV chữa bài. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Hôm nay chúng ta học bài gì? - Muốn tính chu vi hình tam giác (tứ giác) ta làm thế nào? - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Veà nhà làm vở luyện tập Toán - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - 2 HS lên bảng. - HS quan sát. - Đây là hình tam giác. - Tam giác ABC có 3 cạnh là: AB, BC, CA. - Độ dài cạnh AB là 3cm, Độ dài cạnh BC là 5cm, Độ dài cạnh CA là 4cm. - HS lên bảng tính: 3cm + 5cm + 4cm = 12cm - HS nhắc lại: Chu vi của hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó. - HS quan sát. - Đây là hình tứ giác DEGH. - Tứ giác DEGH có 4 cạnh, là: DE, EG, GH, HD. - Độ dài cạnh EG là 2cm, Độ dài cạnh GH là 4cm, Độ dài cạnh HD là 6cm, Độ dài cạnh DE là 3cm. - HS lên bảng tính: 3cm + 2cm + 4cm + 6m = 15cm - HS nhắc lại: Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. - Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác (tứ giác) đó. - HS đọc đề bài. - Tính chu vi hình tam giác. - Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó. - HS làm vở: Giải b. Chu vi hình tam giác là: 20 + 30 + 40 = 90 (dm) ĐS: 90dm c. Chu vi hình tam giác là: 8 + 12 + 7 = 27 (cm) ĐS: 27cm - HS đọc đề bài. - Tính chu vi hình tứ giác. - Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. - HS làm vở: Giải a. Chu vi hình tứ giác là: 3 + 4 + 5 + 6 = 18 (dm) ĐS: 18dm b. Chu vi hình tứ giác là: 10 + 20 + 10 + 20 = = 60 (cm) ĐS: 60cm Thứ tư ngaứy 20 thaựng 3 naờm 2013 Toán Tiết 130: luyện tập A. MUẽC TIEÂU: ả Giúp HS củng cố về nhận biết và tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. - Củng cố về tính độ dài đường gấp khúc. B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY - HOẽC: - Thước đo độ dài. C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC: Giáo viên Học sinh I.ổn định tổ chức: II. Kieồm tra baứi cuừ - GV yêu cầu HS nêu lại quy tắc tính chu vi hình tam giác và hình tứ giác. III. Daùy – hoùc baứi mụựi: 1. Giụựi thieọu baứi 2. Nội dung: Baứi 1 - Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - Hãy nêu tên các cạnh và độ dài các cạnh của hình tam giác ABC? - Muốn tính chu vi hình tam giác, ta làm thế nào? - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV gọi 1 HS lên bảng làm. - GV chữa bài. Baứi 2 - Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - Hãy nêu tên các cạnh và độ dài các cạnh của hình tứ giác DEGH? - Muốn tính chu vi hình tứ giác, ta làm thế nào? - GV hướng dẫn HS làm tương tự bài tập 1. - Yêu cầu cả lớp làm vở. - GV gọi 1 HS lên bảng làm. - GV chữa bài. Baứi 3 - Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - Hãy nêu tên các cạnh và độ dài các cạnh của đường gấp khúc ABCDE? - Muốn tính độ dài dường gấp khúc, ta làm thế nào? - Hãy nêu tên các cạnh và độ dài các cạnh của hình tứ giác ABCD? - Muốn tính độ dài hình tứ giác, ta làm thế nào? - GV hướng dẫn HS làm tương tự bài tập 1. - Yêu cầu cả lớp làm vở. - GV gọi 2 HS lên bảng làm. - GV chữa bài. - GV nói: Hình ảnh đường gấp khúc ABCDE nếu cho khép kín thì được hình tứ giác ABCD, Độ dài đường gấp khúc ABCDE bằng chu vi hình tứ giác ABCD. IV. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Hôm nay chúng ta học bài gì? - Muốn tính chu vi hình tam giác (tứ giác) ta làm thế nào? - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Veà nhà làm vở luyện tập Toán - Chuẩn bị bài sau: Số 1 trong phé nhân và phép chia. - 2 HS lên bảng. - HS đọc đề bài. - Tính chu vi hình tam giác. - AB

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTOAN HKII.doc
Tài liệu liên quan