Giáo án Toán 4 tuần 1

TOÁN

TIẾT 4 : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ

I . MỤC TIÊU :

 1 . Kiến thức :

 - Giúp học sinh nắm được biểu thức có chứa một chữ , giá trị của biểu thức có chứa một chữ .

 2 . Kỹ năng :

 - HS biết cách tính giá trị của biểu thức với một giá trị cụ thể của chữ .

 3 .Thái dộ :

 - Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác .

II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

· GV : SGK , bảng phụ.

· HS : SGK,VBT .

III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 

doc10 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 4 tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN TIẾT 1 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I . MỤC TIÊU : 1 . Kiến thức : - Ôn về cách đọc viết các số đến 100 000. Ôn phân tích số. 2 . Kỹ năng : - Biết đọc và viết các số đến 100 000 và phân tích cấu tạo số. 3 .Thái độ : - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học . II . CHUẨN BỊ : GV : SGK . HS : SGK, VBT , bảng con . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P.PHÁP 1 phút 2 phút 1 phút 9 phút 18 phút 4 phút 1.Khởi động : 2.Bài cũ : - Kiểm tra SGK – bảng con . - Nêu cách học bộ môn Toán . 3.Bài mới: Ôn tập các số đến 100 000 - Giới thiệu , ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động Hoạt động 1 : Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. Mục tiêu: HS ôn cách đọc, viết số và các hàng. - GV viết số 83 251 lên bảng. - Gọi HS đọc số, nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng hàng trăm, chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn . - GV lần lượt viết các số: 83001 , 80201 , 80001 và HS thực hiện như yêu cầu trên. - Hãy nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề ? - GV cho HS nêu : + Các số tròn chục. + Các số tròn nghìn + Các số tròn chục nghìn. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành. Mục tiêu: HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số, phân tích cấu tạo số. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Em có nhận xét gì dãy số này? - Vậy số cần viết tiếp theo 10 000 là mấy ?Và sau đó nữa là số nào? - GV cho HS điền tiếp các số còn lại. b) GV cho HS thảo luận nhóm đôi để tìm ra quy luật viết các số ở câu 1b . - GV gọi HS nêu quy luật viết các số. ® Cho HS làm bài + sửa bài. - GV kiểm tra kết quả làm bài. Bài 2: Viết số - Gọi HS phân tích số 42 571. - HS tự làm bài + sửa bài bằng hình thức trò chơi “tôi bảo” . - GV kiểm tra HS. Bài 3: GV cho HS tự phân tích mẫu. - GV gọi HS nêu cách làm. - GV nhận xét. Bài 4: Tính chu vi các hình - GV cho HS làm bài® sửa bài bảng lớp. - GV nhận xét. ® GV chấm một vài vở. 5.Tổng kết – dặn dò: - GV viết số 47581 ; 98001 lên bảng ® gọi HS đọc số đó và phân tích cấu tạo số. - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100 000 (tt). - Hát . - HS làm theo yêu cầu . - HS nêu lại tựa bài. Hoạt động lớp - cá nhân. - HS đọc số và xác định . - HS đọc số và xác định chữ số ở từng hàng. - HS nêu ® Lớp nhận xét - HS nêu nối tiếp nhau. Hoạt động cá nhân - lớp. - HS đọc yêu cầu của bài và trả lời. - - HS làm bài. - HS thảo luận theo nhóm đôi. - HS nêu quy luật. - HS làm bài rồi sửa miệng. - HS giơ tay nếu đúng. - HS làm bài + sửa bài. ® Lớp nhận xét. - HS đọc yêu cầu bài tập, tập phân tích mẫu số. - HS làm bài vào vở, sửa bài. - HS đọc đề bài. - HS thực hiện tính chu vi các hình, sửa bài® nêu cách tính - Lớp nhận xét . - HS đọc số và phân tích tiếp sức theo nhóm. Kiểm tra Thực hành Đàm thoại Đàm thoại Thực hành Thảo luận Động não Luyện tập Đàm thoại Thực hành Luyện tập Củng cố Rút kinh nghiệm : Thứ năm ngày 18 tháng 8 năm 2016 TOÁN TIẾT 2 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt ) I . MỤC TIÊU : 1 . Kiến thức : Giúp học sinh ôn tập về: - Tính nhẩm . Tính cộng, trừ, các số có đến năm chữ cố, nhân (chia) số có 5 chữ số với số có 1 chữ số. - So sánh các số đến 100 000. 2 . Kỹ năng : - Luyện tập đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra 1 số nhận xét từ bảng thống kê. 3. Thái dộ : - Tính đúng, chính xác, khoa học. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : SGK, thẻ từ, bảng phụ. HS : SGK,VBT . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HOC SINH P . PHÁP 1 phút 3 phút 1 phút 10 phút 15 phút 3 phút 1.Khởi động : 2.Bài cũ : Ôn tập các số đến 100 000 - GV viết số 63 241 ; 80 043, yêu cầu phân tích và đọc số. - GV nhận xét- đánh giá . 3.Bài mới : Ôn các số đến 100000 ( t.t) - GV giới thiệu , ghi tựa 4.Phát triển các hoạt động Hoạt động 1 : Luyện tính nhẩm Mục tiêu: HS ôn lại các tính nhẩm các phép tính đơn giản . - GV cho HS tính nhẩm các phép tính đơn giản bằng hình thức trò chơi . - Cách chơi 1: GV đọc phép tính thứ nhất VD : 5000 cộng 4000 rồi chỉ định 1 HS đọc kết quả (9 000). - GV tiếp tục đọc phép tính thứ 2: VD : 7000 nhân với 2.. - Cách chơi 2 : “Tính nhẩm truyền” - GV đọc một phép tính chỉ một học sinh đọc kết quả . - GV đọc tiếp phép tính thứ 2 . - GV nhận xét chung . Hoạt động 2 : Thực hành Mục tiêu: Thực hành so sánh các số có đến 5 chữ số, luyện tập đọc bảng thống kê và tính toán. Bài 1: Tính nhẩm : 7 000 + 2 000 8 000 : 2 9 000 – 3 000 3 000 x 2 Bài 2: Đặt tính rồi tính (cột 1) : 4 637 + 8 245 7 035 – 2316 325 x 3 25968 : 3 - Em hãy nêu cách đặt tính ? - GV kiểm tra HS . Bài 3: So sánh số - GV cho HS nêu cách so sánh 2 số 97 321 và 97 400 . - Tương tự với các bài còn lại. Bài 5: Đọc bảng thống kê và tính toán - Yêu cầu đọc đề - GV hướng dẫn cách làm : Yêu cầu HS tính rồi viết câu trả lời. - GV chấm 1 số vở HS làm nhanh . 5.Tổng kết – Dặn dò : - Yêu cầu HS nêu lại : + Cách so sánh 2 số . + Cách thực hiện phép cộng . - GV nhận xét tiết học . - Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100000 ( tt ). - Hát . - HS lên bảng sửa . - Lớp nhận xét . - HS nêu lại tựa bài Hoạt động lớp - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS tính nhẩm trong đầu, ghi kết quả vào giấy rồi chuyển cho bạn tiếp theo. - HS thực hiện tiếp . - HS thứ 2 trả lời . Hoạt động cá nhân - HS tính nhẩm, nêu kết quả và nhận xét. - HS làm bài vào vở, nêu kết quả và cách thực hiện phép tính. - 4 HS lên bảng sửa. - Lớp nhận xét . - HS nêu miệng và giải thích cách so sánh. - HS đọc đề bài. - HS làm bài - sửa bài . - HS trả lời . Hoạt động lớp -HS thực hiện theo yêu cầu. Kiểm tra Thực hành Thực hành Đàm thoại Đàm thoại Thực hành Củng cố Rút kinh nghiệm : THỂ DỤC TIẾT 1 : TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ – TRÒ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC” GV bộ môn TOÁN TIẾT 3 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tt ) I . MỤC TIÊU : 1 . Kiến thức : - Luyện tính giá trị biểu thức. Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán 2 . Kỹ năng : - Biết tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán . 3 . Thái độ : - Tính đúng, chính xác, khoa học . II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : SGK. HS : SGK , Bảng con, VBT. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P . PHÁP 1 phút 4 phút 1 phút 25 phút 3 phút 1.Khởi động : 2.Bài cũ : Ôn tập các số đến 100000 (tt) - Yêu cầu HS làm bảng con. - GV nhận xét, đánh giá. 3.Bài mới: Ôn tập các số đến 100000 (tt) - GV giới thiệu, ghi tựa Hoạt động 1: Luyện tập Mục tiêu: Giúp HS luyện tính giải bài tập , tìmthành phần chưa biết và luyện giải toán có lời văn . Bài 2: Yêu cầu đọc đề . - GV cho HS làm bảng con kết hợp bảng lớp. 6 083 + 2 378 28 763 – 23 359 2 570 x 5 40 075 : 7 - GV nhận xét – chốt kết quả đúng Bài 3: Yêu cầu đọc đề - GV cho HS làm vào vở. - GV gọi HS sửa bài. - GV nhận xét – đánh giá . Bài 4: Tìm x . - Yêu cầu HS nêu quy tắc tìm thành phần chưa biết. - Tương tự các bài còn lại . - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 5: - GV yêu cầu đọc và phân tích đề . - Yêu cầu HS tóm tắt : Một nhà máy sản xuất : 4 ngày được : 680 chiếc ti vi 7 ngày được : ? chiếc ti vi - GV chấm một số vở . 5.Tổng kết- Dặn dò - Trò chơi “Giành chiến thắng” . - Thi đua: Nối theo mẫu ( BT tham khảo số 5/ 5 vở BT) -Tuyên dương nhóm thắng. - GV nhận xét tiết học . - Làm BT 2/ 5 SGK. - Chuẩn bị: Biểu thức có chứa 1 chữ. - Hát : “ Lớp chúng mình” . - HS làm bảng con và giải thích. - Lớp nhận xét . - HS nêu lại tựa bài Hoạt động cá nhân - lớp - 1 HS đọc yêu cầu của đề. - Lớp làm bảng con và trình bày kết quả. - HS nhận xét , sửa bài . - HS đọc yêu cầu của đề. - HS làm vào vở rồi sửa bài . - HS nhắc lại các bước tính giá trị biểu thức. - HS nêu cách tìm x từng bài. - HS tự tính vào bảng con và nêu kết quả - Lớp nhận xét . - 1 HS đọc yêu cầu của đề. - HS đọc, phân tích đề và tìm cách giải rồi sửa bài . - Lớp nhận xét . Hoạt động lớp - HS thi đua nối tiếp sức vào bảng nhóm (theo nhóm) . - HS ghi vở. Kiểm tra Thực hành Luyện tập Vấn đáp Luyện tập Hỏi đáp Trực quan Luyện tập Củng cố Thi đua Rút kinh nghiệm : TOÁN TIẾT 4 : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I . MỤC TIÊU : 1 . Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được biểu thức có chứa một chữ , giá trị của biểu thức có chứa một chữ . 2 . Kỹ năng : - HS biết cách tính giá trị của biểu thức với một giá trị cụ thể của chữ . 3 .Thái dộ : - Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác . II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : SGK , bảng phụ. HS : SGK,VBT . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P. PHÁP 1 phút 4 phút 1 phút 5 phút 5 phút 15 phút 4 phút 1.Khởi động : 2.Bài cũ : Ôn tập các số đến 100000 (tt ) - Yêu cầu HS làm bảng con và nêu quy tắc tính giá trị biểu thức. - GV nhận xét- đánh giá . 3.Bài mới :Biểu thức có chứa 1 chữ - Giới thiệu , ghi tựa. 4.Phát triển các hoạt động Hoạt động 1 :Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ Mục tiêu: HS nhận biết biểu thức có chứa một chữ . a/ Nhận biết biểu thức có chứa 1 chữ. - GV treo bảng phụ có nội dung như ví dụ trang 6 / SGK: Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm ... quyển vở. Lan có tất cả .....quyển vở ? - GV yêu cầu HS tự nêu các số khác nhau ở cột “Thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “Có tất cả” - GV đặt vấn đề, đưa ra tình huống như SGV à Kết luận : 3 + a là biểu thức có chứa 1 chữ ( đó là chữ a ) . Hoạt động 2 :Cách tính giá trị biểu thức có chứa một chư õ. Mục tiêu: HS biết cách tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. - GV cho HS làm vào bảng con theo gợi ý hướng dẫn . - GV làm mẫu 1 bài như SGV. à GV kết luận – ghi bảng : Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị số của biểu thức 3 + a Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu : Thực hành tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ . Bài 1: - GV giảng ví dụ mẫu để HS hiểu cách làm . + Mẫu : Nếu b = 4 thì 6 –b = 6 -4 = 2 -GV nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 2 : Cột a - Yêu cầu HS đọc bài 2a . - GV làm mẫu 1 bài a để HS biết cách làm. - GV nhận xét đánh giá . Bài 3 : Ý b - GV lưu ý HS trình bày như ví dụ mẫu trong SGK và lưu ý HS cách đọc kết quả sau khi làm xong . - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . - GV chấm một số vở . 5.Tổng kết – dặn dò - Trò chơi : “ Giành chiến thắng” - Thi đua tính giá trị của biểu thức: 125 – n với n = 10, n = 15 . - GV nhận xét – tuyên dương . - Chuẩn bị: Biểu thức có chứa 1 chữ - Hát - HS làm bảng con. - HS nêu quy tắc - Lớp nhận xét . - HS nêu lại tựa bài Hoạt động lớp. - HS đọc bài toán trong bảng phụ. - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS điền vào bảng phụ những số 1, 2, 3 -HS thực hiện theo yêu cầu. - HS nhắc lại và nêu vài ví dụ mới. Hoạt động lớp - cá nhân - HS làm bảng con . - 2 HS lên bảng . - HS tự điền số vào biểu thức và tính. - HS nêu . - Nhiều HS lặp lại . Hoạt động nhóm - cá nhân - HS đọc yêu cầu . - HS làm theo nhóm . - HS sửa bài – Lớp nhậ xét. - HS đọc yêu cầu đề bài . - HS theo dõi ví dụ mẫu . - HS làm bài, sửa bài – Lớp nhận xét . - Lớp nhận xét . - HS đọc đề. - HS làm vở . - HS sửa bài và đọc kết quả như GV đã hướng dẫn . - Lớp nhận xét . Hoạt động lớp - HS thi đua tính và đọc kết quả. - Lớp nhận xét. Kiểm tra Trực quan Th. Hành Động não Luyện tập Đàm thoại Th . hành Trực quan Thực hành Trực quan Luyện tập Củng cố Thi đua Rút kinh nghiệm : ANH VĂN (2 tiết) GV bộ môn Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2016 TOÁN TIẾT 5 : LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU : 1 . Kiến thức : - Giúp HS ôn lại biểu thức có chứa một chữ , làm quen biểu thức có chứa phép tính nhân và chia . - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a . 2 . Kỹ năng : - HS biết tính và đọc được giá trị biểu thức có chứa 1 chữ qua các dạng bài tập . 3 . Thái độ : - Tính đúng , chính xác , khoa học . II .CHUẨN BỊ : GV : Bảng cài , bảng kẻ mẫu . HS : SGK , vở BT , bảng con . III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P . PHÁP 1 phút 3 phút 1 phút 25 phút 4 phút 1. Khởi động : 2.Bài cũ : Biểu thức có chứa một chữ . + Cho ví dụ về biểu thức có chứa một chữ. + Thay số vào chữ rồi tính giá trị biểu thức. - GV nhận xét – Tuyên dương . 3.Bài mới : Luyện tập -GV giớ thiệu, ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động Hoạt động1 : Luyện tập . Mục tiêu: HS thực hiện đúng cách tính giá trị biểu thức. Bài 1: Tính giá trị biểu thức - GV cho HS đọc đề và nêu cách làm. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 2: Tính giá trị biểu thức : - Yêu cầu HS làm bảng con . a / 35 + 3 x n , với n = 7 . b / 168 – m x 5 , với m = 9 . -GV nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 4: Giải toán . - GV treo bảng phụ . - Nêu công thức tính chu vi? - Hãy tính chu vi hình vuông có cạnh dài : 3 cm ; 5dm ; 8m. - GV chấm một số vở . 5.Tổng kết- dặn dò - Cho HS đọc lại phần nội dung trong SGK. - Cho ví dụ về một thức có chứa một chữ số rồi thay chữ bằng số rồi tính giá trị biểu thức. - GV nhận xét tiết học . - Chuẩn bị: Các số có sáu chữ số . - Hát . - HS làm bảng con . - Lớp nhận xét. -HS nêu lại tựa bài. Hoạt động lớp - HS thực hiện theo yêu cầu . - HS nêu giá trị của biểu thức 6 x a - HS làm bảng con và nêu kết quả. - Lớp nhận xét. - HS đọc yêu cầu đề bài . - HS tính và nêu kết quả . - Lớp nhận xét . - HS đọc nội dung SGK / 6 . - 4 + n ; 5 x b ; m – 12 ; 45 : y . - HS tự nêu kết quả - Lớp nhận xét Hoạt động lớp - HS đọc theo yêu cầu. - HS làm bảng con. Kiểm tra Thực hành Luyện tập Thực hành Đàm thoại Thực hành Củng cố Rút kinh nghiệm : THỂ DỤC TIẾT 2 : QUAY PHẢI, QUAY TRÁI, DÀN HÀNG, DỒN HÀNG TRÒ CHƠI “THI XÊÙP HÀNG NHANH” GV bộ môn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTOAN.doc
Tài liệu liên quan