Giáo án Toán 7 - Tính chất ba tia phân giác của tam giác

Hoạt động 1:

 Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ trung tuyến AM.

 CMR: AM là phân giác của góc BAC.

Hoạt động 2:

CMR: ba đường phân giác của một tam giác đồng quy tại một điểm, điểm này

cách đều ba cạnh của tam giác.

(Gợi ý: Xét tam giác ABC bất kì. Gọi giao điểm của hai đường phân giác là O.

Chứng minh O cũng thuộc đường phân giác còn lại của tam giác.

CM : OA = OB = OC )

pdf5 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3745 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tính chất ba tia phân giác của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi 6 Ch­¬ng III: TÝnh chÊt 3 tia ph©n gi¸c cña tam gi¸c 1 Môn: Hình Lớp:7. Bài 6 Chương III:Tính chất ba tia phân giác của tam giác I. YÊU CẦU TRỌNG TÂM: - Biết khái niệm tia phân giác của tam giác và biết mỗi tam giác có ba tia phân giác. - Biết chứng minh và áp dụng định lý. - Thông qua gập hình nhận thấy ba tia phân giác của một tam giác đi qua một điểm, đồng thời chỉ rõ tính chất cuẩ điểm này cách đều ba cạnh tam giác. II. CƠ SỞ VẬT CHẤT. - Máy tính, thước đo, giấy vẽ, sách giáo khoa. III. TỔ CHỨC LỚP: Nhóm Công việc Công cụ 1 Gập hình, cắt dán. Giấy màu, kéo, thước. 2 Chứng minh trên giấy. Giấy, bút thước. 3 Làm việc với máy tính. Phần mền Sketchpad. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: CÁC HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN CÔNG VIỆC GIÁO VIÊN HỌC SINH 2’  Ổn định lớp   5’  Đặt vấn đề.  Kiểm tra bài cũ.  Đặt câu hỏi.  Trả lời. 5’  Vẽ tia phân giác của tam giác.  Theo dõi.  Thực hiện. 10’  Định lý 1  Hướng dẫn.  Thực hiện. 10’  Định lý 2.  Hướng dẫn.  Thực hiện 3’  Củng cố.  Hướng dẫn.  Nghe. 10’  Trắc nghiệm.  Phát phiếu học tập, theo dõi  Thực hiện. Bµi 6 Ch­¬ng III: TÝnh chÊt 3 tia ph©n gi¸c cña tam gi¸c 2 NHÓM 1: CHỨNG MINH TRÊN GIẤY 1. Nhiệm vụ: - Chứng minh định lý 1,2 bằng kiến thức đã học. 2. Công cụ, tài liệu: - Thước, giấy. 3. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN Hoạt động 1 10’ Hoạt động 2 10’ Hoạt động 1:  Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ trung tuyến AM.  CMR: AM là phân giác của góc BAC. Hoạt động 2: CMR: ba đường phân giác của một tam giác đồng quy tại một điểm, điểm này cách đều ba cạnh của tam giác. (Gợi ý: Xét tam giác ABC bất kì. Gọi giao điểm của hai đường phân giác là O. Chứng minh O cũng thuộc đường phân giác còn lại của tam giác. CM : OA = OB = OC ) Bµi 6 Ch­¬ng III: TÝnh chÊt 3 tia ph©n gi¸c cña tam gi¸c 3 NHÓM 2: GẤP HÌNH_ CẮT DÁN 1. Nhiệm vụ: - thông qua việc gấp hình bằng trực qua đưa ra nhận xét. 2. Công cụ, tài liệu: - Giấy, thước, kéo. 3. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN Hoạt động 1 10’ Hoạt động 2 10’ Hoạt động 1:  Cắt tam giác ABC bằng giấy màu. Gấp mép AB trùng AC; mép AC trùng CB; mép BA trùng BC.  Từ đó chỉ ra ba đường phân giác của tam giác.  Nhận xét: ba nếp gấp tia phân giác có cùng đi qua một điểm không?  Nếu có thì có nhận xét gì về khoảng cách từ điểm đó đến ba cạnh của tam giác. Hoạt động 2:  Cắt tam giác cân đỉnh A. Vẽ trung tuyến AM. Cắt tam giác theo đường AM.  Hãy so sánh hai góc BAM và góc CAM?  Từ đó có nhận xét gì về trung tuyến AM. Bµi 6 Ch­¬ng III: TÝnh chÊt 3 tia ph©n gi¸c cña tam gi¸c 4 NHÓM 3: MÁY TÍNH 1. Nhiệm vụ: - Dựng hình, đo đạc để đưa ra nhận xét về tính chất ba đường phân giác của tam giác. 2. Công cụ, tài liệu: - Máy tính, phần mềm Sketchpad. 3. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN Hoạt động 1 10’ Hoạt động 2 10’ Hoạt động 1:  Dựng tam giác ABC. Dựng ba tia phân giác AM, BN, CH.  Xác định giao điểm các đường phân giác.  Đo khoảng cách từ điểm đó tới ba cạnh tam giác.  Từ đó rút ra nhận xét? Hoạt động 2:  Vẽ tam giác cân ABC tại đỉnh A.  Vẽ trung tuyến AM. Đo góc BAM, CAM.  Từ đó rút ra tính chất của trung tuyến AM. Bµi 6 Ch­¬ng III: TÝnh chÊt 3 tia ph©n gi¸c cña tam gi¸c 5 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. BÀI 1: Cho tam giác không đều DEF, I là điểm chung của ba phân giác. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là đúng: a) Điểm I cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 2/3 độ dài phân giác tại đỉnh đó. b) Điểm I cách đều ba đỉnh của tam giác. c) Điểm I cách đều ba cạnh của tam giác. BÀI 2: Cho tam giác ABC. Hãy dựng điểm O cách đều ba cạnh của tam giác. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Điểm Nội dung 0 1 2 Trình bày Không trình bày được. Trình bày được nhưng không rõ ràng. Chính xác, rõ ràng. Kiến thức Sai kiến thức. Còn một số thiếu sót. Đúng, đủ. Chứng minh rõ ràng, lập luận chính xác. Kỹ năng Không làm đúng theo yêu cầu. Làm đúng hướng dẫn nhưng thao tác còn lỗi. Làm đúng theo yêu cầu đặt ra. Các bước làm hợp lý.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfc3b6_3tiaphcuatg_8253..pdf
Tài liệu liên quan