Chương II: TAM GIÁC
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
Kiến thức:Học sinh nắm được định lớ về tổng ba gúc của một tam giác .
Kỹ năng:Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác.Có ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài toán, phát huy tích cực của học sinh.
Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.
- HS: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.
-
III.Tổ chức hoạt động của học sinh.
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài ( 1 phút).
GV: Hai tam giác có thể khác nhau về kích thước và hình dạng nhưng tổng ba góc của tam giác này luôn bằng tổng ba góc của tam giác kia.
12 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7, Tự chọn Toán 6 - Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHIÃVIỆT NAM
Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần lể thứ: 8 Buổi: Sáng
Bộ môn dạy:Toán 7, Tc toán 6
THỨ
NGÀY`
TIẾT
THỨ`
TIẾT DẠY
THEO PPCT
LỚP
MÔN
TÊN BÀI DẠY
GHI CHÚ
HAI
23/10
1
CC
2
14
7A3
Toán
Luyện tập
3
14
7A3
Toán(h)
Ôn tập chương
4
5
15
7A1
Toán
Làm tròn số
BA
24/10
1
8
6A2
TC
Thứ tự thực hiện phép tính
2
14
7A2
Toán
Luyện tập
3
15
7A1
Toán(h
Kiểm tra chương 1
4
5
TƯ
25/10
1
2
3
4
5
NĂM
26/10
1
8
6A1
TC
Thứ tự thực hiện phép tính
2
3
15
7A2
Toán(h)
Kiểm tra chương 1
4
16
7A1
Toán
Luyện tập
5
SÁU
27/10
1
16
7A1
Toán(h)
Tổng ba góc của tam giác
2
15
7A2
Toán
Làm tròn số
3
4
5
BẢY
28/10
1
15
7A3
Toán
Làm tròn số
2
16
7A2
Toán(h)
Tổng ba góc của tam giác
3
4
15
7A3
Toán(h)
Kiểm tra chương 1
5
7A3
SH
Sinh hoạt cuối tuần
TT
Ngày 18 tháng 10 năm 2017
Giáo viên
Lê Cẩm Loan
Ngày soạn:10/10/217 Từ tuần8 .đến tuần.
Ngày dạy: từ ngày23/10/2017đến ngày 28/10/2017 Từ tiết 8đến tiết.
TÊN BÀI : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ
Kiến thức: Hệ thống lại các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
Kĩ năng: Biết vận dụng các quy tắc trên để tính đúng các giá trị của biểu thức một cách thành thạo hơn
Thái độ: Rèn luện tính chính xác khi làm toán, rèn kĩ năng tính nhanh , tính nhẩm.
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học
- GV: Bài tập, câu hỏi, bảng phụ.
- HS : Ôn tập các dạng toán về phép cộng , trừ số tự nhiên.
III.Tổ chức hoạt động của học sinh
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài(khởi động) 4’
Hỏi: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta thực hiện như thế nào?
Áp dụng: tính 34 : 33 ; 44 : 42
2/ Hoạt động hình thành kiến thức 36’
Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: Lý thuyết (15’)
Mục tiêu: học sinh hiểu thứ tự thực hiện phép tình
A/ Lý thuyết
1. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa ® nhân và chia ® cộng và trừ.
2. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc
( ) ® [ ] ® {}.
GV :Yêu cầu
HS: học sinh nêu lại thứ tự thự hiện phép tính
GV nhận xét và chốt lại
Hoạt động 2: mộtsố dạng bài tập(25’)
Mục tiêu: vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
Bài 104. Thực hiện phép tính:
a) 15 . 141 + 59 . 15
= 15 (141 + 59)
= 15 . 200 = 3000
b) 23 . 17 – 23 . 14
= 8 . 17 – 8 . 14
= 8 ( 17 – 14 )
= 8 . 3 = 24
Bài 105 SBT/15: Tìm số tự nhiên x, biết.
a) 5 ( x – 3 ) = 70 – 45
5( x – 3 ) = 25
(x – 3 ) = 5
x = 8
b) 10 + 2 . x = 42
2 . x = 16 – 10
2 . x = 6
x = 3
Bài 107 SBT/15: Thực hiện phép tính
a) 36 : 32 + 23 . 22
= 34 + 25 = 81 + 32
= 113
b) ( 39 . 42 – 37 . 42 ) : 42
= 42 ( 39 – 37 ) : 42
= 42 . 2 : 42
= 2
Bài 108 SBT/15: Tìm số tự nhiên x, biết
a) 2 . x – 138 = 25
2 .x = 32 + 138
2. x = 170
x = 85
b) 213 – (x – 6 ) = 103
(x – 6 ) = 213 – 103
x – 6 = 110
x = 116
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập và treo lên bảng.
Bài 104. Thực hiện phép tính:
15 . 141 + 59 . 15
23 . 17 – 23 . 14
GV yêu cầu hai học sinh lên bảng thực hiện
học sinh lên bảng thực hiện
GV nhận xét và chốt lại
Học sinh chú ý theo dõi và sửa bài
Bài 105 SBT/15: Tìm số tự nhiên x, biết.
a) 70 – 5 . ( x – 3 ) = 45
b) 10 + 2 . x = 45 : 43
GV gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
học sinh lên bảng thực hiện
V nhận xét , chốt lại và cho điểm hs..
Học sinh chú ý theo dõi và sửa bài
GV đưa bài tập lên bảng phụ và yêu cầu học sinh quan sát
Bài 107 SBT/15: Thực hiện phép tính
a) 36 : 32 + 23 . 22
b) ( 39 . 42 – 37 . 42 ) : 42
GV gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
2 học sinh lên bảng thực hiện
GV nhận xét , chốt lại và cho điểm hs.
GV đưa bài tập lên bảng phụ và yêu cầu học sinh quan sát
Bài 108 SBT/15: Tìm số tự nhiên x, biết
a) 2 . x – 138 = 23 . 22
213 – (x – 6 ) = 1339 : 13
GV gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
2 học sinh lên bảng thực hiện
GV nhận xét , chốt lại và cho điểm hs.
Học sinh chú ý theo dõi và sửa bài
3.Hoạt động luyện tập(5’)
- GV hệ thống lại các kiến thức trọng tâm cần nhớ
Xem lại các kiến thức đã học, và các bài tập đã sửa
Làm tiếp các bài tập trong SBT
Tiết sau ôn tập tiếp về tính chất chia hết của một tổng.
4.Hoạt động vận dụng
5.Hoạt động tìm tòi mở rộng
IV.Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:10/10/217 Từ tuần8 .đến tuần.
Ngày dạy: từ ngày23/10/2017đến ngày 28/10/2017 Từ tiết 15đến tiết.
TÊN BÀI: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của HS về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời. Bước đầu tập suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song.
Thái độ:- Bước đầu tập suy luận. Có ý thức vận dụng vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. CHUẨN BỊ :
1- Chuẩn bị của GV:
+ Thiết bị dạy học:Đề kiểm tra.
+ Phương thức tổ chức lớp : Kiểm tra viết.
2- Chuẩn bị của HS:
+ Ôn các kiến thức: Các kiến thức trong chương I
+ Dụng cụ: Bảng nhóm,thước eke.
III. M A TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
Hai góc đối đỉnh.
Hai đường thẳng vuông góc
Hiểu khái niệm 2 góc đối đỉnh
Biết vận dụng tính chất hai góc đối đỉnh để suy luận
Biết vận dụng hai góc đôi đỉnh vào giải bài tập
Số câu
Số điểm
2
0, 5đ
2
0,5đ
1
2.0đ
5
3đ
Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. Hai đường thẳng song song.
Nhận biết được đúng các cặp góc so le trong, đồng vị, góc trong cùng phía.
Số câu
Số điểm
2
0.5đ
2
0.5đ
Tiên đề Oclit. Từ vuông góc đến song song
Nhận biết góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song
nhận biết đươc quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường thẳng thứ ba.
Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song
Số câu
Số điểm
4
1đ
1
1đ
4
1đ
1
3.0
2
0,5đ
12
3,5đ
Tổng số câu
Tổngsố điểm
9
3.0
5
4.0
5
3,0
19
10.0đ
IV. ĐỀ:
A-TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn câu trả lời đúng các câu sau: (3điểm):
Câu 1: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong :
A. Phụ nhau B. Bù nhau C. Bằng nhau D. Kề bù
Câu 2: Hai góc đối đỉnh thì
A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 3:Cho hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O. Biết . Số đo
A. 900 B. 450 C. 1200 D. 500
Câu 4: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có mấy đường thẳng song song với đường thẳng đó?
A. 1 đường B. 2 đường C. 3đường D. 4 đường
Câu 5 Góc tạo bỡi hai tia phân giác của hai góc kề bù là:
A. Góc tù B. Góc bẹt C. Góc vuông D. phụ nhau
Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía:
A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Phụ nhau D. Kề bù
Câu 7: Cho biết đường thẳng a song song với b và a song song với c thì khi đó ta có:
A. b // c B. b // a C. b // c D.c // a
Câu 8:Nếu đường thẳng a vuông góc với c và b vuông góc với c thì :
A. b // c B.a // b C. b // c D. a // b
Câu 9: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị :
A. Bù nhau B. Bằng nhau C. Phụ nhau D. Kề bù
Câu 10: Hai đường thẳng song song có :
A.1 điểm chung B. 2 điểm chung C.3 điểm chung D.Không có điểm chung
Câu 7:(3điểm): Đánh dâu “X” vào cột đúng hoặc sai của các phát biểu sau:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a
Nếu a b và c b thì a // c
b
Nếu a // b và c b thì c a
c
Nếu a // b và c // b thì a c
d
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
e
Nếu hai cạnh góc này là tia đối hai cạnh góc kia thì hai góc ấy đối đỉnh nhau
f
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a // b
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: (1đ) Phát biểu nội dung của tiên đề Ơ-clíc .
Câu 2: (2đ) Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho = 550. Tính số đo các góc xOy’; x’Oy’; x’Oy.
Câu 3:(2đ) Cho hình vẽ. Biết a // b ; = 900 ; = 1100 . Tính số đo của các góc B và D?
III. ÑAÙP AÙN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm )
Mối câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
A
A
C
B
C
D
B
D
Câu 7: Mối câu đúng được 0,25 điểm
a
b
c
d
e
f
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 1:Phát biểu đúng nội dung tiên đề (1,0 đ)
Câu 2:Vẽ hình đúng (0, 5đ)
Tính được (kề bù với ) (0, 5đ)
Tính được (đối đỉnh với )(0,5đ)
Tính được (đđ với ) (0,5đ)
Câu 3:Vì a // b nên :
( Vì là cặp góc đồng vị ) (0,75đ)
Mà (0,75đ)
Ta củng có :
(Vì là cặp góc trong cùng phía) (075đ)
(0,75đ)
IV.Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:10/10/217 Từ tuần8 .đến tuần.
Ngày dạy: từ ngày23/10/2017đến ngày 28/10/2017 Từ tiết 16đến tiết.
Ch¬ng II: TAM GIÁC
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
Kiến thức:Học sinh nắm được định lớ về tổng ba gúc của một tam giác .
Kỹ năng:Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác.Có ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài toán, phát huy tích cực của học sinh.
Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.
HS: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.
III.Tổ chức hoạt động của học sinh.
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài ( 1 phút).
GV: Hai tam giác có thể khác nhau về kích thước và hình dạng nhưng tổng ba góc của tam giác này luôn bằng tổng ba góc của tam giác kia.
2.Hoạt động hình thành kiến thức (42 phút).
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiếu số đo tổng ba góc của tam giác (15’)
Mục tiờu: Học sinh nắm được định lí về tổng ba góc của một tam giác .
Hs: làm ?1
- Cả lớp làm bài trong 5’
Hs: 2 học sinh lờn bảng làm và rỳt ra nhận xột
Gv lấy 1 số kết quả của cỏc em học sinh khỏc.
? Em nào có chung nhận xét giơ tay
- Nếu cú học sinh cú nhận xột khỏc, giỏo viên để lại sau:
?2
Gv: sử dụng tấm bỡa lớn hỡnh tam giỏc lần lượt tiến hành như SGK
Hs: Cả lớp cựng sử dụng tấm bìa đó chuẩn bị cắt ghộp như SGKvà giáo viên hướng dẫn.
? Hỏi nêu dự đoán về tổng 3 góc của một tam giác
- 1 học sinh đứng tại chỗ nhận xét
Gv chốt lại bằng cách đo, hay gấp hình chúng ta đều có nhận xét: tổng 3 góc của tam giác bằng 1800 , đó là một định lí quan trọng.
- Yờu cầu học sinh vẽ hỡnh ghi GT, KL của định lí
- 1 em lờn bảng vẽ hỡnh ghi GT, KL
? Bằng lập luận em nào cú thể chứng minh được định lí trên.
Hs suy nghĩ trả lời (nếu không có học sinh nào trả lời được thỡ giỏo viờn hướng dẫn)
Gv hướng dẫn kẻ xy // BC
? Chỉ ra cỏc gúc bằng nhau trờn hỡnh
Hs:B1
=A
, B2
=C
(so le trong)
? Tổng A
+B
+C
bằng 3 góc nào trên hình vẽ.
Hs:Lên bảng trình bày.
1. Tổng ba gúc của một tam góc
?1
A
= M
=
B
= N
=
C
= P
=
* Nhận xét: A
+B
+C
=1800.
M
+N
+P
=1800.
?2
* Định lí: Tổng ba góc của 1 tam giác bằng 1800 .
Chứng minh:
- Qua A kẻ xy // BC
Ta cú: B1
=A
, (2 gúc so le trong) (1)
B2
=C
(2 gúc so le trong) (2)
Từ (1) và (2) ta cú:
A
+B
+C
=B1
+B
+B2
= 1800(đpcm).
Hoạt động 2: Áp dụng vào tam giác vuông (12’)
Mục tiêu : Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giỏc.Cú ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài toán .
Gv:Giới thiệu tam giác vuông .
Hs:Đọc định nghĩa trong SGK
? Vẽ tam giác vuông .
Hs:Lờn bảng vẽ hình , cả lớp vẽ vào vở
Gv: nêu ra các cạnh.
? VẽDABC (A
= 900), chỉ ra cạnh tam giác , cạnh huyền.
Hs: Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lờn bảng làm.
Gv: Hóy tớnhB
+C
.
Hs:
Hs:Làm ?3
Gv: Hai góc có tổng số đo bằng là 2 góc như thế nào .
Hs: Rút ra nhận xét .
Gv:Chốt lại và ghi bảng
Hs:Vẽ hỡnh, ghi GT, KL
2. Áp dụng vào tam giỏc vuụng : (13’)
* Định nghĩa: SGK
B
A
C
DABC vuông tại A (A
= 900)
AB; AC gọi là cạnh tam giác vuông
BC (cạnh đối diện với góc vuông) gọi là cạnh huyền.
?3
Theo định lí tổng 3 góc của tam giác ta có:
Þ + = 900
C
B
A
+B
+C
=1800
A
= 900
* Định lí: Trong tam giác vuông 2 góc nhọn phụ nhau
GT
DABC vông tại Â
KL
B
+ C
= 900
Hoạt động 3: Tìm hiểu góc ngoài của tam giác ( 11’)
Mục tiêu : HS hiểu được định nghĩa góc ngoài của tam giác.
GV vẽ h.46 (SGK) lên bảng và giới thiệu là góc ngoài tại đỉnh C của
H: có vị trí như thế nào đối với của ?
-Vậy góc ngoài của tam giác là góc như thế nào ?
-GV yêu cầu HS lên bảng vẽ góc ngoài tại đỉnh A, đỉnh B của
-GV yêu cầu học sinh làm ?4
So sánh: và ?
-GV giới thiệu và là hai góc trong ko kề với . Vậy góc ngoài của tam giác có tính chất gì ?
-GV giới thiệu nhận xét
GV kết luận.
3. Gúc ngoài của tam giỏc:
Ta có: là góc ngoài tại đỉnh C của
*Định nghĩa: SGK-107
?4
* Định lớ: SGK
GT
DABC, ACx
là góc ngoài
KL
ACx
= A
+B
Gúc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong không kề với nó.
Ta có:
(định lý)
Và (2 góc kề bù)
*Tính chất: SGK
*Nhận xét:
-ACx
là góc ngoài tại đỉnh C của DABC
* Định nghĩa: SGK
3.Hoạt động luyện tập 5p
Làm bài tập 1 trang 108 SGK.
Bài 1: Tính các số đo x, y
h.47: Xét có:
(t/c )
Hay:
h.48: Xét có:
(t/c)
h.49: Xét có:
(t/c)
4.Hoạt động vận dụng
5.Hoạt động tìm tòi mở rộng
IV.Rút kinh nghiệm
..
Ngày soạn:10/10/217 Từ tuần8 .đến tuần.
Ngày dạy: từ ngày23/10/2017đến ngày 28/10/2017 Từ tiết 15đến tiết16.
LÀM TRÒN SỐ (2 tiết )
I.Mục tiêu :
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
- Kiến thức: Học sinh có khái niệm về làm tròn số. Biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
- Kĩ năng: Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
- Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II.Chuẩn bị
III.Tổ chức hoạt động của học sinh.
- GV: Bảng phụ ghi một số ví dụ thực tế các số liệu đã được làm tròn số, hai qui ước làm tròn số và các bài tập.
- HS:Sưu tầm ví dụ thực tế về làm tròn số, máy tính bỏ túi.
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài ( 3 phút).
GV: Để dễ nhớ, dễ ước lượng, dễ tính toán với các số có nhiều chữ số người ta thường làm tròn số.
2.Hoạt động hình thành kiến thức (42 phút).
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động1: Tìm hiểu ví dụ (14’)
Mục tiêu: : Học sinh có khái niệm về làm tròn số. Biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
Gv: Vẽ phần trục số lên bảng
1Hs: Lên bảng biểu diễn số thập phân 4,3 và 4,9 trên trục số
Hs: Còn lại cùng thực hiện vào vở ghi
Gv: Xét xem số thập phân 4,3 gần số nguyên nào nhất? Tương tự với số thập phân 4,9
HS: Nghe Gv dẫn dắt và ghi bài
GV: Vậy để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào?
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?1/SGK
1HS: Lên bảng điền
HS: Còn lại cùng thực hiện cá nhân vào bảng nhỏ
GV+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và 1 số bài khác
GV: Chốt: 4,5 có thể nhận 2 giá trị vì 4,5 cách đều cả 2 số 4 và 5 do đó phải có quy ước về làm tròn số để có kết quả duy nhất. Vậy quy ước đó là gì?
GV: Đưa ví dụ 2 và ví dụ 3 lên bảng phụ
2HS: Đứng tại chỗ trả lời kết quả và giải thích rõ cách làm
GV: Chốt và chuyển mục
1.Ví dụ
*Ví dụ1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị
Để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất và viết
4,3 4 ; 4,9 5
Kí hiệu: “” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ
?1. 5,4 5
5,8 6 ; 4,5 5
*Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn (tròn nghìn)
72900 73000
*Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
0,8134 0,813
Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số (12’)
Mục tiêu: Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số
GV: Trên cơ sở các ví dụ trên người ta đưa ra 2 quy ước làm tròn số.
1HS: Đọc trường hợp1 trong SGK/36
GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ
Dùng bút chì vạch 1 nét mờ ngăn phần còn lại và phần bỏ đi.
1HS: Đọc tiếp trường hợp 2 trong SGK/36
GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ như ví dụ ở trường hợp1.
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?2/SGK
HS: Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ sau đó đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và 1 số bài khác
2.Quy ước làm tròn số
Trường hợp1: SGK/36
Ví dụ:
a, 86,149 86,1 (làm tròn chữ số thập phân thứ nhất)
b, 542 540 (tròn trục)
Trường hợp 2: SGK/36
Ví dụ:
a, 0,0861 0,09 (làm tròn chữ số thập phân thứ 2)
b, 1573 1600 (tròn trăm)
?2. a, 79,3826 79,383
b, 79,3826 79,83
c, 79,3826 79,4
3. Hoạt động luyện tập . (45’).
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Bài 73/36SGK
GV: Yêu cầu học sinh làm bài 73/SGk
2HS: Lên bảng làm bài (mỗi học sinh làm 3 câu)
HS: Còn lại làm bài theo nhóm 2 bạn cùng bàn vào bảng nhỏ
Bài 74/36SGK
GV: Đọc kết quả của bài để học sinh đối chiếu
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài 74/SGK
1HS: Đọc to đề bài
GV: Hướng dẫn học sinh cách tính điểm (tính theo cách mới : Chương trình thay sách)
Bài 99 (SBT)
Viết các hỗn số sau đây dưới dạng STP gần đúng chính xác đền 2 chữ số thập phân ?
a) ; b) ; c)
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
HS. Một học sinh lên bảng làm
-Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 ?
a)
b)
c)
d)
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-GV kiểm tra và nhận xét, KL
Bài 73/36SGK
7,923 7,92 ; 50,401 50,40
17,418 17,42 ; 0,155 0,16
79,1364 79,14 ; 60,996 61
Bài 74/36SGK
ĐTBMHK=
= = 7,3
Vậy: Điểm TBMHKI của bạn Cường là 7,3
Bài 99 (SBT)
a)
b)
c)
Bài 100 (SBT-16)
a)
b)
c)
d)
Bài 77 (SGK)
-GV cho HS đọc đề bài BT 77 và tóm tắt các bước làm
-GV yêu cầu HS làm tiếp BT 81 (SGK)
-Gọi học sinh đứng tại chỗ làm miệng bài toán
-GV kiểm tra và nhận xét
Bài 77 (SGK)
a)
b)
c)
Bài 81 (SGK)
a)
Hoặc:
b)
Hoặc:
c)
Bài 78 (SGK)
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài BT 78 (SGK)
-Khi ta nói ti vi 21 in có nghĩa như thế nào ?
HS: 1 in dài bao nhiêu cm ?
21 in tương đương bao nhiêu cm?
24 in dài bao nhiêu cm ?
HS
-Cho HS làm BT 80 (SGK)
H: Một kg gần bằng bao nhiêu pao ? (làm tròn đến CSTP thứ 2)
H: Một người nặng 40 kg hỏi người đó nặng bao nhiêu lb
Bài 78 (SGK)
Đường chéo màn hình của ti vi tính ra cm là:
Bài 80 (SGK) lb: pao
1 lb 0,45 kg
x lb 1 kg
Số lb tương ứng với 1 kg là:
IV. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Khánh Tiến , ngày tháng năm 2017
KÝ DUYỆT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hinh dai 7 tuan 8 20172018_12393848.doc