Giáo án Toán 8 - Hình thang

NHÓM 1: LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH.

1.Tổ chức:

Hai học sinh một máy.

2.Công cụ:

Sử dụng file H_thang.gsp đượcthiết kế trên phần mềm Sketchpad.

3.Hoạt động:

Chú ý: Trình bày các câu trả lời trên máy (Có thể ẩn chúng bằng công cụ hide/show)

pdf12 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3787 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 8 - Hình thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 4. H×nh thang 1 HÌNH HỌC 8 TIẾT 2 HÌNH THANG I.Mục đích yêu cầu : - Kiến thức : Học sinh nắm được: 1. Định nghĩa hình thang 2. Các yếu tố cơ bản của hình thang (đáy, cạnh bên, đường cao, đường trung bình). 3. Hiểu, chứng minh định lí về đường trung bình của hình thang. - Kĩ năng : Học sinh biết vẽ và tính toán các yếu tố của hình thang. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu trước sách giáo khoa. II.Thời gian : Một tiết (45 phút ) III. Cơ sở vật chất: 1. File h_thang1.gsp 2. Giấy A0. 3. Bìa, giấy mầu 4. Projector Hoạt động Thời gian Công việc Giáo viên Học sinh 2’ Ổn định tổ chức lớp Kiểm tra sĩ số. Chia nhóm hoạt động. ổn định theo nhóm. 5’ Định nghĩa.  Giáo viên giới thiệu định nghĩa với toàn lớp.  Phát bảng tóm tắt bài học cho các nhóm. Cả lớp theo dõi định nghĩa 18’ Định nghĩa Các yếu tố cơ bản Định lý Theo dõi hoạt động của học sinh. Nhóm 1: Làm việc với máy tính. Nhóm 2: Cắt dán tam giác. Nhóm 3: Làm trên giấy A0 15’ Thảo luận. Yêu cầu học sinh nhận  Các nhóm trình bày các kết TiÕt 4. H×nh thang 2 xét sự trình bày của các nhóm. Tổng kết bài học. quả hoạt động của mình (theo thứ tự nhóm 1 - 2 - 3).  Các nhóm tự đánh giá lẫn nhau theo tiêu chuẩn đã hướng dẫn . 5’ Trắc nghiệm Kiểm tra giấy. Kiểm tra toàn lớp. TiÕt 4. H×nh thang 3 NHÓM 1: LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH. 1.Tổ chức: Hai học sinh một máy. 2.Công cụ: Sử dụng file H_thang.gsp được thiết kế trên phần mềm Sketchpad. 3.Hoạt động: Chú ý: Trình bày các câu trả lời trên máy (Có thể ẩn chúng bằng công cụ hide/show) Thời gian Nội dung Hướng dẫn 3’ Định nghĩa  Click vào “Định nghĩa”  Thảo luận và trả lời câu hỏi 10’ Các yếu tố cơ bản  Click vào “Các yếu tố”,  Thực hiện các bước sau theo hướng dẫn trên máy. 5’ Định lí  Click vào “Định lí”.  Thảo luận và trả lời câu hỏi. 15’ Thảo luận  Trình bày (trong 5’ )  Nghe nhóm khác trình bày.  Cho điểm đánh giá từng nhóm. 5’ Kiểm tra trắc nghiệm Kiểm tra toàn lớp. TiÕt 4. H×nh thang 4 NHÓM 2: CẮT DÁN. 1. Tổ chức: Chia nhóm nhỏ: mỗi nhóm hai học sinh. 2. Chuẩn bị: Mỗi nhóm được phát:  Tờ bìa  Một tờ giấy đề can có kẻ ô vuông.  Thước kẻ, bút chì, kéo, hộp bút dạ.  Một bản ghi kết quả. 3. Các hoạt động: Thời gian Nội dung Hoạt động 3’ Hoạt động 1 Cắt một tứ giác bất kì (giấy đề can) Từ một đỉnh của tứ giác đó kẻ một đường thẳng song song với cạnh đối diện rồi cắt theo đường thẳng ấy. Lấy phần là hình thang dán lên tờ bìa. Đặt tên các đỉnh của hình thu được. 5’ Hoạt động 2 Xem khái niệm các yếu tố cơ bản của hình thang trong Sgk  Tìm hai cạnh đáy, hai cạnh bên của hình thang  Vẽ và đặt tên đường trung bình của hình thang.  Vẽ các đường cao. Đặt tên chân đường cao.  Tìm các hình thang vuông có thể có.  Ghi các nội dung trên vào phần kết quả hoạt động. 5' Hoạt động 3 Đo độ dài đường trung bình, đáy lớn, đáy nhỏ của hình thang trên. Tìm biểu thức liên quan giữa độ dài đường trung bình và tổng hai đáy. TiÕt 4. H×nh thang 5 5' Hoạt động 4 Với miếng bìa hình tam giác Nêu tính chất của đường trung bình MN Dùng kéo cắt  ABC thành hai phần sao cho nhát cắt đi qua trung điểm N và cắt cạnh BC. Ghép hai mảnh cắt được ở trên thành một hình thang. Kiểm tra lại tính đúng đắn của biểu thức rút ra được từ hoạt động 3. 15’ Trình bày - Đánh giá Trình bày kết quả trước lớp (trong5’). Lắng nghe các nhóm trình bày. Đánh giá, cho điểm từng nhóm. 5’ Trắc nghiệm Kiểm tra toàn lớp. KẾT QUẢ NHÓM 2: I. Định nghĩa hình thang _ Các yếu tố cơ bản. Hoạt động 1, 2: 1. Hình thang:............................................................................................ 2. Hai cạnh đáy:......................................................................................... 3. Hai cạnh bên:......................................................................................... 4. Đường trung bình:................................................................................ 5. Các đường cao:...................................................................................... 6. Các hình thang vuông: .......................................................................... II. Định lí đường trung bình: Hoạt động 3: Cạnh đáy Đường trung bình Đáy lớn Đáy nhỏ Biểu thức A B C NM TiÕt 4. H×nh thang 6 Hoạt động 4: Phát biểu tính chất đường trung bình của hình thang ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ TiÕt 4. H×nh thang 7 NHÓM 3: VIẾT TRÊN GIẤY A0 1. Tổ chức: Hai nhóm 3.1 và 3.2. 2. Chuẩn bị: Mỗi nhóm được phát giấy A0 và bút viết. 3. Hoạt động: Nhóm 3.1 làm: Bài tập 1: 1.Vẽ hình thang ABCD. a. Nêu tên các cạnh đáy, cạnh bên. Vẽ và nêu tên đường trung bình, đường cao của hình thang. b. Tìm các hình thang vuông trên hình. c. Hình thang có thể có bao nhiêu góc vuông? Vẽ hình minh họa Nhóm 3.2 làm: Bài tập 2: Cho hình thang ABCD( AB//CD). MN là đường trung bình của hình thang. Chứng minh rằng: a.MN//AB; MN//CD. b.MN = (AB+CD)/2. Thời gian Nội dung Hoạt động 10’ Định nghĩa Các yếu tố Định lí Nhóm 3.1 làm bài tập 1 Nhóm 3.2 làm bài tập 2. 8’ Định nghĩa Các yếu tố Định lí Hai nhóm trao đổi, tổng hợp kết quả, cử đại diện chuẩn bị trình bày. 15’ Trình bày - Đánh giá Trình bày kết quả trước lớp (trong5’). Lắng nghe các nhóm trình bày. Đánh giá, cho điểm từng nhóm. A D C M B N H×nh 1 TiÕt 4. H×nh thang 8 5’ Trắc nghiệm Kiểm tra toàn lớp. TiÕt 4. H×nh thang 9 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Cho hình bên: 1. MN = (AB + CD)/2 2. MN = (DA + CB)/2. 3. MN = (AC + BD)/2. 4. MN = (DA - CB)/2 Câu 2: Hình thang có nhiều nhất: 1. Một góc tù. 2. Hai góc tù 3. Ba góc tù 4. Bốn góc tù. Câu 3: Hình thang có nhiều nhất: 1. Một góc nhọn. 2. Hai góc nhọn 3. Ba góc nhọn A D C M B N TiÕt 4. H×nh thang 10 4. Bốn góc nhọn TiÕt 4. H×nh thang 11 TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NHÓM 1 Điểm Nội dung 0 1 2 KQ Trình bày Không rõ ràng, mạch lạc. Trình bày dễ hiểu, còn lúng túng. Dễ hiểu, mạch lạc. Kiến thức Tính toán sai, trả lời sai các kết luận. Sai một lỗi hoặc tính toán thừa. Tính toán và kết luận chính xác Hình thức Các kết quả tính toán không gọn, làm rối màn hình. Trình bày các kết quả có trình tự nhưng không dùng công cụ ẩn/hiện Kết quả trình bày theo trình tự, biết dùng công cụ ẩn/hiện NHÓM 2 Trình bày Không rõ ràng, mạch lạc. Trình bày dễ hiểu, còn lúng túng. Dễ hiểu, mạch lạc. Kiến thức Tính toán sai, trả lời sai các kết luận. Sai một lỗi hoặc tính toán thừa. Tính toán và kết luận chính xác Sản phẩm Cắt dán lung tung, không theo trình tự, hình cắt dán xấu, bố cục không đẹp Cắt dán theo trình tự, hình cắt dán đẹp, bố cục chưa gọn, Kết quả trình bày theo trình tự, đẹp, bố cục gọn gàng. NHÓM 3 TiÕt 4. H×nh thang 12 Trình bày Không rõ ràng, mạch lạc. Trình bày dễ hiểu, còn lúng túng. Dễ hiểu, mạch lạc. Kiến thức Tính toán sai, trả lời sai các kết luận hoặc chứng minh sai. Sai sót ít hoặc chứng minh dài dòng. Tính toán, kết luận hoặc chứng minh ngắn gọn, chính xác. Hình vẽ- Hình vẽ không theo trình tự, bố cục xấu. Hình vẽ theo trình tự, bố cục chưa gọn, Hình vẽ theo trình tự, đẹp, bố cục gọn gàng.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdft2l8_hthang_5052.pdf