I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, điều kiện của bpt.
Nắm các phép biến đổi tương đương: cộng (trừ), nhân (chia).
2/ Về kỹ năng
Biến đổi tương đương được bất phương trình bằng hai phép nói trên.
Giải đựoc bất phưong trình sau khi biến đổi tương đương.
3/ Về tư duy
Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
11 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 10 - Chương 4, Bài 1: Bất đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 56
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: 1, 2, 3 trang 79 SGK
Ngày tháng . năm .
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§1. BẤT ĐẲNG THỨC (ppct: 33)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, pp chứng minh bđt
Nắm vững bđt Cauchy (Cô si) cùng các ứng dụng, bđt gttđ.
2/ Về kỹ năng
Hiểu và vận dụng được tính chất của bđt, bđt Côsi để chứng minh một số bđt
đơn giản.
3/ Về tư duy
Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
Trang 57
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Hđ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố các tính chất bất đẳng thức
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 02 học sinh trả lời tại
chỗ
- Hs khác bổ sung
- 01 hs lên bảng giải
- Gọi hs trả lời 1 số tính chất bđt quan
trọng và pp chứng minh bđt ?
- Gọi hs làm bt: Cho a, b không âm. C/m
a+b)/2 >= √ab. Dấu = xảy ra khi nào ?
Ghi những tc ở góc
bảng
HĐ 2: Bất đẳng thức Cauchy (Côsi)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi bài - Dẫn nhập từ ktbc
- Mở rộng lên cho 3, 4 số không âm
- Hd làm ví dụ
II. Bđt giữa TBC và
TBN (BĐT Côsi)
Ví dụ: Cho a, b > 0.
Cm:
(a+b)(1/a+1/b)>=4
HĐ 3: Các hệ quả của bđt Côsi
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời theo yêu cầu của
gv
- Hs khác bổ sung
- >=
- GV hd trước khi đưa ra các hệ quả:
- Hq 1 cho hs chứng minh như một vídụ
- Hq 2 gv hd từ dạng lớn nhất, nhỏ nhất
- Cho hsinh chứng minh hq 3 từ hd của
gv: Dạng để biết gtnn nhỏ nhất của một
biểu thức ?
2. Các hệ quả
HĐ 4: Bất đẳng thức chứa gttđ
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời theo yêu cầu của
gv
- Suy nghĩ làm ví dụ,phát
biểu hoặc lên bảng
- GV cho học sinh phát biểu những kthức
đã biết về gttđ ?
- Chú ý tính chất cuối cùng
Ví dụ:
III. Bđt chứa gtttđ
Ví dụ : Với mọi x, y,
z ta có:
Ix-yI +Iy-zI >= Ix-zI
HĐ 5: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
1. Cho a, b, c không âm và a+b+c=1.
Chứng minh: (1-a)(1-b)(1-
c)>=8abc
2. Cho a, b, c lần lượt là độ dài 3 cạnh
cảu một tam giác. Chứng minh:
Trang 58
a2+b2+c2 < 2(a+b+c)
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: 1, 2, 3, 4-6 trang 79 SGK
Ngày tháng . năm .
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§2. BẤT PHƯƠNGTRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
(ppct: 34)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, bđt Cauchy (Cô si)
Nắm kn bất pt và nghiệm của bpt , hệ bpt một ẩn.
2/ Về kỹ năng
Xác định đựoc đk của bpt, giải đựoc hệ bpt một ẩn đơn giản.
3/ Về tư duy
Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Hđ 1
2/ Bài mới
Trang 59
HĐ 1: Củng cố bất đẳng thức Cô si và các tính chất khác
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 02 học sinh trả lời tại
chỗ
- Hs khác bổ sung
- 01 hs lên bảng giải
- Gọi hs nhắc lại bđt Cosi, một số tính chất
liên quan ?
- Chứng minh: (1+a)(1+b)>=4√ab, với a,
b không âm.
Ghi những tc ở góc
bảng
HĐ 2: Bất pt và nghiệm của bpt một ẩn
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu theo yêu cầu
về pt
- Ghi bài hoặc không
- Hs làm hđ 2
- Dẫn nhập từ kn phương trình
- Lưu ý nghiệm
- Mở rộng các dạng khác (về chiều của
bpt)
- Tiến hành hđộng 2 ở SGK, cho nhắc lại
cách bdiễn trên trục số
I. Khái niệm bpt 1 ẩn
1. Bpt một ẩn
HĐ 3: Điều kiện của BPT – Bpt chứa tham số
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời theo yêu cầu của
gv
- Hs khác bổ sung
- Làm nháp, sau đó lên
bảng
- GV hd từ điều kiện của phương trình
- Gọi hs nhắc lại đk của một pt, lưu ý
không cần giải nếu cảm thấy phức tạp
Vd: 1d/87
- Nhắc lại pt có chứa tham số, sau đó đổi
dấu = thành các dấu cảu bpt.
2. Điều kiện của bpt
Ví dụ 1
HĐ 4: Dạng và pp giải hệ bpt một ẩn
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời theo yêu cầu của
gv
- Tìm nghiệm của từng bpt
rồi giao các tập nghiệm đó
lại
- GV giới thiệu dạng sau khí hs nhắc lại hệ
pt một ẩn.
- Tìm nghiệm của một hệ pt ? dẫn đến tìm
nghiệm của một hệ nói chung, hệ bot
không phải ngoại lệ.
Vd: Vd1/SGK, đổi chiều bpt
II. Hệ bpt một ẩn
Ví dụ 2
HĐ 5: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
Giải bài tập 5a/88 nhưng thay một bpt
thành 1/x-1 >= 1
Để hs cửng cố thêm tìm đk của bpt
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Trang 60
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: 1, 5 trang 88 SGK
Ngày tháng . năm .
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§2. BẤT PHƯƠNGTRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
(ppct: 35)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, điều kiện của bpt.
Nắm các phép biến đổi tương đương: cộng (trừ), nhân (chia).
2/ Về kỹ năng
Biến đổi tương đương được bất phương trình bằng hai phép nói trên.
Giải đựoc bất phưong trình sau khi biến đổi tương đương.
3/ Về tư duy
Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Khái niệm bpt tương đưong - Phép biến đổi tương đưong cộng (trừ)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 01 học sinh trả lời tại
chỗ
- Hs khác bổ sung
- Ghi hoặc không
- Gọi hs nhắc lại thế nào là hai pt tương
đương ?
- Tương tự đối với pt, ta cũng có khái
niệm 2 bpt tương đưong.
- Gọi hs nhắc lại các phép biến đổi tương
III. Một số phép biến
đổi tương đương
1. Bpt tương đưong
2. Phép biến đổi
tương đương
Trang 61
- hs trả lời tại chỗ
- Ghi tính chất
- Làm nháp, sau đó lên
bảng
- Phát biểu nhận xét
đương của pt ?
- Dẫn dắt vào phép cộng (trừ)
- Ghi tính chất
Cho hs làm ví dụ 2/ SGK, nhưng gv đổi
chiều của bpt
- Nhận xét: Chuyển vế đổi dấu là phép
biến đổi tương đương
3. Cộng (trừ)
HĐ 2: Phép biến đổi tương đưong nhân (chia)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu theo yêu cầu
về pt
- Dương thì không đổi
chiều, âm thì đổi chiều
- - Làm nháp, sau đó lên
bảng
- Dẫn nhập từ kn phương trình
- Tiến hành tương tự như trên, chú ý đối
với bpt thì phải xét xem biểu thức nhân
hay chia có dấu như thế nào ?
- Ghi tóm tắt tính chất
- Cho hs làm ví dụ 3/SGK, đổi chiều bpt
4. Nhân (chia)
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Suy nghĩ, làm nháp
- Giải bt 3a, c/88 và 4/88 SGK
- Cho hs nhắc lại các kn, tính chất
trước khi giải toán
-
Những kết quả,
lời giải đúng,
chính xác.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: 1, 3b, 5 trang 88 SGK
Trang 62
Ngày tháng . năm .
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§2. BẤT PHƯƠNGTRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
(ppct: 36)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố các phép biến đổi tương đương: cộng (trừ), nhân (chia).
Nắm được phép biến đổi tương đương bằng phép bình phương.
2/ Về kỹ năng
Biến đổi tương đương được bất phương trình bằng bình phương hai vế
Giải đựoc bất phưong trình sau khi biến đổi tương đương.
3/ Về tư duy
Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Tìm điều kiện và giải bpt sau
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 01 học sinh trả lời tại
chỗ
- Hs khác bổ sung
- 01 hs lên bảng
- Gọi hs nhắc lại các phép biến đổi tương
đương của bpt đã biết ?
- Tìm điều kiện và giải bpt sau:
x + 1/x2-1>= 1 +1/x2-1
- Sau 5 phút, gv tiến hành các bước sửa
Các phép biến đổi đã
biết
+ Cộng,...
+ Nhân,...
Trang 63
chữa.
HĐ 2: Phép biến đổi tương đưong bình phương
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu theo yêu cầu
về pt
- Hai vế phải không âm
- Ghi bài
- làm nháp, lên bảng
- Gọi hs phát biểu bình phương hai vế
của một pt thường cho một pt mới như
thế nào ?
- Để được bình phương là phép biến đổi
tương đưong thì ta phải làm ntn ?
- Tương tự như vậy ta có phép biến đổi
ở bpt trình bằng cách bình phương hai vế
- Ghi tóm tắt
Ví dụ 3: Giải bpt sau
Vdụ 4/SGK, đổi lại dấu <=
- Lưu ý điều kiện
Ví dụ 4: Giải bpt ở vd 5 ở SKG, đổi vế ở
SKG
Ví dụ 4: Giải bpt ở vd 6 ở SKG, đổi vế
ở SKG
- Sau khi sửa chữa hoàn chỉnh,gv cho hs
nhận xét để rút ra các chú ý
+ Giao nghiệm với điều kiện
+ Xét dấu ở mẫu số trước khi trục mẫu số
+ Xét các trường hợp âm, không âm của
hai vế trước khi bình phương hai vế của
bpt.
5. Bình phương
6. Chú ý
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Suy nghĩ, làm nháp
-
- Bài 2/88
- Ví dụ 7/87
Những kết quả,
lời giải đúng,
chính xác.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
Trang 64
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những bài còn lại trang 88 SGK
Ngày tháng . năm .
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT (ppct: 37)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Hiểu và nhớ được định lý dấu của nhị thức bậc nhất.
Nắm được phương pháp xét dấu của tích thương các nhị thức bậc nhất.
2/ Về kỹ năng
Vận dụng được định lý dấu của nhị thức bậc nhất để xét dấu tích thương các nhị
thức bậc nhất.
3/ Về tư duy
Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước..
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Dạng và nghiệm của nhị thức bậc nhất
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ a 0
+ -b/a
- GV đưa khái niệm nhị thức bậc nhất
- a 0 tức là gồm những trường hợp nào
?
- Gọi hs nhắc lại nghiệm của pt bậc nhất
một ẩn ?
- Đưa ra kn nghiệm của nhị thức bậc nhất
I. Định lý về dấu nhị
thức bậc nhất
1. Nhị thức bậc nhất
Trang 65
+ Giống nhau
+ Hs làm tại chỗ, phát
biểu
+ Làm hđ 1, lên bảng vẽ
tập nghiệm
- Cho hs nhận xét nghiệm của nhị thức bậc
nhất và nghiệm của pt bậc nhất một ẩn ?
- Đưa ra một vài vị dụ về nhị thức bậc
nhất: a 0; b = 0. Yêu cầu học sinh
nhận dạng, hs a, dấu của a, nghiệm của
nhị thức ?
- Tiến hành hoạt động 1
HĐ 2: Dấu của nhị thức bậc nhất
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Chia làm 2 trường hợp:
trái dấu, cùng dấu
- Theo dấu của hệ số a
-
- Gọi hs nhận xét dấu biểu thức có dạng
tích các thừa số (2 ) ?
- GV xây dựng định lý từ việc chứng
minh trước: Cho hs nhận xét dấu của f(x)
khi x+b/a>0....
- Gọi hs phát biểu nhận xét về dấu của
f(x) với dấu của a ?
- Gv đưa ra định lý và bảng xét dấu
- Gv vẽ đồ thị, gọi hs phát biểu phần nào
dương, âm ?
- Cho hs làm áp dụng: hđ 2 và vdụ 1
- Sau 10 phút gv tiến hành bước sửa
chữa.
2. Dấu của nhị thức
HĐ 3: Xét dấu tích, thương của các nhị thức bậc nhất
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Dấu của biểu thức có dạng
tích thương là bằng dấu của
tích thương các nhị thức
- Gv hướng dẫn thông qua ví dụ 2 ở SGK:
Cho hs lên bảng xét dấu từng nhị thức, gọi
hs dưới lớp phát biểu dấu của f(x) ?
II. Xét dấu tích
thương của các
nhị thức bậc nhất
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Suy nghĩ, làm nháp
-
- Cho hs làm hđộng 3
- Xét dấu bài 1c/ 94 SGK
Những kết quả,
lời giải đúng,
chính xác.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
Trang 66
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những bài còn lại của bài 1 trang 94 SGK
Ngày tháng . năm .
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT (ppct: 38)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố định lý dấu của nhị thức bậc nhất.
Ứng dụng xét dấu nhị thức bậc nhất để giải bpt chứa ẩn ở mẫu số và nắm được
phương pháp giải bất phương trình có chứa dấu gttđ.
2/ Về kỹ năng
Vận dụng được định lý dấu của nhị thức bậc nhất để tìm tập nghiệm của bpt có
chứa ẩn ở mẫu số
Giải được bpt chứa ẩn trong dấu gttđ
3/ Về tư duy
Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước..
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ1:
2/ Bài mới
HĐ 1: Xét dấu nhị thức bậc nhất ? Áp dụng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs nhắc lại, hs khác bổ
sung
- Hs lên bảng giải, lớp
theo dõi
- Gọi 01 hs nhắc lại pp xét dấu nhị thức
bậc nhất ?
- Áp dụng giải bài 1b hoặc 1c/94 ?
- Sau 7 phút gv tiến hành bước sửa chữa
Bảng dấu của định lý
về xét dấu nhị thức
bậc nhất
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_an_toan_lop_10_chuong_4_bai_1_bat_dang_thuc.pdf