Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 1 - Tuần 18

I- Mục tiêu: Giúp học sinh biết:

 - Đọc viết đ¬ược uôt – chuột – chuột nhắt . ươt – lướt – lướt ván .

 - Đọc đ¬ược câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau

 . Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Chơi cầu trượt ’’

 - Rèn hs 4 kĩ năng nghe , nói , đọc ,viết

II- Đồ dùng:

- Tranh vẽ, SGK.- Hộp đồ dùng, thẻ từ.

III- Các hoạt động dạy học:

 

doc20 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 613 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 1 - Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CT vần Đánh vần i – t - it it iêt mít viết Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ m và dấu sắc để được chữ mít Ghi bảng mít Lấy chữ mít Phân tích cấu tạo tiếng mít trái mít chữ viết Nhận xét - đánh giá Đánh vần mờ - it - mít - sắc - mít Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới trái mít Đọc từ mới bánh tét Yêu cầu hs đọc it – mít – trái mít Đọc cá nhân – tập thể Nhận xét - đánh giá Dạy vần : iêt (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần it – iêt Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng Đọc thầm – tìm chữ có vần mới con vịt thời tiết Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Lắng nghe đông nghịt hiểubiết Phân nhóm tìm chữ có vần mới Tìm chữ có vần mới Phân tích cấu tạo Nhận xét – cho điểm Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc Yêu cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích CT tiếng mới Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Quan sát tranh vẽ Đọc thầm bài ứng dụng Con gì có cánh . Đêm về đẻ trứng. Tìm tiếng có vần mới Phân tích CT tiếng mới Tranh vẽ gì? Đọc trơn (CN – TT) Rút ra câu ứng dụng. Đọc toàn bài Nhận xét – cho điểm * HĐ 2: Luyện viết vở Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 2 dòng Quan sát – nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở ô li. Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói Ghi bảng chủ đề : Em tô, vẽ, viết - Trong tranh vẽ gì? Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói Em hãy đặt tên cho bạn trong tranh ? Bạn nữ đang làm gì ? Bạn áo xanh đang làm gì ? Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi Các bạn đó đang làm vịêc như thế nào ? Tô , vẽ, viết khác nhau ở điểm nào ? 3. Củng cố, dặn dò: Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Xem trước bài sau Đọc lại toàn bài Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013 Học vần Bài 74 : uôt – ươt I- Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Đọc viết được uôt – chuột – chuột nhắt . ươt – lướt – lướt ván . - Đọc được câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau .. Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Chơi cầu trượt ’’ - Rèn hs 4 kĩ năng nghe , nói , đọc ,viết II- Đồ dùng: - Tranh vẽ, SGK.- Hộp đồ dùng, thẻ từ. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ Ghi bảng con: it , iêt, trái mít , con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết - đọc SGK Đọc bài trên bảng con 2 hs đọc SGK Đọc cho hs viết bảng con chữ viết Nhận xét – cho điểm Viết bảng con 2. Bài mới Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy chữ ghi âm Giới thiệu vần uôt - đọc mẫu HD đọc vần uôt Lệnh: Lấy chữ uôt (âm đôi uô) Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ uôt Phân tích CT vần Đánh vần uô – t - uôt uôt ươt chuột lướt Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ ch và dấu nặng để được chữ chuột Ghi bảng chuột Lấy chữ chuột Phân tích cấu tạo tiếng chuột chuột nhắt lướtván Nhận xét - đánh giá Đánh vần : chờ - uôt – chuốt – nặng – chuột Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới chuột nhắt Đọc từ mới Yêu cầu hs đọc uôt – chuột – chuột nhắt Đọc cá nhân – tập thể Nhận xét - đánh giá Dạy vần : ươt (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần uôt – ươt Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng Đọc thầm – tìm chữ có vần mới trắng muốt tuốt lúa Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Lắng nghe Tìm chữ có vần mới vượt lên ẩm ướt Phân nhóm tìm chữ có vần mới Phân tích cấu tạo Nhận xét – cho điểm Đánh vần - đọc trơn * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc Yêu cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Tranh vẽ gì ? Đọc lại bài tiết 1 Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Con Mèo mà trèo cây cau . Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo . Yêu cầu hs đọc trơn Phân tích cấu tạo tiếng có vần mới . Đọc trơn (CN – TT) Đọc trơn cả bài Nhận xét – cho điểm * HĐ 2: Luyện viết vở Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 2 dòng Quan sát – nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Thu vở chấm – Nhận xét Viết từng dòng vào vở ô li. * HĐ 3: Luyện nói Ghi bảng chủ đề : Chơi cầu trượt Giờ ra chơi các em hay chơi trò gì ? Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói Chơi cầu trượt thì chơi ntn? Khi chơi cầu trượt em cảm thấy ntn? Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi Trường em có cầu trượt không ? Em được chơi cầu trượt bao giờ chưa? Khi chơi cầu trượt em lưu ý điều gì ? 3. Củng cố, dặn dò: Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học TOÁN Điểm và đoạn thẳng I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh: - Nhận biết được “Điểm” và “Đoạn thẳng” - Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm - Biết đọc tên các đoạn thẳng II. Đồ dùng: - GV: phấn màu, thước kẻ; HS: bút chì, thước kẻ III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 2’ - KT sự chuẩn bị đồ dùng của HS -Chuẩn bị: bút chì, thước kẻ 2. Bài mới: 35 * HĐ 1: Giới thiệu điểm và đoạn thẳng - Điểm: . A .B điểm A điểm B Giới thiệu - ghi tên bài - Dùng phấn màu chấm lên bảng + Đây là cái gì? Þ KL: Đó chính là điểm. -Viết tiếp chữ A vào điểm và nói: Điểm này cô đặt tên là A ® . A - Đọc mẫu Điểm A - Mời 1 HS lên viết điểm B -Cho HS đọc điểm B - HS trả lời - HS đọc - Đoạn thẳng A. .B - Lấy thước nối 2 điểm lại và nói: (Nối điểm A với điềm B ta có đoạn thẳng AB) - Đọc mẫu: Đoạn thẳng AB ÞKL: Cứ nối 2 điểm lại thì ta được 1 đoạn thẳng - HS đọc cá nhân, tập thể * HĐ 2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng - Muốn vẽ được đoạn thẳng con cần phải có những gì? -Vẽ mẫu đoạn thẳng ® hướng dẫn cách vẽ (Nhắc HS kẻ từ trái sang phải) - Gọi 1 số HS thực hành trên bảng - Nhận xét - HS trả lời - HS quan sát - 4 HS lên vẽ đoạn thẳng và đọc tên đoạn thẳng đó * HĐ 3: Thực hành Bài 1: Đọc tên các đoạn thẳng: M . . N . D C . -Yêu cầu HS đọc miệng -Yêu cầu HS làm vào vở, đặt tên cho các điểm ở phần b, c, d - Nhận xét - đánh giá - HS đọc - Cả lớp làm bài vào vở - Đọc bài - Nhận xét Bài 2: Dùng thước và bút để nối các đoạn thẳng a/ 3 đoạn thẳng A. B. C. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Gọi HS lên bảng nối - Nhận xét - đánh giá - HS đọc yêu cầu - Đánh dấu các điểm và dùng bút nối các đoạn thẳng - Nhận xét Bài 3: GV giới thiệu các hình lên bảng - Yêu cầu HS quan sát và trả lời xem mỗi hình có bao nhiêu đoạn thẳng? - Nhận xét - đánh giá - Quan sát trả lời 3. Củng cố - Dặn dò: 3- - Muốn vẽ được đoạn thẳng ta phải làm như thế nào? - Cho 1 số học sinh lên thi vẽ đoạn thẳng -Về xem trước bài: Độ dài đoạn thẳng - HS trả lời -Mỗi tổ 1 học sinh Đạo đức Ôn tập và thực hành kỹ năng cuối kì I I. Mục tiêu: Giúp học sinh được ôn tập và thực hành các kỹ năng đạo đức đã học II. Đồ dùng: ............................................................................................. .............................................................................................................. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học I.KTBC: ? Nêu tác hại của mất trật tự trong giờ học? -GV đánh giá Học sinh nêu Học sinh nhận xét bổ sung II.Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.ND ôn tập- thực hành 3.Củng cố- Dặn dò -GV giới thiệu trực tiếp B1: Con đã làm gì để xứng đáng là HS lớp 1 B2: ăn mặc sạch sẽ gọn gàng cớ lợi gì? Con hãy kể tên những bạn đã ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng? B3: Con hãy nêu cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập? B4: Trong gia đình, các con phải có bổn phận gì? Con đã thực hiện lễ phép với ông bà cha mẹ như thế nào? B5: ở nhà con cư xử như thế nào với anh chị em? B6: Khi chào cờ con cần làm gì? 2- 3 học sinh thực hành chào cờ B7: Vì sao phải đi học đều và đúng giờ? Để đi học đúng giờ cần phải làm gì? B8: Vì sao không nên chen lấn, xô đẩy nhau khi xếp hàng? -Con hãy nêu tác hại của mất trật tự trong giờ học? -Nhận xét giờ học -Học sinh trả lời -Học sinh nhận xét- bổ sung Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013 Học vần Bài 75 : Ôn tập I- Mục tiêu: Giúp học sinh - Đọc viết được một cách chắc chắn các vần và tiếng đã học trong tuần: - Đọc đúng các từ, câu ứng dụng. Một đàn cò trắng phau phau Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm . - Nghe hiểu và kể lại được theo tranh, truyện kể “ Chuột đồng và Chuột nhà ” II- Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ. - Thẻ từ. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ Viết bảng con : uôt , ươt, chuột nhắt , ván lướt , vượt lên , ẩm ướt .. Đọc bài trong bảng con - 2 hs đọc SGK Đọc cho hs viết bảng con: tuốt lúa Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1: Ôn các chữ và vần đã học có t ở cuối - Cho hs quan sát tranh rút ra vần at - GV kẻ sẵn bảng ôn Gợi ý để hs nhắc lại các vần đã học có t ở cuối Ghi bảng các vần ôn Đọc vần HS quan sát Nhắc lại các vần đã học Chỉ chữ Tự chỉ, tự đọc Nhận xét – cho điểm * HĐ 2: Ghép chữ với vần tạo thành tiếng. *HĐ 3: HD đọc từ ứng dụng chót vót bãi cát Việt Nam HD hs ghép các chữ ở cột dọc với các vần ở cột ngang. Ghi bảng -Yêu cầu hs đọc bài Ghi từ ứng dụng lên bảng GV đọc từ ứng dụng GV giải nghĩa từ ứng dụng . Ghép miệng Đọc các tiếng vừa ghép được Đọc thầm từ ứng dụng Tìm chữ có vần mới Phân tích cấu tạo Đọc trơn từ ứng dụng - HS đọc CN + TT Nhận xét – cho điểm * HĐ1: Luyện đọc Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 Nghe - nhận xét - sửa lỗi - cho điểm Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ, câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con bới giun . Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới. Quan sát tranh Đọc thầm Đọc mẫu Đọc trơn câu ứng dụng Nhận xét cho điểm * HĐ 2: Lyện viết vở Giới thiệu bài tập viết GV viết mẫu Hướng dẫn viết từng dòng Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận T thế ngồi ngay ngắn Thu bài, chấm, nhận xét Đọc bài tập viết Quan sát cô viết mẫu Viết vào vở tập viết Kể chuyện Ghi tên truyện : “ Chuột đồng và Chuột nhà ” Gv kể lần 1 GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh Phân công các nhóm thảo luận từng tranh. Mở SGK đọc tên truyện Quan sát tranh – nghe kể Gợi ý HS kể lại chuyện T1:Một ngày nắng ráo chuột nhà về quê thăm chuột đồng.. T2: Tối đầu tiên đi kiếm ăn chuột nhà phân công T3: Lần này chúng mò đến kho thực phẩm . T4: Một hôm chuột đồng vội thu xếp hành lý chia tay với chuột nhà - Yêu cầu hs kể lại toàn bộ câu truyện HS lắng nghe HS quan sát chỉ tranh Các nhóm thảo luận Đại diện lên kể chuyện theo tranh và kết hợp dựa vào câu hỏi gợi ý - 1 hs kể toàn bộ câu truyện ý nghĩa truyện GV nêu : Biết yêu quý những gì chính tay mình làm ra. 3. Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài Nhận xét giờ học Xem trước bài sau. Đọc bài TOÁN Độ dài đoạn thẳng I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Có biểu tượng dài hơn, ngắn hơn. Qua đó hình thành biểu tượng về độ dài đoạn thẳng -Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý bằng 2 cách: So sánh trực tiếp hoặc so sánh gián tiếp, thông qua độ dài trung gian II. Đồ dùng: -Thước kẻ nhỏ, thước kẻ to. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: 5 -Yêu cầu HS vẽ 1 đoạn thẳng và đọc tên đoạn thẳng vừa vẽ - GV nhận xét - Cho điểm - Gọi 1 HS lên bảng vẽ và đọc tên đoạn thẳng - Cả lớp lấy đồ dùng học tập để GV kiểm tra 2.Bài mới: 32 *HĐ1:Dạy biểu tượng “dài hơn, ngắn hơn” A . . B C. .D - Giới thiệu ghi đầu bài - GV cho HS so sánh 2 cái thước kẻ dài ngắn khác nhau Hỏi: Làm thế nào để biết cái thước nào dài hơn; cái thước nào ngắn hơn”? - GV hướng dẫn HS cách so sánh trực tiếp. Chập 2 thước khít vào nhau sao cho một đầu bằng nhau rồi nhìn vào đầu kia xem cái nào dài hơn cái nào ngắn hơn. -Yêu cầu HS nhìn vào hình vẽ (SGK) và hỏi: Thước kẻ nào dài hơn, thước kẻ nào ngắn hơn -So sánh đo - Đoạn AB ngắn hơn đoạn thẳng CD (Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD) -HS trả lời -HS quan sát và trả lời -Gọi 2 HS lên so sánh: 2 bút chì, 2 que tính (khác màu) * HĐ2: So sánh gián tiếp độ dài hai doạn thẳng qua độ dài trung gian - GV cầm 2 cái thước dài, ngắn khác nhau. Muốn so sánh 2 cái thước xem cái thước nào dài hơn, cái thước nào ngắn hơn ta làm như thế nào? - GV hướng dẫn cách đo bằng gang tay - HS mở sách giáo khoa - Quan sát và trả lời - Cho HS thực hành đo bàn học, quyển sách bằng gang tay - HS quan sát hình vẽ SGK (Hình có ô vuông) Hỏi: -Đoạn thẳng nào dài hơn? *Kết luận: Có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó - Học sinh thực hành đo -HS trả lời -Vì sao em biết? -HS nhắc lại KL * HĐ 3:Thực hành làm bài tập. Bài 1: Đoạn thẳng nào dài hơn- Đoạn thẳng nào ngắn hơn (Làm miệng) -HS nêu yêu cầu bài 1 -GV cho HS so sánh từng cặp đoạn thẳng trong bài -Lưu ý: GV HD học sinh so sánh phần d -Yêu cầu HS làm bài- Rồi chữa -HS làm bài- Rồi chữa Bài 2: Ghi số thích hợp và mỗi đoạn thẳng (Theo mẫu) Bài 3: tô màu vào băng giấy ngắn nhất (Làm miệng) -Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài 2 -HD HS đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn rồi ghi số thích hợp -Yêu cầu HS đọc đề bài 3 - Cho HS làm bài- Rồi chữa - GV yêu cầu HS giải thích vì sao đó là băng giấy ngắn nhất - Nhận xét - đánh giá -HS làm bài- rồi chữa -HS làm bài và chữa -HS đếm - so sánh 3.Củng cố- Dặn dò:5 - GV vẽ 3 đoạn thẳng lên bảng- HS so sánh xem đoạn thẳng nào dài nhất? đoạn thẳng nào ngắn nhất? A . . B C. . D M . . N -Về nhà xem trước bài: Thực hành đo độ dài HS so sánh và trả lời câu hỏi -Lắng nghe và thực hiện Tự nhiên và xã hội Cuộc sống xung quanh (T1) I. Mục tiêu: - Học sinh nói được một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu được mọi người đều phải làm việc. - Có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ SGK III. Hoạt động chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 3’ - Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch, đẹp? - Con đã làm gì để lớp học sạch, đẹp? HS trả lời 2. Dạy bài mới: 35’ * HĐ 1: Cho HS tham quan khu vực quanh trường Mục tiêu: HS tập quan sát thực tế các hoạt động đang diễn ra ở xung quanh mình * HĐ 2: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân Mục tiêu: HS nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán của nhân dân ở địa phương * HĐ 3: Làm việc với SGK Mục tiêu: HS biết phân tích 2 bức tranh trong SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở nông thôn, bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở Thành phố * HĐ 4: Liên hệ thực tế Giới thiệu – ghi đầu bài Bước 1: - GV giao nhiệm vụ quan sát. + Nhận xét về quang cảnh trên đường (người qua lại đông hay vắng, họ đi bằng phương tiện gì?) + Nhận xét về quang cảnh 2 bên đường - GV phổ biến nội quy khi đi thăm quan. Bước 2: Đưa HS đi thăm quan Bước 3: Đưa HS về lớp Bước 1: Thảo luận nhóm - HS nói với nhau về những gì các em đã được quan sát. Bước 2: Thảo luận cả lớp - Nhận xét - đánh giá - Yêu cầu HS quan sát tranh (T 38). Tranh vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết? Theo em, bức tranh có cảnh gì đẹp nhất? Vì sao em thích? - Em thấy gì trong tranh? (T40) Tranh vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết? Kết luận: Chốt lại các hoạt động chính ở vùng nông thôn, thành phố thường diễn ra. + Em sống ở đâu? - Hãy nói về cảnh vật nơi em sống. Cho HS chơi trò chơi sắm vai. Nội dung: Khách đến chơi, kể cho bác nghe về cuộc sống ở đây. - Nhận xét - đánh giá HS quan sát - Thảo luận nhóm đôi - Đại diện các nhóm lên trình bày HS mở SGK – quan sát và trả lời câu hỏi - HS trao đổi theo bàn. - HS phát biểu HS kể 3. Củng cố – Dặn dò: 2’ - NX giờ học. - Chuẩn bị bài sau HS chuẩn bị Thủ công Gấp cái ví (T2) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhắc lại được quy trình gấp cái ví - Biết gấp cái ví đúng quy cách - Hoàn thành sản phẩm - Có ý thức giữ gìn sản phẩm do mình làm ra. II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu, giấy màu III. hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: 3’ - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: Bài “Gấp cái ví” - Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên - Giáo viên nhận xét 2- Bài mới: 35’ Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Nhắc lại quy trình gấp ví - Giáo viên cho HS quan sát cái ví và treo các bước gấp cái ví lên bảng - Học sinh quan sát cái ví - Nhắc lại quy trình gấp - Nhắc lại quy trình gấp ví + B1: Lấy đường dấu giữa + B2: Gấp 2 mép ví. + B3: Gấp ví * HĐ2: Thực hành: - Yêu cầu học sinh tiếp tục gấp cái ví và trang trí - Học sinh hoàn thành cái ví và trang trí ví cho đẹp - Lưu ý: + Miết kỹ các nếp gấp + Bài gấp phẳng, đẹp * HĐ 3: Trang trí và trưng bày sản phẩm - Trình bày sản phẩm vào vở - Giáo viên chấm một số bài - Tuyên dương một số bài gấp đẹp, cân đối - Trưng bày sản phẩm 3- Củng cố- Dặn dò : 2’ - Nhận xét tiết học - Lắng nghe và thực hiện - Nhận xét về cách thao tác của học sinh - Chuẩn bị bài sau Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2013 Học vần Bài 76 : OC - AC I- Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Đọc viết đựơc oc – sóc- con sóc . ac – bác- bác sĩ . - Đọc đợc từ và câu ứng dụng : Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than . ( Là quả gì ? ) - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Vừa vui vừa học’’ II- Đồ dùng: -Tranh vẽ, SGK. - Hộp đồ dùng, thẻ từ. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ Ghi bảng con: chót vót, bát ngát, Việt Nam . Yêu cầu hs đọc sgk Đọc bài trên bảng con 2 hs đọc SGK Đọc cho hs viết bảng bát ngát Nhận xét – cho điểm Viết bảng con 2. Bài mới Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy chữ ghi âm Giới thiệu vần oc - đọc mẫu HD đọc vần oc Lệnh: Lấy chữ oc Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ oc Phân tích CT vần Đánh vần o - c - oc oc ac sóc bác Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ s và dấu sắc để được chữ sóc Ghi bảng sóc Lấy chữ sóc Phân tích cấu tạo tiếng sóc con sóc bác sĩ Nhận xét - đánh giá Đánh vần sờ - oc- sóc- sắc - sóc Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới con sóc Đọc từ mới con sóc Yêu cầu hs đọc oc – sóc – con sóc Đọc cá nhân – tập thể Nhận xét - đánh giá Dạy vần : ac (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần oc – ac Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng Đọc thầm – tìm chữ có vần mới hạt thóc bản nhạc Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Lắng nghe con cóc con vạc Phân nhóm tìm chữ có vần mới Tìm chữ có vần mới Phân tích cấu tạo Nhận xét – cho điểm Đánh vần - đọc trơn bài * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc Yêu cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích CT tiếng mới Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Quan sát tranh vẽ Đọc thầm bài ứng dụng Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than . Tìm tiếng có vần mới Phân tích CT tiếng mới Tranh vẽ gì? Đọc trơn (CN – TT) Rút ra câu ứng dụng. Nhận xét – cho điểm * HĐ 2: Luyện viết vở Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 2 dòng Quan sát – nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở ô li. Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói Ghi bảng chủ đề : “ Vừa vui vừa học ” - Trong tranh vẽ gì? Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói Các bạn trong tranh đang chơi trò gì ? Em hãy kể tên trò chơi mà em thích ? Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi Em hãy kể những trò chơi mà em được học trên lớp ? Chơi trò chơi vui bổ ích giúp ta điều gì ? Em nào thích được đến tết ? 3. Củng cố, dặn dò: Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Xem trước bài sau Đọc lại toàn bài TOÁN Thực hành đo độ dài đoạn thẳng. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: -Biết cách đo độ dài một số đồ vật quen thuộc, bàn học sinh, bảng đen, quyển vở bằng các đơn vị đo như gang tay, bước chân, thước kẻ, que tính II. Đồ dùng: -Thước kẻ, que tính III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: 5 GV yêu cầu HS vẽ các đoạn thẳng dài 2 ô li, 3 ô li, 5 ô li GV nhận xét - đánh giá -Học sinh dùng bảng con, phấn 2.Bài mới: 32 * HĐ1: Giới thiệu đo độ dài bằng gang tay: * HĐ2: Hướng dẫn cách đo độ dài bằng sải tay * HĐ3: Hướng dẫn cách đo độ dài bằng bước chân - Giới thiệu ghi đầu bài -GV hướng dẫn HS cách đo: là khoảng cách từ đầu nhón cái đến đầu ngón tay giữa. Ghi kết quả đo của học sinh -GV hướng dẫn HS cách đo -Ghi kết quả đo -GV làm mẫu và hướng dẫn HS *Chú ý: Các bước chân vừa phải, thoải mái -2 HS nhắc lại đề bài -HS thực hành đo -HS phát biểu kết quả đo -HS thực hành đo * HĐ4: Thực hành đo: 1.Đo độ dài bằng gang tay 2. Đo độ dài bằng bước chân 3.Đo độ dài bằng que tính - GV hướng dẫn HS đo bảng lớp, bàn ghế HS Lưu ý HS đơn vị đo là gang tay -Hướng dẫn HS đo chiều dài, rộng lớp học - Hướng dẫn HS đo quyển sách, bảng con - Cho HS so sánh độ dài bước chân HS và cô giáo Gang tay con với gang tay cô giáo -HS thực hành đo -HS thực hành đo -HS thi đua trả lời 3.Củng cố- Dặn dò: 3 Nhận xét tiết học Về nhà con thực hành đo chiều dài, rộng nhà con bằng bước chân. Đo giường tủ nhà con bằng gang tay hay bằng thước kẻ Hướng dẫn học Luyện đọc , viết bài 81,82,83,84,85 I . Mục tiêu :Giúp hs - Củng cố lại cách đọc , viết các vần, tiếng đã học trong bài 81,82,83,84,85: ach, êch, ich, ăp, âp, sách, họp, sạp, cải bắp, cá mập.... - Đọc đợc câu ứng dụng có trong bài . - Làm đợc một số bài tập nối tạo từ và điền âm ,vần đã học II. Hoạt động dạy học chủ yếu . Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1. Luyện đọc : *HĐ2 .. Luyện viết vào vở ô li mỗi chữ 1 dòng đóng góp, xe đạp, chúc mừng, uống nớc,chênh chếch *HĐ3. Làm bài tập: Bài 1 : a) Điền ich hay êch b)Điền op hay ap Bài 2 : Nối tạo từ mới *HĐ4 .Củng cố dặn dò Yêu cầu hs đọc bài trong SGK Đọc bài 81,82,83 Đọc bài 84,85 - GV đọc cho hs viết . - Yêu cầu hs viết bài vào vở ô li - GV nhắc nhở hs cầm bút đúng , t thế ngồi . - GV quan sát sửa sai cho hs . - Yêu cầu hs làm bài vào vở ô li . diễn k., đờng ngôi l. , xxe, vở k.. dây c.. ,htổ, múa s...., th... chuông. - Nhận xét- đánh giá con nháp giấy cọp xe đạp -Nhận xét- đánh giá. Thu bài chấm điểm Nhận xét giờ học - HS mở SGK - HS đọc - Phân tích cấu tạo tiếng có vần mới học . - HS đọc - Phân tích cấu tạo tiếng có vần mới học - HS thực hành viết bài vào vở ô li - HS làm bài vào vở ô li - HS đọc bài làm - HS khác nhận xét . - HS làm bài - Chữa bài Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2013 Học vần Bài ôn tập – kiểm tra đọc Tiết 2: Kiểm tra định kỳ – họpc kỳ I TOÁN Một chục - tia số I. Mục tiêu: Giúp học sinh: -Nhận biết được 10 đơn vị còn gọi là 1 chục -Biết đọc và ghi số trên tia số II. Đồ dùng: -Bó 1 chục que tính, bảng phụ III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: 5’ -GV cho HS lên bảng đo chiều dài bảng bằng gang tay -Chiều dài lớp học bằng bước chân -Nhận xét- đánh giá -2 học sinh 2.Bài mới: 32’ * HĐ1: Giới thiệu 1 chục - Giới thiệu ghi đầu bài Yêu cầu HS đếm số quả trên cây GV: 10 quả còn gọi là 1 chục ? 10 que tính còn gọi là mấy chục? ? 10 đơn vị còn gọi là mấy chục Ghi 10 đơn vị bằng 1 chục ? 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? -HS đếm và nêu số lượng -HS đếm số que tính -HS nêu * HĐ2: Giới thiệu tia số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -GV vẽ tia số lên bảng và giới thiệu về tia số Có thể dùng tia số để minh hoạ việc so sánh số. Số bên trái bé hơn số bên phải của nó -Học sinh đọc số trên tia số * HĐ3:Thực hành Bài 1: Vẽ thêm cho đủ chấm tròn -Yêu cầu HS điền số chấm tròn ở mỗi hình? ?Muốn có đủ 1 chục chấm tròn cần vẽ thêm mấy chấm tròn? -Học sinh đếm - Học sinh trả lời Bài 2: Khoanh vào 1 chục -Yêu cầu HS đếm 1 chục con vật - HS đếm và khoanh vào SGK Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - GV HD: Điền số tăng dần Nhận xét - Đánh giá - HS nêu yêu cầu -HS điền vào SGK - HS chữa bài 3.Củng cố- Dặn dò: 3 1 chục là bao nhiêu đơn vị?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLop 1 - tuan 18.doc
Tài liệu liên quan