Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 1 - Tuần 26

I- Mục tiêu: *Giúp HS:

- Nhận biết về số lượng trong phạm vi 20. Đọc, viết các số từ 20 đến 50

- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50

II- Đồ dùng:

-Bảng gài, que tính, thẻ

III- Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc27 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 1 - Tuần 26, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dung Hoạt động dạy Hoạt động học I.KTBC: 5’ -NX bài viết tiết trước của HS -Cho HS viết lại những lỗi còn mắc sai nhiều -Tập thể viết II. Bài mới: 30’ HĐ1.GTB: HĐ2.HD tập chép -Giới thiệu- ghi tên đầu bài -Gọi HS đọc đoạn văn cần viết -Yêu cầu HS đọc thầm bài viết -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần “ăng, am, ai, âu, ot” GV gạch chân các chữ HS vừa tìm HD HS chép bài vào vở -Những chữ nào phải viết hoa?Vì sao? -Nhắc nhở HS cách cầm bút ngồi viết *Cho HS chép bài -GV đọc toàn bộ bài viết để HS soát lỗi - Chấm bài- nhận xét -Nhắc tên đầu bài -HS đọcbài chép -Tập thể đọc thầm -HS tìm - phát âm -Tập thể phát âm -HS viết bảng con -quan sát -Tập thể chép -Dùng bút chì để chữa bài HĐ3.HD làm bài tập a.Điền vần: an hay at kéo đ..`, t../.. nước b.Điền chữ g hay gh nhà.a. cái ..ế -Yêu cầu HS nêu đề bài - Bức tranh vẽ cảnh gì? -Yêu cầu HS làm bài -NX -Tranh vẽ gì? Khi nào viết g- gh? - Nhận xét -Cá nhân nêu Quan sát- trả lời câu hỏi -2 HS lên bảng làm-lớp làm vở -Quan sát tranh- trả lời câu hỏi -Làm vở III. Củng cố- Dặn dò 5’ -Nhận xét tiết học *Về đọc lại bài viết - Chuẩn bị bài :Cái bống. 3- 5 HS mang vở lên để cô chấm điểm Rút kinh nghiệm bổ sung: TOÁN Các số có 2 chữ số I- Mục tiêu: *Giúp HS: - Nhận biết về số lượng trong phạm vi 20. Đọc, viết các số từ 20 đến 50 - Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 II- Đồ dùng: -Bảng gài, que tính, thẻ III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- KTBC:5 2- Bài mới:33’ a- Giới thiệu bài: b- Giới thiệu các số từ 20-30 - Tính: a) 50 + 30 = b) 50 + 10 = 80 - 30 = 60 - 10 = 80 - 50 = 60 - 50 = - Giới thiệu - Ghi đầu bài - YC lấy 2 bó que tính lên - 2 HS làm bài - 2 HS nêu tên bài. Chục Đơn vị Viết số Đọc số 2 3 23 hai mươi ba 3 6 36 ba mươi sáu 4 2 42 bốn mươi hai bảng gài, gắn số 20 lên bảng và yêu cầu HS đọc - Gài thêm 1 que tính - Có tất cả bao nhiêu que tính? -Để chỉ số que tính em vừa lấy cô có số 21. gắn số 21 lên bảng -Tương tự: giới thiệu số 22, 23 đến số 30 bằng cách mỗi lần thêm dần 1 que tính. -Đến số 23, dừng lại và hỏi: +Em vừa lấy mấy chục que tính? - Viết 2 chục vào cột chục + Có mấy đơn vị? - Viết 3 vào cột đơn vị Để chỉ số que tính cô viết số có 2 chữ số. Chữ số 2 viết trước chỉ 2 chục, chữ số 3 viết sau ở bên phải số 2 chỉ 3 đơn vị. GV viết 23 vào cột “viết số” - Lấy 2 bó que tính - Đọc - Lấy thêm 1 que tính - HS trả lời - Đọc số -HS lấy que tính, trả lời và đọc các số từ 22 – 30 - HS trả lời. -Viết số 23 - Đọc cá nhân + Tập thể - Đọc: Hai mươi ba -Phân tích: 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị -Tiếp tục làm như vậy đối với các số từ 24 đến 30. *Đọc các số từ 20 - 30 - Đọc số 30 và phân tích số 30 - Chỉ các số từ 20 - 30 Lưu ý: Đọc số 21, 25, 27 -Học sinh đọc xuôi, ngược c- Giới thiệu các số từ 30 - 40 - Hướng dẫn HS lập số và đọc số, viết số từ 30 - 40 -Yêu cầu HS nhận biết số lượng 36 que tính (SGK) viết số 36 và đọc 36 -Từ trường hợp trên, cho HS đọc các số từ 30 - 40 Lưu ý đọc các số: 31, 34, 35, 37 -HS lấy 36 que tính -Đọc, viết, phân tích số 36 -HS đọc các số từ 30 - 40 xuôi, ngược d- Giới thiệu các số từ 40 - 50 -Giới thiệu tương tự các số từ 30 -40 Cho HS nhận biết có 4 bó que tính (4 chục) 2 que tính rời (2 đơn vị). Có 42 que tính. Cô viết số 42. Đọc: Bốn mươi hai -Yêu cầu HS đọc các số: 41, 44, 45, 47 -Nhận biết số lượng que tính. Đọc, viết số 42 -HS đọc các số từ 40 - 50. Xuôi, ngược e- Luyện tập: Bài 1: a.Viết số:21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 - Yêu cầu HS viết các số vào vở - GV gọi HS chữa bài - Viết các số vào vở- Rồi chữa b.Viết số vào dưới vạch của tia số rồi đọc - Kẻ tia số bài 1b lên bảng - Yêu cầu HS viết các số còn thiếu vào các vạch trên tia số. -Gọi HS viết số trên tia số -Cả lớp NX- Bổ sung Bài 2: Viết số: (tiết HDH) 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 Bài 3: Viết số: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 - Đọc - yêu cầu HS viết các số vào vở Tương tự bài 2. - Nghe đọc và viết các số trong bài 2. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.(dòng 1) -Yêu cầu đọc yêu cầu bài 4 - YC làm bài - Rồi chữa - Làm bài vào SGK rồi chữa ( dòng 1) 3 - Củng cố -dặn dò:2 -Yêu cầu đọc các số từ 20 - 50 -Phân tích các số: 25, 38, 49, 50 -Dặn dò: Tập đếm từ 20 – 50 Chuẩn bị bài sau: Tiếp theo - Đọc xuôi, ngược - Phân tích số - Tập đếm Rút kinh nghiệm bổ sung: Đạo đức Cảm ơn, xin lỗi (Tiết 1) I. Mục tiêu: *Giúp HS: - Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ. - Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, làm phiền người khác. Biết cảm ơn và xin lỗi trong mọi tình huống hàng ngày. - Có thái độ tôn trọng những người xung quanh. - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần trong cuộc sống hàng ngày. - Biết kĩ năng giao tiếp, ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong tình huống cụ thể. * Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:Kĩ năng giao tiếp , ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong tong tình huống cụ thể. II. Đồ dùng: -Tranh minh hoạ bài 12. Các nhị hoa, cánh hoa (Trò chơi T2) III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: +Người đi bộ thường đi ở đâu? +Tại sao không được đi bộ dưới lòng đường GV Nhận xét- Đánh giá - HS trả lời 2.Bài mới: *HĐ1: Phân tích tranh BT 1 - Giới thiệu - ghi lên bảng - Giới thiệu tranh +Trong từng tranh có những ai? Các bạn đang làm gì? Vì sao các bạn lại làm như vậy? *Kết luận: Tranh 1:Một bạn đang cho bạn khác quả táo bạn đã đưa tay ra đón và nói cảm ơn. Tranh 2: Vì đi học muộn nên bạn đang xin nỗi cô giáo. Như vậy: Khi được người khác quan tâm thì phải nói lời cảm ơn, khi làm phiền người khác phải nói lời xin lỗi. -HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi BT 1 - Gọi 2 HS nhắc lại *HĐ2 Thảo luận nhóm đôi BT2 - Yêu cầu hs quan sát tranh BT2 - GV chia mỗi nhóm thảo luận 1 tranh - Đại diện các nhóm trình bày *Kết luận: Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi Quan sát tranh -HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm phát biểu- Cả lớp bổ sung *HĐ3: Liên hệ thực tế -Yêu cầu HS tự liên hệ bản thân hoặc bạn của mình đã biết nói lời - HS liên hệ theo gợi ý của GV cảm ơn, xin lỗi trong các trường hợp: - Em (hay bạn) đã cảm ơn (xin lỗi) ai? - Chuyện gì xảy ra khi đó? - Em (hay bạn) đã nói gì để cảm ơn (hay xin lỗi)? -Vì sao lại nói như vậy? - Kết quả là gì? - GV khen ngợi các em đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi 3.Củng cố- Dặn dò: +Khi nào cần nói lời cảm ơn? +Khi nào cần nói lời xin lỗi? - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi giao tiếp hàng ngày - HS trả lời câu hỏi. Các bạn khác bổ sung. - HS lắng nghe và thực hành Rút kinh nghiệm bổ sung: Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tập đọc Cái Bống I. Mục tiêu: Giúp HS: 1-Đọc -Đọc đúng, thuộc lòng bài: Cái Bống -Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. 2-Ôn các vần :anh, ach. 3-Hiểu được các từ ngữ trong bài : đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. -Hiểu được tình cảm yêu mẹ. 4- Chủ động nói theo đề tài: ở nhà em làm gì giúp đỡ cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, phấn màu III. Hoạt động chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: 5’ -Yêu cầu HS đọc bài: ‘Bàn tay mẹ” và trả lời câu hỏi trong “SGK” -bàn tay mẹ làm những công việc gì cho chị em Bình? -Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ” -Nhận xét -HS đọc bài và TLCH 2.Bài mới: 30’ HĐ1. Giới thiệu bài HĐ2. HD HS luyện đọc -Giới thiệu bài Þ ghi tên đầu bài -Đọc mẫu, toàn bài (giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm) -Nhắc tên đầu bài -Tập thể lắng nghe *Luyện đọc tiếng, từ ngữ: - Bài có mấy dòng? - Bài tập đọc có những tiếng, từ nào khó đọc? -Gạch chân các từ khó: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng -Nhận xét *Giải nghĩa các từ : đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng -HS tìm -HS đọc(cá nhân- tập thể) *Luyện câu: -HD cách ngắt nhịptừng dòng thơ. -yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc trơn từng dòng thơ -Đọc theo nhóm *Luyện đọc cả bài -yêu cầu HS quan sát bài thơ và đọc cả bài -Nhận xét, đánh giá -HS đọc (thi đọc giữa các nhóm, tổ đọc) -Tập thể đọc HĐ3. Ôn vần: anh- ach 1.Tìm tiếng trong bài có vần : anh 2.Nói câu chứa tiếng có vần anh- ach -Yêu cầu HS nêu đề bài -YC HS quan sát tranh, đọc câu mẫu, phát hiện tiếng có vần anh. -Chia làm 4 nhóm thi tìm nhanh tiếng có vần anh- ach -Nhận xét bổ sung - gánh - HS quan sát làm bài -HS thi tìm Tiết 2 HĐ4. Tìm hiểu bài và luyện nói: 35’ (a).tìm hiểu bài: -Yêu cầu HS đọc lại toàn bài -Yêu cầu HS đọc 2 dòng đầu - Bống đã làm gì để mẹ còn nấu cơm? -Yêu cầu HS đọc 2 dòng thơ cuối - Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? -GV đọc diễn cảm bài thơ -Nhận xét -HS đọc -HS đọc, Cá nhân- tập thể đọc -HS TL:( sảy, sàng) -CN đọc, tập thể đọc thầm ( Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.. ) -Lắng nghe -2- 3 học sinh đọc lại (b).Học thuộc lòng bài : “Cái Bống” -Yêu cầu HS đọc nhẩm từng câu -Xoá dần chữ chỉ để lại những chữ đầu dòng. -Nhận xét -HS đọc thầm - HS đọc(đọc nối tiếp- đọc cả bài) (c).Luyện nói: -Ghi chủ đề: ở nhà, em làm gì giúp bố mẹ? - Quan sát con thấy tranh vẽ gì? - ở nhà con làm gì giúp bố mẹ? (Yêu cầu HS nói thành câu trọn vẹn) VD: Em tự đánh răng,rửa mặt, . -HS quan sát tranh thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi - Lên bảng trình bày 3. Củng cố- Dặn dò: 5’ - Gọi hs đọc bài -Nhận xét tiết học. -Về học thuộc lòng bài: Cái Bống. - Chuẩn bị bài sau: Vẽ ngựa. Rút kinh nghiệm bổ sung: TOÁN Các số có 2 chữ số (Tiếp theo) I- Mục tiêu: *Giúp HS: - Nhận biết số lượng, đọc , viết các số từ 50 đến 69. - Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 69. II- Đồ dùng: -Bộ đồ dùng Toán 1 - Que tính. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- KTBC: - Viết các số còn thiếu dưới mối vạch trên tia số -Yêu cầu HS đọc các số theo thứ tự từ 40 – 50 (xuôi, ngược) - Nhận xét. Cho điểm - 2 HS lên bảng -HS đọc số từ 40 – 50 Cả lớp nhận xét- Bổ sung 2- Bài mới : a- Giới thiệu bài: b- Giới thiệu các số từ 50 - 60 chục đơn vị viết số đọc số .... .... 54 .... ..... 61 .... .... 68 Giới thiệu bài - Ghi bảng - Hướng dẫn HS xem hình vẽ ở hàng trên của bài học (SGK) để nhận ra 5 bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính, nên viết 5 ở cột chục (Chỗ dấu chấm) - Có 4 que tính, nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị ® Nêu: Có 5 chục và 4 đơn vị - Viết 54. Đọc: Năm mươi tư - Hướng dẫn học sinh lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời. Hỏi: Có bao nhiêu que tính? - Hướng dẫn viết 51. Đọc là “năm mươi mốt” Làm tương tự với các số 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60 - Gọi HS nhắc lại - Quan sát - Đọc, viết số 54 Phân tích số 54 - Lấy que tính và trả lời câu hỏi: - Có 50 que tính Đọc, viết, phân tích số 51 - Đọc các số từ 50 – 60 c- Giới thiệu các số từ 61 - 69 Giới thiệu tương tự như các số từ 50 - 60 - Đọc, viết phân tích số từ 61 - 69 d- Luyện tập: Bài 1:Viết số: 50,51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 ,59 -Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 - Đọc cho HS viết - Gọi đọc các số từ 50 – 59; từ 59 - 50 - Đọc YC - Làm bài- chữa - Đọc các số từ 50 – 60 (Ngược lại) Bài 2: Viết số: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 - Cho HS nêu yêu cầu bài 2 - Hướng dẫn HS làm bài 2 tương tự như bài 1 - Làm bài- Rồi chữa Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - Cho HS nêu yêu cầu bài 3 - Cho học sinh làm bài- Rồi chữa - Làm bài vào SGK - Chữa bài Bài 4:(tiết HDH) Đúng ghi Đ, sai ghi S a, Ba mươi sáu viết là 306 Ba mươi sáu viết là 36 b, 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 54 gồm 5 và 4 - Cho HS làm vào giờ HDH 3- Củng cố - Dặn dò: - Hôm nay học bài gì? - Đọc các số từ 50 - 69 Chuẩn bị bài sau: Các số có 2 chữ số (tiếp theo) (Đọc, viết các số từ 70 - 99) -1 HS trả lời câu hỏi - Đọc CN- Tập thể - Lắng nghe và thực hiện Rút kinh nghiệm bổ sung: tự nhiên và xã hội Con gà I. Mục tiêu: * Giúp HS biết: - Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà. Phân biệt: gà trống, gà mái, gà con. - Nêu ích lợi của việc nuôi gà. - Có ý thức phòng chống bệnh do cúm gia cầm gây ra. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh con gà III. Hoạt động chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 4’ GV yêu cầu học sinh trả lời: - Cá sống ở đâu? - HS lên chỉ và nói tên các bộ phận của con cá? - Nêu ích lợi của việc ăn cá. Nhận xét - Đánh giá - HS trả lời 2. Bài mới:33’ *HĐ1: Làm việc với SGK. Mục tiêu:Giúp hs biết: - Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi. - Các bộ phận bên ngoài của con gà. - Phân biệt gà trống gà mái, gà con. *HĐ2:Tổ chức chơi trò chơi. 3. Củng cố – Dặn dò: 3’ - Giới thiệu- ghi bảng GV cho HS trả lời - Nhà bạn nào nuôi gà? - Nhà em nuôi gà công nghiệp hay gà ta? - Em cho gà ăn bằng gì? Từ đó GV giới thiệu bài. - GV cho HS quan sát tranh trong SGK và tranh trên bảng. - HS thảo luận theo cặp. 1 bạn đọc câu hỏi, 1 bạn trả lời - Trong hình 1 (tr 54) Hỏi: Đó là gà trống hay gà mái? - Mô tả con gà (tr 55) + Gà trống, gà mái, gà con đều giống nhau ở điểm nào? + Mỏ gà, móng gà dùng làm gì? Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không? +Nuôi gà để làm gì? + Ai thích ăn thịt gà? Trứng gà? + Ăn thịt gà, trứng gà có lợi như thế nào? - Gọi đại diện các nhóm trình bày theo các câu hỏi gợi ý trên. * GV rút ra kết luận: Trong hình 54: - Hình trên là gà trống, hình dưới là gà mái. - Con gà nào cũng có: Đầu, cổ, mình, chân và cánh. - Toàn thân gà che phủ 1 lớp lông. - Mỏ gà cứng, nhọn. Chân gà có móng sắc. - Thịt và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ. * Liên hệ thực tế: Hiện nay nuôi gà ở các trang trại (không nuôi ở trong các gia đình). Tiêm phòng cho gà để tránh dịch cúm gia cầm lây sang người. - Cho HS chơi “Trò chơi” + Tiếng gà trống đánh thức mọi người vào buổi sáng? + Tiếng gà mái khi đẻ trứng. + Tiếng kêu của gà con. HS hát bài “Đàn gà con” * GV khen ngợi các bạn đã bắt chước giống tiếng gà. - Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - HS trả lời Các bạn khác bổ sung - HS quan sát tranh và thảo luận - Đại diện các nhóm lên trình bày theo các câu hỏi đã thảo luận. - HS lắng nghe và nhắc lại kết luận - HS liên hệ việc chăn nuôi gà hiện nay. - Gọi đại diện của tổ lên bắt chước tiếng gà mái, gà trống, gà con. - Lắng nghe và thực hiện. - HS tham gia chơi. Rút kinh nghiệm bổ sung: Thủ công Cắt dán hình vuông (T1) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Kẻ, cắt dán được hình vuông. - Cắt dán được hình vuông theo hai cách - Giáo dục HS biết yêu quý sản phẩm mình làm ra. II. Đồ dùng dạy học: - Hình mẫu - Giấy màu, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán III. hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: "Cắt, dán hình chữ nhật" - Giáo viên chấm bài"Cắt, dán hình chữ nhật" - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Giáo viên nhận xét 2- Bài mới Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét - Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu hình vuông trên bảng - Học sinh quan sát hình vuông + Hình vuông có mấy cạnh? - HS trả lời + Các cạnh có bằng nhau không? + Mỗi cạnh bằng mấy ô vuông? *HĐ2: Hướng dẫn mẫu - Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ hình vuông có kích thước 7ô x 7 + Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô em làm như thế nào? (Xác định điểm A. Từ điểm A đếm xuống 7ô. Xác định được điểm D. Từ điểm D đếm sang phải 7 ô xác định điểm C) - Làm như thế nào để xác định được điểm B (Tương tự như cách vẽ hình chữ nhật) - Học sinh làm theo sự hướng dẫn của cô - Vẽ hình vuông mỗi cạnh 7 ô vuông a- Hướng dẫn kẻ hình vuông B A D C - Dùng bút chì nối các điểm được hình vuông b- Hướng dẫn cắt rời hình vuông và dán - Hướng dẫn HS cắt hình vuông theo các cạnh AB, BC, CD, DA - Cắt rời hình vuông ra khỏi tờ giấy - Hướng dẫn HS dán sản phẩm vào vở - HS dán sản phẩm - Yêu cầu HS dán cân đối, phẳng * HĐ 3: Thực hành - Yêu cầu học sinh cắt, dán hình vuông bằng giấy trắng có kẻ ô li Học sinh cắt, dán hình vuông - Giáo viên đi hướng dẫn học sinh 3- Củng cố- Dặn dò - Nhận xét tiết học - Nhắc học sinh chuẩn bị: Cắt, dán hình vuông vào giấy màu - Nghe và thực hiện Rút kinh nghiệm bổ sung: Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013 Tập đọc Bài: Vẽ ngựa I. Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: l, n, các từ ngữ sáng nay, bà lại hỏi, bức tranh. Bước đầu biết đọc theo cách phân vai. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. -Ôn các vần ưa, ua. Tìm tiếng nói được câu có vần ưa, ua. -Hiểu được các từ ngữ trong bài. Hiểu được tính hài hước của câu chuyện. - Luyện nói theo chủ đề:Bạn có thích vẽ không. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ III. Hoạt động chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học I.KTBC: 5’ -YC HS đọc bài; “Cái Bống”, trả lời câu hỏi 1, 2 trong “SGK” -Nhận xét cho điểm - HS đọc II.Bài mới: 35’ HĐ 1: HS luyện đọc a.GV đọc mẫu: -Giới thiệu- ghi đầu bài *GV đọc mẫu -Đọc diễn cảm bài văn (giọng đọc vui) -Nhắc tên đầu bài -nghe đọc mẫu b.HS luyện đọc *Luyện đọc tiếng, từ - Bài tập đọc có mấy câu? - Đó là những câu nào? (ghi số câu) - Yêu cầu HS tìm tiếng khó đọc -Gạch chân từ khó: trông thấy, bao giờ, sao, bức tranh -Đọc mẫu từ khó -Nhận xét -CN đọc từng từ -Tập thể đọc - Mỗi tổ tìm trong một câu -HS đọc *Luyện đọc câu: -YC 5 học sinh đọc nối tiếp -Nhận xét -Mỗi HS đọc 1 câu cho đến hết bài *luyện đọc đoạn (4 đoạn) -YC HS đọc theo đoạn -Nhận xét - 4 học sinh đọc *Luyện đọc cả bài -YC học sinh đọc toàn bài -Nhận xét -1 học sinh đọc cả bài. 3 học sinh đọc đối thoại. Cả lớp đọc toàn bài HĐ2 .Ôn các vần ua, ưa Bài1: (tìm tiếng trong bài có vần ưa) Bài 2: (tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua) Bài 3:Nói câu chứa tiếng có vần ưa hoặc ua. -YC HS nêu yêu cầu bài 1 -Nhận xét - HS nêu yêu cầu bài 2 - HS nêu yêu cầu bài 3(chia lớp làm 4 nhóm thi tìm tiếng) -Nhận xét - Nêu yêu cầu bài HD HS quan sát tranh- đọc câu mẫu Chia lớp làm 2 nhóm thi nói câucó tiếng chứa vần ua-ưa -HS trả lời -Tìm tiếng (ngựa, trưa Phân tích -đánh vần -Thi tìm tiếng ngoài bài HS thi 3.Tìm hiểu ND bài, luyện đọc theo cách phân vai Tiết2 HĐ1.Tìm hiểu bài đọc -YC HS đọc toàn bài 1.Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? 2.Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con vật ấy? Kết luận:Em bé trong truyen còn rất nhỏ,bé vẽ không ra hình ngựanên bà không nhận ra- bà hỏi bé vẽ gì? -HS đọc, lớp chỉ và đọc thầm -HStrả lời ÞHS khác bổ sung Luyện đọc phân vai -YC HS đọc theo nhóm *Người dẫn chuyện: vui, chậm rãi *Giọng bé: hồn nhiên, ngộ nghĩnh *Giọng chị: Ngạc nhiên -Nhận xét -3 HS đọc theo cách phân vai: (người dẫn chuyện, em bé, chị của em bé) HĐ2.Luyện nói: -YC học sinh đọc nội dung luyện nói ND: Hỏi nhau: -Bạn có thích vẽ không? -Bạn thích vẽ gì? -Gọi HS trình bày trước lớp -Cá nhân đọc -HS hoạt động theo nhóm hỏi lẫn nhau -Bạn có thích vẽ không? -Bạn thường vẽ gì? -Vì sao? III. Củng cố- Dặn dò: - Gọi HS đọc toàn bài. -Nhận xét tiết học. -Về đọc lại bài. Xem trước bài Hoa ngọc lan. Rút kinh nghiệm bổ sung: TOÁN Các số có 2 chữ số (Tiếp theo) I - Mục tiêu: *Giúp HS: -Nhận biết số lượng, đọc , viết các số từ 70 đến 99 -Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99 II- Đồ dùng: -Bộ đồ dùng dạy toán – Bảng phụ, bảng gài, thẻ que tính, que tính. Kẻ bảng như SGK III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- KTBC: -Yêu cầu HS điền số trên vạch của tia số 52 59 60 67 - Gọi HS đếm các số từ 50 đến 69 và ngược lại - Nhận xét- Cho điểm -2 HS lên bảng điền số vào vạch trên tia số - 2 HS đếm các số từ 50 đến 69 và ngược lại 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài: b- Giới thiệu các số từ 70 đến 80. chục đơn vị viết số đọc số .... ..... ..... bảy mươi hai .... ..... .... tám mươi tư .... .... ..... ........ - Giới thiệu bài - ghi đầu bài. - Hướng dẫn HS lấy 7 bó que tính. Đồng thời gài 7 bó que tính lên bảng Hỏi: Em có bao nhiêu que tính? - Viết số 70. HD đọc: Bảy mươi -Yêu cầu HS lấy thêm 1 que tính rời nữa và hỏi: Bây giờ có bao nhiêu que tính? - Viết số 71 - Đọc: Bảy mươi mốt Tương tự GV hướng dẫn HS đọc, viết các số từ 72 đến 80 - 2 HS nhắc lại - Lấy 7 bó que tính - 2- 3 HS trả lời - Đọc - Lấy thêm 1 que tính Đọc - Đọc, viết các số từ 72 đến 80 c- Giới thiệu các số từ 80 đến 90. - Hướng dẫn HS đọc, viết các số từ 80 đến 90 (Tương tự như giới thiệu các số từ 70 đến 80) - Đọc, viết các số từ 80 đến 90 d- Giới thiệu các số từ 90 đến 99. - Hướng dẫn đọc, viết các số từ 90 đến 99 (Tương tự như giới thiệu các số từ 70 đến 80) - Đọc, viết các số từ 90 đến 99 e- Luyện tập: Bài 1: Viết số: 70, 71, 72, 73, 74,75, 76, 77, 78, 79, 89 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó 80 83 90 90 97 99 - Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 - Đọc cho HS viết các số vào vở - NX, KL bài đúng - Cho nêu yêu cầu bài 2 - Gọi HS chữa bài. - NX; KL bài làm đúng. - Nêu yêu cầu bài 1 Làm bài- Rồi chữa - Làm bài- rồi chữa -Học sinh đọc các số sau khi đã điền số vào ô trống Bài 3: Viết (theo mẫu) a, Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị. b, Số 95 gồm 9 chục và 5.đơn vị. - Nêu yêu cầu bài 3 - HD HS điền số chục và số đơn vị vào chỗ chấm -Yêu cầu học sinh chữa bài - Nhận xét- đánh giá. - Nêu yêu cầu bài 3 - HS làm bài - rồi chữa Bài 4: (Làm miệng) - Đọc câu hỏi trong bài 4 - Trong số 33 có mấy chục và mấy đơn vị? - Cho HS biết: +Chữ số 3 bên phải chỉ 3 đơn vị + Chữ số 3 bên trái chỉ 3 chục - HS trả lời - Hiểu vị trí các hàng đơn vị, hàng chục 3. Củng cố - Dặn dò -Yêu cầu HS đọc, viết, phân tích các số từ 70 đến 99 Trò chơi: Câu đố + Một số lớn hơn 9 nhỏ hơn 100 là số có mấy chữ số? + Chữ số bên phải thuộc hàng nào? Chữ số bên trái thuộc hàng nào? - Dặn dò: Chuẩn bị bài “So sánh các số có 2 chữ số’’ - Đọc, viết, phân tích các số từ 70- đến 99 - chơi trò chơi “Câu đố” - Lắng nghe và thực hiện Rút kinh nghiệm bổ sung: Hướng dẫn học Luyện đọc , viết I . Mục tiêu :*Giúp HS: -Đọc đúng, lưu loát, hay các bài tập đọc đã học trong tuần 27 + 28. - viết đúng đẹp một bài viết. - Nắm chắc luật chính tả. II. Hoạt động dạy học chủ yếu . Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1. Luyện đọc SGK *HĐ2 :Luyện viết . *HĐ3: Làm bài tập Bài 1 : Đúng ghi Đ sai ghi S. náo lức kổ lọ nỗ lực kì cọ lí lẽ kiên nhẫn nơ mơ kéo cưa Bài 2 : a, Điền g hay gh? ....ập ....ềnh ; ....ế ..ỗ; nhà ...a b,Điền r- d hay gi? ...ổ ...á; ...ã ...ò ; ...ỗ Tổ *HĐ4 .Củng cố- dặn dò: - GV làm một số phiếu có ghi tên các bài tập đọc. - Yêu cầu hs lên gắp thăm- đọc nội dung yêu cầu của phiếu rồi đọc bài - GV hướng dẫn hs đọc thuộc , đọc hay - Nhận xét- đánh giá - Hướng dẫn hs viết bài:Quà của bố - GV đọc thong thả cho hs viết bài - Chấm một số bài- nhận xét - Yêu cầu hs làm bài vào vở ô li . - GV quan sát sửa sai cho hs - Yêu cầu hs làm bài - GV quan sát sửa sai cho hs - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và luyện viết. - HS lên gắp thăm đọc bài - Nhận xét - HS thực hành viết bài vào vở ô li - HS làm bài - Đọc bài làm - Nhận xét Rút kinh nghiệm bổ sung: Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ sáu ngày 15 tháng3 năm 2013 Tập viết Tô chữ hoa: C, D, Đ I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết tô các chữ hoa C,D,Đ. - Viết đúng các vần an, at, anh, ach . Từ ngữ: bàn tay hạt thóc, gánh đỡ, đúng cỡ, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo quy trình viết, dãn đúng khoảng cách. - Giáo dục HS luôn có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn bài như vở tiếng việt in, chữ hoa C, D, Đ. III. Hoạt động lên lớp Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: - Nhận xét bài viết hôm trước của HS. HS nghe -Viết bảng con - Yêu cầu HS viết bảng những chữ còn chưa đẹp. - Nhận xét - đánh giá. 2. Bài mới: * HĐ 1: Giới thiệu bài: GV treo bảng phụ, giới thiệu nội dung, yêu cầu. * HĐ 2: Hướng dẫn tô chữ hoa: - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - HS quan sát. + Chữ C: GV gắn chữ C. + Chữ C gồm mấy nét? Đó là những nét nào? (Chữ C gồm 2 nét: 1 nét cong dưới nối liền với nét cong trái) + Cao 2 đơn vị rưỡi (5 ly) - HS trả lời *Hướng dẫn viết:Chỉ lên chữ C:Từ đường kẻ ngang trên viết nét cong dưới độ rộng 1 đơn vị chữ, tiêps đó viết liền tay nét cong trái. Điểm dừng bút cao hơn đường kẻ ngang dưới một chút, hơi cong gần chạm vào thân nét cong trái. - Viết chữ mẫu C - Nhận xét- đánh giá. - Quan sát, nghe cô hướng dẫn. - HS nêu cách tô: điểm đặt bút, điểm dừng bút Quan sát Viết trên không trung Viết bảng + Chữ D, Đ tương tự - HS viết bảng con * HĐ 3: Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng - GV giới thiệu vần, từ ứng dụng - Y/c HS đọc vần, từ ngữ ứng dụng: an, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. - HS đọc - Nêu cách viết - Hướng dẫn viết bảng - HS viết bảng con *HĐ 4: Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vở: - GV hướng dẫn HS tô, viết - HS tập tô, viết - GV quan sát, hướng dẫn cách cầm bút, tư thế ngồi đặc biệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLop 1 - tuan 26.doc