I. Mục tiêu:* Giúp HS.
- Củng cố: -Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10
-Tìm 1 thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ
-Rèn kĩ năng vẽ hình vuông, tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn
II. Đồ dùng: - Bảng phụ
23 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 1 - Tuần 33, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dương HS giỏi:
- Tính:
a) 50 + 30 = b) 50 + 10 =
80 - 30 = 60 - 10 =
80 - 50 = 60 - 50 =
- GV kiểm tra, quan sát giúp đỡ hs yếu.
a.Điền vần: an hay at
kéo đ..`, t.... nước
b.Điền chữ g hay gh
nhà.a. cái ..ế
- Luyện viết chữ.
- Chuẩn bị bài hôm sau.
Thứ ba ngày 30 tháng 4 năm 2013
Kể chuyện
Cô chủ không biết quý tình bạn
I. Mục tiêu: *Giúp HS.
- Ghi nhớ được nội dung câu chuyện. Dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi của GV, HS kể lại từng đoạn và toàn bộ chuyện.
- Giọng kể diễn cảm nôi cuốn người nghe.
- Hiểu ý nghĩa chuyện: Ai không biết quí tình bạn, người ấy sẽ bị cô độc.
*Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
- Xác định giá trị(nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện, từ đó xác định được:Phải biết quý trọng tình bạn.
- Ra quyết định(Chó con đã phân tích rất nhanhvà đúng tính cách không tốt cú cô chủ: Không biết quý trọng tình bạn, thích thay đổi bạn nên quyêt định rời xa cô).
- Lắng nghe/ phản hồi tích cực( nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách nhận xét, đánh giá các sự kiện, nhân vật Chó con và cô chủ... trong câu chuyện).
- Tư duy phê phán( Nhận xét về nhân vật cô chủ và Chó con trong câu chuỵên, các hành vi tính cách của nhân vật).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ câu chuyện.
III. Hoạt động chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới:
*HĐ1: GV kể chuyện “Cô chủ không biết quí tình bạn”.
* HĐ 2: Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh.
*HĐ 3: Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện.
* HĐ4: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.
3. Củng cố – Dặn dò
- GV gọi HS kể lại 1 đoạn trong câu chuyện
Hỏi: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- GV nhận xét
- GV giới thiệu bài: Ghi đề lên bảng
- GV kể chuyện lần 1
Chú ý: Giọng kể chậm rãi, nhấn mạnh những chi tiết tả vẻ đẹp của con vật và ích lợi.
- GV kể lần 2: Kết hợp tranh minh hoạ
- GV treo tranh 1:
Hỏi: + Tranh vẽ gì?
+ Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái?
GV gọi 2 – 3 HS kể lại tranh 1
- GV treo tranh 2:
Hỏi: + Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào?
+ Thái độ của gà mái ra sao?
- Hướng dẫn HS kể tương tự như trên
- GV treo tranh 3:
Hỏi: + Vì sao cô bé lại đổi vịt lấy chó con?
+ Cô bé nói gì với chó con?
Hướng dẫn HS kể lại
- GV treo tranh 4:
Hỏi: + Nghe cô chủ nói chó con đã làm gì?
Kết thúc câu chuyện như thế nào?
- Hướng dẫn HS kể lại từng bức tranh
- Kể lại toàn bộ chuyện
GV nhận xét - Đánh giá.
- Qua câu chuyện này em hiểu thêm điều gì?
GVnhận xét – Rút ra kết luận
Phải biết quí tình bạn. Ai không biết quí tình banh người đi bị cô đơn. Khi có bạn mới không nên quên bạn cũ
- Câu chuyện khuyên các con điều gì?
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện
- Gọi 2 HS kể chuyện và trả lời câu hỏi.
- HS nhắc lại đề bài
- HS ghi nhớ chuyện
- HS quan sát tranh 1 và trả lời câu hỏi
- HS kể lại
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS kể lại
- HS quan sát tranh 3 và trả lời câu hỏi
- HS kể lại.
- HS quan sát tranh 4 và trả lời câu hỏi
- HS kể lại
- 4 HS kể
- 4 HS kể nối tiếp
- HS trả lời câu hỏi .
Lắng nghe và thực hiện
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Chính tả
Cây bàng
I. Mục tiêu:
-Học sinh chép đúng và đẹp đoạn cuối bài “Cây bàng” từ “xuân sang” đến hết bài
-Điền đúng vần: oang, oac, chữ g hay gh
-Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp
II. Đồ dùng:
-Chép đoạn từ “Cây bàng..đến hết bài” và 2 bài tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.KTNC:
-Yêu cầu HS viết từ ngữ của bài trước: tra, tiếng chim, bóng râm
-GV NX- Cho điểm
-2 HS viết trên bảng
-Cả lớp viết bảng con
II.Bài mới
1.GTB:
2.HD HS tập chép
-GTG- Ghi đề lên bảng
-Cho HS đọc bài viết trên bảng
-Tìm tiếng khó viết: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít
-Cho học sinh viết từ khó viết
-HD học sinh chép bài vào vở
-GV đọc lại bài viết
-GV chấm bài- Nhận xét
-2 HS nhắc lại đề
-3- 5 HS đọc bài viết
-Gọi 1 HS viết trên bảng,
cả lớp viết bảng con
-Học sinh chép bài
-HS soát lỗi chính tả
-Thu 4 – 5 vở chấm
3.HD HS làm bài tập chính tả
Bài 2: Điền vần oang hay oac
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2
-Cho HS quan sát 2 bức tranh trong SGK
Hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
-HD HS làm miệng và làm bài vào vở
Học sinh quan sát tranh và TLCH
2 HS làm miệng và làm bài trên bảng, HS làm miệng
Bài 3: Điền chữ g hay gh
-Tiến hành tơng tự bài tập 2
Đáp án: gõ trống, chơi đàn ghi ta
-Chấm một số bài tập.
-Củng cố qui tắc chính tả gh chỉ đi với e, ê, i
-Học sinh làm bài rồi chữa bài
-Học sinh làm vở
-Học sinh nhắc lại
III.Củng cố-Dặn dò
-NX bài viết của HS
-Tuyên dơng bài viết đẹp
-Viết lại lỗi chính tả mắc phải trong bài
-Học sinh lắng nghe và thực hiện
Rút kinh nghiệm bổ sung:
TOÁN
Ôn tập các số đến 10 (tiết 2)
I. Mục tiêu:* Giúp HS.
- Củng cố: -Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10
-Tìm 1 thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ
-Rèn kĩ năng vẽ hình vuông, tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn
II. Đồ dùng: - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC:
*Viết các số: 6, 4, 8, 2 theo thứ tự:
-Từ bé đến lớn
-Từ lớn đến bé
*Đọc từ 0 - 10; 10 - 0
- Nhận xét
-Học sinh làm bảng lớp
2.Luyện tập
Bài 1: Tính
- Gọi hs nêu yêu cầu
- GV treo bảng phụ
- Gọi hs lên bảng làm
- Nhận xét - đánh giá
-Học sinh chữa miệng
- Nhận xét
Bài 2: Tính
a.6 + 2 = 1 + 9 =
2 + 6 = 9 + 1 =
b.(1,2)
7 + 2 + 1= 8 + 1 + 1=
5 + 3 + 1= 4 + 4 + 0=
3 + 2 + 2= 6 +1 + 3=
- Gọi hs nêu yêu cầu
Củng cố: -Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
- Nêu cách làm phần (b)
- Học sinh làm bài vào vở
- Chữa bài- Nhận xét
Bài 3: Số?(1,2)
3 + ... = 7 6 -.... =1
....+ 5 = 10 9 -.... =3
8 +... = 9 5 + ...=9
- Gọi hs nêu yêu cầu
Củng cố về tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng , trừ
Học sinh làm bài
Chữa- Nhận xét
Bài 4: Nối
GV chuyển thành trò chơi
Phần (b) có thể vẽ nhiều cách
Học sinh chơi
3. Củng cố - Dặn dò
Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau
Đạo đức
Thực hành những hành vi đạo đức trong cuộc sống, xã hội (Tuần 33)
I. Mục tiêu:
-Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để ứng xử trong cuộc sống xã hội xung quanh: đi bộ trên đường, chào hỏi và tạm biệt, biết xử dụng lời “Cảm ơn”, “Xin lỗi”
II. Đồ dùng: ...
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
II.Bài mới
*Hoạt động 1.Giới thiệu bài
GV giới thiệu địa điểm thăm quan
*Hoạt động 2.Ôn lại kiến thức liên quan: - Người quen có: ông bà, thầy cô, bác hàng xóm, người quen của bố mẹ
?+Khi đi trên đường làng, con cần đi như thế nào?
+Đang đi, con gặp người quen con cần làm gì?
+Nếu không may lạc đường em muốn hỏi thăm đường, em cần làm gì?
Học sinh trả lời
*Hoạt động 3.Thực hiện chuyến tham quan
GV hướng dẫn HS đi và lưu ý HS các tình huống xảy ra trên đường
Gợi ý:
-Thăm quan cánh đồng
-Thăm quan UBND phường, trạm xá phường
Học sinh đi thăm quan
III. Củng cố- Dặn dò
-Cảm tưởng của HS sau chuyến thăm quan
-Về kể lại cho gia đình nghe
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Hướng dẫn học
- Học sinh hoàn thành bài trong ngày.
- Phụ đạo hs yếu.
Tính
a.6 + 2 = 1 + 9 = b. 7 + 2 + 1= 8 + 1 + 1=
2 + 6 = 9 + 1 = 5 + 3 + 1= 4 + 4 + 0=
- Bồi dưỡng HS giỏi:
Số?
3 + ... = 7 6 -.... =1 ....+ 5 = 10 9 -.... =3 8 +... = 9 5 + ...=9
- Luyện viết chữ.
- Chuẩn bị bài hôm sau.
Thứ tư ngày 1 tháng 5 năm 2013
Tập đọc
Đi học
I. Mục tiêu:
-HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài “Đi học”.
-Đọc đúng các từ ngữ luyện đọc trong “SGK”. Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ 3/ 2/
-Tìm đợc tiếng có vần ăng trong bài và nói câu chứa tiếng có vần ăng.
-Hiểu nội dung bài. Chủ động nói theo bức tranh
II. Đồ dùng dạy học:
-Bộ chữ Tiếng Việt
-Tranh minh hoạ bài
III. Hoạt động chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.KTBC: Cây bàng
Gọi HS đọc bài “Cây bàng” và TLCH
+Vào mùa xuân cây bàng có gì đẹp?
+Vào mùa đông cây bàng nh thế nào?
+Vào mùa hè cây bàng có gì đẹp? Mùa thu cây bàng có gì đẹp?
GC NC- Cho điểm
4 HS đọc kết hợp TLCH (mỗi học sinh trả lời 1 câu)
II.Bài mới
HĐ1.GTB
-GV giới thiệu bài- Ghi đề bài lên bảng
Học sinh đọc lại đề bài
HĐ2.HD HS luyện đọc
a.GV đọc mẫu lần 1
b.HD HS luyện đọc
-GV đọc mẫu giọng đọc nhẹ nhàng, nhí nhảnh, vui tơi
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ: lên nơng, tới lớp, hơng rừng, nớc suối
*Giải thích từ: nơng, suối, nằm lặng
-Cho HS phân tích tiếng khó: nơng, hơng rừng, nớc suối
*Luyện đọc câu
*Luyện đọc đoạn, bài
-Cho HS đọc từng khổ thơ
-Đọc cả bài
-GV NX- Cho điểm
-HS lắng nghe và theo dõi
-HS đọc cá nhân- tập thể
-HS dùng bộ chữ TV để ghép các tiếng
-HS đọc từng câu theo cách đọc nối tiếp
-3 HS đọc một khổ thơ
-2 HS đọc toàn bài
Cả lớp đọc đồng thanh
3.Ôn các vần: ăn, ăng
*Tìm tiếng trong bài có vần ăng và phân tích
-Tiếng trong bài có vần ăng (lăng, nắng, vắng)
*Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng
-GV ghi các tiếng HS tìm đợc lên bảng và yêu cầu HS đọc
-HS phân tích tiếng vừa tìm đợc
-Chia từng tổ thi tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng
-Đại diện phát biểu
-Các nhóm khác bổ sung
-Đọc các tiếng vừa tìm
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a.Tìm hiểu bài đọc
-GV đọc mẫu lần 2- yêu cầu HS đọc toàn bài thơ
-Đọc khổ thơ 1 và TLCH
+Hôm qua em tới trờng cùng ai?
+Hôm nay em tới trờng cùng ai?
-Đọc khổ thơ 2:
+Trờng bạn nhỏ ở đâu?
-Đọc khổ thơ 3: +Trên đờng đến trờng có gì đẹp?
-Yêu cầu HS đọc toàn bài thơ
-Gọi HS đọc toàn bài và TLCH
-3 HS đọc khổ thơ 1 và TLCH
-3 HS đọc khổ thơ 2 và TLCH
-3 HS đọc khổ thơ 3 và TLCH
-2 HS đọc
b.Luyện nói: “thi tìm mỗi câu thơ trong bài ứng với nội dung bức tranh”
-Yêu cầu nêu nội dung bài luyện nói
-GV cho HS QS 4 bức tranh SGK
+Tranh 1: Trờng của em.rừng cây
+Tranh 2: Cô giáo rất hay
+Tranh 3: Hơng rừng thì thầm
+Tranh 4: Cọ xoè ô em đi
Yêu cầu HS đọc nội dung từng bức tranh
-HS nêu đề tài “Luyện nói”
-HS quan sát tranh và nói câu thơ ứng với ND từng bức tranh
-Cả lớp đọc đồng thanh
III.Củng cố- Dặn dò
-Gọi HS đọc lại bài và TLCH: Cảnh đến trờng có những gì đẹp?
-Chuẩn bị bài sau: Nói dối hại thân (trang 133)
-2 HS đọc và TLCH
-HS lắng nghe và thực hiện.
Rút kinh nghiệm bổ sung:
TOÁN
Ôn tập các số đến 10 (tiết 3)
I. Mục tiêu: *Giúp HS
- Củng cố làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Củng cố khái niệm giải toán có lời văn
II. Đồ dùng:
-Bảng phụ, phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC:
- Gọi HS đọc thuộc các bảng cộng đã ôn
- Nhận xét
Học sinh đọc
2. Luyện tập
Bài 1: Số
2 = 1 + ... 8 = 7 +...
3 = 2 +... 8 = ...+ 2
5 = 4+... 8 = ...+ 4
7 = ...+ 2 6 = 4 +...
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
Củng cố về cấu tạo các số
- Nhận xét – đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
Chữa bài- Nhận xét
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
+3 -5
6
-->
9
-->
+2
+3
4
-->
-->
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu hs lên bảng làm cả lớp làm vở
- Nhận xét- đánh giá
- HS nêu yêu cầu
- Làm bài
- Chữa bài
-Nhận xét
Bài 3:
Tóm tắt:
Lan gấp : 10 cái thuyền
Cho em : 4 cái thuyền
Còn : ...... cái thuyền?
-Yêu cầu HS đọc đầu bài
- Yêu cầu hs phân tích đầu bài
+Muốn biết còn? thuyền làm như thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Nhận xét- đánh giá
- Học sinh đọc
-Tóm tắt bài toán;
- Giải toán vào vở
- Chữa bài- Nhận xét
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng
Nêu yêu cầu
Củng cố: cách vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài cho trước
-Học sinh vẽ
-Học sinh làm vở
-Nhận xét
3.Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau: Ôn tập các số đến 10 (tiết 4)
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Tự nhiên và xã hội
Trời nóng – Trời rét
I. Mục tiêu: *Giúp HS:
- Nhận biết được trời nóng hay trời rét.
- Biết mô tả cảm giác khi trời nóng.
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với trời nóng, trời rét.
* Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài học; một số đồ dùng phù hợp với trời nóng – Trời rét.
III. Hoạt động chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 4’
2. Bài mới. 33’
*HĐ1. GTB.
* HĐ2: Làm việc với SGK
* HĐ3: Thảo luận nhóm
Mục tiêu: HS biết ăn mặc đúng thời tiết.
*HĐ4: Trò chơi Trời nóng trời rét
Mục tiêu: Hình thành thói quen ăn mặc phù hợp với thời tiết.
3. Củng cố – Dặn dò. 3’
+Giờ trước em học bài gì?
+ Dựa vào dấu hiệu nào để biết trời lặng gió hay trời có gió?
- Nhận xét - Đánh giá.
- Giới thiệu- ghi đề lên bảng.
B1: GV nêu yêu cầu quan sát hình trong SGK và trả lời câu hỏi.
+ Tranh nào vẽ cảnh trời nóng?
+ Tranh nào vẽ cảnh trời rét? Vì sao em biết.
+ Khi trời nóng, trời rét em cảm thấy như thế nào?
B2: Gọi một số HS chỉ tranh và trả lời câu hỏi đã nêu
- GV yêu cầu HS trả lời: Kể tên những đồ dùng cần thiết để giúp ta bớt nóng hoặc bớt rét?
* Kết luận: Trời nóng thường thấy người bức bối, toát mồ hôi. Ta mặc áo vải mỏng, ngắn tay, màu sáng. Để bớt nóng ta dùng điều hoà nhiệt độ, quạt, ăn các thứ mát.
+ Trời rét làm cơ thể rét run lên, da sởn gai ốc, tay chân cóng. Ta mặc quần áo dày: len, dạ Cần có lò sưởi, điều hoà tăng nhiệt độ. ăn uống thức ăn nóng.
B1: Yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống. Trời rét – Lan mặc ít áo đi học. Các em sẽ đoán xem chuyện gì sẽ xảy ra đối với Lan
B2: Kiểm tra kết quả hoạt động:
- Gọi một số nhóm lên dự đoán tình huống của nhóm mình và cho 2 nhóm lên diễn lại tình huống đó.
- GV nhận xét: Khen ngợi các bạn sắm vai và các nhóm làm việc tích cực.
- GV cho HS chơi trò chơi “Trời nóng – Trời rét”
- GV nêu cách chơi
+ Vì sao các em phải ăn mặc phù hợp với thời tiết?
Kết luận: Ăn mặc phù hợp với thời tiết để bảo vệ cơ thể, phòng chống một số bệnh: Cảm nắng, cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu, viêm phổi
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Thời tiết
- HS trả lời
- Các bạn khác bổ sung
- HS làm việc theo cặp 2 em.
Chỉ trên tranh và nói cho nhau nghe tranh nào vẽ cảnh trời nóng? Trời rét? Cảm giác của mình khi trời nóng, trời rét.
- HS làm việc theo lớp.
- HS nêu dấu hiệu khi trời nóng, trời rét.
- Gọi một số HS lên bảng chỉ và gọi tên theo yêu cầu.
- Các nhóm khác lắng nghe và bổ sung.
- HS thảo luận và phân công các bạn đóng vai.
- Các nhóm thảo luận tìm ra tình huống xảy ra.
- Phân vai diễn lại tình huống đó.
- HS lắng nghe
- HS chơi trò chơi
- HS trả lời câu hỏi.
- Nhắc lại KL.
- Thực hiện theo yêu cầu của cô.
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Thủ công
Cắt dán và trang trí ngôi nhà (T2)
I .Mục tiêu:*Giúp hs
- Hoàn thành sản phẩm, trình bày đẹp
- Biết yêu quí sản phẩm mình làm ra.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu
- Đồ dùng môn học
III. hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ
- Giờ trước em đã cắt, dán những bộ phận nào của ngôi nhà?
- Mái
- Thân
- Giáo viên nhận xét chung bài trước của học sinh
2- Bài mới
*HĐ1- Giới thiệu bài
- Giáo viên giới thiệu trực tiếp
*HĐ2- Hướng dẫn học sinh cắt, dán các bộ phận còn lại
- Giáo viên thực hiện mẫu + học sinh
- Hướng dẫn học sinh cắt cửa số, cửa ra vào
- Học sinh thực hiện
a- Hướng dẫn cắt cửa ra vào
- Hướng dẫn cắt hình chữ nhật có chiều dài= 4ô
chiều rộng= 2ô
b- Cắt cửa số
- Kẻ một hình vuông có cạnh 2ô làm cửa sổ
*HĐ3- Hướng dẫn dán các bộ phận
- Giáo viên hướng dẫn học sinh dán các bộ phận
- Học sinh thực hiện
*HĐ4- Trang trí ngôi nhà
- Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ trang trí bằng bút màu
- Học sinh thực hiện
3- Nhận xét- Dặn dò
- Chấm một số bài
- Khen một số bài
- Chuẩn bị bài sau: Ôn kỹ thuật cắt, dán hình
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Hướng dẫn học
- Học sinh hoàn thành bài trong ngày.
- Bồi dưỡng HS giỏi:
Viết số thích hợp vào ô trống
+3 -5
2
-->
9
-->
+2
+6
4
-->
-->
- Luyện viết chữ.
- GV kiểm tra, quan sát giúp đỡ hs yếu.
2 = 1 + ... 8 = 7 +... 5 = 4+... 8 = ...+ 4
3 = 2 +... 8 = ...+ 2 7 = ...+ 2 6 = 4 +...
- Chuẩn bị bài hôm sau.
Thứ năm ngày 2 tháng 5 năm 2013
Tập đọc
Nói dối hại thân
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng và nhanh bài: Nói dối hại thân
Đọc đúng các từ ngữ luyện đọc trong “SGK”. Ngắt nghỉ đúng sau dấu phẩy, dấu chấm. Ôn các vần: it, uyt
- Hiểu đợc nội dung bài. Luyện nói theo chủ đề: Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu
II. Đồ dùng dạy học:
-Bộ chữ Tiếng Việt
-Tranh minh họa bài
III. Hoạt động chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
I.KTBC: “Đi học”
-Gọi HS đọc bài “Đi học” và TLCH: +Trường của bạn nhỏ ở đâu?
+Cảnh đến trường có gì đẹp?
-GV NX- Cho điểm
-Gọi 3 HS đọc và TLCH
II.Bài mới
HĐ1:GTB
-GV treo tranh và hỏi:
Bức tranh vẽ gì?
Con Sói không xuất hiện vậy mà cậu bé lại kêu: Sói! Sói! Cứu tôi với! “Cậu bé kêu như vậy để làm gì?
Việc làm của cậu đúng hay sai?
Câu chuyện “Nói dối hại thân” cho ta biết điều đó.
-GV ghi đề lên bảng
-Chú bé đang kêu mọi ngời đến cứu
Cậu làm như thế là sai
-Gọi HS đọc lại đề bài
HĐ2.HD HS luyện đọc
a.GV đọc mẫu lần 1
b.HD HS luyện đọc
*Luyện đọc các tiếng, từ ngữ
*Luyện đọc câu
-GV đọc mẫu- giọng đọc diễn cảm phù hợp với các nhân vật
-GV ghi các từ: bỗng, giả vờ kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng
*Giải nghĩa từ: giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng
-Gọi HS đọc từng câu cho đến hết bài
-GV uốn nắn cho các em
-Học sinh lắng nghe
-HS luyện đọc CN- tập thể
Phân tích các tiếng khó. Dùng bộ chữ HV đề ghép
-HS đọc liên tiếp
*Luyện đọc đoạn, bài
-Gọi HS đọc đoạn 1 “Từ đầu .chẳng thấy Sói đâu”
- HS đọc đoạn 2: Phần còn lại
- HS đọc toàn bài
- Cho HS thi đọc
- GV nhận xét- Cho điểm
-Gọi HS đọc mỗi đoạn 3 HS
-2 HS đọc
-Mỗi tổ cử 1 HS đọc
3.Ôn lại các vần it, uyt
a.Tìm tiếng có vần it, uyt
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS thi tìm tiếng có vần it, uyt ngoài bài
- GV ghi các tiếng chứa vần it, uyt vừa tìm lên bảng và cho HS đọc
- GV nhận xét- Cho điểm
-Tìm tiếng có vần it trong bài
HS phân tích tiếng có vần it (thịt)
Viết bảng con
-HS tìm tiếng có vần it, uyt ngoài bài luyện đọc
b.Điền vần it hay uyt.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS quan sát 2 bức tranh trong SGK làm miệng
- GV NX - Cho điểm
-Học sinh nêu yêu câu bài tập
Làm bài- Rồi chữa
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a.Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 2
Gọi HS đọc từng đoạn và TLCH
+Cậu bé kêu cứu nh thế nào?
+Khi đó ai đã chạy tới giúp?
Đ2: Khi Sói đến thật, chú bé kêu cứu, có ai đến giúp chú không? Vì sao?
- Đọc toàn bài: +Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
*GV rút ra ý nghĩa của câu chuyện
-HS đọc và TLCH tìm hiểu ND bài
b.Luyện nói
- HS nói đề tài luyện nói: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
- GV tổ chức cho HS đóng vai và luyện nói
- GV tổng kết- Nhận xét- Cho điểm
-HS đóng vai và nói lời khuyên chú bé chăn cừu
-Cả lớp theo dõi- bổ sung
III.Củng cố- Dặn dò
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Về nhà đọc nhiều lần và chuẩn bị bài sau: “Bác đưa thư”
-1 HS đọc
-Lắng nghe và thực hiện
Rút kinh nghiệm bổ sung:
TOÁN
Ôn tập các số đến 10 (tiết 4)
I. Mục tiêu: *Giúp hs:
- Củng cố bảng trừ và làm tính trừ nhẩm trong phạm vi 10.
- Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
- Giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC:
- GV nêu yêu cầu phép tính . Học sinh đọc nhanh kết quả
- Nhận xét- ghi điểm
Học sinh đọc
2.Bài mới:
*HĐ1.GTB:
*HĐ2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: tính
10- 1= 9- 1=
10- 2= 9- 2=
10- 3= 9- 3=
10- 4= 9- 4=
Bài 2: Tính
5 + 4 = 1 + 6 =
9 - 5 = 7 - 1 =
9 - 4 = 7 - 6 =
GV giới thiệu – ghi đầu bài
-Gọi hs nêu yêu cầu
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm rồi ghi vào bảng nhóm
Củng cố: Các bảng trừ đã học
- Gọi hs nêu yêu cầu
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng, trừ
VD: 5 + 4 = Nhận xét về:
9 - 4 = +Kết quả
9 - 5 = + Vị trí các số
-Học sinh làm bảng nhóm
-Học sinh làm bài
- Gắn bảng
Chữa bài- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- Làm bài
- Đọc bài làm
- Nhận xét
Bài 3: Tính
9 - 3 - 2 = 7 -3- 2 =
10 - 4 - 4= 5 - 1- 1 =
Bài 4:
Tóm tắt:
Có: 10 con
Gà: 3 con
Vịt:...con?
Củng cố về cách thực hiện dãy tính
- Gọi học sinh đọc đề
- Củng cố về giải toán có lời văn
Bài giải:
Số con vịt có là:
10 - 3 = 7 (con)
Đáp số: 7 con
- Học sinh làm bài
- Chữa – Nhận xét
-Học sinh đọc đề bài
Phân tích
tóm tắt
Giải
3.Củng cố- Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học
- Xem lại bài, thuộc bảng trừ đã ôn
- Chuẩn bị bài sau: ôn tập các số đến 100
(Về đếm từ 1 - 100)
- Chơi trò chơi xì điện
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Hướng dẫn học
Luyện tập toán .
I . Mục tiêu : *Giúp HS
- Củng cố về cộng trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 .
- Ôn về số liền trước, số liền sau của mỗi số.
- Ôn về giải toán.
II . Hoạt động dạy học chủ yếu .
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*HĐ1 . HS làm bài trên bảng lớp
58 38 76 44
- + - +
10 20 41 23
Cả lớp làm bảng con
26- 24 +10 = 86- 24 - 10 =
31 + 15- 20 = 12+ 11 +31 =
*HĐ2 . HS làm vào vở ô li .
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
87 - 63 19 - 12
64- 22 42 + 23
68- 49 33+ 41
Bài 2 : Điền dấu ( , = )
54 45 88 89
72 85 90 50 +42
39 42 22- 10 12
Bài 3:
a, Khoanh vào số lớn nhất:
72 ; 69 ; 87 ; 46
b , Khoanh vào số bé nhất:
52 ; 48 ; 63 ; 59
Bài 4 :Viết số liền trước , số liền sau của mỗi số sau:
35 , 43 , 60 , 99 , 1
Bài 5: Giải toán
Lan có : 48 quyển vở
Đã viết : 15 quyển vở
Còn :....quyển vở?
HĐ3 : Củng cố dặn dò
- Yêu cầu hs làm bài bảng lớp
- HS làm bảng con
- NX cho điểm
-Yêu cầu hs mở vở ô li làm
bài .
Khi đặt tính ta lưu ý điều gì ?
Kết quả viết như thế nào ?
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Hãy nêu cách điền dấu
- GV quan sát sửa sai cho hs
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu của bài
- Nhận xét- đánh giá
- GV đọc đề toán
- HS phân tích đề toán
- HS làm bài vào vở
- GV quan sát sửa sai cho hs
- Chấm bài
- Nhận xét giờ học .
- Chuẩn bị giờ sau .
- 2 HS làm
- HS khác nhận xét
- Cả lớp làm vào bảng con
- 1 hs đọc bài làm .
- HS trả lời
- HS làm bài
- Đổi chéo bài để kiểm tra .
- HS nêu cách làm
- HS đọc bài làm
- HS nêu - Chữa bài .
- HS làm bài
- Đọc bài làm
- Nhận xét
- HS phân tích đề
- HS nêu các bước giải toán
- HS làm bài
- Chữa bài
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Hướng dẫn học
- Học sinh hoàn thành bài trong ngày.
- Bồi dưỡng HS giỏi
Viết số liền trước , số liền sau của mỗi số sau:
47 , 82 , 61 , 99 , 11
- GV kiểm tra, quan sát giúp đỡ hs yếu.
Tính
10- 1= 9- 1=
10- 2= 9- 2=
10- 3= 9- 3=
10- 4= 9- 4=
- Luyện viết chữ.
- Chuẩn bị bài hôm sau.
Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013
Tập viết
Tô chữ hoa: U, Ư, V
I- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết tô các chữ hoa U, Ư, V
- Viết đúng các vần oang, oac, ăn, ăng Từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, đúng cỡ, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo quy trình viết, dãn đúng khoảng cách.
- Giáo dục HS luôn có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn bài như vở tiếng việt in, chữ hoa U, Ư, V
III- Hoạt động lên lớp
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- KTBC:
- Nhận xét bài viết hôm trước của HS.
HS nghe
-Viết bảng con
- Yêu cầu HS viết bảng những chữ còn chưa đẹp.
- Nhận xét - đánh giá.
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài:
GV treo bảng phụ, giới thiệu nội dung, yêu cầu.
b-Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- HS quan sát.
+ Chữ U: GV gắn chữ U
+ Chữ Ugồm mấy nét? Đó là những nét nào?
(Chữ U gồm 2 nét : 1 nét móc 2 đầu và nét móc ngược phải)
+ Cao 2 đơn vị rưỡi (5 ly)
- HS trả lời
*Hướng dẫn: Vừa chỉ vừa nêu quy trình tô chữ U...
- Hướng dẫn viết bảng con
- Viết chữ mẫu U
- Quan sát, nghe cô hướng dẫn.
- HS nêu cách tô: điểm đặt bút, điểm dừng bút
Quan sát
Viết trên không trung
Viết bảng
- Nhận xét- đánh giá.
+ Chữ Ư, V hướng dẫn tương tự
* HĐ 3: Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng
- GV giới thiệu vần, từ ứng dụng
- Y/c HS đọc vần, từ ngữ ứng dụng: oang, oac, ăn, ăng, khoảng trời, áo khoác,...
- HS đọc
- Nêu cách viết
- Hướng dẫn viết bảng
- HS viết bảng con
*HĐ 4: Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vở:
- GV hướng dẫn HS tô, viết
- Quan sát
- HS tập tô, viết
- GV quan sát, hướng dẫn cách cầm bút, tư thế ngồi đặc biệt là điểm đặt bút, dừng bút.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- GV chấm bài, nhận xét
- Thu vở
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV tuyên dương những HS viết đẹp, đúng
- Dặn HS tiếp tục luyện viết phần B. Vào tiết hướng dẫn học
- HS thực hiện
Rút kinh nghiệm bổ sung:
Chính tả
đI học
I. Mục tiêu:
-Học sinh nghe, viết đúng và đẹp 2 khổ thơ đầu trong bài “Đi học”
-Trình bày đúng cách ghi thơ 5 chữ
-Điền đúng vần ăn hay ăng: Chữ ng hay ngh
-Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp
II. Đồ dùng:
-Chép sẵn bài viết và bài tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.KTBC:
-Yêu cầu HS viết: xuân sang, khoảng san, chùm quả, lộc non
-GV NX- Cho điểm
-2 HS viết bảng lớp.
Cả lớp viết bảng con: xuân, khoảng
II.bài mới
1.GTB
2.HD HS tập viết chính tả
-GTB- GV ghi đề lên bảng
-Yêu cầu HS đọc 2 khổ thơ bài “Đi học”
-Phân tích chữ khó viết và viết lên bảng
-GV đọc cho HS chép bài vào vở
-GV đọc lại bài- Đánh vần các chữ khó viết
-Chấm bài viết của HS
-Gọi 2 HS nhắc lại đề bài
-Gọi 3- 5 HS đọc
-Cả lớp viết bảng con
-Học sinh viết bài
-Học sinh chữa bài
-Học sinh thu vở chấm
3.HD HS làm b
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lop 1 - tuan 33.doc