Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 3 - Tuần 22

I. MỤC TIÊU:

- HS sinh hoạt văn nghệ với chủ đề: “Ca ngợi quê hương đất nước, đảng và Bác Hồ”

- Qua các bài hát, giáo dục HS tình yêu quê hương đất nước, đảng và Bác Hồ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mỗi HS chuẩn bị các bài hát nói về quê hương đất nước, đảng và Bác Hồ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt

1. Giới thiệu bài:

2. Lớp sinh hoạt văn nghệ.

- Hãy kể tên các bài hát, bài thơ nói về cảnh đẹp quê hương đất nước, đảng và Bác Hồ mà em biết? (Quê hương, Quê hương tươi đẹp, Ai yêu Bác Hồ hơn thiếu niên nhi đồng, đêm qua em mơ gặp Bác Hồ.).

- Hãy hát một bài mà em thích nhất.

- Thi văn nghệ: GV nêu y/c: Mỗi tổ chuẩn bị 2 bài hát về chủ đề “Ca ngợi quê hương đất nước, đảng và Bác Hồ “ để lên biểu diễn, cả lớp sẽ bình chọn 1 tiết mục hay nhất, tổ có các tiết mục văn nghệ hay nhất.

 

doc28 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 3 - Tuần 22, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xột tiết học. - 2 HS kể, mỗi em kể 2 đoạn. - Lắng nghe. - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo. - HS trả lời - Lắng nghe. - Thảo luận trả lời theo nhúm cặp đụi. + Đoạn 1: Chỳ Chồn kiờu ngạo. / Chỳ Chồn hợm hĩnh. + Đoạn 2: Trớ khụn của Chồn. / Trớ khụn của Chồn ở đõu? + Đoạn 3: Trớ khụn của Gà Rừng. / Gà Rừng mới thật là khụn. + Đoạn 4: Gặp lại nhau. / Chồn hiểu ra rồi. - Nhiều HS phỏt biểu ý kiến. - Kể trong nhúm 4. - Đại diện cỏc nhúm lờn thi kể chuyện ( Mỗi nhúm 4 em kể nối tiếp nhau từng đoạn). - 2 HS thi kể toàn bộ cõu chuyện. - 2 nhúm thi kể theo phõn vai . - HS trả lời - Lắng nghe __________________________________________ TOÁN TIẾT 107: PHẫP CHIA I.MỤC TIấU: - Nhận biết được phộp chia. - Biết quan hệ giữa phộp nhõn và phộp chia, từ phộp nhõn viết thành hai phộp chia. - BT cần làm: Bài 1, Bài 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 2 SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt 2. Kiểm tra bài cũ : Điền dấu >, <, = 2 x 6. 2 x 5 3 x 5 . 5 x 3 5 x 5 . 5 x 6 5 x 7.7 x 5 - GV nhận xột. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp. Ghi đề bài lờn bảng . 3.2. Giảng bài: v Hoạt động 1: Giỳp HS nhận biết về phộp chia. a. Nhắc lại phộp nhõn 3 x 2 = 6. Mỗi phần cú 3 ụ. Hỏi 2 phần cú mấy ụ? b. Giới thiệu phộp chia cho 2. - Kẻ một vạch ngang (như hỡnh vẽ SGK). + GV nờu bài toỏn: Cú 6 ụ vuụng, chia thành 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần cú mấy ụ ? - GV yờu cầu HS thao tỏc trờn đồ dựng và tỡm ra kết quả. - GV viết bảng: 6 ụ chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần cú 3 ụ. - Núi: Ta cú phộp chia để tỡm số ụ trong mỗi phần: 6 : 2 = 3 Đọc là :“ Sỏu chia hai bằng ba”. - GV chỉ vào dấu : gọi là dấu chia. Viết là 6: 2 = 3 c. Giới thiệu phộp chia cho 3. - GV đưa tiếp 6 ụ và nờu: Cú 6 ụ vuụng, chia thành cỏc phần bằng nhau, mỗi phần cú 3 ụ vuụng. Hỏi chia được thành mấy phần bằng nhau? - GV yờu cầu HS thao tỏc trờn đồ dựng. - Ta cú phộp chia nào? - GV viết bảng: •Ta cú phộp chia để tỡm số phần, mỗi phần cú 3 ụ: 6 : 3 = 2 Đọc là Sỏu chia ba bằng hai. Viết là: 6 : 3 = 2. d. Nờu quan hệ giữa phộp nhõn và phộp chia. - Hướng dẫn HS lập được cỏc phộp tớnh: - Nờu bài toỏn: Mỗi phần cú 3 ụ. Hỏi 2 phần cú mấy ụ vuụng? - Nờu bài toỏn ngược: Cú 6 ụ chia thành 2 phần bằng nhau . Hỏi mỗi phần cú mấy ụ vuụng? - Cú 6 ụ vuụng được chia thành cỏc phần bằng nhau, mỗi phần cú 3 vuụng. Hỏi chia được thành mấy phần như thế? - Từ một phộp nhõn ta cú thể lập được bao nhiờu phộp tương ứng + Lấy tớch chia cho thừa số này thỡ được thừa số kia v Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: - GV gọi HS nờu yờu cầu. - Hướng dẫn HS đọc và tỡm hiểu mẫu (như SGK). + Mỗi nhúm cú 4 con vịt, hỏi 2 nhúm cú tất cả bao nhiờu con vịt? + Cú 8 con vịt chia đều thành 2 nhúm . Hỏi mỗi nhúm cú mấy co vịt? + Cú 8 con vịt chia thành cỏc nhúm bằng nhau, mỗi nhúm cú 4 con vịt. Hỏi chia được thành mấy nhúm? - Từ phộp nhõn 4 x 2= 8, lập được cỏc phộp chia nào? - Gọi 3 HS lờn bảng làm bài. - Từ 1 phộp nhõn ta lập được bao nhiờu phộp chia? - GV nhận xột . * Củng cố cỏch nhận biết mối quan hệ của phộp chia trong phộp nhõn. Bài 2: Tớnh. - GV gọi HS nờu yờu cầu. - Yờu cầu HS làm bài. - Gọi 2 HS lờn bảng làm bài. - GV nhận xột. * Nhận biết mối quan hệ của phộp chia trong phộp nhõn 4. Củng cố: - Tự cho phộp nhõn, từ phộp nhõn lập được 2 phộp chia tương ứng. 5. Dặn dũ: - Dặn xem trước bài: “ Bảng chia 2.”. Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Hỏt tập thể - 2 HS lờn bảng làm bài - Lắng nghe, nhắc lại tờn bài. - Nhắc lại phộp tớnh - Cú 6 ụ.Nờu phộp tớnh: 3 x 2 = 6. - HS quan sỏt. - Mỗi phần cú 3 ụ. - HS nhắc lại - HS nhắc lại - Sỏu chia hai bằng ba. - HS nhắc lại: Dấu chia - HS viết bảng con và đọc. - HS thao tỏc và tỡm ra: Chia được thành 2 phần. 6 : 3= 2 - HS nhắc lại - HS nhắc lại: Sỏu chia ba bằng hai. - HS viết bảng con và đọc. - HS nờu phộp tớnh: 3 x 2 = 6. - HS nờu phộp tớnh 6 : 2 = 3. - HS nờu phộp tớnh 6 : 3 = 2. - Lập được 2 phộp chia tương ứng: + 3 x 2 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 - Cho phộp nhõn, viết hai phộp chia (theo mẫu). - Theo dừi. - Cú 8 con vịt. 4 x 2= 8 - Mỗi nhúm cú 4 con vịt 8 : 2 = 4 - Chia được thành 2 nhúm. 8 : 4 = 2 - 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 - Lập được 2 phộp chia. Lấy tớch chia cho thừa số này thỡ được thừa số kia. - 3 HS lờn bảng làm. a)3 x 5= 15 15: 5= 3 15: 3= 5 b)4 x 3= 12 12: 3= 4 12: 4= 3 c)2 x 5= 10 10: 5 = 2 10: 2= 5 - HS nờu: Tớnh - HS làm bài vào vở. - 2 HS lờn bảng làm bài. a. 3 x 4 = 12 b. 4 x 5 = 20 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 - Lập được 2 phộp chia. Lấy tớch chia cho thừa số này thỡ được thừa số kia. - HS lắng nghe ______________________________________ CHÍNH TẢ MỘT TRÍ KHễN HƠN TRĂM TRÍ KHễN I.MỤC TIấU: - Nghe - viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng đoạn văn xuụi cú lời của nhõn vật - Làm được BT2a, BT (3)a. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt - Hỏt tập thể. 2. Kiểm tra bài cũ: - Yờu cầu HS viết cỏc từ khú của bài CT Sõn chim. - GV nhận xột. - HS viết bảng con. 3. Bài mới: 3.1.GTB: GV giới thiệu trực tiếp, ghi tờn bài. - HS lắng nghe, nhắc lại tờn bài. 3.2. Hướng dẫn viết chớnh tả: a. Tỡm hiểu nội dung bài viết: - GV đọc mẫu bài chớnh tả. - HS theo dừi, đọc nhẩm. - GV gọi HS đọc. - 1 HS đọc - Sự việc gỡ xảy ra với Gà Rừng và Chồn trong lỳc dạo chơi? - Chỳng gặp người đi săn, cuống quýt nấp vào một cỏi hang. Người thợ săn phấn khởi phỏt hiện thấy chỳng, lấy gậy thọc vào hang bắt chỳng. b. Hướng dẫn viết từ khú: + Trong bài cú những từ khú nào dễ lẫn khi viết? - Y/C HS viết từ khú. - Gọi HS mang bảng cho lớp nhận xột. - Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - HS nờu: buổi sỏng, cuống quýt, người thợ săn, reo lờn, - 1 HS lờn bảng, dưới lớp viết bảng con. - HS nhận xột. - HS nhận xột. c. Hướng dẫn cỏch trỡnh bày: - Đoạn văn cú mấy cõu? - Nờu những chữ viết hoa trong bài. - Tỡm cõu núi của người thợ săn? - Cõu núi đú được đặt trong dấu gỡ? - Cú 4 cõu. - HS nờu - Cú mà trốn đằng trời. - Dấu ngoặc kộp. 3.3 Viết chớnh tả: - Yờu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nờu lại cỏch trỡnh bày. - GV đọc từng từ, cụm từ. - Chỳ ý quan sỏt, uốn nắn HS yếu. - GV đọc lại bài cho HS soỏt lỗi. - GV thu, chấm và nhận xột một số bài. - HS nờu. - HS nờu. - HS nghe viết. - HS soỏt bài, tự chữa lỗi bằng bỳt chỡ và sửa lỗi sai vào cuối bài. 3.4 Hướng dẫn HS làm BT: Bài 2a: - Gọi HS đọc đề, xỏc định yờu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài. - Gọi 2 HS lờn bảng làm thi đua. - Tỡm cỏc tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, cú nghĩa như sau: + Kờu lờn vỡ vui mừng + Cố dựng sức để lấy về. + Rắc hạt xuống đất để mọc thành cõy. - Lớp làm vào vở BT. - 2 HS lờn bảng. Bài 3a: - Gọi 1 HS nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS thảo luận nhúm rồi gọi đại diện cỏc nhúm lờn trả lời. - GV nhận xột,chốt kết quả đỳng. -1 HS nờu yờu cầu bài tập - Làm việc cỏ nhõn. - 2 em đại diện lờn bảng làm. Đỏp ỏn : giọt, riờng,giữa 4. Củng cố: - Tỡm cỏc từ chứa tiếng cú õm đầu r, d hay gi. - HS nờu 5. Dặn dũ: Về nhà xem lại bài, viết lại cỏc từ sai,chuẩn bị bài sau. __________________________________________ THỂ DỤC (GV chuyờn soạn giảng) _______________________________________________________________________________________ Thứ tư ngày 08 thỏng 02 năm 2017 TẬP ĐỌC Cò và cuốc I. MỤC TIấU - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ, đọc rành mạch toàn bài. - Hiểu ND: Phải lao động vất vả mới cú lỳc thanh nhàn, sung sướng (trả lời được cỏc CH trong SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa bài đọc; Bảng phụ chộp sẵn cõu văn luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt. 2. Kiểm tra bài cũ : - Bài “ Một trớ khụn hơn trăm trớ khụn” Nhận xột. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp Ghi đề bài lờn . 3.2.Giảng bài: a. Hoạt động1: Luyện đọc. - Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : a. Đọc từng cõu : - Rỳt từ HS đọc sai b. Đọc từng đoạn trước lớp : Chia thành 2 đoạn. + Đoạn 1: Từ đầu hở chị?”. + Đoạn 2: Cũn lại. - Cõu: + Em sống trong bụi cõy dưới đất, / nhỡn lờn trời xanh,/ thấy cỏc anh chị trắng phau phau,/ đụi cỏnh dập dờn như mỳa,/ khụng nghĩ cũng cú lỳc chị phải khú nhọc như thế này.// + Phải cú lỳc vất vả lội bựn / mới cú khi được thảnh thơi bay lờn trời cao.// - Giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ mới: Cuốc, trắng phau phau, thảnh thơi. c. Đọc từng đoạn trong nhúm. d. Thi đọc giữa cỏc nhúm. e. Gọi 1 HS đọc toàn bài. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tỡm hiểu bài. - Cũ đang làm gỡ? - Thấy Cũ lội ruộng, Cuốc hỏi thế nào? - Cũ núi gỡ với Cuốc? - Vỡ sao Cuốc lại hỏi như vậy? - Cũ trả lời Cuốc thế nào? GV đưa tranh - Cõu trả lời của Cũ chứa một lời khuyờn. Lời khuyờn ấy là gỡ? c. Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Chia nhúm, yờu cầu cỏc nhúm tự phõn vai (người kể, Cũ, Cuốc) thi đọc toàn truyện. - Tổ chức thi đọc theo vai. - Cả lớp và GV bỡnh chọn nhúm và cỏ nhõn đọc hay nhất. 4. Củng cố: - Cõu chuyện cú ý khuyờn chỳng ta điều gỡ? 5. Dặn dũ : Xem trước bài: “ Bỏc sĩ Súi”.Nhận xột tiết học. - 2HS đọc tiếp nối bài và trả lời cõu hỏi. - Lắng nghe. - Theo dừi bài đọc ở SGK. - Tiếp nối nhau đọc từng cõu trong bài. - Luyện phỏt õm đỳng. -Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - Luyện đọc ngắt cõu đỳng . - HS hiểu nghĩa cỏc từ mới: Cuốc, trắng phau phau, thảnh thơi. - Đọc theo nhúm cặp đụi - Thi đọc. + 1 HS đọc đoạn 1 - Cũ đang lội ruộng bắt tộp. - Chị bắt tộp vất vả thế, chẳng sợ bựn bắn bẩn hết ỏo trắng sao?. - Cũ núi: “Khi làm việc ngại gỡ bẩn hở chị”. + HS đọc thầm đoạn 2. - Vỡ Cuốc nghĩ rằng: ỏo Cũ trắng phau, Cũ thường bay dập dờn như mỳa trờn trời cao, chẳng lẽ cú lỳc lại phải lội bựn bắt tộp bẩn thỉu, khú nhọc như vậy. - Phải cú lỳc vất vả lội bựn mới cú khi thảnh thơi được bay lờn trời cao. Cũn ỏo bẩn muốn sạch thỡ khú gỡ. - Khi lao động, khụng ngại vất vả, khú khăn. - Mọi người ai cũng phải lao động. Lao động là đỏng quý. - Phải lao động mới ấm no, sung sướng. - ẹaùi dieọn caực nhoựm thi ủoùc . - Traỷ lụứi. - Laộng nghe. ___________________________________________________ TOÁN Tiết 108: bảng chia 2 I. MỤC TIấU - Lập được bảng chia 2. - Nhớ được bảng chia 2. - Biết giải bài toỏn cú một phộp chia ( trong bảng chia 2 ) - BT cần làm: Bài 1, 2. * HSKG làm được hết cỏc bài tập SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Cỏc tấm bỡa, mỗi tấm bỡa cú 2 chấm trũn. Bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt. 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bảng nhõn 2. - Bài tập: 2 x 3 = 6 : 3 = 6 : 2 = - Nhận xột. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu trực tiếp - Ghi đề bài lờn bảng. 3.2. Giảng bài: a. Hoạt động 1: Giới thiệu phộp chia 2 từ bảng nhõn 2. a. Nhắc lại phộp nhõn 2: - Gắn lờn bảng 4 tấm bỡa, mỗi tấm bỡa cú 2 chấm trũn (như SGK). - Mỗi tấm bỡa cú 2 chấm trũn, 4 tấm bỡa cú tất cả mấy chấm trũn? - Ghi bảng: 2 x 4 = 8. b. Nhắc lại phộp chia: - Trờn cỏc tấm bỡa cú 8 chấm trũn, mỗi tấm bỡa cú 2 chấm trũn. Hỏi cú bao nhiờu tấm bỡa? - Hóy nờu phộp tớnh thớch hợp để tỡm số tấm bỡa? c. Nhận xột: Từ phộp nhõn 2 là: 2 x 4 = 8 ta lập được phộp chia 2 nào? b. Hoạt động 2: Lập bảng chia 2. - Lập tương tự như trờn với vài trường hợp nữa. Sau đú cho HS tự lập bảng chia 2. - Nhận xột về cỏc số bị chia, số chia, thương trong bảng chia 2 - Tổ chức cho HS đọc thuộc lũng bảng chia 2 v Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Tớnh nhẩm. * Kiểm tra HS thuộc bảng chia 2 Bài 2 : - Gọi HS đọc đề toỏn. - Hướng dẫn HS làm bài. - Gọi 1 HS lờn bảng làm bài. - Nhận xột. * Rốn kỹ năng vận dụng bảng chia 2 Bài 3: HSKG - Gọi HS đọc yờu cầu bài. - Hướng dẫn HS nhẩm tớnh kết quả của cỏc phộp tớnh trong khung, sau đú trả lời cỏc số trong ụ trũn là kết quả của phộp tớnh nào. - Tổ chức 2 HS lờn bảng làm - Nhaọn xeựt – Tuyeõn dửụng 4. Cuỷng coỏ: - Toồ chửực cho 2 nhoựm thi ủua ủoùc thuoọc loứng baỷng chia 2. 5. Daởn doứ: - Xem trửụực baứi: “ Moọt phaàn hai”. Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc - Hỏt tập thể - 2 HS đọc bảng nhõn - 1 HS leõn baỷng laứm. - Lắng nghe. - Coự 8 chaỏm troứn. Neõu pheựp nhaõn 2 x 4 =8 - Coự 4 taỏm bỡa - Vieỏt pheựp chia : 8 : 2 = 4 - Laọp baỷng chia 2 - HS nhận xột - ẹoùc thuoọc loứng. - HS noỏi tieỏp nhau neõu keỏt quaỷ cuỷa moói pheựp tớnh. - 1 HS ủoùc ủeà toaựn. - Theo doừi. - Lụựp laứm vaứo vụỷ. - 1 HS ủoùc . - Laộng nghe - 2 em leõn laứm thi ủua. Lụựp laứm vaứo vụỷ. - ẹaùi dieọn moói nhoựm 1 em leõn thi ủoùc thuoọc loứng baỷng chia 2. - Laộng nghe. __________________________________________ CHÍNH TẢ Cề VÀ CUỐC I.MỤC TIấU: - Nghe - viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng đoạn văn văn xuụi cú lời của nhõn vật. - Làm được BT 2a, BT 3a. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chộp sẵn bài tập . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt - Hỏt tập thể. 2. Kiểm tra bài cũ: - Yờu cầu HS viết cỏc từ khú của bài CT Một trớ khụn hơn trăm trớ khụn. - GV nhận xột. - HS viết bảng con. 3. Bài mới: 3.1.GTB: GV giới thiệu trực tiếp, ghi tờn bài. - HS lắng nghe, nhắc lại tờn bài. 3.2. Hướng dẫn viết chớnh tả: a. Tỡm hiểu nội dung bài viết: - GV đọc mẫu bài chớnh tả. - HS theo dừi, đọc nhẩm. - GV gọi HS đọc. - 1 HS đọc - Đoạn văn là lời trũ chuyện của ai với ai? - Cuốc hỏi Cũ điều gỡ? - Cũ trả lời Cuốc như thế nào? - Là lời trũ chuyện của Cũ và Cuốc. - Cuốc hỏi: "Chị bắt tộp vất vả thế chẳng sợ bựn bẩn hết ỏo trắng sao?" - Cũ trả lời:"Khi làm việc, ngại gỡ bẩn hả chị." b. Hướng dẫn viết từ khú: + Trong bài cú những từ khú nào dễ lẫn khi viết? - Y/C HS viết từ khú. - Gọi HS mang bảng cho lớp nhận xột. - Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - HS nờu: loọi ruoọng, buùi raọm, baột teựp, vui veỷ, - 1 HS lờn bảng, dưới lớp viết bảng con. - HS nhận xột. - HS nhận xột. c. Hướng dẫn cỏch trỡnh bày: - Bài viết cú mấy cõu? - Đọc cõu núi của Cũ và Cuốc. - Caõu noựi cuỷa Coứ vaứ Cuoỏc ủửụùc ủaởt sau daỏu caõu naứo? - Cuoỏi caực caõu treõn coự daỏu caõu gỡ? - Cú 5 cõu. - 1 HS đọc + ẹửụùc ủaởt sau daỏu hai chaỏm vaứ gaùch ủaàu doứng. + Cuoỏi caõu hoỷi cuỷa Cuoỏc coự daỏu chaỏm hoỷi. Caõu traỷ lụứi cuỷa Coứ laứ moọt caõu hoỷi laùi neõn cuoỏi caõu cuừng coự daỏu chaỏm hoỷi. 3.3 Viết chớnh tả: - Yờu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nờu lại cỏch trỡnh bày. - GV đọc từng từ, cụm từ. - Chỳ ý quan sỏt, uốn nắn HS yếu. - GV đọc lại bài cho HS soỏt lỗi. - GV thu, chấm và nhận xột một số bài. - HS nờu. - HS nờu. - HS nghe viết. - HS soỏt bài, tự chữa lỗi bằng bỳt chỡ và sửa lỗi sai vào cuối bài. 3.4 Hướng dẫn HS làm BT: Bài 2a: - Gọi HS đọc đề, xỏc định yờu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài. - Gọi 3 HS lờn bảng làm thi đua. - Nờu yờu cầu - Lớp làm vào vở BT. - 3 HS lờn bảng , lớp làm vào vở: Bài 3a: - Gọi 1 HS nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS thảo luận nhúm rồi gọi đại diện cỏc nhúm lờn trả lời. - GV nhận xột,chốt kết quả đỳng. - 1 HS nờu yờu cầu bài tập - Làm việc theo nhúm - 2 em đại diện lờn bảng làm. 4. Củng cố: - Tỡm cỏc từ chứa tiếng cú õm đầu r,d hay gi. - HS nờu 5. Dặn dũ: Về nhà xem lại bài, viết lại cỏc từ sai,chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe __________________________________________ TỰ NHIấN XÃ HỘI BÀI 22: CUỘC SỐNG XUNG QUANH( Tiếp) I.MỤC TIấU: - Nờu được một số nghề nghiệp chớnh và hoạt động sinh sống của người dõn nơi học sinh ở. * HSKG: Mụ tả được một số nghề nghiệp, cỏch sinh hoạt của người dõn vựng nõng thụn hay thành thị. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa bài dạy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt. 2. Kieồm tra baứi cuừ : - Queõ em ụỷ mieàn vuứng naứo? - Neõu nhửừng ngheà phoồ bieỏn ụỷ queõ em? - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự. 3. Baứi mụựi : 3.1.Giụựi thieọu baứi : - Giụựi thieọu tửùc tieỏp.- Ghi ủeà leõn baỷng. 3.2.Giaỷng baứi: a. Hoaùt ủoọng 1:Laứm vieọc vụựi SGK. Bửụực 1: Chia lụựp thaứnh 2 nhoựm vaứ giao yeõu caàu cho moói nhoựm. - ẹi ủeỏn caực nhoựm vaứ neõu caõu hoỷi gụùi yự: + Nhửừng bửực tranh ụỷ trang 46, 47 trong SGK dieón taỷ cuoọc soỏng ụỷ ủaõu? Taùi sao em bieỏt? + Keồ teõn caực ngheà nghieọp cuỷa ngửụứi daõn ủửụùc veừ trong caực hỡnh tửứ 2 ủeỏn 5 trang 46, 47 SGK. Bửụực 2: Goùi ủaùi dieọn caực nhoựm leõn trỡnh baứy, caực HS khaực boồ sung. - Hửụựng daón ruựt ra keỏt luaọn : + Nhửừng bửực tranh trang 46, 47 theồ hieọn ngheà nghieọp vaứ sinh hoaùt cuỷa ngửụứi daõn ụỷ thaứnh phoỏ, thũ traỏn. b. Hoaùt ủoọng 2: Noựi veà cuoọc soỏng ụỷ ủũa phửụng. - Chia nhoựm, yeõu caàu HS taọp trung caực tranh , aỷnh vaứ baứi baựo ủaừ sửu taàm ủửụùc vaứ trang trớ, xeỏp ủaởt theo nhoựm vaứ cửỷ ngửụứi leõn giụựi thieọu trửụực lụựp. * Gụùi yự ủeồ caực em phaõn loaùi vaứ saộp xeỏp caực ngheà thaứnh 3 nhoựm: ngheà troàng troùt, ngheà chaờn nuoõi; ngheà khaực (khuyeỏn khớch HS tửù nghú ra caựch phaõn loaùi rieõng cuỷa mỡnh. - Sau ủoự tửứng nhoựm cửỷ ủaùi dieọn leõn ủoựng vai hửụựng daón vieõn du lũch ủeồ noựi veà cuoọc soỏng ụỷ ủũa phửụng mỡnh. - Nhaọn xeựt, bỡnh luaọn. c. Hoaùt ủoọng 3: Lieõn heọ thửùc teỏ - Yeõu caàu HS thaỷo luaọn caởp ủoõi ủeồ bieỏt mỡnh ủang soỏng ụỷ huyeọn naứo? - Nhửừng ngửụứi daõn nụi baùn soỏng laứm ngheà gỡ. Haừy moõ taỷ laùi coõng vieọc cuỷa hoù. 4. Cuỷng coỏ: - GV chốt nội dung 5. Daởn doứ : - Daởn doứ: Xem trửụực baứi: “ OÂn taọp: Xaừ hoọi”. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Vuứng ủoàng baống - Ngheà laứm ruoọng, nghề cụng nhõn -Laộng nghe, nhắc lại tờn bài. - Laứm vieọc theo nhoựm: Quan saựt tranh vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi. - ẹaùi dieọn 2 nhoựm leõn trỡnh baứy. - Laứm vieọc theo nhoựm. Phaõn loaùi vaứ saộp xeỏp tranh theồ hieọn caực ngaứnh ngheà. - Cửỷ ủaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy trửụực lụựp. - ẹaùi dieọn nhoựm leõn ủoựng vai hửụựng daón vieõn du lũch noựi veà cuoọc soỏng ụỷ ủũa phửụng mỡnh. - Thaỷo luaọn caởp ủoõi vaứ trỡnh baứy keỏt quaỷ thaỷo luaọn. - Laộng nghe. - Laộng nghe. _________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 09 thỏng 02 năm 2017 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CH ẤM, DẤU PHẨY I.MỤC TIấU: - Nhận biết đỳng tờn một số loài chim vẽ trong tranh (BT1); điền đỳng tờn loài chim đó cho vào chỗ trống trong thành ngự (BT2). - Đặt đỳng dấu phẩy, dấu chấm vào đỳng chỗ thớch hợp trong đoạn văn ( BT3) * GDMT: HS hiểu: Các loài chim tồn tại trong môi trường thiên nhiên thật phong phú, đa dạng, trong đó có nhiều loài chim quý hiếm cần được con người bảo vệ (VD: đại bàng). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh ảnh đủ 7 loài chim ở BT1; bảng phụ viết sẵn BT3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt 2. Kieồm tra baứi cuừ : - Goùi 4 HS leõn bảng - GV nhaọn xeựt. - 4 HS leõn thửùc haứnh hoỷi ủaựp theo mẫu cõu" Ở đõu?" HS1: Hụm qua tớ đi chơi. HS2: Hụm qua cậu đi chơi ở đõu? 3. Baứi mụựi : 3.1. Giụựi thieọu baứi: Giụựi thieọu trửùc tieỏp - Laộng nghe, nhắc lại tờn bài. .Giảng bài Baứi 1: - Goùi 1 HS neõu yeõu caàu baứi taọp. - Giụựi thieọu tranh aỷnh veà 7 loaứi chim. - GV yờu cầu HS làm việc theo nhúm 4 gắn thẻ tửứ coự ghi teõn caực loaứi chim ủuựng vụựi tranh. - GV gọi cỏc nhúm lờn bỏo cỏo kết quả - Caỷ lụựp vaứ GV nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng nhoựm laứm ủuựng vaứ nhanh. - GV gọi HS nờu thờm tờn cỏc loài chim mà em biết * GDMT: GV liên hệ: Các loài chim tồn tại trong môi trường thiên nhiên thật phong phú, đa dạng, trong đó có nhiều loài chim quý hiếm cần được con người bảo vệ (VD: đại bàng) Baứi 2: - Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp. - Giụựi thieọu tranh , aỷnh caực loaứi chim: quạ - Noựi teõn caực loaứi chim trong tranh sau - Quan saựt tranh. - HS làm việc theo nhúm 4 - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. - GV gọi HS đọc tờn cỏc loài chim. - HS nờu - HS lắng nghe. - Neõu yeõu caàu baứi taọp. - Quan saựt tranh, aỷnh. khửụựu, cuự, veùt, caột. - Giaỷi thớch theõm: 5 caựch vớ von, so saựnh trong SGK ủeàu dửùa vaứo 5 ủaởc ủieồm cuỷa 5 loaứi chim neõu ụỷ treõn. - Yeõu caàu HS thaỷo luaọn nhoựm 4 (thụứi gian 2 phỳt) nhaọn ra ủaởc ủieồm cuỷa tửứng loaùi. - Yeõu caàu 1 nhoựm neõu teõn loaứi chim, nhoựm tieỏp theo neõu ủaởc ủieồm cuỷa loaứi chim ủoự. - GV ghi teõn loaứi chim thớch hụùp vụựi moói choó troỏng. - Giaựo vieõn cuứng HS giaỷi thớch caực thaứnh ngửừ treõn. - Goùi 2 HS ủoùc laùi keỏt quaỷ laứm baứi treõn baỷng. - Thaỷo luaọn: Quaù coự loõng ủen; cuự maột raỏt tinh, cụ theồ hoõi haựm; caột bay raỏt nhanh; veùt gioỷi baột chửụực tieỏng ngửụứi; khửụựu hay hoựt. a) Đen như quạ b) Hụi như cỳ c) Nhanh như cắt d) Núi như vẹt e) Hút như khứu - 2 HS ủoùc baứi laứm treõn baỷng. * Baứi 3: - Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu baứi BT3. - Hửụựng daón laứm baứi. - Yeõu caàu HS thaỷo luaọn caởp ủoõi (thụứi gian 1 phỳt) - Caỷ lụựp vaứ GV nhaọn xeựt, choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng. - 1 HS ủoùc yeõu caàu BT3. - Theo doừi. - Thaỷo luaọn caởp ủoõi laứm baứi, roài mang baứi laứm leõn ủớnh treõn baỷng lụựp trỡnh baứy. + Ngaứy xửa coự ủoõi baùn laứ Dieọc vaứ Coứ. Chuựng thửụứng cuứng ụỷ, cuứng aờn, cuứng laứm vieọc vaứ ủi chụi cuứng nhau. Hai baùn gaộn boự vụựi nhau nhử hỡnh vụựi boựng. 4. Cuỷng coỏ: - Baứi hoõm nay ta hoùc vụựi nhửừng noọi dung gỡ? - Traỷ lụứi. 5.Daởn doứ: - Xem trửụực baứi: “Tửứ ngửừ veà muoõng thuự. ẹaởt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: Nhử theỏ naứo?”. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Lắng nghe _______________________________________________ TOÁN TIẾT 109: MỘT PHẦN HAI I.MỤC TIấU: - Nhận biết ( bằng hỡnh ảnh trực quan ) “ Một phần hai ” biết đọc, viết 1/2. - BT cần làm: Bài 1 * HSKG làm thờm Bài 2. *Giảm tải Bài 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Miếng bỡa vẽ hỡnh phần giảng bài mới(như SGK). Bảng phụ ghi sẵn cỏc bài tập ở SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt 2. Kieồm tra baứi cuừ : - Goùi 2 HS ủoùc baỷng chia 2. - GV nhaọn xeựt. - Hỏt tập thể - 2 HS ủoùc thuoọc baỷng chia 2. 3. Baứi mụựi : 3.1. Giụựi thieọu baứi Giụựi thieọu trửùc tieỏp Ghi ủeà baứi leõn baỷng. - Lắng nghe, nhắc lại tờn bài. 1 2 .Giảng bài a. Giới thiệu "Một phần hai" ( ) - Hửụựng daón HS quan saựt hỡnh vuoõng vaứ nhaọn thaỏy: - Hỡnh vuoõng ủửụùc chia maỏy phaàn baống nhau? - Hỡnh vuoõng ủửụùc chia thaứnh 2 phaàn baống nhau, trong ủoự coự 1 phaàn ủửụùc toõ maứu. Nhử theỏ laứ ủaừ toõ maứu vaứo moọt phaàn hai hỡnh vuoõng. - Hửụựng daón HS vieỏt: 1/2 ; ủoùc: Moọt phaàn hai. - GV núi: Chia hỡnh vuoõng thaứnh hai phaàn baống nhau. Laỏy moọt phaàn, ủửụùc một phần hai hỡnh vuoõng. - Một phần hai cũn gọi là một nửa. - Quan saựt hỡnh veừ vaứ traỷ lụứi theo GV hửụựng daón. - Chia thaứnh 2 phaàn baống nhau. - HS lắng nghe - Taọp vieỏt ẵ vaứo baỷng con. - ẹoùc: Moọt phaàn hai. - HS nhắc lại b. Thực hành Bài 1: Đó tụ màu ẵ hỡnh nào - GV gọi HS nờu yờu cầu. - GV treo bảng phụ, yờu cầu HS suy nghĩ làm bài. - GV gọi HS nối tiếp nờu . - GV nhận xột, chốt đỏp ỏn đỳng. *Củng cố nhận biết ( bằng hỡnh ảnh trực quan ) “ Một phần hai ”. - HS nờu yờu cõu - HS suy nghĩ làm bài. - HS nối tiếp nờu Đó tụ màu ẵ hỡnh vuụng ( hỡnh A) Đó tụ màu ẵ hỡnh tam giỏc( hỡnh C) Đó tụ màu ẵ hỡnh trũn( hỡnh D) Bài 2: Hỡnh nào cú ẵ số ụ vuụng được tụ màu - GV gọi HS nờu yờu cầu của bài. - Yờu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài. - GV hỏi: + Vỡ sao em biết ở hỡnh A cú ẵ số ụ vuụng được tụ màu? + Vỡ sao em biết ở hỡnh C cú ẵ số ụ vuụng được tụ màu? - HS nờu yờu cầu - Cỏc hỡnh cú ẵ số ụ vuụng được tụ màu là: A, C - Vỡ hỡnh A cú tất cả 4 ụ vuụng, đó tụ màu 2 ụ vuụng. Như vậy đó tụ màu ẵ số ụ vuụng. - Vỡ hỡnh C cú tất cả 12 ụ vuụng, đó tụ màu 6 ụ vuụng. Như vậy đó tụ màu ẵ số ụ vuụng. *Củng cố nhận biết ( bằng hỡnh ảnh trực quan ) “ Một phần hai ”. 4.Củng cố: - GV chốt nội dung. - HS lắng nghe 5.Dặn dũ: Xem trửụực baứi: “ Luyeọn taọp ”. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - HS lắng nghe THỂ DỤC (GV chuyờn soạn giảng) __________________________________________ THỦ CễNG BÀI 11: GẤP CẮT DÁN PHONG Bè (Tiết 2) I. MỤC TIấU -Biết cỏch gấp, cắt, dỏn phong bỡ. -Gấp, cắt, dỏn được phong bỡ .Nếp gấp, đường cắt,đường dỏn thẳng, phẳng. Phong bỡ cú thể chưa cõn đối. -Với học sinh khộo tay: Gấp, cắt, dỏn được phong bỡ .Nếp gấp, đường cắt,đường dỏn thẳng, phẳng. Phong bỡ cõn đối. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Quy trỡnh gấp ,cắt dỏn phong bỡ. -Giấy màu,kộo III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoaùt ủoọng cuỷa gv Hoaùt ủoọng cuỷa hs 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt 2. Kiểm tra bài cũ -Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh -Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự . 3.Baứi mụựi: v Hoạt động 1 Giụựi thieọu baứi: Hoõm nay caực em thửùc haứnh laứm “Gaỏp, caột daựn phong bỡ (T2) v Hoạt động 2: - Gọi hoùc sinh nhaộc laùi qui trỡnh vHoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh gaỏp, caột daựn phong bỡ. - Cho HS thửùc haứnh caột, gaỏp, phong bỡ. Quan saựt, uoỏn naộn HS - GV nhận xột tuyờn dương những sản

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTUẦN 22.doc