I. Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp trong với hình vẽ.
HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng, làm tính cộng, viết phép tính theo tranh đúng chính xác.
HS tính cẩn thận, chính xác say mê môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học:
14 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 14
Ngày soạn: 09/12/2016
Ngày giảng: 12/12/2016
Buổi: Sáng
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ.
Tiết 2+3: Học vần
LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP NG/ C
Tiết 4: Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Rèn ghi nhớ bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 8 đúng chính xác.
Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, tự tin khi làm toán.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiên phép tính?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33'
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
B. HD hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- HD hs qsát hình vẽ trong bài học nêu vấn đề bài bạn cần giải quyết.
- GV chỉ vào hình vẽ và nêu: Tám trừ một bằng mấy?
- GV viết phép tính lên bảng: 8 – 1 = 7
- GV nêu: 8 - 7 bằng mấy? và y/c hs tự viết kq vào phép tính 8 – 7 = 1
- HD hs học phép trừ: 8 - 2 và 8 - 6
8 – 3 = và 8 – 5 = , 8 – 4 =
- Các bước tiến hành tương tự như :
8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
- Cho hs thực hiện trên bảng 8 phép tính y/c hs đọc lần lượt từng công thức và học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8.
C. Thực hành.
Bài 1: Tính.
- Gọi hs lên bảng làm bài.
- Y/c lớp làm bài vào vở.
- Nxét, chữa bài.
Bài 2: Tính.
- Gọi hs lên bảng làm bài.
- Y/c lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét sửa sai.
Bài 3: Tính.
- HD hs cách làm bài.
- Gọi hs lên bảng làm.
- Y/c hs làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: viết phép tính thích hợp.
- Cho hs qsát từng hình vẽ, rồi viết phép tính thích hợp vào dòng, các ô vuông dưới hình vẽ đó.
- Nxét chữa bài
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
7 + 1 = 1 + 7 =
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- HS TL Nxét phép tính.
- Trả lời.
- Nêu kết quả.
8 – 7 = 1
- Thực hiện.
- HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8.
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nxét bài bạn.
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nxét bài bạn.
- Nghe.
- 2hs lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nxét bài bạn.
- Q/sát hình vẽ viết phép tính vào vở.
- Nghe.
Ban học tập lên điều hành
đọc phép trừ trong phạm vi 8?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ.
Buổi: Chiều
Tiết 1: Học vần:
LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP NG/ C.
Tiết 2: Luyện tiếng việt:
LUYỆN VIẾT
Thứ: 3
Ngày soạn: 10/ 12/ 2016
Ngày giảng: 13/ 12/ 2016
Buổi; Sáng
Tiết 1+2: Học vần
VẦN ANH/ ACH
Tiết 3: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp trong hình vẽ.
HS rèn luyện KN làm tính cộng, trừ, đặt tính, viết phép tính ứng với bài toán trong phạm vi 8 đúng chính xác.
HS tính chính xác, kiên trì, tỉ mỉ, say mê môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiên phép tính?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
B. Luyện tập. (37’)
Bài 1: Tính.
- HD hs cách làm bài.
- Gọi hs lên bảng làm bài.
- Y/c hs làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài, nhắc lại mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: số ?
- Y/c lớp làm bài vào vở.
- Y/c đổi vở Ktra chéo lẫn nhau.
- Gọi hs nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3.
- Gọi hs lên bảng làm bài.
- Y/c hs làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Cho hs qsát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
5+ 2 = 8 + 3 =
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Nghe.
- HS lên bảng làm.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài bạn.
- Làm bài vào vở.
- Đổi vở Ktra chéo.
- HS nêu kết quả.
- Nhận xét bài bạn.
- HS lên bảng làm.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài bạn.
- Q/sát, nêu bài toán.
- 1 hs lên viết phép tính.
- Nxét bài bạn.
Ban học tập lên điều hành
đọc phép trừ trong phạm vi 8?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ.
Buổi: Chiều
Tiết 1: Học vần:
VẦN ANH/ ACH
Thứ: 4
Ngày soạn: 11/12/2016
Ngày giảng: 14/12/2016
Buổi: Sáng
Tiết 1+ 2: Học vần
VẦN ÊNH/ ÊCH
Tiết 3: TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp trong với hình vẽ.
HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng, làm tính cộng, viết phép tính theo tranh đúng chính xác.
HS tính cẩn thận, chính xác say mê môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiên phép tính?
- Nhận xét.
2. Bài mới. (32’)
A. Gthiệu bài: trực tiếp – ghi đầu bài.
B. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
- HD hs thành lập công thức 8 + 1 và 1 + 8.
- GV cho hs q/sát hình vẽ trong bài học tự nêu thành vấn đề.
- Cho hs nêu: có 8 cái mũ thêm một cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ
- GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: tám cộng một bằng mấy? ghi bảng:
8 + 1 = 9
- Cho hs đọc.
- HD hs tự điền số 9 vào kq của phép tính 1 cộng 8 bằng mấy? ghi bảng 1 + 8 = 9
- Cho hs đọc.
- HD thành lập công thức 7 + 2 và 2 + 7, 6 + 3 và
3 + 6, 5 + 4 và 4 + 5 tương tự với phép cộng
8 + 1 và 1 + 8.
- Ghi bảng cộng – hs đọc thuộc.
C. Thực hành.
Bài 1: Tính.
- HD hs cách đặt tính và tính.
- Gọi hs lên bảng làm bài.
- Y/c lớp làm bài vào vở.
Bài 2: Tính.
- Cho hs làm bài vào vở.
- Y/c đổi vở ktra chéo lẫn nhau.
- Gọi hs lần lượt nêu kq.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính.
- HD hs cách tính.
- Gọi hs lên bảng làm.
- Y/c hs làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: viết phép tính thích hợp.
- Cho hs qsát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- Nxét chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:( 2')
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
4 + 3 = 8 – 2 =
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Q/sát.
- Nêu lại.
- 1 hs nêu.
- Đọc ĐT + CN.
- Trả lời.
- Đọc ĐT + CN.
- HS đọc thuộc từng công thức trên bảng.
- hs lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nxét bài bạn.
- Lớp làm bài vào vở.
- Đổi vở ktra chéo.
- Lần lượt nêu kết quả.
- Nxét bài bạn.
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nxét bài bạn.
- Q/sát nêu bài toán.
viết phép tính vào vở.
- 2 hs lên bảng viết.
Ban học tập lên điều hành
đọc phép cộng trong phạm vi 9 ?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe, ghi nhớ.
Tiết 4: TNXH
AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I. Mục tiêu:
Kể tên một số vật cố trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy. Biết hỏi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt chân tay, bỏng, bị điện giật.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý:
- Nhận xét.
2. Bài mới: (28’)
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
B. Các hoạt động.
* HĐ1: Q/sát
- B1: GV HD hs qsát các hình trang 30 sgk
+ Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì
+ Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi hình?
+ Trả lời câu hỏi trang 30 sgk.
B2: Gọi đại diện trình bày
* KL: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay....
* HĐ2: đóng vai.
- B1: Chia nhóm 4 em.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Q/sát hình ở trang 30 và đóng vai.
- B2: Gọi các nhóm lên trình bày phần của nhóm mình (Mỗi nhóm trình bày 1 cảnh).
- Gọi hs nx các vai vừa thể hiện.
- GV đưa ra câu hỏi gợi ý.
* KL: không được để đèn dầu hoặc các vật cháy trong màn ...
- Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy.
+ khi sử dụng các đồ dùng điện phải cẩn thận.
- Nếu nhà xa hoặc hàng xóm có điện thoại cần phải hỏi và nhờ số điện thoại báo cứu hoả để phòng khi cần.
3. Củng cố, dặn dò. (2’)
Gv gợi ý:
- Gv nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
- Hàng ngày bạn đã giúp bố mẹ làm những việc gì?
- 1 Hs kể.
Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Nghe, qsát hình sgk trả lời câu hỏi theo cặp.
- Trình bày.
- Nghe, ghi nhớ.
- Chia nhóm.
- Nghe.
- Q/sát hình thảo luận.
- Trình bày.
- HS suy nghĩ trả lời.
- Nghe, ghi nhớ.
- Ban học tập lên điều hành
Hôm nay chúng ta học bài gì? Nêu nội dung bài?
- 2 HS trả lời
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe, ghi nhớ.
Buổi: Chiều
Tiết 1: Học vần:
VẦN ÊNH/ ÊCH
Tiết 2: Đạo đức
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1)
I. Mục tiêu:
Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. Biết đự¬c lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.
GDHS qua bài học để hs thấy được nhiệm vụ đi học đều và đúng giờ là rất quan trọng đối với mỗi hs.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý:
- Nhận xét.
2. Bài mới: (28’)
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài. (1’)
B. Các hoạt động. (30’)
* HĐ1: sắm vai tình huống BT4.
- GV chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống trong BT4.
- Em hãy đoán xem bạn Hà, bạn Sơn trong 2 tranh sẽ làm gì?
- Tình huống 1:
- Hà ơi, đồ chơi đẹp quá, đứng lại xem một lúc đã!
- Tình huống 2:
- Sơn ơi, nghỉ học đi đá bóng với bọn mình đi!
- GV đọc cho hs nghe lời nói trong tranh.
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét và trả lời câu hỏi:
- Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?
- Gọi đại diện trình bày.
* KL: Đi học đều, đúng giờ giúp các em được nghe giảng đầy đủ.
* HĐ2: hs thảo luận nhóm BT5.
- GV nêu y/c thảo luận:
- Em nghĩ gì về các bạn trong bức tranh.
- Cho hs q/sát tranh trong VBT, và đặt câu hỏi cho hs trả lời.
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Các bạn gặp khó khăn gì?
- Các em học tập được điều gì ở các bạn?
- Đại diện các cặp trình bày.
* KL: gặp trời mưa gió, nhưng các bạn vẫn đi học bình thường không quản khó khăn, các em cần noi theo các bạn đó để đi học đều.
* HĐ3: thảo luận lớp.
- GV lần lượt nêu các câu hỏi.
- Đi học đều có lợi ích gì?
- Cần làm gì để đi học đều, đúng giờ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? nếu nghỉ học cần làm gì?
- Gọi hs nêu câu trả lời.
- GV đọc mẫu.
* HĐ4: đọc ghi nhớ.
Trò ngoan đến lớp đúng giờ,
Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì.
- Cho hs hát bài: “Tới lớp tới trường”.
* KL chung: đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
3. Củng cố, dặn dò. (2’)
Gv gợi ý:
- Gv nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
- Kể những việc làm để đi học đúng giờ?
Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Nghe.
- HS thảo luận đóng vai.
- Nghe.
- Nghe.
- Đóng vai trước lớp.
- Nghe.
- Trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nghe, ghi nhớ.
- Thảo luận nhóm theo cặp.
- Q/sát tranh.
- Trình bày kq, hs khác bổ xung.
- Nghe.
- Thảo luận.
- HS nêu ý kiến.
- Nghe.
- HS đọc ĐT.
- Hát tập thể.
- Nghe.
- Ban học tập lên điều hành
Hôm nay chúng ta học bài gì? Nêu nội dung bài?
- 2 HS trả lời
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe, ghi nhớ.
Thứ: 5
Ngày soạn: 12/ 12/ 2016
Ngày giảng: 15/ 12/ 2016
Buổi: Sáng
Tiết 1+2: Học vần:
VẦN INH/ ICH
Tiết 3: TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ, làm tính trừ, viết phép tính theo tranh đúng chính xác.
HS tính cẩn thận, chính xác say mê môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiên phép tính?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
B. HD hs Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
- HD hs học phép trừ 9 - 1 và 9 - 8
B1: HD hs qsát hình vẽ trong bài học nêu bài toán.
B2: Gọi hs nêu câu hỏi và trả lời – HD nêu đầy đủ.
B3: HD hs tự điền số 8 vào kq của phép tính:
9 – 1 = 8
- HD hs học các phép tính.
9 - 2, 9 - 7, 9 - 3, 9 - 4, 9 - 5 tương tự như:
9 - 1 và 9 - 8
- GV ghi bảng: y/c hs học thuộc.
C. Thực hành.
Bài 1: - HD hs cách đặt tính và tính.
- Gọi hs lên bảng làm bài.
- Y/c lớp làm bài vào vở.
- Nxét chữa bài.
Bài 2: - Y/c hs nhẩm rồi ghi kết quả.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Số?
- HD hs cách làm bài.
- Gọi hs lên bảng làm.
- Y/c hs làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: viết phép tính thích hợp.
- Cho hs xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với bài toán.
- Gọi hs nêu phép tính Nxét chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:( 2')
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
3 + 6 = 4 + 5 =
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Qsát hình vẽ và nêu bài toán.
- Nêu và trả lời.
- Điền kết quả.
- HS tự điền kết quả.
- Học thuộc bảng trừ.
- Qsát, ghi nhớ.
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nghe.
- HS tính nhẩm và ghi kết quả.
- Nxét bài bạn.
- Qsát, ghi nhớ.
- 2hs lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nxét bài bạn.
- Q/sát thảo luận nêu BT viết phép tính, nxét.
Ban học tập lên điều hành
đọc phép trừ trong phạm vi 9
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe, ghi nhớ.
Tiết 4: Luyện toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ, làm tính trừ, viết phép tính theo tranh đúng chính xác.
HS tính cẩn thận, chính xác say mê môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiên phép tính?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
A. Gthiệu bài: Trực tiếp – ghi đầu bài.
B. Thực hành.
Bài 1: - HD hs cách đặt tính và tính.
- Gọi hs lên bảng làm bài.
- Y/c lớp làm bài vào vở.
- Nxét chữa bài.
Bài 2: - Y/c hs nhẩm rồi ghi kết quả.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Số?
- HD hs cách làm bài.
- Gọi hs lên bảng làm.
- Y/c hs làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: viết phép tính thích hợp.
- Cho hs xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với bài toán.
- Gọi hs nêu phép tính Nxét chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:( 2')
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
2 + 7 = 3 + 5 =
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Qsát, ghi nhớ.
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nghe.
- HS tính nhẩm và ghi kết quả.
- Nxét bài bạn.
- Qsát, ghi nhớ.
- 2hs lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nxét bài bạn.
- Q/sát thảo luận nêu BT viết phép tính, nxét.
Ban học tập lên điều hành
- Đọc phép trừ trong phạm vi 9
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe, ghi nhớ.
Buổi: Chiều
Tiết 1: Học vần:
VẦN INH/ ICH
Tiết 2 : Luyện tiếng việt:
LUYỆN VIẾT
Tiết 3: HĐNG
TỔ CHỨC THĂM HỎI,
GIAO LƯU CÁC CHIẾN BINH Ở ĐỊA PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
Hiểu thêm nội dung và ý nghĩa các bài hát về chú bộ đội.
Giáo dục thái độ, tình cảm yêu quý những chú bộ đội.
Rèn luyện kĩ năng phong cảnh biểu diễn văn nghệ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Một số bài hát có chủ đề.
- Chuẩn bị vài câu chuyện về các anh hùng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý:
- Nhận xét.
2. Bài mới: (28’)
* Hoạt động 1: Tổ chức giao lưu với các chiến binh.
- GV đọc tên các chú bộ đội ở địa phương.
- Giáo dục tình yêu thương quê hương đất nước.
- Biết ơn các anh hùng liệt sĩ đó hy sinh vì tổ quốc.
- Các em phải cố gắng học tập để xây dựng đất nước trong tương lai
* Hoạt Động 2: Biểu diễn văn nghệ để giao lưu với các chú bộ đội.
- Gọi từng tổ thi biểu diễn.
- GV làm giám khảo và 2 HS.
- GV và 2 HS chấm điểm. Giọng hát
– phong cách biểu diễn.
3. Củng cố, dặn dò. (2’)
Gv gợi ý:
- Gv nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
- Nêu nội dung bài trước?
Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- HS nghe.
- HS thi biểu diễn văn nghệ.
- HS nhận xét.
- Ban học tập lên điều hành
Hôm nay chúng ta học bài gì? Nêu nội dung bài?
- 2 HS trả lời
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe, ghi nhớ.
Thứ: 6
Ngày soạn: 13/ 12/ 2016.
Ngày giảng: 16/12/2016.
Buổi: Sáng
Tiết 1 + 2+3: Học vần
LUYỆN TẬP CÁC VẦN CÓ CẶP ÂM CUỐI NH/CH
Tiết 4: Sinh hoạt cuối tuần:
Nhận xét, đánh giá tuần 14.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUẦN 14.doc