I. Mục tiêu:
Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Rèn cho h/s làm được các bài tập trong phạm vi 10.
Giáo dục học sinh có ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
10 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 15
Thứ: 2
Ngày soạn: 16/12/2016.
Ngày giảng: 19/12/2016.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tiết 2+ 3: Tiếng việt.
VẦN: AI (TIẾT 1+2)
___________________________________
Tiết 4: Toán.
LUYỆN TẬP (T. 80)
I. Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Rèn kỹ năng làm bài thành thạo về cộng, trừ trong phạm vi 9 cho h/s.
Giáo dục h/s ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiên phép tính?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
- Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1 : Tính.
- H/d tính nhẩm và nêu miệng.
- G/v nhận xét, chữa bài.
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9
1 + 8 = 9 2 + 7 = 9
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7
* Bài 2: Số?
- G/v nêu yêu cầu của bài.
- Gọi h/s lên bảng làm bài.
- G/v nhận xét, chữa bài.
5 + 4 = 9 9 – 3 = 6
4 + 4 = 8 7 – 2 = 5
2 + 7 = 9 5 + 3 = 8
* Bài 3: Số?
- G/v nêu yêu cầu và cách làm.
- Y/c h/s ghi kết quả vào phiếu học tập.
- G/v chữa bài.
* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
- G/v nêu y/c, h/d viết phép tính thích hợp.
- Y/c h/s viết phép tính.
- G/v nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
9 – 3 9 - 4
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Tính nhẩm, nêu kết quả.
- Nghe.
- Nghe.
- H/s làm bài.
- Nghe.
- Nghe.
- H/s làm bài vào phiếu.
- Nghe.
- Nghe.
- Làm bài.
- Nghe.
Ban học tập lên điều hành
đọc phép trừ trong phạm vi 9?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ
Buổi chiều thứ 2:
Tiết 1: Tiếng việt.
VẦN: AI (TIẾT 3)
Tiết 2: Luyện tiếng việt:
LUYỆN VIẾT
Tiết 3: Âm nhạc
Thứ: 3
Ngày soạn :17/12/2016
Ngày giảng: 20/12/2016.
Tiết 1+2: Tiếng việt.
VẦN: AY, ÂY (TIẾT 1+2)
Tiết 3: Toán.
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 (T. 81)
I. Mục tiêu:
Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo phép cộng trong phạm vi 10.
Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiên phép tính?
- Nhận xét.
2. Bài mới. (32’)
a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
b.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- G/v giảng bài viết bảng như sgk.
9+1=10
8+2=10
7+3=10
6+4=10
5+5=10 ...
- G /v cho h/s học thuộc bảng cộng.
c. Thực hành:
* Bài 1: Tính.
- G/v nêu y/c h/d cách làm bài.
- G/v nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: Số?
- G/v nêu yêu cầu và cách làm.
- Gọi h/s lên bảng làm.
- G/v nhận xét, chữa bài.
* Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- G/v nêu yêu cầu bài toán.
- H/d h/s viết phép tính thích hợp.
- G/v nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:( 2')
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
4 + 3 + 2 = 9 – 4 – 2 =
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Nghe, trả lời.
- Đọc bài.
- Nghe, làm bài.
- Nghe.
- Nghe.
- Làm bài.
- Nghe.
- Nghe.
- Làm bài.
- Nghe.
Ban học tập lên điều hành
đọc phép cộng trong phạm vi 10
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe, ghi nhớ.
Tiết 4: Thủ công
Chiều thứ: 3.
Tiết 1: Học vần
VẦN: AY, ÂY (TIẾT 3)
__________________________________
Tiết 2: Thể dục
Tiết 3: Sinh hoạt sao
Thứ: 4
Ngày soạn: 18/12/2016.
Ngày giảng:21/12/2016.
Tiết 1+2 : Tiếng việt.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
___________________________________
Tiết 3: Toán.
LUYỆN TẬP (T. 82)
I. Mục tiêu:
Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Rèn cho h/s làm được các bài tập trong phạm vi 10.
Giáo dục học sinh có ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiên phép tính?
- Nhận xét.
2. Bài mới:( 33')
a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 1: Tính.
- G/v nêu yêu cầu của bài.
- H/d tính nhẩm và nêu miệng kết quả.
- G/v nhận xét, đánh giá.
* Bài 2: Tính.
- G/v nêu yêu cầu của bài.
- Gọi h/s lên bảng làm bài.
- G/v nhận xét, đánh giá.
* Bài 4: Tính.
- G/v nêu yêu cầu, h/d cách làm.
- Cho h/s làm, ghi kết quả vào phiếu.
- G/v nhận xét, chữa bài.
5 + 3 + 2 =10 4 + 4 + 1 = 9
6 + 3 – 5 = 4 5 + 2 - 6 = 1
* Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.
- G/v yêu cầu bài toán h/d viết phép tính.
- Cho h/s viết phép tính.
- G/v nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố dặn dò. (2’)
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
1 + 9 2 + 8
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Nghe.
- Tính và nêu.
- Nghe.
- Nghe.
- Làm bài.
- Nghe.
- Nghe.
- Làm bài.
- Nghe.
- Nghe.
- Làm bài.
- Nghe.
Ban học tập lên điều hành
đọc phép trừ trong phạm vi 9?
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe ghi nhớ
__________________________________
Tiết 4: Tự nhiên, xã hội.
LỚP HỌC
I. Mục tiêu:
Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
Nói được tên lớp, thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.
Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn, bảo vệ lớp học sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý:
- Nhận xét.
2. Bài mới: (28’)
- Gới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- G/v chia nhóm cho h/s q/s các hình (T32, 33 sgk) và trả lời câu hỏi:
+ Trong lớp học có những ai và những gì?
+ Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong các hình đó?
+ Bạn thích lớp học nào? tại sao?
- G/v gọi h/s trả lời.
- G/v cho h/s thảo luận các câu hỏi:
+ Kể tên thầy, cô giáo và các bạn của mình
+ Trong lớp em thường chơi với ai?
+ Trong lớp học của em thường có những thứ gì? chúng được dùng đề làm gì?
* KL: trong lớp học nào cũng có thầy (cô) giáo và h/s. Trong lớp học có bàn ghế cho g/v và h/s, bảng... việc trang bị các thiết bị, đồ dùng dạy học phụ thuộc vào đk cụ thể của từng trường.
* Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
- G/v y/c q/sát lớp học và kể lớp học của mình với các bạn.
- Gọi h/s lên kể về lớp học trước lớp.
* KL: các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình và yêu quý giữ gìn các đồ đạc trong lớp của mình...
*Hoạt động3: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”
- G/v nêu tên t/chơi, h/d cách chơi, luật chơi.
- Cho h/s tham gia trò chơi.
- Nhận xét, khen ngợi.
3. Củng cố, dặn dò. (2’)
Gv gợi ý:
- Gv nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
- Khi dùng dao, kéo, đồ vật sắc nhọn chúng ta cần phải làm gì?
- 1 Hs kể.
Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Q/sát, thảo luận.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Nghe
- Nghe,ghi nhớ.
- Thảo luận.
- Kể.
- Nghe, ghi nhớ.
- Nghe.
- Tham gia chơi.
- Nghe.
- Ban học tập lên điều hành
Hôm nay chúng ta học bài gì? Nêu nội dung bài?
- 2 HS trả lời
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe, ghi nhớ.
Chiều thứ: 4.
Tiết 1: Tiếng việt.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Tiết 2: Đạo đức.
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T. 2)
I. Mục tiêu:
Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
Thực hiện hàng ngày là phải đi học đều và đúng giờ
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý:
- Nhận xét.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Đóng vai.
- G/v chia nhóm, giao việc cho mỗi nhóm (BT4)
- Gọi nhóm h/s vai trước lớp.
- G/v nhận xét, đánh giá.
- KL: Đi học đều, đúng giờ giúp các em được nghe giảng đầy đủ.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- G/v nêu y/c thảo luận.
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Các bạn gặp khó khăn gì?
+ Các em học tập được điều gì ở các bạn?
- Đại diện các cặp trình bày.
* KL: Gặp trời mưa gió, nhưng các bạn vẫn đi học bình thường không quản khó khăn, các em cần noi theo các bạn.
* Hoạt động 3: Thảo luận lớp.
- G/v lần lượt nêu các câu hỏi:
+ Đi học đều có lợi gì?
+ Cần làm gì để đi học đều, đúng giờ?
+ Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? nếu nghỉ học cần làm gì?
* KL: đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
* Hoạt động 4: Ghi nhớ.
- Các em cần ghi nhớ điều gì?
- Nhắc nhở các em thường xuyên đi học đều và đúng giờ.
3. Củng cố, dặn dò. (2’)
Gv gợi ý:
- Gv nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
- Kể những việc làm để đi học đúng giờ?
Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Đóng vai trước lớp
- Nghe.
- Nghe.
- Thảo luận.
- Trình bày k/q.
- Nghe.
- Thảo luận, trả lời.
- Nghe.
- Trả lời.
- Nghe
- Ban học tập lên điều hành
Hôm nay chúng ta học bài gì? Nêu nội dung bài?
- 2 HS trả lời
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe, ghi nhớ.
________________________________
Tiết 3: Mĩ thuật.
Thứ: 5
Ngày soạn: 19/12/2016.
Ngày giảng: 22/12/2016.
Tiết 1+2: Tiếng việt.
VẦN: AO (TIẾT 1+2)
___________________________________
Tiết 3: Toán.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
__________________________________
Tiết 4: Luyện toán.
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Củng cố phép cộng trong phạm vi 10 cho học sinh.
Rèn kĩ năng tính toán thành thạo các phép tính trong phạm vi 10 cho h/s.
Giáo dục h/s ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động (5’)
Gv gợi ý: Y/c hs thực hiên phép tính?
- Nhận xét.
2. Bài mới. (32’)
a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
b. Thực hành:
* Bài 1: Tính.
- G/v nêu y/c h/d cách làm bài.
- G/v nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: Số?
- G/v nêu yêu cầu và cách làm.
- Gọi h/s lên bảng làm.
- G/v nhận xét, chữa bài.
* Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- G/v nêu yêu cầu bài toán.
- H/d h/s viết phép tính thích hợp.
- G/v nhận xét, chữa bài.
. Củng cố, dặn dò:( 2')
Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh
- Nhận xét.
- Lớp trưởng lên điều hành.
Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát.
- Học sinh hát.
- Ban học tập lên kiểm tra bài cũ.
4 + 2 + 2 = 9 – 3 – 2 =
- Ban học tập nhận xét.
- Nghe.
- Nghe.
- Nghe, làm bài.
- Nghe.
- Nghe.
- Làm bài.
- Nghe.
- Nghe.
- Làm bài.
Ban học tập lên điều hành
đọc phép cộng trong phạm vi 10
- 1 hs đọc.
- Ban học tập nhận xét
- Nghe.
- Nghe, ghi nhớ.
Chiều thứ: 5
Tiết 1: Tiếng việt.
VẦN: AO (TIẾT 3)
______________________________
Tiết 2: Luyện tiếng việt:
LUYỆN VIẾT
Tiết 3: HĐNG
KỶ NIỆM NGÀY QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS Ghi nhớ kỷ niệm ngày quốc phòng toàn dân
- Giúp HS hiểu thế nào là quốc phòng toàn dân .
- Mục đích của việc thực hiện quốc phòng toàn dân .
- Hiểu ngày 22/12 là ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam .
- Biết một số tấm gương các anh hùng .
II. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG :
a. Nội dung :
- Kỷ niệm ngày quốc phòng toàn dân .
b. Hình thức hoạt động .
- Trao đổi thảo luận trước lớp để hiểu được nội dung hoạt động .
III. CHUẨN BỊ HOẠT ĐỘNG :
- GV chuẩn bị 1 vài chuyện về các anh hùng .
Người thực hiện
Nội dung
- Giáo viên
Sinh hoạt lớp .
Tổng kết đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần vừa qua .
- Nhận xét ưu nhược điểm .
- Đề ra kế hoạch tuần 16.
- Quốc phòng toàn dân là gì ?.
- Giúp HS hiểu thế nào là quốc phòng toàn dân, tác dụng của việc thực hiện quốc phòng toàn dân .
- GV kể 1 vài mẩu chuyện về tấm gương các anh hùng .
- Giúp HS hiểu ý nghĩa của ngày thành lập quân đội nhân dân VN 22/12.
- Gíao dục lòng yêu quê hương đất nước, biết ơn các anh hùng, liệt sĩ và cố gắng phấn đấu gìn giữ xây dựng đất nước .
______________________________________________________________
Thứ: 6
Ngày soạn: 20/12/2016.
Ngày giảng: 23/12/2016.
Tiết 1+2 + 3 : Tiếng việt.
VẦN AU, ÂU
__________________________________________
Tiết 6: Sinh hoạt cuối tuần.
NHẬN XÉT CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN
___________________________________________________________________________
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUẦN 15.doc