Giáo án tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 30

 BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG ( T1)

I. Mục tiêu

Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người, cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

 Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên. Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác; Biết nhắc nhở bạn

bè cùng thực hiện.

 * THMT: Yêu quý gần gũi với thiên nhiên, yêu quý các loài cây và hoa. Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng.

II. Đồ dùng dạy học

 

 

III. Các HĐ dạy học.

 

doc13 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 30 Thứ: 2 Ngày soạn : 21/4/2017 Ngày giảng: 23/4/2017 Buổi: Sáng Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ Tiết 2 + 3 : Tiếng việt VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU GI/R/D Tiết 4: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 I. Mục tiêu: Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 – 30, 36 – 4. Làm đúng bài tập 1, 2, 3, 4. Rèn kĩ năng làm tính và giải toán có lời văn thành thạo, chính xác, trình bày sạch đẹp. GD tính kiên trì chịu khó và giáo dục lòng yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: III. Các HĐ dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1.Khởi động (5’) Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện ? - Nhận xét. 2. Bài mới:( 33') A. Gt bài: - Trực tiếp – ghi đầu bài. B. Các hoạt động: * HĐ1: GT cách làm tính trừ dạng 65 - 30. a. HD thao tác trên que tính: 65 - 30. + B1: Y/c HS lấy 65 qt (gồm 6 bó và 5 qt rời xếp thành các bó về bên trái và các qt rời bên phải. vừa nói vừa điền số vào bảng. - Có 6 bó thì viết 6 ở cột chục, 5 que rời thì viết 5 ở cột đơn vị. - GV tách ra 3 bó: GV vừa nói vừa nói vừa điền vào bảng có 3 bó thì viết 3 ở cột chục, 0 que rời thì viết 0 ở cột đvị. Hỏi còn lại bao nhiêu qt? - GV ghi bảng cuối 3 ở cột chục 5 ở cột đvị. + B2: GT KT làm tính trừ dạng 65 – 30. - Đặt tính: Viết 65 rồi viết 30 sao cho cột chục thẳng cột chục, cột đvị thẳng cột đvị. - Viết dấu - - Kẻ vạch ngang. - Tính từ phải sang trái. - Thực hiện tính. - 65 5 trừ 0 bằng 5 viết 5 30 6 trừ 3 bằng 3 viết 3 35 b. Trường hợp trừ dạng 36 - 4 TT như: 65 – 30. * HĐ2: Thực hành. - Bài 1: Tính: HD làm BT. - Gọi hs lên bảng thực hiện BT. - Nxét. s - Bài 2: Đúng ghi đ sai ghi s. đ s s - - - - a. 57 b. 57 c. 57 d 57 5 55 5 5 50 52 07 52 - Nxét. - Bài 3: Tính nhẩm. a. 66 – 60 = 6 98 – 90 = 8 b. 58 – 4 = 54 67 – 7 = 60 - Nxét khen ngợi. - Nhấn mạnh cách tính. 3. Củng cố dặn dò. (2’) Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh - Nhận xét. - Lớp trưởng lên điều hành. Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát. - Học sinh hát. - Ban học tập lên kiểm tra bài cũ. Y/c học sinh thực hiện ? 65 – 23 = ; 57 – 34 = -Ban học tập nhận xét. - Nghe. - Nghe . - Lấy qt theo y/c. - Trả lời. - Theo dõi. - Cho HS nhắc lại cách tính. - Thực hiện. - Nêu y/c. - HS lên bảng làm bài. - Nêu y/c. - HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. - Nêu y/c. - HS lên bảng làm. Ban học tập lên điều hành Y/c học sinh đọc lại các số từ 50 - 90? - 1 hs đọc. - Ban học tập nhận xét - Nghe. - Nghe ghi nhớ. Buổi: Chiều Tiết 1: Tiếng việt: VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU GI/R/D Tiết 2: Luyện tiếng việt: LUYỆN VIẾT Thứ: 3 Ngày soạn : 22/4/2017 Ngày giảng: 25/4/2017 Buổi: Sáng Tiết 1+2: Tiếng việt LUYỆN TẬP Tiết 3: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ). Làm đúng bài tập 1, 2, 3, 4. Rèn kĩ năng làm tính và giải tóan trong phạm vi 100 thành thạo, chính xác, trình bày sạch đẹp. GDhs kiên trì chịu khó và giáo dục lòng yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: III. Các HĐ dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1.Khởi động (5’) Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện ? - Nhận xét. 2. Bài mới:( 33') A. GT bài: - Trực tiếp – Ghi đầu bài. B. Luyện tập. Bài 1: Gọi HS nêu y/c. Đặt tính rồi tính. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Tính nhẩm. 65 – 5 = 60 65 – 60 = 5 70 – 30 = 40 94 – 3 = 91 21 – 1 = 20 21 – 20 = 1 - Nxét, chữa bài. Bài 3: HD Hs thực hiện qt ở vế trái, vế phải rồi so sánh . - Nxét, chữa bài. Bài 4: Cho HS khá, giỏi làm. Bài 5: Cho về nhà. 3. Củng cố dặn dò. (2’) Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh - Nhận xét. - Lớp trưởng lên điều hành. Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát. - Học sinh hát. - Ban học tập lên kiểm tra bài cũ. Y/c học sinh : Tính ? 35 12 76 + + - 22 35 5 -Ban học tập nhận xét. - Nghe. - Nghe. - Lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Nêu y/c. - HS làm vào vở. - HS đọc kq’. - Nghe. - 2HS lên làm. - Lớp làm vào vở. - 1 hs lên làm. Ban học tập lên điều hành Y/c học sinh nêu lại cách đặt tính và tính. - 1 hs đọc. - Ban học tập nhận xét - Nghe. - Nghe ghi nhớ. Buổi: Chiều Tiết 1: Tiếng việt: LUYỆN TẬP Thứ: 4 Ngày soạn : 23/04/2017 Ngày giảng: 26/04/2017 Buổi: Sáng Tiết 1+2: Tiếng việt: VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU L/N Tiết 3: TOÁN CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ. I. Mục tiêu: Biết 1 tuần có 7 ngày. Biết gọi tên các ngày trong tuần; Biết đọc thứ ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày. Rèn kĩ năng nhận biết ngày, tuần lễ, các ngày trong tuần lễ, đọc được các ngày, xem được lịch thành thạo. Giáo dục học sinh tính kiên trì chịu khó và giáo dục lòng yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học : III. Các HĐ dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1.Khởi động (5’) Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện ? - Nhận xét. 2. Bài mới:( 33') A. GT bài: - Trực tiếp – Ghi đầu bài. B. Các hoạt động: * HĐ1: GT về tuần lễ. - Cho HS qsát hình vẽ sgk thảo luận về các ngày trong tuần. - Một tuần lễ có mấy ngày ? Đó là những ngày nào ? + KL: Một tuần có 7 ngày là: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. - Gọi HS đọc lần lượt. - GT về quyển lịch bóc hàng ngày, gv treo quyển lịch và chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi: - Hôm nay là thứ mấy ? - Cho HS so sánh và nhận biết các ngày trong tuần lễ trên quyển lịch bóc hàng ngày. - Nxét, chốt lại. * HĐ2: Thực hành. Bài 1: cho HS nhắc lại tên các ngày trong tuần . - Cho HS làm bài tập theo y/c. - Trong 1 tuần lễ em đi học vào các ngày nào ? - Được nghỉ các ngày nào ? - Vậy 1 tuần lễ em đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày ? Bài 2: Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần ngày trong tháng, tên tháng. - Gọi HS xem tờ lịch ngày hôm nay: + Hôm nay là thứ mấy ? + Là ngày bao nhiêu ? tháng mấy ? - Nxét. Bài 3: Đọc thời khoá biểu của lớp em. - Cho HS đọc thời khoá biểu. - Cho HS viết thời khoá biểu vào vở. 3. Củng cố dặn dò. (2’) Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh - Nhận xét. - Lớp trưởng lên điều hành. Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát. - Học sinh hát. - Ban học tập lên kiểm tra bài cũ. Y/c học sinh : Tính? 66 – 6 = ;40 – 10 = -Ban học tập nhận xét. - Nghe - Nghe. - Qsát thảo luận, trả lời câu hỏi. - Nghe. - Đọc CN. - Qsát. - Trả lời. - Thực hiện xem và đọc ngày trên quyển lịch. - Thực hiện y/c. - Làm BT vào vở. - Trả lời. - Trả lời. - Xem lịch. - Trả lời. - Đọc, viết vào vở. Ban học tập lên điều hành Y/c học sinh đọc lại các số từ 0 - 90? - 1 hs đọc. - Ban học tập nhận xét - Nghe. - Nghe ghi nhớ. Tiết 4: TNXH TRỜI NẮNG – TRỜI MƯA I. Mục tiêu: Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa. Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa. Nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người. II. Đồ dùng dạy học. III. Các HĐ dạy học. HĐ của GV HĐ của HS 1.Khởi động (5’) Gv gợi ý: - Nhận xét. 2. Bài mới: (28’) A. GT bài: - Trực tiếp - Ghi đầu bài. B. Các hoạt động. * HĐ1: Dấu hiệu của trời nắng, trời mưa. - GV chia lớp thành 2 nhóm. - Y/c HS các nhóm phân loại những bức tranh ảnh các em sưu tầm mang đến lớp để riêng tranh ảnh trời nắng, trời mưa. - Y/c đại diện các nhóm trình bày. + KL:Khi trời nắng bầu trời trong xanh có mây trắng. Mặt trời sáng chói nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đường kho roá. - Khi trời mưa, có nhiều giọt sương rơi bầu trời phủ kín mây xám nên không nhìn thấy mặt trời, nước mưa làm ướt đường phố, cỏ cây và mọi vật ngoài trời. * HĐ 2: Bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trời nắng, trời mưa. - GV y/c tìm bài 30 hỏi và trả lời câu hỏi sgk. + Tại sao khi đi dưới trời nắng phải nhớ đội mũ nón ? + Để không bị ướt khi đi dưới mưa bạn phải nhớ làm gì ? - Gọi HS nói những gì HS thảo luận. + KL: Đi dưới trời nắng phải đội mũ nón để không bị ốm ( nhức đầu, sổ mũi) đi dưới trời mưa phải nhớ mặc áo mưa phải đội mũ nón hay che ô dù để không bị ướt. * Trò chơi: Trời nắng, trời mưa. - CB: 1 số tấm bìa vẽ tên các đồ dùng như áo mưa, mũ, nón. - Cách chơi: 1HS hô “trời nắng” các HS khác cầm nhanh tấm bìa có những thứ phù hợp dùng cho khi đi nắng. 1HS hô trời mưa các HS khác cầm nhanh tấm bìa có những thứ phù hợp cho khi đi mưa. * Nêu một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người ? - Nxét khen ngợi. 3. Củng cố, dặn dò. (2’) Gv gợi ý: - GV nhận xét. - Lớp trưởng lên điều hành. Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát. - Học sinh hát. - Ban học tập lên kiểm tra bài cũ. - Con muỗi sống ở đâu ? - Em cần làm gì để muỗi khỏi đốt ? - 2Hs nêu. Ban học tập nhận xét. - Nghe. - Nghe. - Qsát theo nhóm. - Đại diện trình bày. - Nghe - Thảo luận theo cặp. - HS thực hiện. - Nghe. - Tham gia chơi. - HS nêu. - Ban học tập lên điều hành Hôm nay chúng ta học bài gì? Nêu nội dung bài? - 2 HS trả lời - Nghe Buổi: Chiều Tiết 1: TIẾNG VIỆT VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU L/N TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG ( T1) I. Mục tiêu Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người, cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên. Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. * THMT: Yêu quý gần gũi với thiên nhiên, yêu quý các loài cây và hoa. Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng. II. Đồ dùng dạy học III. Các HĐ dạy học. HĐ của GV HĐ của HS 1.Khởi động (5’) Gv gợi ý: - Nhận xét. 2. Bài mới: (28’) A. GT bài: - Trực tiếp – Ghi đầu bài. B. Các hoạt động. * HĐ1: Qsát tranh cây hoa. - GV cho HS qsát - Đàm thoại theo câu hỏi: + Qsát cây hoa em có thích không? + Khi chơi ở sân trường, vườn trường có hoa và cây luôn đẹp và mát em phải làm gì ? * KL: Cây và hoa làm cho c/s thêm đẹp không khí trong lành, mát mẻ, em cần chăm sóc và bảo vệ cây hoa. các em có quyền sống trong môi trường trong lành an toàn. Các em cần chăm sóc và bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. * HĐ2: Làm BT1. - Cho HS làm BT1 và trả lời câu hỏi. + Các bạn nhỏ đang làm gì? + Những việc làm đó có tác dụng gì ? + Em có thể làm được như các bạn đó không ? * KL: Các em biết được tưới cây, rào sân, nhổ cỏ, bắt sâu...đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóch cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm sạch đẹp, thêm trong lành. * HĐ3: Qsát và thảo luận. BT 2: - Cho HS qsát thảo luận từng đôi. + Các bạn đang làm gì ? + Em tán thành những việc làm nào ? Tại sao? - Cho HS tô màu vào quần áo bạn có HĐ đúng trong tranh. - GV mời 1 số HS trình bày. - KL:Biết nhắc nhở và khuyên ngăn bạn bè không phá hại cây là HĐ đúng, bẻ cây và đu cây là HĐ sai. * THMT: Yêu quý gần gũi với thiên nhiên, yêu quý các loài cây và hoa. Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng. 3. Củng cố, dặn dò. (2’) Gv gợi ý: - Lớp trưởng lên điều hành. Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát. - Học sinh hát. - Ban học tập lên kiểm tra bài cũ. - Khi nào các em cần chào hỏi; Khi nào cần tạm biệt ? - Ban học tập nhận xét. - Nghe. - Nghe. - Qsát. - Thảo luận. - Nghe. - HS trả lời. - Lớp NX bổ sung. - Nghe. - Thảo luận theo cặp. - HS trình bày. - Lớp NX bổ sung - Nghe. - Liên hệ. - Ban học tập lên điều hành Hôm nay chúng ta học bài gì? Nêu nội dung bài? - 2 HS trả lời - Ban học tập nhận xét. Thứ: 5 Ngày soạn : 24/4/2017 Ngày giảng: 27/4/2017 Buổi: Sáng Tiết 1 + 2: Tiếng việt LUẬT CHÍNH TẢ VỀ NGUYÊN ÂM ĐÔI Tiết 3: TOÁN CỘNG, TRỪ(KHÔNGNHỚ )TRONG PHẠM VI 100 I. Mục tiêu: Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ; nhân nhẩm biết bước đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các số đã học. Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ Không nhớ thành thạo, chính xác, trình bày sạch đẹp. GD tính kiên trì chịu khó và giáo dục lòng yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: III. Các HĐ dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1.Khởi động (5’) Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện ? - Nhận xét. 2. Bài mới:( 33') A. GT bài: - Trực tiếp – Ghi đầu bài. B. Luyện tập: - HD HS làm bài. Bài 1: Tính nhẩm. - Gọi HS lần lượt đọc kq’. - 3 HS mỗi em 1 cột. Nxét chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Gọi 2 HS lên làm. - Nxét kiểm tra kq’. Bài 3: Cho HS đọc đề toán, nêu tóm tắt. Bài giải Số que tính của hai bạn là: 35 + 43 = 78 (que tính) Đáp số: 78 que tính. - Nxét. Bài 4: Gọi HS đọc đề toán và nêu tóm tắt. Bài giải Lan hái được số bông hoa là: 68 – 34 = 34 (bông hoa) Đáp số: 34 bông hoa. 3. Củng cố dặn dò. (2’) Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh - Nhận xét. - Lớp trưởng lên điều hành. Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát. - Học sinh hát. - Ban học tập lên kiểm tra bài cũ. Y/c học sinh trả lời ? Nhắc lại tên các ngày lễ trong tuần? -Ban học tập nhận xét. - Nghe. - Nghe. - Làm vào vở. - 3HS lên bảng. - 2HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. - Đọc đề, tóm tắt. - 1HS lên giải. - Lớp làm vào vở. - Đọc đề, tóm tắt. - 1HS lên giải - Lớp làm vào vở Ban học tập lên điều hành Y/c học sinh đọc lại các số từ 0 - 90? - 1 hs đọc. - Ban học tập nhận xét - Nghe. - Nghe ghi nhớ Tiết 4: Luyện toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ; nhân nhẩm biết bước đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các số đã học. Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ Không nhớ thành thạo, chính xác, trình bày sạch đẹp. GD tính kiên trì chịu khó và giáo dục lòng yêu thích môn học. II. Đồ dùng: III. Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS 1.Khởi động (5’) Gv gợi ý: Y/c hs thực hiện ? - Nhận xét. 2. Bài mới:( 33') A. GT bài: - Trực tiếp – Ghi đầu bài. B. Luyện tập: - HD HS làm bài. Bài 1: Tính nhẩm. - Gọi HS lần lượt đọc kq’. - 3 HS mỗi em 1 cột. Nxét chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Gọi 2 HS lên làm. - Nxét kiểm tra kq’. Bài 3: Cho HS đọc đề toán, nêu tóm tắt. Bài giải Số que tính của hai bạn là: 35 + 43 = 78 (que tính) Đáp số: 78 que tính. - Nxét. Bài 4: Gọi HS đọc đề toán và nêu tóm tắt. Bài giải Lan hái được số bông hoa là: 68 – 34 = 34 (bông hoa) Đáp số: 34 bông hoa. 3. Củng cố dặn dò. (2’) Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh - Nhận xét. - Lớp trưởng lên điều hành. Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát. - Học sinh hát. - Ban học tập lên kiểm tra bài cũ. Y/c học sinh trả lời ? Nhắc lại tên các ngày lễ trong tuần? -Ban học tập nhận xét. - Nghe. - Nghe. - Làm vào vở. - 3HS lên bảng. - 2HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. - Đọc đề, tóm tắt. - 1HS lên giải. - Lớp làm vào vở. - Đọc đề, tóm tắt. - 1HS lên giải - Lớp làm vào vở Ban học tập lên điều hành Y/c học sinh đọc lại các số từ 0 - 90? - 1 hs đọc. - Ban học tập nhận xét - Nghe. - Nghe ghi nhớ Buổi: Chiều Tiết 1: TIẾNG VIỆT LUẬT CHÍNH TẢ VỀ NGUYÊN ÂM ĐÔI Tiết 2: Luyện tiếng việt: LUYỆN VIẾT Tiết 3: HĐNG Bài: GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG I. MỤC TIÊU : Hiểu biết được có 4 loại đường giao thông. Đường bộ, đường thủy, dường sắt, và đường hàng không. Kể tên từng loại ATGT đi trên từng loại đường. Thực hiện tốt khi tham gia ATGT , chấp hành luật lệ ATGT II. MỤC TIÊU : - Một số tranh ảnh về các loại đường giao thông III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HĐ của GV HĐ của HS 1.Khởi động (5’) - Nhận xét. 2. Bài mới:( 28') 1. Hoạt động 1: Treo tranh và quan sát: - GV treo tranh để HS quan sát và yêu cầu HS nhận biết các loại đường GT. - Nhận biết từng loại PTGT đi trên từng loại đường. - Gắn tranh về các phương tiện giao thông trên bảng. - Hỏi: + Hãy kể tên các loại phương tiện trên các loại đường + Địa phương em có những PTGT nào? => Rút ra kết luận - GV nhận xét đánh giá 3. Củng cố dặn dò. (2’) Gv gợi ý: Yêu cầu học sinh - Nhận xét. - Lớp trưởng lên điều hành. Ban văn nghệ lên khởi động cho lớp hát. - Học sinh hát. - Nghe. - theo dõi. - HS quan sát và TLCH. - HS trả lời. - Nghe. Ban học tập lên điều hành Y/c hs nêu nội dung bài. - 1 hs nêu. - Ban học tập nhận xét - Nghe. - Nghe ghi nhớ. Thứ: 6 Ngày soạn : 25/04/2017 Ngày giảng: 28/04/2017 Buổi: Sáng Tiết 1+2+3: Tiếng việt PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU X/S Tiết 4: Sinh hoạt cuối tuần: Nhận xét, đánh giá tuần 30.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuần 30.doc
Tài liệu liên quan