Giáo án Tổng hợp các môn lớp 3 - Tuần 15 năm 2012

 I.Mục tiêu:

 -Nắm được cách viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng hình thức văn xuôi

 -Nghe viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng hình thức văn xuôi

 - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ui/uôi ,làm đúng bài tập 3a/b

 * Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp .

 II.Chuẩn bị:

 -Bảng phụ viết BT2. Bảng lớp viết BT3.

 III.Các hoạt động:

 

doc33 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 767 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn lớp 3 - Tuần 15 năm 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hận xét bài làm của bạn trên bảng. Bài 2: Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi: + Một năm có tất cả bao nhiêu ngày ? + Mỗi tuần lễ có bao nhiêu ngày? + Muốn biết một năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày ta phải làm như thế nào? - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp. Gv nhận xét . Bài 3: Yêu cầu Hs đọc đề bài 3Củng cố- Dặn dò: -Về tập làm lại bài. 2,3. -Chuẩn bị : Giới thiệu bảng nhân. 4.Nhận xét tiết học. -Hs đặt tính theo cột dọc và tính vào giấy nháp. Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng trăm của số bị chia. Hs thực hiện lại phép chia trên. -Hs đặt phép tính dọc vào vào giấy nháp. -Một Hs lên bảng đặt. -Hs cả lớp thực hiện lại phép chia trên -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. -Hs nhận xét. -Hs đọc đề bài và nêu cách tính . - Có tất cả 366 ngày.. - Có 7 ngày. -Ta thực hiện phép chia 356 : 7 -Một Hs lên bảng làm. - Hs nhận xét . -1Hs đọc. -Hs tự kiểm tra hai phép chia. -Hs trả lời: Phép tính b sai ở lần chia thứ 2. Hạ 3, 3 chia 7 đựơc 0, phải viết 0 vào thương nhưng phép chia này đã không viết o vào thương nên thương bị sai. RKN:. Chính tả(Nghe-viết) Tiết 29 : HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I.Mục tiêu: -Nắm được cách viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng hình thức văn xuôi -Nghe viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng hình thức văn xuôi - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ui/uôi ,làm đúng bài tập 3a/b * Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp . II.Chuẩn bị: -Bảng phụ viết BT2. Bảng lớp viết BT3. III.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Hãy viết các từ sau: tim, nhiễm bệnh, tiền bạc. - Nhận xét đánh giá. 2.Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết Hướng dẫn chuẩn bị : - Giáo viên đọc bài một lượt. - Yêu cầu 2 em đọc lại bài . + Bài viết cĩ câu nào là lời của người cha? Ta viết như thế nào ? + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? - Yêu cầu HS luyện viết các chữ khĩ trên bảng con. - Giáo viên nhận xét đánh giá. * Đọc cho học sinh viết vào vở. * Chấm, chữa bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Mời 2 nhĩm, mỗi nhĩm 4 em lên bảng thi làm đúng, làm nhanh. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 3b. - Yêu cầu các nhĩm làm vào VBT. - Gọi HS nêu kết quả làm bài. - GV chốt lại lời giải đúng. - Gọi 1 số em đọc đoạn truyện đã hồn chỉnh. 3.Củng cố - Dặn dị: - Về xem và tập viết lại từ khó. -Chuẩn bị bài: Nhà rông ở Tây Nguyên . 4.Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng viết. - Cả lớp viết vào bảng con . - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - 2 em đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. + Viết sau dấu hai chấm, xuống dịng, gạch đầu dịng. + Chữ đầu dịng, đầu câu phải viết hoa. - Lớp nêu ra một số tiếng khĩ và thực hiện viết vào bảng con. - Cả lớp nghe - viết bài vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Học sinh đọc thầm ND bài, làm vào VBT - 2 nhĩm lên thi làm bài. - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhĩm thắng cuộc. - 5HS đọc lại kết quả trên bảng. - Lớp sửa bài theo lời giải đúng: mũi dao , con muỗi , hạt muối , múi bưởi , núi lửa , nuơi nấng , tuổi trẻ , tủi thân. - Hai học sinh nêu yêu cầu bài tập . - Lớp thực hiện làm vào vở bài tập . - 3 em nêu miệng kết quả. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - 5 – 6 em đọc lại kết quả trên bảng. mật - nhất – gấc - Cả lớp chữa bài vào vở . RKN:.............. Thể dục Tiết 29: Hoµn thiƯn bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung I, Mơc tiªu: - TiÕp tơc hoµn thiƯn bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung. - ¤n tËp hỵp hµng ngang, dãng hµng, ®iĨm sè. Yªu cÇu thùc hÞªn ®éng t¸c nhanh chãng, trËt tù, theo ®ĩng ®éi h×nh tËp luyƯn. - Häc trß ch¬i “§ua ngùa”. Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ ch¬i t­¬ng ®èi chđ ®éng. II, ChuÈn bÞ: - §Þa ®iĨm: Trªn s©n tr­êng, vƯ sinh s¹ch sÏ, b¶o ®¶m an toµn luyƯn tËp. - Ph­¬ng tiƯn: ChuÈn bÞ cßi, dơng cơ vµ kỴ s½n c¸c v¹ch cho trß ch¬i “§ua ngùa”. III, Ho¹t ®éng d¹y-häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. PhÇn më ®Çu. - GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc. - Ch¹y chËm theo 1 hµng däc xung quanh s©n tËp. * Ch¬i trß ch¬i “Chui qua hÇm”. 2-PhÇn c¬ b¶n. - ¤n tËp hỵp hµng ngang, dãng hµng, ®iĨm sè. GV hoỈc c¸n sù líp ®iỊu khiĨn líp thùc hiƯn c¸c ®éng t¸c. - Hoµn thiƯn bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung: + GV h« líp tËp liªn hoµn c¶ 8 ®éng t¸c. + GV chia tỉ tËp theo h×nh thøc thi ®ua. + GV nªu tªn c¸c ®éng t¸c ®Ĩ HS nhí vµ tù tËp (1-2 lÇn). * Mçi tỉ cư 5 ng­êi lªn biĨu diƠn - Ch¬i trß ch¬i “§ua ngùa”. + GV cho HS khëi ®éng kü c¸c khíp + GV h­íng dÉn vµ cho HS tËp l¹i c¸ch cÇm ngùa, phi ngùa, c¸ch quay vßng. Cho thi ®ua gi÷a c¸c tỉ víi nhau. 3-PhÇn kÕt thĩc - §øng t¹i chç vç tay, h¸t. - GV cïng HS hƯ thèng bµi. - GV nhËn xÐt giê häc. - Líp tr­ëng tËp hỵp, ®iĨm sè, b¸o c¸o. - HS ch¹y khëi ®éng vµ tham gia trß ch¬i. - HS «n tËp d­íi sù ®iỊu khiĨn cđa GV hoỈc c¸n sù. - C¸n sù líp h« cho c¸c b¹n tËp. HS chĩ ý tËp luyƯn ®Ĩ thuÇn thơc c¸c ®éng t¸c. - HS chĩ ý khëi ®éng kü vµ tham gia ch¬i. - Mét sè em thay nhau lµm träng tµi cho trß ch¬i. - HS vç tay theo nhÞp vµ h¸t. - HS chĩ ý l¾ng nghe. ¤n tËp tèt ®Ĩ chuÈn bÞ kiĨm tra. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 15: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁC DÂN TỘC -LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH I/ Mục tiêu : - Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta (BT1). Điền đúng các từ ngữ thích hợp vào chổ trống ( BT2 ). Dựa theo tranh gợi ý, viết ( hoặc nĩi câu cĩ hình ảnh so sánh) (BT3 ) Điền được từ ngữ thích hợp vào câu cĩ hình ảnh so sánh ( BT4 ). Gdhs Yêu thích học tiếng việt . II/ Chuẩn bị: - Viết sẵn tên 1 số dân tộc thiểu số phân theo khu vực: Bắc, Trung, Nam. - Viết sẵn 4 câu văn ở BT2, ba câu văn ở BT4. Tranh minh họa BT3 trong SGK. III/ Các hoạt động dạy - học:: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2 em làm lại bài tập 2, ba câu văn ở BT4 - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: Hoạt đợng 1: Giới thiệu bài: Hoạt đợng 2:Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: -Yêu cầu đọc nội dung bài tập 1 . - Yêu cầu các nhĩm làm bài vào tờ giấy to, xong dán bài trên bảng. - Giáo viên chốt lại lời giải đúng. - Dán băng giấy viết tên 1 số dân tộc chia theo khu vực, chỉ vào bản đồ nơi cư trú của dân tộc đĩ. - Cho HS viết vào VBT tên các dân tộc. Bài 2 : - Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu thực hiện vào VBT. - Mời 4 em lên bảng điền từ, đọc kết quả. - Giáo viên theo dõi nhận xét. Bài 3: - Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Mời 4 em tiếp nối nĩi tên từng cặp sự vật được so sánh với nhau trong từng bức tranh. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. Bài 4: - Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài tập 4 . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Mời HS tiếp nối đọc bài làm. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng, điền TN đúng vào các câu văn trên bảng 3) Củng cố - Dặn dị: - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. -Hai em lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi,nhận xét bài bạn . - Cả lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em đọc yêu cầu bài: Kể tên 1 số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết. - HS làm bài theo nhĩm: thảo luận, viết nhanh tên các dân tộc thiểu số ở giấy. - Đại diện mỗi nhĩm dán bài lên bảng, đọc kết quả. - Lớp nhận xét, bình chọn nhĩm thắng cuộc. - Cả lớp viết tên các dân tộc vào VBT theo lời giải đúng: + Tày , Nùng , Thái , Mường , Dao , Hmơng, + Vân Kiều, Cơ - ho, Khơ - mú, Ê - đê, Ba - na + Khơ - me, Hoc, xtriêng,... - Một em đọc bài tập. Lớp đọc thầm. - Cả lớp làm bài . - 4em lên bảng điền từ, lớp nhận xét bổ sung. Các từ cĩ thể điền vào chỗ trống trong bài là: Bậc thang; Nhà rơng; Nhà sàn; Chăm. - Học sinh đọc nội dung bài tập 3 . - 4 em nêu tên từng cặp sự vật được so sánh với nhau. Lớp bổ sung: + Trăng trịn như quả bĩng / trăng rằm trịn xoe như quả bĩng. + Mặt bé tươi như hoa / Bé cười tươi như hoa. + Đèn sáng như sao / Đèn điện sáng như sao trên trời. + Đất nước ta cong cong hình chữ S. - Học sinh đọc nội dung bài tập 4. - Cả lớp tự làm bài. - 3 em nối tiếp dọc bài làm của mình, lớp nhận xét bổ sung. Các từ cần điền: như núi Thái Sơn - như nước trong nguồn chảy ra - bơi mỡ - núi (trái núi). - 2 em nhắc lại tên một số dân tộc thiếu số ở nước ta. RKN:... Ngày soạn: 25/11/2012 Ngày dạy: 27/11/2012 TẬP ĐỌC Tiết 45: NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUYÊN I/ Mục tiêu: - Rèn đọc đúng các từ: sàn nhà, hịn đá, thần làng, tập quán, ... - Bước đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng một số từ tả đặc điểm của nhà Rơng Tây Nguyên - Hiểu đặc điểm của nhà Rơng và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với nhà Rơng ( trả lời được các câu hỏi SGK ) - GDHS Biết được phong tục của từng vùng miền II/ Chuẩn bị: -Ảnh minh họa nhà rơng trong sách giáo khoa. III/Lên lớp : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS tiếp nối kể 3 đoạn ( đoạn 3, 4, 5) của câu chuyện Hũ bạc của người cha và TLCH: Câu chuyện cĩ ý nghĩa gì? - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: Hoạt động 1:Giới thiệu bài: Hoạt động 2:Luyện đọc : * Đọc diễn cảm tồn bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. GV sửa sai cho các em. - Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp . - Kết hợp hướng dẫn đọc đúng các câu và kết hợp giải nghĩa thêm các từ như : rơng chiêng , nơng cụ - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhĩm . - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh tồn bài . Hoạt động 3:Hướng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 . + Vì sao nhà rơng phải chắc cao ? - 1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm. + Gian đầu của nhà rơng được trang trí như thế nào? - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và 4. + Vì sao nĩi gian giữa là trung tâm của nhà rơng ? + Từ gian thứ 3 dùng để làm gì? + Em nghĩ gì về nhà rơng Tây Nguyên sau khi đã xem tranh, đọc bài giới thiệu nhà rơng? - Giáo viên tổng kết nội dung bài. Hoạt động 4:Luyện đọc lại : - Đọc diến cảm bài văn. - Mời 4 HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn của bài. - Mời 2HS thi đọc lại cả bài. - Nhận xét, bình chọn em đọc hay nhất. 3/ Củng cố - Dặn dị: - Sau khi học bài này em cĩ suy nghĩ gì? - Dặn dị học sinh về nhà đọc lại bài. -Chuẩn bị bài: Đôi bạn. 4/. Nhận xét đánh giá giờ học. - 3 HS kể lại 3 đoạn của câu chuyện và TLCH. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài . - Lớp theo dõi lắng nghe đọc mẫu để nắm được cách đọc đúng của bài văn miêu tả. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn của bài. Tìm hiểu nghĩa các từ ở mục chú giải. - Học sinh đọc từng đoạn trong nhĩm. - Cả lớp đọc đồng thanh lại cả bài. - Lớp đọc thầm đoạn 1 của bài . + Vì để dùng lâu dài, chịu được giĩ bão, chứa được nhiều người, để voi đi khơng đụng , ngọn giáo khơng vướng mái - Một em đọc đoạn 2, lớp đọc thầm . + Gian đầu thờ thần làng nên trang trí rất nghiêm trang. - Lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 . + Vì gian giữa là nơi cĩ bếp lửa, nơi các già làng thường tụ họp để bàn việc lớn. + Là nơi ngủ tập trung của trai làng từ 16 tuổi chưa lập gia đình để bảo vệ buơn làng. + Rất độc đáo, lạ mắt / Rất tiện lợi với người Tây Nguyên - Lớp lắng nghe GV đọc bài . - 4 em lên thi đọc 4 đoạn của bài. - 2 em thi đọc cả bài. - Lớp lắng nghe, bình chọn bạn đọc hay nhất. RKN:.. Toán Tiết 73: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN I.Mục tiêu: - Nắm được cách sử dụng bảng nhân. -Biết cách sử dụng bảng nhân .Củng cố về bài toán gấp một số lên nhiều lần. *GD HS tính bài toán một cách chính xác. *CV896: Chỉ giới thiệu để Hs biết. II. Chuẩn bị: -Bảng nhân như trong sách giáo khoa. III.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 432 : 8 489 : 5 - Giáo viên nhận ghi điểm. 2.Bài mới: Hoạt đợng 1: Giới thiệu bài: Hoạt đợng 2:Giới thiệu cấu tạo bảng nhân: - Treo bảng nhân đã kẻ sẵn lên bảng và giới thiệu: - Hàng đầu tiên, cột đầu tiên đều gồm 10 số từ 1 đến 10 là các thừa số. - Ngồi hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số trong 1 ơ là tích của 2 số: 1 số ở hàng và 1 số ở cột tương ứng. - Mỗi hàng ghi lại một bảng nhân. Hoạt đợng 3:Hướng dẫn cách sử dụng bảng nhân: - Nêu ví dụ: muốn tìm kết quả 3 x 4 = ? ta tìm số 4 ở cột đầu tiên, tìm số 3 ở hàng đầu tiên, dùng thước đặt dọc theo hai mũi tên gặp nhau ở ơ cĩ số 12. Số 12 là tích của 4 và 3. Vậy 4 x 3 = 12 Hoạt đợng 4: Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu tự tra bảng nhân và nêu kết quả tính. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nêu đề bài . - Kẻ sẵn bảng như sách giáo khoa. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 3 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét chung về bài làm của học sinh. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3. - Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3) Củng cố - Dặn dị: - Dặn về nhà học và làm lại bài3, 4. -Chuẩn bị : Giới thiệu bảng chia. 4)Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn. - Lớp thực hành tra bảng nhân theo giáo viên hướng dẫn dùng thước dọc theo hai mũi tên để gặp nhau ở ơ cĩ số 12 chính là tích của 3 và 4. - HS nêu VD khác. - Vài em nhắc lại cấu tạo và cách tra bảng nhân - Một học sinh nêu yêu cầu bài tập 1 . - Nêu miệng cách sử dụng bảng nhân để tìm kết quả. Lớp theo dõi bổ sung. - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện nhẩm ra kết quả. - 3 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. T .Số 2 2 7 T. Số 4 4 8 Tích 8 8 56 - Một em đọc đề bài 3. - Phân tích bài tốn. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung: Giải : Số huy chương bạc là : 8 x 3 = 24 ( huy chương ) Số huy chương cĩ tất cả là : 8 + 24 = 32 ( huy chương ) Đ/S: 32 huy chương - Vài học sinh nhắc lại cách sử dụng bảng nhân. RKN: TẬP VIẾT Tiết 15: ƠN CHỮ HOA L I/ Mục tiêu: -Viết đúng chữ viết hoa L (2 dòng); viết đúng tên riêng Lê Lợi (1 dòng) và viết câu ứngdụng: Lời nói chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. (1 lần bằng chữ cỡ nhỏ) - HSKG viết hết các dịng tập viết. - GDHS rèn chữ viết đúng đẹp. II/ Chuẩn bị: - Mẫu chữ viết hoa L; mẫu tên riêng Lê Lợi và câu ứng dụng viết trên dịng kẻ ơ li. III/ Các hoạt động dạy - học:: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước các em đã học con chữ hoa gì? - Y/c HS nhắc lại từ và câu ứng dụng? - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: Hoạt đợng 1: Giới thiệu bài: Hoạt đợng 2: Hướng dẫn viết trên bảng con * Luyện viết chữ hoa : - Y/c HS quan sát trong tên riêng và câu ứng dụng cĩ những chữ hoa nào? - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết hoa chữ L đã học ở lớp 2. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết. - Yêu cầu HS tập viết vào bảng con chữ L. * Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng): - Yêu cầu đọc từ ứng dụng. + Em biết gì về Lê Lợi? - Giới thiệu : Lê Lợi là một anh hùng của dân tộc cĩ cơng đánh đuổi giặc Minh và lập triều đình nhà Lê. + Trong các từ ứng dụng các chữ cĩ chiều cao như thế nào? + Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. * Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng + Câu tục khuyên chúng ta điều gì? + Trong câu ứng dụng, các chữ cĩ chiều cao như thế nào? - Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con: Lời nĩi, lựa lời. Hoạt đợng 3: Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ L: 2 dịng cỡ nhỏ . - Viết tên riêng Lê Lợi 2 dịng cỡ nhỏ . - Viết câu tục ngữ: 4 dịng cỡ nhỏ - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết , cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. Chấm chữa bài và nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dị: - Dặn về nhà luyện viết thêm. - Xem trước bài mới . 4. Nhận xét đánh giá tiết học: - Con chữ hoa Y - 1HS nhắc lại từ: Yết Kiêu; + câu: Khi đĩi cùng chung một dạ Khi rét cùng chung một lịng - 1 hs lên bảng, lớp viết bảng con: Yết Kiêu. - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu - Chữ hoa cĩ trong bài: L - Học sinh nhắc lại quy trình viết hoa chữ L. - Lớp thực hiện viết vào bảng con. - Một học sinh đọc từ ứng dụng: Lê Lợi. - Trả lời + Chữ L cao 2 dịng kẽ rưởi, các con chữ ê, ơ, i: cao 1 dịng kẽ. + Bằng 1 con chữ o. - HS viết trên bảng con: Lê lợi. - 1 em đọc câu ứng dụng: Lời nĩi chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nĩi cho vừa lịng nhau. + Khuyên mọi người nĩi năng phải biết lựa chọn lời nĩi, để người nghe cảm thấy dễ chịu, hài lịng. - Chữ L, h, g, l: cao 2 dịng kẽ rưởi. Chữ t cao 1 dịng kẻ rưởi, các chữ cịn lại cao 1 dịng kẻ. -Tập viết trên bảng con: Lời nĩi, Lựa lời. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. - Nghe GV nhận xét RKN: TỐN Tiết 74: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA I. Mục tiêu : - Hs nắm được cách sử dụng bảng chia. - Hs biết cách sử dụng bảng chia. - GDhs Thực hành tính bài toán một cách chính xác. *HS khá giỏi làm tất cả các bài tập . *CV896: Chỉ giới thiệu để Hs biết. II. Chuẩn bị: Bảng chia như trong sách giáo khoa . III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tả sự chuẩn bị củaHS. 2.Bài mới: Hoạt đợng 1: Giới thiệu bài: Hoạt đợng 2: Giới thiệu cấu tạo bảng chia . -Treo bảng chia đã kẻ sẵn lên bảng hướng dẫn học sinh quan sát. - Các hàng số bị chia , hàng số chia , cột thương và cách tìm các bảng chia. - Lần lượt giới thiệu tương tự như đã giới thiệu bảng nhân. Hoạt đợng 3: Cách sử dụng bảng chia. - Giáo viên nêu ví dụ muốn tìm kết quả 12 : 4 = ? - Hướng dẫn cách dị : tìm số 4 ở cột đầu tiên theo mũi tên đến số 12 và từ số 12 dị tới số 3 ở hàng đầu tiên . Số 3 chính là thương của 12 và 4 Hoạt đợng 4: Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 - Yêu cầu tự tra bảng và nêu kết quả tính . - gọi Hs nêu kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 2. - Treo bảng đã kẻ sẵn . - Yêu cầu HS quan sát tự làm bài. - Gọi 3 em lên bảng tính và điền kết quả vào ơ trống. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3. - Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một em lên bảng giải . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3) Củng cố - Dặn dị: - Dặn về nhà học và làm bài tập . -Chuẩn bị : Luyện tập. 4)Nhận xét tiết học. - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài. - Cả lớp quan sát lên bảng theo dõi giáo viên hướng dẫn để nắm về cấu tạo của bảng chia gồm cĩ các số bị chia , số chia thuộc hàng và cột nào và ơ nào ở hàng cột nào là thương . - Lớp thực hành tra bảng chia theo hướng dẫn dùng thước dọc theo hai mũi tên để gặp nhau ở ơ cĩ số 3 chính là thương của 12 và 4 - Vài em nhắc lại cấu tạo và cách tra bảng chia - Một em nêu yêu cầu đề bài . - Nêu miệng cách sử dụng bảng chia để tìm kết quả. - lớp theo dõi bổ sung. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp tự làm bài. - Ba em lên bảng tính rồi điền số thích hợp vào ơ trống. Lớp theo dõi bổ sung. Số BC 16 45 72 S. Chia 4 5 9 Thương 4 9 8 - Một em đọc đề bài 3. - Cả lớp phân tích bài tốn rồi làm vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung : Giải : Số trang sách Minh đã đọc là : 132 : 4 = 33 (trang ) Số trang sách Minh cịn phải đọc là: 132 – 33 = 99 (trang ) Đ/S: 99 trang - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài. RKN: Ngày soạn: 26/11/2012 Ngày dạy: 28/11/2012 Thể dục Tiết 30: bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung I, Mơc tiªu: - ¤n tËp bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung. Yªu cÇu thuéc bµi vµ thùc hiƯn ®éng t¸c t­¬ng ®èi chÝnh x¸c. II, ChuÈn bÞ: - §Þa ®iĨm: Trªn s©n tr­êng, vƯ sinh s¹ch sÏ, b¶o ®¶m an toµn luyƯn tËp vµ kiĨm tra. - Ph­¬ng tiƯn: ChuÈn bÞ cßi, dơng cơ, bµn ghÕ vµ kỴ s½n c¸c v¹ch ®Ĩ HS ®øng ¤n tËp. III, Ho¹t ®éng d¹y-häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. PhÇn më ®Çu. - GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu «n tËp vµ ph­¬ng ph¸p kiĨm tra ®¸nh gi¸. - C¶ líp ch¹y chËm theo 1 hµng däc xung quanh s©n tËp. - Ch¬i trß ch¬i “Lµm theo hiƯu lƯnh”. - ¤n bµi TD ph¸t triĨn chung (1-2 lÇn, 2x8 nhÞp). 2-PhÇn c¬ b¶n. - GV chia tõng nhãm «n tËp bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung: + GV gäi mçi ®ỵt 3-5 HS lªn thùc hiƯn «n tËp 8 ®éng t¸c bµi TD ph¸t triĨn chung (2x8 nhÞp). + GV cã thĨ chän ph­¬ng ¸n «n tËp kh¸c: mçi nhãm lªn b¾t th¨m tªn cđa 5-6 ®éng t¸c hoỈc GV chØ ®Þnh nhãm ®ã sÏ thùc hiƯn nh÷ng ®éng t¸c nµo, sau ®ã HS thùc hiƯn 1 lÇn. * C¸ch ®¸nh gi¸:§¸nh gi¸ theo møc ®é thùc hiƯn ®éng t¸c cđa tõng HS theo 2 møc: Hoµn thµnh vµ ch­a hoµn thµnh. - Ch¬i trß ch¬i “Chim vỊ tỉ”. 3-PhÇn kÕt thĩc - §øng t¹i chç vç tay, h¸t. - GV nhËn xÐt phÇn «n tËp, ®¸nh gi¸, xÕp lo¹i, khen ngỵi nh÷ng HS thùc hiƯn tèt. - GV Giao bµi tËp vỊ nhµ. - Líp tr­ëng tËp hỵp, ®iĨm sè, b¸o c¸o. HS chĩ ý l¾ng nghe. - HS ch¹y khëi ®éng vµ tham gia trß ch¬i, «n TD. - HS phơc vơ «n tËp d­íi sù ®iỊu khiĨn cđa GV. - HS tham gia trß ch¬i. - HS vç tay theo nhÞp vµ h¸t. - HS chĩ ý l¾ng nghe. Nh÷ng em ch­a hoµn thµnh chĩ ý tiÕp tơc «n luyƯn. Ngày soạn: 27/11/2012 Ngày dạy: 29/11/2012 CHÍNH TẢ Tiết 30: NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUYÊN I. Mục tiêu - Nghe viết đúng chính tả trình bày sạch sẽ, đúng quy định . - Làm đúng bài tập điền tiếng cĩ vần ưi / ươi (điền 4 trong 6 tiếng ) - Làm đúng BT3b - GDHS rèn chữ viết đẹp . II. Chuẩn bị: - 3 băng giấy viết 6 từ của BT2. - 4 băng giấy viết 4 từ ở bài tập 3b . III.Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết các từ sau: mũi dao, con muỗi, tủi thân, bỏ sĩt, đồ xơi - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: Hoạt đợng 1: Giới thiệu bài: Hoạt đợng 2: Hướng dẫn nghe - viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc đoạn chính tả. - Yêu cầu hai học sinh đọc lại . - Lớp theo dõi đọc thầm và trả lời câu hỏi : + Đoạn văn gồm cĩ mấy câu ? + Những chữ nào cần viết hoa ? - Yêu cầu học sinh tập các tiếng khĩ. * Đọc cho HS viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. Hoạt đợng 3: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập . - Treo các tờ giấy đã chép sẵn bài tập 2 lên . - Mời 2 nhĩm, mỗi nhĩm 6 em lên bảng nối tiếp nhau thi làm bài nhanh . - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả. Bài 3 : - Gọi HS yêu cầu của bài tập. - Chia bảng lớp thành 3 phần . - Mời 3 nhĩm, mỗi nhĩm 4 em lên chơi trị chơi thi tiếp sức. - Nhận xét, bình chọn nhĩm thắng cuộc. - Yêu cầu lớp chữa bài vào vở. 3. Củng cố - Dặn dị: -Về xem và tập viết lại từ khó. - Xem trước bài mới :Đơi bạn. 4. Nhận xét đánh giá tiết học: - 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con. -Lớp lắng nghe giới thiệu bài -Hai em nhắc lại tựa bài. - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - 2HS đọc lại bài . - Cả lớp đọc thầm. + Chữ đầu câu và tên riêng Tây Nguyên - Lớp thực hiện viết vào bảng con. - Cả lớp nghe - viết bài. - Lắng nghe giáo viên đọc để sốt và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài . - 2 nhĩm lên bảng thi làm bài. - Lớp nhận xét, bình chọn nhĩm thắng cuộc. - Tự sửa bài vào vở (nếu sai). Khung cửi , mát rượi , cuỡi ngựa gửi thư , sưởi ấm , tưới cây. - 5 - 7 em đọc lại kết quả. - Một học sinh nêu yêu cầu bài tập. - 3 nhĩm lên tham gia chơi TC. Sâu Sâu bọ, chim sâu, sâu xa, sâu sắc, sâu rộng Xâu Xâu kim, xâu chuỗi, xâu cá, xâu bánh, xâu xé - Cả lớp cổ vũ, bình chọn nhĩm làm bài đúng, nhanh. RKN: Ngày soạn: 28/11/2012 Ngày dạy: 30/11/2012 TẬP LÀM VĂN Tiết 15: GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM I . Mục tiêu: - Viết được một đoạn văn từ 5 đến 7 câu, ngắn gọn đủ ý giới thiệu về tổ mình. - Rèn kỹ năng viết, giáo dục tính tự lập làm bài. *ĐCND: Khơng yêu cầu làm BT1. II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn gợi ý (BT2). III. Các hoạt động dạy - học:: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: Hoạt đợng 1: Giới thiệu bài : Hoạt đợng 2: Hướng dẫn làm bài tập : Bài tập 2 : - Gọi 1 học sinh đọc bài 2. - Nhắc học sinh dựa vào bài tập nĩi tiết trước để viết bài. - Yêu cầu lớp viết bài vào vở. - Mời 5 – 7 em thi đọc bài văn của mình trước lớp. - Nhận xét, chấm điểm. 3. Củng cố - Dặn dị: - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . 4.Nhận xét tiết học. - Một học sinh đọc đề bài tập 2. - Nêu nội dung yêu cầu của bài tập . Quan sát mẫu các câu hỏi gợi ý và dựa vào tiết làm văn trước để viết vào vở đoạn văn giới thiệu về tổ của mình. - 5 - 7 em thi đọc đoạn văn trước lớp . - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt nhất . RKN:......................................................................................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 15 - 2012.doc