I.Mục tiêu :
Kiến thức : Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
Kĩ năng: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc.
Báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2(về học tập, lao động hoặc về công tác khác).
Thái độ: Tập trung ôn tập cao độ có hiệu quả.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên :
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
24 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 707 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn lớp 3 - Tuần 27, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V.Bổ sung :
.
HS bốc thăm và chuẩn bị trong 2 phút
Từng hs đọc bài và trả lời câu hỏi của giáo viên
HS KG đọc tương đối lưu loát tốc độ đọc khoảng trên 65 tiếng/ phút
- 2 học sinh đọc lại – Cả lớp đọc thầm – Theo dõi.
- 1 học sinh đọc to câu hỏi a, b , c.
- Trao đổi theo cặp.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét.
+ Sự vật Đặc điểm Hoạt động
Làn gió mồ côi tìm, ngồi
Sợi nắng gầy run run, ngã.
Câu b: 1 học sinh lên bảng nối:
Làn gió-giống bạn nhỏ mồ côi.
Sợi nắng- giống một người gầy yếu
Câu c: Nhiều học sinh phát biểu.
- 1 hs nhắc lại
*********************************
TOÁN
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:Giúp học sinh
Kiến thức: Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Kĩ năng: Biết viết và đọc các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa)
. Thái độ: Tự giác, chủ động và tự tin khi nhận biết và đọc, viết số có năm chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng giống sách giáo khoa , các mảnh bìa 10.000, 1.000, 100, 10, 1
: Các mảnh bìa ghi từ 0..9
Học sinh: Các tờ bìa ghi số: 10.000, 1.000
III. Các hoạt đông dạy học:
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập các số trong phạm vi 10 00
- gb: 2316 yêu cầu HS đọc số
Số 2316 là số có mấy chữ số ?
Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Làm như vậy với số 10 00
3.Viết, đọc số có 5 chữ số
- Viết số 10.000
Giới thiệu 10 nghìn hay còn gọi là 1 chục nghìn
? 10000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
GTS : 42 316
Treo bảng như sách giáo khoa
? Có mấy chục nghìn ? mấy nghìn ? mấy trăm ? mấy chục, mấy đơn vị ?
- Hướng dẫn học sinh viết số: 42 316
Viết từ trái sang phải chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng nào ?
- Hướng dẫn học sinh đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu
3. Thực hành
Bài 1: Viết (theo mẫu)
a) Mẫu: GV treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát mẫu rồi nêu nhận xét.
b)
Hàng
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đ. vị
10 000
10 000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
10
10
1
1
Củng cố cách đọc số 1,4,5 ở hàng đơn vị
Bài 2:Viết (theo mẫu)
Cho học sinh nhận xét mẫu
Bài 3: Đọc các số: 23 116; 12 427; 3116; 82 427
Đọc số theo thứ tự như thế nào ?
Bài 4: Số ?
Yêu cầu học sinh nhận xét quy luật của dãy số và điền tiếp các số vào ô trống.
- Treo bảng
IV) Củng cố - Dặn dò
- Nêu câu hỏi củng cố bài
- dặn dò , nhận xét tiết học
V. Bổ sung :
..
.
- 1 học sinh đọc
2316 là số có 4 chữ số
- 1 học sinh phân tích thành nghìn, trăm,chục,đơn vị
- 1 học sinh đọc
- 1 học sinh trả lời
4 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị.
1 học sinh lên bảng gắn các chữ số thích hợp vào ô trống.Cả lớp Qsat đối chiếu ở SGK.
3-5 học sinh đọc
- Làm lần lượt các phần
- 1 học sinh lên bảng làm.Cả lớp tự điền vào SGK
- Nhận xét – chữa bài
- Có 6 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 2 đơn vị
- HS lên bảng viết số. Nhiều em đọc số.
- Đọc từ hàng cao đến hàng thấp( hoặc từ trái sang phải)
- 4 hs đọc 4 số
- Nhận xét – chữa bài theo kết quả đúng.
60000, 70000,80000,90000.
23000,24000,25000,26000,27000.
23000,23100,23200,23300,23400.
*************************************
Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2015
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II - Tiết 3
I.Mục tiêu :
Kiến thức : Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
Kĩ năng: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc.
Báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2(về học tập, lao động hoặc về công tác khác).
Thái độ: Tập trung ôn tập cao độ có hiệu quả.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên :
Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Bảng phụ ghi nội dung cần báo cáo.
III. Các hoạt động dạy học :
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết học
2.Kiểm tra tập đọc: Thực hiện như tiết 1
Yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài TĐ. Nêu câu hỏi về đoạn vừa đọc cho HS trả lời.
3. Bài tập 2: Đóng vai chi đội trưởng báo cáo với thầy tổng phụ trách kết quả tháng thi đua “Xây dựng Đội vững mạnh”
Gọi hs đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20
? Yêu cầu của báo cáo này có gì khác với yêu cầu báo cáo đã học?
- Nhắc học sinh: báo cáo miệng nên dùng từ kính thưa..
Nhận xét
GV nhận xét bổ sung.
IV.Củng cố - Dặn dò
Bản báo cáo gồm những nội dung noà ?
Nhắc học sinh tiếp tục ôn luyện chuẩn bị tiết sau.
V.Bổ sung :
..
.
..
..
HS bốc thăm và chuẩn bị trong 2 phút
Từng hs đọc bài và trả lời câu hỏi của giáo viên
HS KG đọc tương đối lưu loát tốc độ đọc khoảng trên 65 tiếng/ phút
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- 1 học sinh đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20.
- Điểm khác:
+ Người báo cáo là chi đội trưởng.
+ Người nhận báo cáo: Tổng phụ trách.
+ Nội dung: Xây dựng đội vững mạnh.
+ Nội dung báo cáo: học tập. lao động, nội dung công tác khác.
- Làm việc theo tổ.
Ghi nhanh kết quả hoạt động của chi đội
- Lần lượt các thành viên trong tổ đóng vai chi đội trưởng báo cáo.
- Tổ góp ý.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- Nhận xét – bổ sung.
Bình chọn chi đội trưởng giỏi.
- 1 hs trả lời
*************************************
CHÍNH TẢ
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II – TIẾT 4
I.Mục tiêu :
Kiến thức: M ức đọc yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
Kĩ năng: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc.
Nghe- viết đúng bài chính tả Khói chiều (tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát.(BT2).
Thái độ: Tập trung ôn tập cao độ có hiệu quả.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên : Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
1.Giới thiệu bài
2.Kiểm tra tập đọc: Thực hiện như tiết 1
Yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài TĐ. Nêu câu hỏi về đoạn vừa đọc cho HS trả lời.
3. Hướng dẫn học sinh nghe-viết.
Hướng dẫn chuẩn bị
- Đọc bài thơ “ Khói chiều”.
- Tìm câu thơ tả cảnh khỏi chiều?
Trong bài những chữ nào phải viết hoa ?
Nêu cách trình bày thơ lục bát
Tìm những từ hay viết sai ?
nhận xét
Đọc cho học sinh viết.
* Soát bài : đọc lại toàn bài cho hs soát
*Chấm, chữa bài.
Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét
IV. Củng cố - Dặn dò
nhắc lại cách trình bày thơ lục bát
Dặn học sinh tiếp tục ôn luyện chuẩn bị tiết tới.
V.Bổ sung :
..
HS bốc thăm và chuẩn bị trong 2 phút
Từng hs đọc bài và trả lời câu hỏi của giáo viên
HS KG đọc tương đối lưu loát tốc độ đọc khoảng trên 65 tiếng/ phút
2 học sinh đọc lại. Cả lớp theo dõi sách giáo khoa.
- Khói ơi bay nhẹ lên mây
- Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà.
Chữ cái đầu mỗi dòng thơ
- 1 học sinh nêu cách trình bày bài thơ lục bát.
- xanh rờn, canh riêu
1hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con
Viết bài.
-soát bài
đổi chéo vở, sửa lỗi ra lề vở
5 - 7 hs đưa vở len chấm
- 1 hs nhắc lại
***********************************
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
Kiến thức: Củng cố về cách đọc, viết các số có 5 chữ số.
Kĩ năng: Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
Biết viết các số tròn nghìn(từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
Thái độ: Tập trung, hứng thú với các con số và say mê học toán.
II. Các hoạt đông dạy học:
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
A.KTBC : gọi hs lên bảng viết số: 33927 ;
84414
Nhận xét,
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và nêu yêu cầu tiết học
2. Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Nêu thứ tự đọc và viết số có năm chữ số
Số gồm : 6 chục nghìn, 3 nghìn, 4 trăm, 5 chục, 7 đơn vị được viết và đọc như thế nào?
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Củng cố thứ tự đọc số
Viét : 31492 yêu cầu hs đọc
Bài 3: GV nêu cầu: viết số còn thiếu vào chỗ trống
36 520; 36 521; ... ; ... ; ... ; 36 525; ... .
48 183; 48 184; ... ; ... ; 48 187; ... ; ... .
81 317; ... ; ... ; ... ; 81 321; ... ; ... ; ... .
Yêu cầu học sinh nêu quy luật của dãy số rồi điền tiếp các chữ số vào chỗ chấm.
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp và dưới mỗi vạch:
I I I I I I I
10 000 11 000 ... ... ... 15 000 ...
Cho học sinh quan sát hình vẽ
Nêu quy luật vị trí các số trên hình vẽ rồi điền tiếp số thích hợp vào mỗi vạch.
IV. Củng cố dặn dò:
Nêu cách đọc viết các số có 5 chữ số
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
Nhận xét giờ học
V.Bổ sung:
.
2 hs lên bảng viết số
- Đọc từ hàng cao đến hàng thấp, viết số theo cách đọc
- 1 học sinh viết : 63457
đọc là : sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
3 hs làm bảng, lớp làm SGK
đọc theo thứ tự từ trái sang phải
Ba mươi mốt nghìn bốn trăm chín mươi hai
- 3 hs làm bảng, lớp làm SGK
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Các số trong dãy hơn kém nhau 1 đơn vị
- 3 học sinh lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét- chữa bài.
- 1 học sinh lên bảng.
- Cả lớp điền vào sách.
2 số liên tiếp nhau hơn kém nhau 1000 đơn vị
- 1 học sinh lên bảng.
- Cả lớp điền vào sách.
1 hs nêu
*********************************
BUỔI CHIỀU :: Luyện viết bài 9
Nguyễn Ái Quốc
A/ Mục tiêu: Viết đúng đoạn văn : Nguyễn Ái Quốc
Viết đúng các chữ hoa có trong bài như:N, A, Q, C, T, V.Trình bày đúng bài văn xuôi
Hiểu nội dung : Năm 1917 Nguyễn Tất Thành trở lại nước Pháp . Tại đây anh đã gặp cụ Phan Chu trinh cùng những người Việt Nam yêu nước khác. Cũng từ đó anh đổi tên thành Nguyễn Ái Quốc .
- Rèn tư thế ngồi viết cho hs
B/ Chuẩn bị : vở luyện viết, bảng con .
C/ Lên lớp :
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2. Hướng dẫn viết
- Gv đọc mẫu đoạn văn
- Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- GV hướng dẫn viết chữ Ph, V
- Nhận xét hs viết bảng con
- Tìm các từ có chứa con chữ hoa?
- Hd học sinh viết một số từ
- Hướng dẫn cách trình bày
- Hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung
- nêu nội dung của bài luyện viết
Giáo viên nêu yêu cầu: luyện viết bài 9
3. Chấm bài , nhận xét
Chấm 5 - 7 hs
D/ Củng cố , dặn dò
- Nhắc lại cách trình bày
Dặn dò nhận xét tiết học
E/ Bổ sung :
.
- Theo dõi
-dò bài
- 2 học sinh đọc lại
- N, A, Q, C, T, V
- Theo dõi gv viết mẫu
- Hs luyện viết bảng con
-hs nêu :Nguyễn Ái Quốc, Phan Chu Trinh, Việt Nam
- Hs viết bảng con
- trình bày theo hình thức văn xuôi
: Năm 1917 Nguyễn Tất Thành trở lại nước Pháp . Tại đây anh đã gặp cụ Phan Chu trinh cùng những người Việt Nam yêu nước khác. Cũng từ đó anh đổi tên thành Nguyễn Ái Quốc .
- Viết đoạn văn vào vở
- 5 - 7 hs đưa vở lên chấm
- 1 hs nhắc lại
*****************************************
TOÁN
ÔN : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
Kiến thức: Củng cố về cách đọc, viết các số có 5 chữ số.
Kĩ năng: Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
Biết viết các số tròn nghìn(từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
Thái độ: Tập trung, hứng thú với các con số và say mê học toán.
II. Các hoạt đông dạy học:
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
A.ỔN định lớp
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và nêu yêu cầu tiết học
2. Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: VBT/ 53
Viết (theo mẫu):
Nêu thứ tự đọc và viết số có năm chữ số
Số gồm : 4 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 2chục, 8 đơn vị được viết và đọc như thế nào?
Bài 2: VBt/53
Viết (theo mẫu)
Củng cố thứ tự đọc số
Viét : 28743 yêu cầu hs đọc
Bài 3:VBT/53
GV nêu cầu: viết số còn thiếu vào chỗ trống
.
Yêu cầu học sinh nêu quy luật của dãy số rồi điền tiếp các chữ số vào chỗ chấm.
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp và dưới mỗi vạch:
I I I I I I I
20 000 30 000 ... ... 60000 ... ...
Cho học sinh quan sát hình vẽ
Nêu quy luật vị trí các số trên hình vẽ rồi điền tiếp số thích hợp vào mỗi vạch.
IV. Củng cố dặn dò:
Nêu cách đọc viết các số có 5 chữ số
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
Nhận xét giờ học
V.Bổ sung:
2 hs lên bảng viết số
Nêu yêu cầu
- Đọc từ hàng cao đến hàng thấp, viết số theo cách đọc
- 1 học sinh viết : 47328
đọc là bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi tám
3 hs làm bảng, lớp làm SGK
Nêu yêu cầu
đọc theo thứ tự từ trái sang phải
Hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi ba
- 3 hs làm bảng, lớp làm SGK
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Các số trong dãy hơn kém nhau 1 đơn vị
- 3 học sinh lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở.
a. 52439; 52440; 52441; 52442; 52443; 52444; 52445
- Nhận xét- chữa bài.
- 1 học sinh lên bảng.
- Cả lớp điền vào sách.
2 số liên tiếp nhau hơn kém nhau 10000 đơn vị
- 1 học sinh lên bảng.
- Cả lớp điền vào sách.
1 hs nêu
****************************
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2015
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II- TIẾT 5
I.Mục tiêu :
Kiến thức: mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc hư tiết 1
Kĩ năng:
- Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: về học tập, hoặc về lao động, hoặc về công tác khác.
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn, bài thơ đã học(tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc.
Thái độ: Tập trung ôn tập cao độ có hiệu quả.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên :
7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài thơ và mức độ yêu cầu học thuộc lòng.
3 phiếu viết nội dung bài tập 2.
Học sinh: Vở bài tập Tiếng Việt tập 2; SGK
III. Các hoạt động dạy học :
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
1.Giới thiệu bài
2. Kiểm tra đọc : tiến hành như tiết 1
Nhận xét
3. Bài tập 2: Dựa vào bài TLV miệng ở tiết 3
Hãy viết báo cáo gửi thầy giáo phụ trách theo mẫu.
Nhắc học sinh nhớ nội dung báo cáo đã trình bày trong tiết 3. Viết đúng mẫu thông tin rõ ràng, trình bày đẹp.
IV. Củng cố - Dặn dò
- Tiếp tục ôn luyện tập đọc- học thuộc lòng.
- Chuẩn bị tiết sau.
V.Bổ sung :
.
..
..
- Từng học sinh lên bốc thăm bài chọn chuẩn bị trước.
- Học thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ theo phiếu chỉ định.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài và mẫu báo cáo.
- Học sinh viết báo cáo vào vở. 1 trong 3 nội dung
- 1 số học sinh đọc bài viết.
- Nhận xét – bình chọn báo cáo viết tốt.
*************************************
TOÁN
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
Kiến thức: Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
Kĩ năng: Đọc, viết đúng các số có 5 chữ số dạng nêu trên và biết được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số.
Nhận biết nhanh, đúng thứ tự các số có 5 chữ số. Luyện tập ghép hình tốt.
Thái độ: Chăm chỉ, tập trung tìm hiểu về số có năm chữ số
II. Các hoạt đông dạy học:
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
1.Giới thiệu bài:
2.Giới thiệu các số có 5 chữ số trong đó bao gồm cả trường hợp có chữ số 0
Treo bảng yêu HS quan sát, xác định các hàng và cách đọc số, viết số.
30000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.
Đọc số : ba mươi nghìn
Làm tương tự với các số còn lại
Lưu ý khi đọc số có chữ số 0 ơ hàng chục thì đọc là linh
Chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số
3. Luyện tập:
Bài 1: Viết (Theo mẫu):
Viết số
Đọc số
86 030
Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi
62 300
...........
Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một
42 980
............
Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
60 002
Bài 2: Số ?
18 301; 18 302; ... ; ... ; ... ;18 306; ... .
32 606; 32 607; ... ; ... ; ... ;32 611; ... .
Bài 3: Số ?
18 000; 19 000; ... ; ... ; ......; ......; 24 000.
47 000; 47 100; 47 200; .....; ....; .....; ..... .
Bài 3 ;
Nêu quy luật của từng dãy số
Bài 4: Xếp hình
Yêu cầu các em lấy từ bộ đồ dùng 8 hình tam giác vuông rồi xếp thành hình (SGK)
IV) Củng cố dặn dò:
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
Nhận xét giờ học
V.Bổ sung :
.
- Học sinh quan sát
- gồm ; 3 chục nghìn, o nghìn, o trăm, 0 chục, 0 đơn vị
- Đọc, quan sát mẫu
- 1 học sinh lên bảng. Cả lớp làm vào sách
- Phân tích các số.
- Quan sát phát hiện ra những quy luật của dãy số và tự điền tiếp.
Các số trong dãy hơn kém nhau 1 đơn vị
2 hs làmbảng câu a, blớp làm SGK
HS KG làm cả bài
Đọc yêu cầu
Hs nêu quy luật của từng dãy số
2 hs làm bảng câu a,b
KG làm cả bài tập
- Học sinh lấy bộ hình gồm 8 tam giác vuông cân bằng nhau xếp được hình theo mầu (SGK)
************************************
Thứ năm ngày12 tháng 3 năm 2015
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
Kiến thức: Nhận biết về cách đọc, viết các số có 5 chữ số (trong 5 chữ số đó có chữ số 0).Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có 5 chữ số.
Kĩ năng: Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số(trong năm chữ số đó có chữ số 0).
Biết thứ tự của các số có năm chữ số
Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
Thái độ: Chăm chỉ, tự tin trong luyện tập và làm toán.
I. Các hoạt đông dạy học:
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu và nêu yêu cầu tiết học
2. Luyện tập: Hướng dẫn HS làm các BT
Bài 1: Viết (Theo mẫu)
Viết số
Đọc số
16 305
mười sáu nghìn ba trăm linh năm
16 500
62 007
62 070
71 010
71 001
Bài 2: Viết (Theo mẫu)
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm
87 115
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh một
Tám mươi bảy nghìn năm trăm
Tám mươi bảy nghìn
Bài 3: Mỗi số ứng với vạch thích hợp nào ?
Bài 4: Tính nhẩm
a) 4000 + 500 = b) 4000 – (2000 – 1000) =
6500 – 500 = 4000 – 2000 + 1000 =
300 + 2000 × 2 = 8000 – 4000 × 2 =
1000 + 6000 : 2 = (8000 – 4000) × 2 =
Cho học sinh nhận xét
8000 – 4000 x 2 = 0
Và (8000 – 4000) x 2 = 8000
III) Củng cố dặn dò:
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
Nhận xét giờ học
IV.Bổ sung :
.
.
- 1 học sinh đọc mẫu
- Học sinh tự làm bài vào sách giáo khoa
- Đọc bài làm
- Nhận xét – chữa bài
- Đọc yêu cầu
- 1 học sinh đọc số - 1 học sinh viết số cho đến hết bài.
- Quan sát tia số và mẫu đã nối để nêu được quy luật xếp thứ tự các số trên vạch.
Từ đó nối các số còn lại với vạch thích hợp.
- 1 vài học sinh nêu cách tính nhẩm
- Tự nhẩm, ghi kết quả.
- 4 học sinh đọc kết quả tính nhẩm.
- Chữa bài
- 1 học sinh nêu: Hai kết quả khác nhau là do thứ tự thực hiện các phép tính khác nhau.
*********************************
CHÍNH TẢ
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 6)
I.Mục tiêu :
Kiến thức: mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
Kĩ năng: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc.
Viết đúng âm, vần dễ lẫn lộn trong đoạn văn(BT2)
Thái độ: Tập trung ôn tập cao độ có hiệu quả.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên :
7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài thơ và mức độ yêu cầu học thuộc lòng.
3 phiếu viết nội dung bài tập 2.
Học sinh: Vở bài tập Tiếng Việt tập 2; SGK
III. Các hoạt động dạy học :
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL và luyện viết đúng các âm, vần dễ lẫn lộn.
2. Kiểm tra học thuộc lòng.
Nhận xét
3. Làm bài tập2
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.
- Treo đoạn văn viết sẵn.
- Chốt lời giải đúng.
Iv. Củng cố - Dặn dò
- Tiếp tục ôn luyện tập đọc- học thuộc lòng.
- Chuẩn bị tiết sau.
V.Bổ sung :
.
.
- Từng học sinh lên bốc thăm bài chọn chuẩn bị trước.
- Học thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ theo phiếu chỉ định.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn. Làm bài vào nháp.
- 1 học sinh lên bảng điền chữ thích hợp vào đoạn văn.
- Đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh:
Tôi đi qua đình.Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy câu nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm: “A, còn ba hôm nữa là Tết, Tết hạ cây nêu!” Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay: mười một hôm nữa.
- Nhận xét.
- 2 em đọc lại.
************************************
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2015
TOÁN
SỐ 100 000 - LUYỆN TÂP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
Kiến thức: Nhận biết được số 100 000. Củng cố về cách đọc viết số có 5 chữ số.
Kĩ năng: Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số
Biết số liền sau của sô 99.999 là số 100.000
Thái độ: Tập trung, chăm chỉ trong luyện tập.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
10 mảnh bìa, mỗi mảnh bìa có giá trị 10.000
Các nam châm gắn vào bảng
Học sinh: Bộ đồ dùng toán 3
II. Các hoạt đông dạy học:
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
A.KTBC : gọi 2 hs lên bảng đọc số, lớp làm bảng con: 71001 ; 78010
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động
Hoạt động 1: Giới thiệu số 100.000
Gắn 7 tấm bìa có ghi số 10.000
? Có mấy chục nghìn
Gắn tiếp một tấm bìa ghi số 10.000
Hỏi : 7 chục nghìn thêm một chục nghìn là mấy chục nghìn?
Tiến hành tương tự đến số 10 chục nghìn
Chín chục nghìn thêm một chục nghìn là mấy chục nghìn?
Giảng : 10 chục là 100 nên 10 chục nghìn là 100 000
để biểu diễn 10 chục nghìn người ta viết số 100 000
chỉ và cho hs đọc nhiều lần
Số 100 000 gồm có mấy chữ số? đó là những chữ số nào ?
Thực hành
Bài 1:
Nêu qui luật của dãy số
Củng cố về số tròn chục nghìn , tròn nghìn tròn trăm
Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
Bài 3: Yêu cầu học sinh nêu qui tắc tìm số liền trước, số liền sau.
Bài 4: Hướng dẫn học sinh phân tích đề toán
IV) Củng cố dặn dò:
- Cho học sinh đọc số 100.000
- Phân tích số 100.000
- Nhận xét giờ học
V.Bổ sung :
..
..
2 hs đọc số, lớp làm bảng con
- Có 7 chục nghìn.
- Có 8 chục nghìn
- 10 chục nghìn
- hs đọc cá nhân
- 6 chữ số; chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng liền sau
Đọc yêu cầu
- a. hơn kém nhau 10 000 đơn vị
b. . hơn kém nhau 10 000 đơn vị
c. hơn kém nhau 100 đơn vị
d. hơn kém nhau 1 đơn vị
- 4 học sinh lên bảng điền dãy số
- Nhận xét – Chữa bài.
- Nêu yêu cầu
- 1 học sinh lên bảng 1 điền
- Nhận xét – Chữa bài
- 1 học sinh nêu.
- Cả lớp làm bài. Dòng 1,2,3
Kg làm cả bài tập
- Đổi vở cho nhau để chấm bài.`
- 1 học sinh lên bảng giải. Cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số chỗ chưa có người ngồi là:
7000 – 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ ngồi.
*******************************
Tập Làm Văn
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 7)
I.Mục tiêu :
Kiến thức: mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
Kĩ năng: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc.
Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ .
Thái độ: Tập trung ôn tập cao độ có hiệu quả.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên :
7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài thơ và mức độ yêu cầu học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy học :
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ.
2. Kiểm tra học thuộc lòng.
Nhận xét
3. Làm bài tập2 Giải ô chữ
HD ;
Bước 1 : Dựa theo lời gợi ý , phán đoán từ ngữ đó là gì ?
Bước 2 : Ghi các từ ngữ vào ô trống theo dòng ( hàng ngang ) có đánh số thứ tự . Viết bằng chữ in hoa , mỗi ô trống ghi một chữ cái. Cấc từ ngữ phải có nghĩa đúng như lời gợi ý và có số chữ khớp với số ô trống trên từng dòng.
Bước 3 : Sau khi điền đủ 8 từ ngữ vào các ô trống theo hàng ngang, đọc từ mới xuất hiện ở dãy ô chữ in màu
Chia lớp thành các nhóm , phát cho các nhóm các tờ phiếu học tập
Lớp và GV nhận xét, chữa bài, nhóm thắng cuộc là nhóm giải ô chữ đúng và nhanh
Iv. Củng cố - Dặn dò
- Tiếp tục ôn luyện tập đọc- học thuộc lòng.
- Chuẩn bị tiết sau.
V.Bổ sung :
.
.
- Từng học sinh lên bốc thăm bài chọn chuẩn bị trước.
- Học thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ theo phiếu chỉ định.
Đọc yêu cầu
Quan sát ô chũ và điền mẫu
PHÁ CỖ
Nghe hướng dẫn
Làm việc theo nhóm trên phiếu học tập
Dòng 1 : PHÁ CỖ
Dòng 2 : NHẠC SĨ
Dòng 3 : PHÁO HOA
Dòng 4 : MẶT TRĂNG
Dòng 5 : THAM QUAN
Dòng 6 : CHƠI ĐÀN
Dòng 7 : TIẾN SĨ
Dòng 8: BÉ NHỎ
Từ mới xuất hiện ở ô in màu là PHÁT MINH
************************************
TẬP VIẾT
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 8)
I.Mục tiêu :
Kiến thức: mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
Kĩ năng: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc.
Kiểm tra đọc hiểu, luyện từ và câu
Thái độ: Tập trung ôn tập cao độ có hiệu quả.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên :
7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài thơ và mức độ yêu cầu học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy học :
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ.
2. Kiểm tra học thuộc lòng.
Nhận xét
3. Kiểm traphaanf đọc hiểu
Cho hs đọc thầm bài Suối và trả lời câu hỏi
Gọi từng hs nêu câu trả lời
Nhận xét, biểu dương
Iv. Củng cố - Dặn dò
- Tiếp tục ôn luyện tập đọc- học thuộc lòng.
- Chuẩn bị tiết sau.
V.Bổ sung :
.
.
- Từng học sinh lên bốc thăm bài chọn chuẩn bị trước.
- Học thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ theo phiếu chỉ định.
Hs đọc thầm và khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Nêu câu trả lời
Câu 1 : c câu 2 : a
Câu 3 : b câu 4 : a
Câu 5 : b
************************************
BUỔI CHIỀU
Luyện viết bài 9
( đã soạn ở chiều thứ ba )
****************************
TOÁN
Ôn : SỐ 100 000 - LUYỆN TÂP
I. Mụ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 27.doc