I.Mục tiêu :
Kiến thức: Nghe - viết đúng bài CT- trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.Không mắc quá 5 lỗi trong bài .
Kĩ năng: Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2) . Làm đúng bài tập có vần dễ sai: in/inh (BT3/a).
Thái độ: Chăm chỉ, tập trung rèn kĩ năng chính tả và yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên :
Bảng phụ viết các từ ngữ Bài tập 3a
Tranh ảnh về một số môn thể thao.
Học sinh : sách giáo khoa , vở.
26 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn lớp 3 - Tuần 29, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iêu: Giúp học sinh:
Kiến thức: Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó.
Kĩ năng: Vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là Xăng-ti-mét vuông.
Thái độ: Tập trung, hứng thú với kiến thức mới và say mê môn học.
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Một số hình chữ nhật kích thước 3x4, 6x5, 20x30(giúp học sinh có biểu tượng về diện tích).
Học sinh: Sách giáo khoa
III. Các hoạt đông dạy học:
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
A.KTBC : kiểm tra bài của tiết trước
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- Yêu cầu hs vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm
- yêu cầu hs chia các ô vuông có dt 1cm2
- Mỗi ô vuông có dt bao nhiêu?
- HCN có bao nhiêu ô vuông?
- Làm cách nào để tìm được 12 ô vuông?
- Các ô vuông trong hình chữ nhật được chia làm mấy hàng ?
- Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông , vậy có tát cả bao nhiêu ô vuông?
Vậy dt hình chữ nhật là bao nhiêu cm2?
- HCN gồm 12 ô vuông mà mỗi ô vuông có dt là 1cm2 nên dt HCN là 12cm2
- HCN có chiều dài là bao nhiêu?
- HCN có chiều rộng là bao nhiêu?
- HCN có chiều dài là 4cm chiều rộng là 3cm thì dt là 4 x 3 =12 cm2
4cm được gọi là gì của HCN?
3cm được gọi là gì của HCN ?
- Vậy muốn tính dt hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
3 Thực hành
Bài 1: Yêu cầu tính chu vi, diện tích hình chữ nhật với kích thước đã cho.
Bài 2:
Yêu cầu học sinh tự tính.
Bài 3:
nhận xét số đo của chiều dài và chiều rộng của HCN ở bài tập b
nhận xét,
IV) Củng cố dặn dò:
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
- Yêu cầu học thuộc quy tắc vận dụng để giải toán.
V.Bổ sung :
..
..
1 hs làm bảng
- HS vẽ vào nháp
HS thực hành chia
-1cm2
- 12 ô vuông
- Đếm
- 3 hàng
- 4 ô vuông
- 12 ô vuông
- Dt HCN là 12 cm2
- nghe
- 4cm
- 3cm
Nghe
- chiều dài
- chiều rộng
Hs phát biểu
- 1 học sinh nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- 1 học sinh nêu quy tắc tính diện tích.
- 1 học sinh lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào sách.
Diện tích hình chữ nhật là :
5 x 3 = 1 5 (cm2 )
Chu vi hình chữ nhật là :
( 5 + 3 ) x 2 = 16 (cm )
Đáp số : 15 cm2; 16 cm
- Nhận xét- chữa bài.
- Đọc đề bài.
- 1 học sinh lên bảng giải. Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5 = 70(cm2).
Đáp số: 70 cm2.
- Tự làm- Đổi chéo vở để chấm bài.
đọc bài toán
- ko cùng đơn vị đo , phải tiến hành đổi về đơn vị đo nhỏ hơn
1 hs làm bảng, lớp làm vở
- 3-5 học sinh nhắc lại quy tắc.
***********************************
Thứ ba ngày24 tháng 3 năm 2015
TẬP ĐỌC
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I. Mục tiêu :
Kiến thức: Đọc được bài tập đọc
Hiểu nội dung : Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ( TL các câu hỏi trong GSK )
Kĩ năng: Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ dài.
Thái độ: Có ý thực thực hiện tốt lời kêu gọi của Bác Hồ, thường xuyên tập thể dục để rèn luyện sức khỏe.
KNS : xác định giá trị, lắng nghe tíc cực, giao tiếp
II. Đồ dùng dạy học: tranh GTB, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi bài Buổi học thể dục.
nhận xét,
B Dạy bài mới:
1. Gới thiệu bài: Cho HS quan sát ảnh Bác hồ tập thể dục để giới thiệu.
2 Luyện đọc:
a. đọc mẫu
b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn (mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn).
Giúp hs hiểu nghĩa từ mới
Mỗi một người dân yếu ớt / là cả nước yếu ơt,/ mỗi một người dân mạnh khỏe / là cả nước mạnh khỏe.//
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Tổ chức thi đọc
nhân xét, biểu dương
3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
- Yêu cầu các em đọc thầm, trao đổi , trả lời các câu hỏi theo nhóm 4.
- Trình bày câu trả lời
+ Sức khỏe cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc ?
+ Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?
+ Em sẽ làm gì sau khi đọc “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”
Nêu câu hỏi GD, liên hệ
4. Luyện đọc lại:
HD hs đọc lại đoạn 2
Đ2 đọc với giọng như thế nào ?
Nhận xét,
IV. Củng cố, dặn dò.
Em học được gì qua bài này ?
Dặn dò, nhận xét tiết học
V.Bổ sung :
..
..
2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
Nghe
Mỗi em đọc 1 câu, nối tiến nhau cho đến hết bài.
luyện đọc :giữ gìn, sức khoẻ
nt đọc từng câu lần 2
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
trả lời dựa vào chú giải
hs nêu cách ngắt nghỉ hơi
1 hs đọc mẫu
2 hs đọc lại
Đọc nt từng đoạn lần 2
đọc bài nhóm 3
2 nhóm thi đọc
- 1 hs đọc toàn bài
Đọc và trao đổi theo nhóm.
Đai diện các nhóm trả lời
Sức khỏe giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng cần có sức khỏe mới làm thành công.
Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu ớt, mỗi ngừi dân mạnh khỏe là cả nước mạnh khỏe.
HS tự bày tỏ ý kiến.
- tự liên hệ : thường xuyên luyện tập thể dục để có sức khoẻ học tập vui chơi
giọng rành mạch dứt khoát
1 hs nêu cáh ngắt nghỉ hơi , nhấn giọng
1 hs đọc mẫu
3 hs thi đọc
Chăm tập thể dục để có sức khoẻ
********************************
CHÍNH TẢ
Nghe - viết: BUỔI TẬP THỂ DỤC
I.Mục tiêu :
Kiến thức: Nghe - viết đúng bài CT- trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.Không mắc quá 5 lỗi trong bài .
Kĩ năng: Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2) . Làm đúng bài tập có vần dễ sai: in/inh (BT3/a).
Thái độ: Chăm chỉ, tập trung rèn kĩ năng chính tả và yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên :
Bảng phụ viết các từ ngữ Bài tập 3a
Tranh ảnh về một số môn thể thao.
Học sinh : sách giáo khoa , vở.
III. Các hoạt động dạy học :
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
Giáo viên đọc
Nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh nghe- viết.
a. Hướng dẫn chuẩn bị.
- Đọc đoạn viết
- Vì sao Nen -li xin thầy giáo cho được tập như mọi người?
? Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
Trong bài những chữ nào phải viết hoa?
-nêu hình thức trình bày bài chính tả ?
- Tìm những từ hay viết sai ?
b. Giáo viên đọc cho học sinh viết.
c. soát bài : đọc lại toàn bài cho hs soát
d. Chấm, chữa bài.
Thu 5 - 7 bài chám và nhận xét
3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2:
Nhận xét và nêu cách viết tên riêng nước ngoài.
Bài 3a:
- Cho học sinh xem tranh ảnh các môn thể thao
Nhận xét.
IV. Củng cố - Dặn dò :
- nhắc lại cách trình bày bài chính tả
Dặn dò, nhận xét tiết học
V.Bổ sung :
..
- 2 học sinh viết bảng lớp. Cả lớp viết vào nháp:
bóng rổ, đấu võ, thể dục thể hình
- Lắng nghe
- 2 học sinh đọc lại
- vì cậu muốn cố gắng vượt lên chính mình
+ Sau dấu hai chấm trong ngoặc kép
+ Chữ cái đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu,
tên riêng của người.
- lùi 1 ô viết hoa chữ cái đầu đoạn
- khuỷu tay, rạng rỡ
1 hs viết bảng lớp , lớp viết bảng con
-Viết bài vào vở.
Soát bài
- Đổi vở cho nhau để chấm bài.
5 - 7 hs đưa vở lên chấm
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- 1 học sinh đọc- 3 bạn lên bảng viết tên riêng trong bài.
- Cả lớp viết vào vở.
Đê-rôt-xi, Cô-ret-ti, Xtat-đi-ga-rô-nê, Nen-li.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- 1 học sinh lên bảng- Cả lớp làm vào nháp.
- Nhận xét - chốt lời giải đúng.
nhảy xa- nhảy sào- sới vật.
- 1 hs nhắc lại
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Kiến thức: Biết tính diện tích hình chữ nhật.
Kĩ năng: Thực hiện tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước một cách thành thạo , chính xác.
Thái độ: Chăm chỉ, tập trung trong luyện tập.
II. Các hoạt đông dạy học
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
A.KTBC : gọi 1hs làm bảng: tính dt HCN có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 5cm
nhận xét,
Nhận xét chung
B.Bài mới
1. GTB
2.Hd làm bài tập
Bài 1:
Nhận xét về số đo chiều dài và chiều rộng.
gọi hs nhắc lại cách tính chu vi và dt HCN ?
Bài 2:
a. HCN ABCD và DMNP biết chiều dài và chiều rộng chưa?
b. Làm thế nào để tính dt hình H?
Nhận xét-
Bài 3:
HD :
bước 1 : tính chiều dài HCN
bước 2 : tính dt HCN
IV. Củng cố dặn dò:
Nhắc lại cách tính chu vi và dt hình chữ nhật
V.Bổ sung :
.
.
- 1hs làm bảng,
- Đọc đề bài.
- Không cùng đơn vị đo. Vậy phải đổi ra
cùng đơn vị đo.
- 1 HS lên bảng giải. Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Đổi 4 dm= 40 cm.
Diện tích hình chữ nhật là
40 x 8 = 320 (cm2).
Chu vi hình chữ nhật là :
(40+8) x 2 = 96(cm).
Đáp số: 320 cm2, 96cm.
- 2 hs nhắc lại
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Rồi
1 HS lên bảng . Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Diện tích : ABCD: 10 x 8 = 80(cm2)
Diện tích: DMNP: 20 x 8 = 160(cm2)
dt hình H = dt ABCD + dt DMNP
1 hs làm bảng
Diện tích hình H là :
80+ 160 = 240(cm2)
- 1 học sinh đọc đề.
- 1 HS giải trên bảng. Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật
5 x 2 = 10(cm)
Diện tích hình chữ nhật
10 x 5 = 50(cm2).
Đáp số : 10cm; 50cm2
- 2 hs nhắc lại
********************************************
BUỔI CHIỀU : Luyện viết bài 11
Theo chân Bác
A/ Mục tiêu: Viết đúng đoạn văn :Theo chân Bác
Viết đúng các chữ hoa có trong bài như:T,B,H, M, C, Đ,N.Trình bày đúng bài văn xuôi
Hiểu nội dung : Sáng mùng hai tháng chín muôn triệu trái tim đang chờ đợi Bác đọc tuyên ngôn độc lập
- Rèn tư thế ngồi viết cho hs
B/ Chuẩn bị : vở luyện viết, bảng con .
C/ Lên lớp :
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2. Hướng dẫn viết
- Gv đọc mẫu đoạn văn
- Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- GV hướng dẫn viết chữ Tr, N
- Nhận xét hs viết bảng con
- Tìm các từ có chứa con chữ hoa?
- Hd học sinh viết một số từ
Hướng dẫn cách trình bày
Bài được trình bày theo hình thức gì ?
Gọi hs nêu cách trình bày bài văn xuôi
- Hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung
- nêu nội dung của bài luyện viết
Giáo viên nêu yêu cầu: luyện viết bài 11
3. Chấm bài , nhận xét
Chấm 5 - 7 hs
D/ Củng cố , dặn dò
- Nhắc lại cách trình bày
Dặn dò nhận xét tiết học
E/ Bổ sung :
.
- Theo dõi
-dò bài
- 2 học sinh đọc lại
- T,B,H, M, C, Đ,N
Hs nhắc lại cách viết
- Theo dõi gv viết mẫu
- Hs luyện viết bảng con
-hs nêu
- Hs viết bảng con
trình bày theo hình thức văn xuôi
1 hs nêu
Sáng mùng hai tháng chín muôn triệu trái tim đang chờ đợi Bác đọc tuyên ngôn đọc lập
Viết đoạn văn vào vở
- 5 - 7 hs đưa vở lên chấm
- 1 hs nhắc lại
*****************************************
TOÁN
ÔN : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Kiến thức: Ôn lại kiến thức của bài luyện tập
Kĩ năng: Thực hiện tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước một cách thành thạo , chính xác.
Thái độ: Chăm chỉ, tập trung trong luyện tập.
II. Các hoạt đông dạy học
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
AỔn định lớp
B.Dạy bài ôn tập
1. GTB
2.Hd làm bài tập
Bài 1: VBT/63
Nhận xét về số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật
gọi hs nhắc lại cách tính chu vi và dt HCN ?
Bài 2: VBT/63
a. HCN ABCD và DEGH biết chiều dài và chiều rộng chưa?
b. Làm thế nào để tính dt hình H?
Nhận xét-
Bài 3: VBT/63
HD :
bước 1 : tính chiều dài HCN
bước 2 : tính dt , chu vi HCN
IV. Củng cố dặn dò:
Nhắc lại cách tính chu vi và dt hình chữ nhật
V.Bổ sung :
.
.
Nêu yêu cầu
- Không cùng đơn vị đo. Vậy phải đổi ra
cùng đơn vị đo.
- 1 HS lên bảng giải. Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Đổi 3 dm= 30 cm.
Diện tích hình chữ nhật là
30 x 8 = 240 (cm2).
Chu vi hình chữ nhật là :
(30+8) x 2 = 76(cm).
Đáp số: 240 cm2, 76cm.
- 2 hs nhắc lại
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Rồi
1 HS lên bảng . Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Diện tích : ABCD: 25 x 8 = 200(cm2)
Diện tích: DEGH: 15 x 7 = 105(cm2)
dt hình H = dt ABCD + dt DEGH
1 hs làm bảng
Diện tích hình H là :
200 + 105 = 305(cm2)
- 1 học sinh đọc đề.
- 1 HS giải trên bảng. Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật
8 x 3 = 24(cm)
Diện tích hình chữ nhật
24 x 8 = 192(cm2).
Chu vi hình chữ nhật là :
( 24 + 8 ) x 2 = 64 ( cm )
Đáp số : 192 cm2 , 64 cm
- 2 hs nhắc lại
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2015
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO - DẤU PHẨY
I.Mục tiêu : Giúp HS
Kiến thức: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao
Kĩ năng: Kể được tên một số môn thể thao(BT1).
Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao (BT2).
Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3)
Thái độ : GD hs chăm tập thể thao
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên :
- Một số tranh ảnh về các môn thể thao.
- 1 tờ phiếu ghi nội dung bài tập 1.
- Bảng phụ ghi 3 câu văn bài tập 3.
Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1: Hãy kể tên các môn thể thao bắt
đầu bằng những tiếng sau:
a) Bóng M: bóng đá
b) Đua M: chạy vượt rào
c) Đua M: đua xe đạp
d) Nhảy M: nhảy cao
- Phát giấy.
- Giáo viên giải thích một số môn thể thao bằng lời, tranh ảnh.
Bài tập 2: Trong truyện vui sau có một số từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao. Em hãy ghi lại những từ ngữ đó.
- Chốt lại từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể thao:
? Anh chàng trong truyện có cao cờ không? Anh ta có thắng ván nào không?
? Truyện đáng cười ở điểm nào?
Bài tập 3:Chép các câu dưới đây vào vở. Nhớ đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
dấu phẩy dùng để làm gì?
IV. Củng cố - dặn dò
kể các môn thể thao mà em biết
Dặn dò, nhận xét tiết học
V.Bổ sung :
.
.
- 2 học sinh làm miệng bài tập 2, 3 luyện từ
và câu tuần 28.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Làm bài theo nhóm 8.
- Dán bài lên bảng.
- Các nhóm đọc lại bài làm.
- Nhóm khác bổ sung.
- Kết luận nhóm thắng cuộc
a) bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ
b) chạy vượt rào, chạy việt dã, chạy vũ trang
c) đua xe đạp, đua thuyền..
d) nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, nhảy ngựa,
nhảy cầu,
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- 1 học sinh đọc lại truyện vui “ Cao cờ”.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
được, thua, không ăn, thắng, hoà.
+ Đánh cờ kém, không thắng ván nào.
+ Nói tránh để khỏi nhận là mình thua.
Ngăn cách các sự vật sự việc , địa danh được nhắc đến trong câu
- Tự làm bàivào vở:
a) Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,
SEA Games 22 đã thành công rực rỡ.
b) Muốn cơ thể khoẻ mạnh, em phải
năng tập thể dục
c)Để trở thành con ngoan, trò giỏi, em
cần học tập và rèn luyện.
***********************************
TOÁN
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
Kiến thức: Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó.
Kĩ năng: Bước đầu vận dụng tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
Thái độ: Chăm chỉ, tập trung tiếp thu bài vá thực hành tốt.
II. Đồ dùng dạy học
Chuẩn bị trước 1 số hình vuông cạnh 10cm, 4 cm.
II. Các hoạt đông dạy học:
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
Â.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy tắc tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
- Chấm 1 số vở bài tập toán.
B. Bài mới:
1: Giới thiệu bài
2. giới thiệu quy tắc tính dt hình vuông
Đính HV ABCD có cạnh 3cm
Yêu cầu hs chia thành các ô vuông có dt 1cm2
Mỗi ô vuông có dt là bao nhiêu?
HV có tất cả bao nhiêu ô vuông?
Làm cách nào tìm được 9 ô vuông
HV được chia làm mấy hàng?
Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông , vậy có tất cả bao nhieu ô vuông?
HV có 9 ô vuông mỗi ô vuông có dt là 1cm2 thì dt HV là bao nhiêu cm2 ?
- HV có độ dài mỗi cạnh là bao nhiêu ?
- HV có độ dài cạnh là 3cm thì có dt là 3 x 3 = 9 cm2
* muốn tính dt HV ta làm như thế nào ?
3. Thực hành
Bài 1: Yêu cầu tự tính và điền kết quả vào các cột còn lại.
gọi hs nhắc lại quy tắc tính chu vi dt HV
Bài 2:
HD đổi 8mm = ..cm
nhận xét
Bài 3:
Biết chu vi HV làm thế nào để tìm độ dài 1 cạnh?
IV) Củng cố, dặn dò :
- Nhắc lại quy tắc tính diện tích hình vuông.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
V.Bổ sung :
.
2 học sinh nêu quy tắc.
lấy HV đã chuẩn bị
2 hs đọc tên HV
Hs thực hành chia
- 1cm2
- 9 ô vuông
- đếm
- 3 hàng
- 3 ô vuông
- 9 ô vuông
- 9cm2
- 3cm
- lấy độ dài 1 cạnh nhân với chính nó
- Học sinh nêu yêu cầu- Tự làm bài.
Nêu kết quả.
- 2 hs nhắc lại
1 học sinh lên bảng giải
Bài giải
Đổi: 80mm = 8 cm
Diện tích tờ giấy là :
8 x 8 = 64(cm2).
- Đọc đề- Tìm hiểu đề làm bài.
Lấy chu vi : 4
1 hs làm bảng,lớp làm vở
cạnh HV là :
20: 4 = 5 cm
Dt HV là :
5 x 5 = 25 (cm2)
************************************
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2015
TOÁN
LUYỆN TÂP
I. Mục tiêu Giúp học sinh:
Kiến thức: Củng cố cách tính diện tích hình vuông.
Kĩ năng: Biết tính diện tích hình vuông.
Thái độ: Tập trung, chăm chỉ luyện tập.
II. Các hoạt đông dạy học
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
A. KTBC :
2hs làm bảng : tính dt HV có cạnh dài :
a. 5cm, b. 9cm
B. Bài mới
1) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài
- Nhận xét
Nhắc lại quy tắc tính dt HV ?
Bài 2:
HD : tính dt mỗi viên gạch men
Tính dt 9 viên gạch men
Chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3:
HD hs tính dt và chu vi mỗi hình
- Nhận xét chữa bài
III) Củng cố dặn dò:
Nhắc lại cách tính dt và chu vi HV
- Tổng kết giờ học – Tuyên dương học sinh tích cực tham gia xây dựng bài.
IV. Bổ sung :
..
- 2 học sinh lên bảng
- Học sinh lắng nghe
Tính diện tích hình vuông có cạnh 5 cm, 7cm.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở .
a) Diện tích hình vuông là:
7 x 7 = 49 (cm2 )
b) Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 (cm2)
Đáp số : 49cm 2 ; 25cm2
1 hs nhắc
- 1 học sinh đọc đề bài
- 1 Học sinh lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải
Diện tích của mỗi viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm2)
Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:
100 x 9 = 900 (cm2)
Đáp số: 900 cm 2
Nêu yêu cầu
1 hs làm bảng, lớp làm vở câu a
a) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
(3 + 5) x 2 = 16 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm)
Diện tích hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm2)
HS KG làm cả bài tập
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI. Diện tích hình chữ nhật ABCD nhỏ hơn diện tích hình vuông EGHI.
******************************
CHÍNH TẢ
Nghe - viết: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I.Mục tiêu :
Kiến thức: Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hính thức bài văn xuôi.Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
Kĩ năng: Nghe - viết đúng 1 đoạn trong bài “ Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”.Chữ viết rõ ràng; đảm bảo tốc độ viết.
- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn : s/x, in/inh.
Thái độ: Tập trung, kiên trì trong luyện viết chữ và kĩ năng chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên : 1 tờ giấy viết nội dung bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học :
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
Nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh nghe- viết
a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị.
- Đọc đoạn viết
Vì sao mỗi người dân phải luyện tập?
Đoạn văn có mấy câu?
Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
- nêu hình thức trình bày bài chính tả?
- nêu những chữ dễ viết sai:
b. Viết chính tả
Đọc bài cho hs viết
c. Soát bài:
Đọc lại toàn bài cho hs soát
d. Chấm chữa bài :
Yêu cầu hs đổi vở , chữa lỗi ra lề vở
Đọc từng câu cho hs soát lỗi
Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2a.
Câu a: Cho học sinh đọc yêu cầu bài tập và đọc truyện vui: Giảm 20 câu.
Chốt lại lời giải.
Bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, thị xã, ra sao, sút.
Câu chuyện có gì đáng buồn cười ?
IV. Củng cố - Dặn dò :
- nhắc lại cách trình bày bài chính tả ?.
Dặn dò,nhận xét tiết học.
V.Bổ sung :
.
..
.
2 học sinh viết bảng lớp- Cả lớp viết bảng con: điền kinh, duyệt binh, truyền hình,
- Lắng nghe.
- 2 học sinh đọc lại
- vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu ớt, mỗi người dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ
- 3 câu.
- đầu đoạn , đầu câu
- lùi 1ô, viết hoa chữ cái đầu đoạn
giữ gìn, sức khoẻ, khí huyết.
- 1 hs viết bảnglớp, lớp viết bảng con
Nghe, viết bài vào vở
- soát bài
hs đổi vở, chữa lỗi ra lề
5 - 7 hs đưa vở lên chấm
Nêu yêu cầu
Học sinh làm bài.
1 hs trả lời
- 1 hs nhắc lại
*******************************
Thứ sáu ngày 27 tháng 3 năm 2015
TOÁN
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
.I. Mục tiêu:Giúp học sinh
Kiến thức: Biết cộng các số trong phạm vi 100.000; đặt tính và tính đúng
- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính.
Kĩ năng: Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100 000
Giải bài toán bằng 2 phép tính nhanh, đúng.
Thái độ: Chăm chỉ, tự tin trong học toán.
II. Các hoạt đông dạy học
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
A)KTBC : kiểm tra bài của tiết trước
B. Bài mới
1. GTB
2. Hướng dẫn thực hiện phép cộng 45732+36194
Viết bảng : 45732 + 36194 = ?
Hình thành phép cộng
Muốn tìm tổng 2 số 45732 + 36194
ta làm thế nào ?
Gọi hs nêu cách đặt tính rồi tính?
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện:
Nhận xét, chốt lại
Nêu quy tắc: Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm thế nào ?
2) Luyện tập, thực hành
Bài 1:Tính
Nhận xét, chữa bài
Muốn cộng các số có 5 chữ số ta làm như thế nào ?
- Chữa bài trên bảng lớp
Bài 2:Đặt tính rồi tính:
a) 18257 + 64439 b) 35046 + 26734
52819 + 6546 2475 + 6820
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính cộng các số có 5 chữ số với số có 5 chữ số
Chấm 1 số bài - Nhận xét
Bài 3 : KG
Nêu quy tắc tính dt HCN ?
Bài 4:
Hd : tính độ dài đoạn đường AC?
2000m = km
Tính đoạn đường AD ?
IV) Củng cố dặn dò:
muốn cộng các số có 5 chữ số ta làm như thế nào ?
V.Bổ sung :
..
.
.
Đọc
Đặt tính rồi tính
1 hs nêu
- Học sinh nêu: đặt tính dọc ,cộng theo thứ tự từ phải sang trái
- 1 hs làm miệng
Trả lời
+
- 4 học sinh lên bảng , cả lớp làm vào vở.
1 hs trả lời
- 1 học sinh đọc đề
Đặt tính rồi tính
Hs nêu
2 hs làm bảng câu a
HS KG làm toàn bộ bài tập
1 hs nêu
1 hs làm bảng, lớp làm vở
Diện tích hình chữ nhật là :
9 x 6 = 54 cm 2
Đáp số : 54 cm 2
Nêu yêu cầu
2350 - 350 = 2000m
2000m = 2km
1 hs làm bảng, lớp làm vở
- 1 hs trả lời
TẬP LÀM VĂN
VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I.Mục tiêu :Giúp HS
Kiến thức: Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn(khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.
Kĩ năng: Viết 1 đoạn văn ngắn từ 5-7 câu kể lại trận đấu thể thao mà em có dịp xem. Bài viết đủ ý diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
Thái độ: Chăm chỉ, tự giác viết bài.
KNS : tư duy sáng tạo, tìm kiếm và xử lí thông tin
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên : Bảng lớp viết 6 câu gợi ý cho bài tập 1, tiết tập làm văn tuần 28.
III. Các hoạt động dạy học :
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
AKiểm tra bài cũ
Nhận xét
B. Bài mới
1. GTB
2. HD viết
Nêu các môn thể thao mà em biết ?
Nêu yêu cầu:
- Trước khi viết các em phải xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập 1(trang 88). Đó là điểm tựa để các em dựa vào mà trình bày bài viết của mình.
- Các em cần viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
- Các em cần viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
-Cho học sinh trình bày bài viết:
Nhận xét bài viết của hs
IV Củng cố- Dặn dò
- Chuẩn bị tốt cho tiết học sau.
- Nhận xét giờ học.
V.Bổ sung :
.
..
2 học sinh kể lại trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem.
Bóng đá, bóng chuyền, chạy
- Học sinh viết bài vào vở.
- 3 học sinh nối tiếp nhau đọc bài viết của mình.
.
******************************
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA: T (Tiếp theo)
I.Mục tiêu : Giúp HS
Kiến thức: Củng cố cách viết chữ hoa T, Tr thông qua bài tập ứng dụng.
Kĩ năng: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Tr); viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng)và câu ứng dụng: Trẻ em là ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
Thái độ: Chăm chỉ, kiên trì luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
- Mẫu chữ viết hoa T, Tr.
- Mẫu từ Trường Sơn và câu ứng dụng viết sẵn bảng phụ.
Học sinh: vở tập viết , bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
A Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở Tập viết.
- Nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hướng dẫn viết trên bảng con.
-Luyện viết chữ hoa.
Tìm các chữ hoa trong bài?
- Viết mẫu, nhắc lại cách viết.
- Luyện viết từ ứng dụng.
Giới thiệu : Trường Sơn tên dãy núi kéo dài suốt miền Trung- gần 1000km. Đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc Trường Sơn, con đường đưa bộ đội vào miền Nam đánh Mỹ.
nêu độ cao các con chữ
- Luyện viết câu ứng dụng .
- Giúp học sinh hiểu được câu thơ thể hiện tình cảm, yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi.
HD hs viết bảng con chữ Trẻ em
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
Nêu yêu cầu
T (1 dòng chữ Tr); Trường Sơn (1 dòng)và câu ứng dụng: Trẻ em là ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
-Chấm, chữa bài
Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét
IV Củng cố - Dặn dò :
nhắc lại cách viết chữ hoa Tr
-Nhận xét tiết học.
V.Bổ sung :
.
.
- 1 học sinh đọc từ và câu ứng dụng đã học.
- 2 học sinh viết bảng lớp- Cả lớp viết vào nháp: Thăng Long, Thể dục.
- T, Tr, S, B.
nhắc lại cách viết từng chữ
- Theo dõi.
- Tập viết Tr, S trên bảng con
- 1 học sinh đọc từ ứng dụng.
- hs nêu
- Tập viết Trường Sơn trên bảng con
- 1 học
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 29.doc