Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 - Tuần 1 năm 2016

Tiết 1 :KHOA HỌC

Tiết 2 : NAM HAY NỮ ?( t1)

I. Môc tiªu:

 - Nhận ra sự cần thiết phải thay đỏi một số quan niệm xã hội về vai trò của nam và nữ.

*GDKNS: -Kĩ năng phân tích, đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ.

 -Kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội.-Kĩ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân

II. Đồ dùng dạy - học:

 Gv: Các tấm phiếu có nội dung nh¬u trang 8.

III. Các hoạt động dạy - học :

 

doc29 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 779 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 - Tuần 1 năm 2016, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bị : Phấn màu, nội dung. III. Hoạt động dạy học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài học. b. Luyện đọc. b1.GV nêu yêu cầu của giờ học. - Gọi HS đọc bài : Thư gửi các học sinh. - GV nhận xét cách đọc. b2. Hướng dẫn HS cách đọc. * Đọc to, rõ ràng, trôi chảy, đúng cách đọc. - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn : “Từ sau 80 năm giời nô lệ.nhờ một phần lớn ở công học tập của các em” - Yêu cầu HS nhấn giọng các từ sau : xây dựng lại, trông mong, chờ đợi, tươi đẹp, hay không, sánh vai, phần lớn. - Nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ : ngày nay / chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta ; nước nhà trông mong / chờ đợi ở các em rất nhiều. * HS đọc theo cặp (nhóm đôi). GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc. * HS đọc nối tiếp cả bài theo từngđoạn. * GV quan sát chung, sửa sai. * HS thi đọc diễn cảm. * Cả lớp nhận xét, GV bổ sung. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. -, chuẩn bị bài sau. - Một Hs đọc cả bài. - Luyện đọc theo cặp. HS đọc nối tiếp cả bài theo từng đoạn. * HS thi đọc diễn cảm. - Cho HS thi theo nhóm. - Vài học sinh đọc diễn cảm đoạn thu. Ngày soạn : 5/ 9 /2016 Ngày giảng: Thứ tư ngày 07 tháng 9 năm 2016 Tiết 1: TOÁN Tiết 3: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I. Môc tiªu: Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự. ( làm BT 1, 2) II. §å dïng d¹y häc : - Bảng nhóm III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. KTBC: GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Ôn tập cách so sánh 2 phân số. - Yêu cầu Hs nêu lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số? Lấy ví dụ? - Yêu cầu Hs nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số? Lấy ví dụ? c. Thực hành: Bài 1: - Cho Hs làm bài vào vở, 4 Hs lên bảng làm bài. - Chữa bài. Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. - Chữa bài. 4. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu Hs nêu lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - ôn lại cách so sánh 2 phân số - Hát. 1 HS làm lại BT 1 tiết trớc-> Nhận xét - 2 Hs nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số . Ví dụ: và vì 2 < 5 vậy < - Học sinh nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số, lấy ví dụ. - Hs đọc và phân tích yêu cầu của đề. - Hs làm bài: < ; = ; > ; < . - 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Làm bài. 2 Hs lên bảng làm bài-> NX: a. ; ; b. ; ; - 1 Hs nêu nội dung bài. TiÕt 2: KỂ CHUYỆN TiÕt 1: LÍ TỰ TRỌNG I. Mục đích : - Dựa vào lời kể của Gv và tranh minh họa, kể đuợc toàn bộ câu chuyện và hiểu đuợc ý nghĩa câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nuớc, dũng cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang, bất khuất truớc kẻ thù. II. Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Gv kể chuyện: - Gv kể chuyện lần 1, viết tên các nhân vật trong truyện lên bảng. - Gv kể chuyện lần 2: Theo tranh c. Hướng dẫn Hs kể chuyện: - Gv treo bảng phụ đã viết lời thuyết minh cho 6 tranh. - Yêu cầu 1 Hs đọc. + Tranh 1: Lý Tự Trọng rất sáng dạ đuợc cử ra nuớc ngoài học. + Tranh 2: Về nuớc, anh đuợc giao nhiệm vụ chuyển và nhận thu từ, tài liệu d. Thực hành kể và trao đổi về nội dung truyện: - Gv nhắc Hs chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần lặp lại lời kể của giáo viên. - Vì sao những nguời coi ngục gọi anh Trọng là “Ông nhỏ”? - Câu chuyện giúp bạn hiểu điều gì? - Nhận xét, 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - chuẩn bị bài sau. - Hs nghe. - Hs nghe và quan sát tranh. - 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Phát biểu lời thuyết minh cho 6 tranh. - 1 Hs đọc. - Hs kể theo nhóm: + Kể từng đoạn (theo nhóm) + Kể toàn bộ câu chuyện. - Thi kể truớc lớp. - Anh đã gạt phắt lời luật su thành niên. - Người cách mạng là nguời yêu nuớc, giám hy sinh vì đất nuớc. - Học sinh nhận xét bình chọn nguời kể chuyện hay nhất. Tiết 3: TËp ®äc Tiết 2 : QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA I. Môc ®Ých : - Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trông bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng rất khác nhau của cảnh vật. - Hiểu các từ ngữ có trong bài - Nắm đuợc nội dung chính: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa) *GDMT: GD cho HS hiểu biết thêm về MT thiên nhiên đẹp đẽ ở làng quê Việt Nam II. §å dïng d¹y häc: Gv: Tranh minh ho¹ bµi ®äc. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra Hs đọc thuộc lòng đoạn 2 bài: ThƯ gửi các học sinh. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn Hs luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: - Yêu cầu Hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp luyện đọc từ khó và giải nghĩa từ. - Gv đọc diễn cảm bài. c. Tìm hiểu bài: - Kể tên những sự vật trong bài có màu vàng và từ chỉ màu vàng? - Chọn một từ chỉ màu vàng và cho biết từ đó gợi cho em cảm giác gì? - Những chi tiết nào về thời tiết và con nguời làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh động? - Giúp Hs thấy môi truờng thiên nhiên đẹp đẽ ở làng quê Việt Nam, giáo dục Hs ý thức bảo vệ môi truờng. - Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả đối với quê huơng? d. Đọc diễn cảm: - Huớng dẫn Hs thể hiện đúng giọng đọc của bài. - Huớng dẫn Hs đọc diễn cảm đoạn: Màu lúa chín vàng mới. - Bài văn cho biết gì? 4. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. -, chuẩn bị bài sau. - Hát - 2 Hs đọc bài. - Quan sát và nêu nội dung tranh. - 1 Hs đọc toàn bài. Chia đoạn. - Đọc nối tiếp đoạn 3 luợt. - Luyện đọc từ khó và giải nghĩa từ. - Luyện đọc theo cặp. - 1 Hs đọc cả bài - Lúa - vàng xuộm. Nắng - vàng hoe. + Xoan - vàng lịm. . - Vàng lịm - màu vàng của quả chín, gợi cảm giác rất ngọt. - Quang cảnh không mua. - Con nguời: Không ai ... ngoài đồng. - Bài văn thể hiện tình yêu của tác giả với cảnh, với quê huơng. - 4 Hs đọc tiếp nối 4 đoạn. Nêu giọng đọc bài văn. - Luyện đọc theo cặp. - Vài Hs thi đọc. - Quang cảnh làng mạc giữa ngày mùavà tình yêu tha thiết của tác giả với quê huơng. Chiều: Thứ tư ngày 07 tháng 9 năm 2016 Tiết 1 :KHOA HỌC Tiết 2 : NAM HAY NỮ ?( t1) I. Môc tiªu: - Nhận ra sự cần thiết phải thay đỏi một số quan niệm xã hội về vai trò của nam và nữ. *GDKNS: -Kĩ năng phân tích, đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ. -Kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội.-Kĩ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân II. Đồ dùng dạy - học: Gv: Các tấm phiếu có nội dung nhu trang 8. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu ý nghĩa của sự sinh sản? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hoạt động 1: Thảo luận. * Mục tiêu: Hs xác định đợc sự khác nhau giữa nam và nữ về mặt sinh học. * Cách tiến hành: * Mục tiêu: Hs xác định đuợc sự khác nhau giữa nam và nữ về mặt sinh học. * Cách tiến hành: - Yêu cầu Hs thảo luận theo câu hỏi: + Lớp bạn có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái? + Nêu một vài điểm giống nhau và khác nhau giữa bạn trai và bạn gái? + Khi em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái? - Nêu một số điểm khác nhau giữa nam và nữ về mặt sinh học? - 2 HS nêu - Thảo luận nhóm, trình bày kết quả: .. + Khác nhau về cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục; + Cơ quan sinh dục. - 1 số Hs trả lời. c. Hoạt động 2: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng ” * Mục tiêu: Hs phân biệt đuợc các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ. * Cách tiến hành: - Phát cho mỗi nhóm các tấm phiếu và hớng dẫn Hs cách chơi: Thi xếp các tấm phiếu vào bảng: Nam Cả nam và nữ Nữ - Cho các nhóm trình bày, giải thích lí do sắp xếp. - Tổ chức trao đổi cả lớp. - Nhận xét, tuyên duơng nhóm thắng cuộc. 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học.-Chuẩn bị bài sau. - Làm việc theo nhóm. - Trình bày, giải thích. - Nhận xét, đánh giá. - 1 Hs nêu lại nội dung bài. Tiết 2: TOÁN TĂNG Tiết 3: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đích: - Củng cố cho học sinh tính chất cơ bản của phân số. - Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số. II. Đồ dùng dạy học : -Gv: Hệ thống bài tập dành cho Hs trong lớp ,bảng phụ. -Hs: SGk-bảng tay. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: So sánh phân số: và ; và 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Thực hành: Bài1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - Ps bằng Ps nào dưới đây - Gv nhận xét Bài 2 : Rút gọn các phân số - Muốn rút gọn các p/s ta làm như thế nào? - Gv hướng dẫn = = - Gv nhận xét Bài 3: Quy đồng mẫu số các P/s - Muốn quy đồng mẫu số 2 P/s ta làm như thế nào? - Gv chấm bài, nhận xét 4.Củng cố dặn dò: - Củng cố kiến thức. - Nhận xét giờ -Hs nêu yêu cầu bài tập A. C. B. D. - Hs chữa bài, nhận xét - Hs nêu yêu cầu bài tập 2 - Hs trả lời ; ; ; ; - Hs làm bài bảng tay. - Hs đọc yêu cầu bài tập - Hs trả lời a) và b) và c) và d) ; và - Hs làm bài vào vở, chữa bài ---------------------------------------------------------------- Tiết 3: TIẾNG VIỆT ( TĂNG) LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 3: TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Môc tiªu: - HiÓu thÕ nµo lµ tõ ®ång nghÜa, tõ ®ång nghÜa hoµn toµn vµ tõ ®ång nghÜa kh«ng hoµn toµn. - VËn dông nh÷ng hiÓu biÕt ®· cã, lµm ®óng c¸c bµi tËp thùc hµnh t×m tõ ®ång nghÜa, ®Æt c©u ph©n biÖt tõ ®ång nghÜa. II. §å dïng d¹y häc : - B¶ng nhãm, phiÕu häc tËp. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định : 2. Kiểm tra Hs. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. d. Luyện tập : Bài 1: Xếp những từ in đậm thành những nhóm đồng nghĩa. - Yêu cầu Hs làm bài. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2: - Tổ chức cho Hs làm bài. - Nhận xét. Bài 3: Đặt câu với mỗi cặp từ đồng nghĩa em vừa tìm đuợc ở bài 2. - Nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. HiÓu thÕ nµo lµ tõ ®ång nghÜa, tõ ®ång nghÜa hoµn toµn vµ tõ ®ång nghÜa kh«ng hoµn toµn. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs xác định các từ in đậm trong đoạn văn. - Hs sắp xếp các từ vào nhóm đồng nghĩa: + nuớc nhà - non sông + hoàn cầu - năm châu. - Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài cá nhân, 3 Hs lên bảng làm bài: + Đẹp: đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh, xinh xắn, xinh tuơi, tuơi đẹp, mĩ lệ, + To lớn: to, lớn, to đùng, to tuớng, vĩ đại, - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs chọn từ và đặt câu với từ đã chọn trong bài 2. - Hs nối tiếp đọc câu đã đặt. - 1 Hs đọc ghi nhớ. ------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn : 06 / 9 /2016 Ngày giảng: Thứ năm ngày 08tháng 9 năm 2016 Tiết 1: TOÁN Tiết 4: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tiếp theo) I. Mục tiêu: Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số cùng tử số. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: So sánh phân số: và ; và 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Thực hành: Bài 1: Điền dấu >, <, = - Tổ chức cho Hs làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: So sánh các phân số. - Yêu cầu Hs làm bài vào vở. Gọi 2 Hs lên bảng làm bài. - Chữa bài. Bài 3: Phân số nào lớn hơn. - Chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - chuẩn bị bài tiết học sau. - Hát. - 2 Hs lên bảng làm bài. - Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài => NX < 1 , = 1 , > 1 , 1 > - Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài => NX > < > - Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài. 1 Hs lên bảng làm bài. - 1 Hs nêu lại nội dung bài. Tiết 2: TẬP LÀM VĂN TiÕt 1: CÊu t¹o cña bµi v¨n t¶ c¶nh I. Mục đích: - Nắm đuợc cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả cảnh. - Nắm rõ đuợc cấu tạo ba phần của bài Nắng trua. *GDMT: Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên , có ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học : Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Phần Nhận xét. Bài 1: - Yêu cầu 1 Hs đọc bài tập 1. - Giải nghĩa từ: Hoàng hôn. - Yêu cầu Hs xác định các phần mở bài, thân bài, kết bài. - Tìm chi tiết cho thấy cảnh Hoàng hôn trên sông Huơng rất đẹp? - Gv nhận xét, chốt lại ý đúng. Giúp Hs thấy đuợc vẻ đẹp của môi truờng thiên nhiên, giáo dục Hs ý thức bảo vệ môi truờng. Bài 2: - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Gợi ý Hs rút ra nhận xét về cấu tạo bài văn tả cảnh. c. Phần Ghi nhớ: - Yêu cầu Hs đọc và nhắc lại nội dung ghi nhớ. d. Phần Luyện tập: - Cho Hs làm bài rồi đọc bài làm. - Nhận xét, chốt lại ý đúng. Giáo dục Hs ý thức bảo vệ môi truờng. 4. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu Hs nêu lại ghi nhớ sgk. chuẩn bị bài tiết học sau. - 1 Hs đọc bài tập 1. - Hs phát biểu ý kiến: + Mở bài: Từ đầu yên tĩnh này. + Thân bài: “Mùa thu chấm dứt’’ + Kết luận: Câu cuối - Vài Hs trả lời. - Hs nghe. - Hs đọc yêu cầu bài 2. - Hs đọc bài văn và thảo luận theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Nêu nhận xét. - Hs đọc và nhắc lại nội dung cần ghi nhớ. - Hs đọc yêu cầu bài và bài văn Nắng trua. - Hs làm bài, đọc bài làm: + Mở bài: (câu văn đầu): Nhận xét chung về nắng trua. + Thân bài: Cảnh vật trong nắng trua (4 đoạn). + Kết luận: (Câu cuối): Cảm nghĩ về mẹ. - 1 Hs nêu. Tiết 3: LỊCH SỬ Tiết 1 : " BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI " – TRƯƠNG ĐỊNH I. Môc tiªu: - Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nỗi tiếng của phong trào chóng Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trương Định: Không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp. + Trương Định quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay khi chúng vừa tấn công Gia Định (năm 1859) + Triều đình kí hòa ước nhường ba tỉnh miền Đông Nam Kì cho Pháp và lệnh cho Trương Định phải giải tán lực lượng kháng chiến. + Trương Định không tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống Pháp. - Biết các đường Phố, trường học, ở địa phương mang tên Trương Định. II. §å dïng d¹y - häc: Gv: B¶n ®å hµnh chÝnh ViÖt Nam. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định : 2. Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài - kết hợp chỉ địa danh Đà Nẵng, 3 tỉnh miền Đông và 3 tỉnh miền Tây Nam Kỳ trên bản đồ. b. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. - Khi nhận đuợc lệnh của triều đình, điều gì làm cho Truơng Định phải băn khoăn, suy nghĩ? - Truớc những băn khoăn đó, nghĩa quân và dân chúng đã làm gì? - Truơng Định đã làm gì để đáp lại lòng tin yêu của nhân dân? c. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp. - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận - Gv nhận xét. - Em có suy nghĩ nh thế nào truớc việc Truơng Định không tuân lệnh triều đình quyết tâm ở lại cùng nhân dân chống Pháp? 4. Củng cố dặn dò : - Gọi 3 Hs đọc bài học. - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau. - Quan sát. - Hs đọc đoạn 1, thảo luận và trả lời câu hỏi: - Làm quan thì phải tuân lệnh vua cho phải. - Nghĩa quân và nhân dân suy tôn Truơng Định làm Bình Tây Đại nguyên soái. - Truơng Định đã không tuân lệnh vua, ở lại cùng nhân dân chống Pháp. - Đại diện nhóm trình bày. - Trả lời câu hỏi. - Đọc bài học. Tiết 4: ĐỊA LÍ Tiết 1: VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA I. Môc tiªu: - Mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước Việt Nam: + Trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vừa có đất liền, vừa có biển, đảo và quần đảo. + Những nước giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. -Ghi nhớ diện tích phần đất liền nước ta: khoảng 330’000 km2 . - Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ (lược đồ). II. §å dïng d¹y - häc: Gv: Bản đồ địa lí Việt Nam, quả địa cầu. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định 2. Kiểm tra đồ dùng học tập của Hs. 3. Bài mới:a. Giới thiệu bài. b. Vị trí địa lí và giới hạn: * Hoạt động 1: Làm việc theo cặp. - Yêu cầu Hs quan sát hình 1, trả lời câu hỏi: + Đất nuớc Việt Nam gồm những bộ phận nào? Chỉ vị trí của nuớc ta trên luợc đồ? + Phần đất liền của nuớc ta giáp các nớc nào? + Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nuớc ta? + Kể tên một số đảo, quần đảo của nuớc ta? - Yêu cầu 1 Hs lên bảng chỉ vị trí nuớc ta trên quả địa cầu. - Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho việc giao lu với các nuớc khác? c. Hình dạng và diện tích * Hoạt động 2: làm việc theo nhóm. - Phần đất liền của nuớc ta có đặc điểm gì? - Từ bắc vào nam theo đuờng thẳng phần đất liền nước ta dài bao nhiêu km ? - So sánh diện tích nước ta với một số nuớc có trong bảng số liệu? 4. Củng cố dặn dò: - Gọi 3 Hs đọc bài học. - Nhận xét giờ học. học bài, chuẩn bị bà - Đọc mục 1 sgk, quan sát hình 1 và thảo luận trả lời câu hỏi: - Đất liền, biển, đảo và quần đảo. - Trung Quốc, Lào, Cam - Pu - Chia. - Đông Nam và Tây Nam. - Đảo: Cát Bà , Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Quốc. - Hs lên chỉ vị trí nớc ta trên luợc đồ và trình bày kết quả thảo luận. - 1 Hs lên bảng chỉ. - Hs nêu. - Hs đọc sgk, quan sát hình 2 và bảng số liệu rồi thảo luận theo nhóm, trả lời câu hỏi: - Hẹp ngang, chạy dài và có đuờng bờ biển cong nh hình chữ s. - Dài khoảng 1650 km. - Diện tích nuớc ta rộng hơn diện tích nuớc Lào và Cam - pu - chia - Đọc bài học. Chiều:Thứ năm ngày 08 tháng 9 năm 2016 Tiết 2: TOÁN (Tăng) Tiết 4: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tiếp theo) I. Mục tiêu: Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số cùng tử số II. Đồ dùng dạy học : - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: So sánh phân số: và ; và 3. Bài mới: a. Ôn so sánh phân số b. Thực hành: Bài 1: Điền dấu >, <, = - Tổ chức cho Hs làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: So sánh các phân số. - Yêu cầu Hs làm bài vào vở. Gọi 2 Hs lên bảng làm bài. - Chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Dặn Hs về học bài, chuẩn bị bài tiết học sau. - Hát. - 2 Hs lên bảng làm bài. - Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài => NX < 1 , = 1 , > 1 , 1 > - Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài => NX > < > . - 1 Hs nêu lại nội dung bài. ----------------------------------------------------------- Tiết :TIẾNG VIỆT (Tăng) TẬP LÀM VĂN TiÕt 4 ÔN CÊu t¹o cña bµi v¨n t¶ c¶nh I. Mục đích: - Nắm đuợc cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả cảnh. - Nắm rõ đuợc cấu tạo ba phần của bài Nắng trua. *GDMT: Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên , có ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học : Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. c. Phần Ghi nhớ: - Yêu cầu Hs đọc và nhắc lại nội dung ghi nhớ. d. Phần Luyện tập: - Cho Hs làm bài rồi đọc bài làm. - Nhận xét, chốt lại ý đúng. Giáo dục Hs ý thức bảo vệ môi truờng. 4. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu Hs nêu lại ghi nhớ sgk. chuẩn bị bài tiết học sau. Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh - 1 Hs đọcc. Phần Ghi nhớ: . - Hs đọc yêu cầu bài 2. - Hs đọc bài văn và thảo luận theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Nêu nhận xét. - Hs đọc và nhắc lại nội dung cần ghi nhớ. - Hs đọc yêu cầu bài và bài văn Nắng trua. - Hs làm bài, đọc bài làm: + Mở bài: (câu văn đầu): Nhận xét chung về nắng trua. + Thân bài: Cảnh vật trong nắng trua (4 đoạn). + Kết luận: (Câu cuối): Cảm nghĩ về mẹ. - 1 Hs nêu. ------------------------------------------------------------- Ngày soạn : 7 / 9 /2016 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2016 Tiết 1: TOÁN Tiết 5: PHÂN SỐ THẬP PHÂN I. Môc tiªu: Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thạp phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. () II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số Hs. 2. KTBC 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Giới thiệu phân số thập phân. - Nêu và viết bảng:;; - Cho Hs nêu đặc điểm về mẫu số của các phân số đó? - Gv: Các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, ... gọi là các phân số thập phân. - Nêu và viết bảng: , yêu cầu Hs tìm phân số thập phân bằng phân số đó. - Tương tự, tìm phân số thập phân bằng phân số: ; . c. Thực hành: Bài 1: Đọc các phân số thập phân. - Yêu cầu Hs nối tiếp nhau đọc các phân số. - Nhận xét. Bài 2: Viết các phân số thập phân. - Gv đọc cho Hs viết bảng con. - Nhận xét. Bài 3: - Nhận xét, chữa bài. Bài 4 ( a, c): Viết số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu Hs làm bài. - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - chuẩn bị bài sau. - Hát. 1 HS bảng lớn làm BT 2 - Mẫu số là 10, 100, 1000 - Phân số thập phân bằng phân số là . - Hs nêu. - Hs nêu yêu cầu. - Hs đọc các phân số. - Hs nêu yêu cầu. - Hs viết các phân số: ; ; ; . - Hs nêu yêu cầu. - Hs xác định phân số thập phân: ; . - Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài vào vở, 4 Hs lên bảng làm bài: = = ; = = - 1 Hs nêu lại nội dupng bài. Tiết 3 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 2: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu - Buớc đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, đồng nghĩa không hoàn toàn ( ND, ghi nhớ ) - Tìm đuợc từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 ( 2- 3 từ) đặt câu đuợc với một cập từ đồng nghĩa theo mẫu BT3 II. Đồ dùng dạy học: Gv: Bút dạ, 3 tờ phiếu ghi nội dung bài 1, 3. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn? Cho ví dụ. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Huớng dẫn Hs làm bài tập: Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa: - Phát phiếu, bút dạ cho các nhóm. - Tổ chức cho Hs làm việc theo nhóm. - Yêu cầu các nhóm trình bày bài làm. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2: - Tổ chức cho Hs đặt câu và đọc câu đã đặt. - Nhận xét. Bài 3: - Tổ chức cho Hs làm bài. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Gọi 1 Hs đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. chuẩn bị bài tiết học sau. - Hs nêu. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm việc theo nhóm. - Trình bày bài: a. Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh tơi, xanh sẫm, ... b. Chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ bừng, đỏ choé, đỏ chói, đỏ chót, đỏ hoe, ... c. Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, ... d. Chỉ màu đen: đen sì, đen kịt, đen thui, đen trũi, ... - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs đặt câu với từ ở bài 1. - Hs nối tiếp nhau đọc câu của mình. - 2 Hs nêu yêu cầu bài. Hs làm bài vào vở. 3 Hs làm bài vào phiếu. - Hs nêu các từ đã chọn: điên cuồng - nhô lên - sáng rực - gầm vang - hối hả. - 1 Hs đọc lại đoạn văn. - 1 Hs nêu lại nội dung bài. Tiết 4 : TẬP LÀM VĂN Tiết 2 : LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục đích: - Nêu đuợc những nhận xét về cách miêu tả cảch vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng. - Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày. *GDMT: Giúp học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, có tác dụng bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy - học: Gv: Bút dạ, 2 tờ giấy khổ to để viết dàn ý. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Huớng dẫn Hs làm bài tập: Bài 1: - Tổ chức cho Hs trao đổi theo cặp, trả lời các câu hỏi. - Gọi Hs trả lời các câu hỏi. - Tìm chi tiết cho thấy cảnh Buổi sớm trên cánh đồng rất đẹp? - Nhận xét, nhấn mạnh nghệ thuật quan sát và chọn lọc chi tiết tả cảnh của tác giả bài văn. Giáo dục Hs ý thức bảo vệ môi truờng thiên nhiên. Bài 2: - Kiểm tra kết quả quan sát ở nhà của Hs. - Yêu cầu Hs viết dàn ý. - Yêu cầu Hs trình bày dàn ý đã viết. - Nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. -hoàn chỉnh dàn ý đã viết, chuẩn bị bài tiết sau. - 2 Hs nêu. - Hs nêu yêu cầu của bài. -Hs đọc bài văn Buổi sớm trên cánh đồng. - Hs trao đổi theo cặp. - Hs nối tiếp trình bày. - Hs trả lời. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs dựa vào kết quả quan sát viết dàn ý vào vở, 2 Hs viết vào phiếu. - Hs nối tiếp đọc dàn ý đã viết. 2 Hs viết vào phiếu dán phiếu lên bảng trình bày dàn ý: + Mở bài: Giới thiệu bao quát cảnh yên tĩnh của công viên vào buổi sớm. + Thân bài: Tả các bộ phận của cảnh vật: - Cây cối, chim chóc, những con đờng, ... - Mặt hồ. - Nguời tập thể dục, thể thao. ... + Kết luận: Em rất thích đến công viên vào những buổi sớm mai. - 1 Hs nêu lại nội dung bài. Chiều:Thứ sáu ngày 9 thá

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTUAN 1.doc