I. MỤC TIÊU:
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng: xe lửa, bắc cầu, đãi đỗ, Hàm Rồng
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau mỗi dòng thơ,khổ thơ
2. Đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ: chum, ngòi, sông Mã
- Hiểu nội dung: bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất
3.Học thuộc lòng khổ thơ em thích
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh ảnh minh hoạ
- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC
27 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 678 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp khối lớp 3 - Tuần 22, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ép tính cộng,trừ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phấn màu
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
-Kể tên các tháng trong năm?
-Tháng nào có 30(31)ngày?
-HS -NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện tập
- Giới thiệu bài - ghi bảng
Bài1: Đặt tớnh rồi tớnh
2634+4848 1825+455
5482-1956 8695-2772
*Gọi HS đọc y/c
-Cho HS làm bài, đọc bài chữa-NX
+ Muốn cộng,trừ hai số cú nhiều chữ số ta làm ntn?
- HS quan sát rồi làm bài
- Đọc bài làm
- NX
Bài 2: Tớnh nhẩm
8600+200= 8800-200=
9000+1000= 10000-9000=
Bài 3: Tim X
X+3248=9050 X-298=1265
Bài 4: Một cửa hàng ngày đầu bỏn được 324 kg gạo, ngày sau bỏn được số gạo bằng số kg gạo ngày đầu.Hỏi cả hai ngày của hàng bỏn được bao nhiờu ki-lụ-gam gạo?
*Gọi HS đọc y/c
-Cho HS làm bài, đọc bài chữa-NX
*Gọi HS đọc y/c
-Cho HS làm bài, đọc bài chữa-NX
+X gọi là gỡ? Nờu cỏch tỡm số bị trừ,số hạng chưa biết?
*Gọi HS đọc y/c
-Cho HS làm bài, đọc bài chữa-NX
- HS làm bài
- Đọc bài làm
- NX
- HS làm bài
- Đọc bài làm
- NX
3. Củng cố dặn dò:2’
+ Học kiến thức gỡ?
- NX tiết học
Bổ sung say tiết dạy :
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN
NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng tên nước ngoài: Ê- đi- xơn, các từ: nổi tiếng, khắp nơi, đấm lưng, loé lên, nảy ra.
- Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa: Nhà bác học, cười móm mém.
- Câu chuyện ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê- đi- xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người
B. Kể chuyện:
- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Tranh ảnh SGK
- Bảng phụ ghi nd luyện đọc
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
"Người trí thức yêu nước"
- Y/c HS đọc bài + trả lời câu hỏi.
- NX, đánh giá
- HS đọc
- NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện đọc
- Giới thiệu bài - ghi bảng
- Đọc mẫu
* GV đọc chú ý thể hiện giọng từng nhân vật
- HS theo dõi
- HD đọc + giải nghĩa từ
Phát âm: Ê- đi- xơn, nổi tiếng, khắp nơi, đấm lưng, loé lên, nảy ra.
Đọc đúng:
Đoạn 2:Già đãhồ/..điện.
Giá,,này/nơi khác/
Đoạn 3:Cụ ơi!//đây.//
Nhờ cụ..định/đấy.//
Bà cụ..nhiên/khác.//
*HĐ3: Tìm hiểu bài
- Y/c HS đọc từng câu,sửa lỗi phát âm
- Y/c HS luyện đọc từng đoạn
- Y/c HS đọc chú giải ở đoạn có từ cần giải nghĩa
Đoạn1:ùn ùn kéo đến,đầm lưng thùm thụp
Đoạn 4:cười móm mém
- Tổ chức đọc đoạn theo nhóm
- Tổ chức đọc thi giữa các nhóm
- HS nối tiếp đọc từng câu
- HS nối tiếp đọc từng đoạn
- HS đọc theo nhóm đôi
- Đại diện 1 số nhóm đọc thi- NX
*Gọi HS đọc bài
+ Nói những điều con biết về Ê - đi -xơn?
+ Câu chuyện xảy ra vào lúc nào?
+ Bà cụ mong muốn điều gì?
+ Vì sao cụ mong có xe không cần người kéo?
+ Mong muốn của bà gợi cho Ê-đi- xơn ý nghĩ gì?
+ Nhờ đâu mong ước của bà cụ được thực hiện?
+ Theo con, nhà bác học mang lợi ích gì cho con người?
- HS đọc
-HS nêu
-Khi nhà bác học
-Có xe không cần ngựa kéo, thật êm
-Vì xe ngựa xóc
-Chế tạo xe chạy bằng điện
- Nhờ óc sáng tạo,tài năng,tinh thần lao động..
-Cải tạo thế giới, tạo ra những thứ cần cho cuộc sống của con người
*HĐ4: Luyện đọc lại
- GVgọi HS đọc theo vai
-Tổ chức thi đọc - NX, đánh giá
- HS đọc nhóm 3
- HS thi đọc
- NX
*HĐ5: Kể chuyện
- B1: Nêu nhiệm vụ
- B2: Kể theo nhóm
- B3: Kể trước lớp
Kể chuyện 20phút
- GV nêu
- Chia lớp thành nhóm 3 tập kể
- Gọi nhóm 3 HS lên kể trước lớp
- NX, đánh giá
- HS kể theo nhóm
- Từng nhóm lên kể
3. Củng cố dặn dò:2’
+ C©u chuyÖn trªn gióp con hiÓu ®îc ®iÒu g×?
- NX tiÕt häc
Bổ sung say tiết dạy :
TOÁN
HÌNH TRÒN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH
I. MỤC TIÊU
- Giúp HS có biểu tượng về hình tròn, biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn
- Bước đầu biết dùng compa để vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một số đồ vật hìmh tròn: Đĩa, đồng hồ
- Compa GV và HS
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2:Giới thiệu hình tròn
-Ngày 15-5 là thứ tư hỏi ngày 22-5 là thứ mấy?
-Chủ nhật tuần này là ngày 12 vậy chủ nhật tuần tới là ngaỳ nào?
- Giới thiệu bài - ghi bảng
* GV cho HS quan sát 1 số vật có dạng hình tròn: đĩa, đồng hồ
+Các vật có dạng hình gì?
+ Hãy nêu tên 1 số vật có dạng hình tròn?
- GV vẽ hình tròn,Giới thiệu: Tâm 0,đường kính AB,bán kính 0M
-HS-NX
- HS quan sát
-HS lấy mô hình hình tròn
*HĐ3: Giới thiệu compa và cách vẽ hình tròn.
*GV cho HS quan sát cái compa.
- Giới thiệu cách vẽ hình tròn 2cm( b.kính) xác định khẩu độ compa bằng 2cm.Đặt đầu có đinh nhọn vào chỗ muốn đặt tâm của hình tròn, quay 1 vòng viết tên tâm 0
- HS quan sát
*HĐ4: luyện tập
Bài 1:
a.Hình tròn tâm 0 đường kính MN,PQ,các bán kính OM,ON,
OP,OQ
b Hình tròn tâm 0 đường kínhAB, bán kínhOA,OB
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm bài,đọc bài
- NX, đánh giá
+Vì sao CD không được gọi là đường kính của hình tròn tâm O?
-HS đọc
- HS làm bài- đọc bài
- NX
Bài 2: Vẽ hình tròn
a , Tâm 0, bán kính 2cm
b, Tâm I, bán kính 3cm
* Gọi HS đọc y/c
- Y/c HS lên bảng vẽ,lớp vẽ vào vở
-Kiểm tra chéo- NX, đánh giá
-HS làm bài,chữa
- NX
Bài 3:
a , Vẽ bán kính OM, đường kính CD trong hình tròn
b , C©u nµo ®óng, c©u nµo sai?
- §é dµi ®o¹n th¼ng OC dµi h¬n
®é dµi ®o¹n th¼ng OD
- §é dµi ®o¹n th¼ng OC ng¾n h¬n ®é dµi ®o¹n th¼ng OM
- §é dµi ®o¹n th¼ng OC b»ng 1/2 ®é dµi ®o¹n th¼ng CD
* Gọi HS đọc y/c
- Y/c HS làm bài,chữa
- NX, đánh giá
- 1HS đọc
-HS làm bài
- Lên bảng làm
- NX
3. Củng cố dặn dò:2’
- NX tiết học
Bổ sung say tiết dạy :
CHÍNH TẢ: ( NGHE VIẾT)
Ê - ĐI - XƠN
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kỹ năng viết chính tả: Nghe viết đúng bài chính tảatrinhf bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng các bài tập về âm( ch/tr), dấu thanh dễ lẫn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Viết sẵn nội dung bài tập lên bảng
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
truyền lại, trở thành, xử trí
- GV đọc cho HS viết
- NX, đánh giá
- HS viết - NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: HD viết chính tả
B1: Trao đổi nd đoạn viết
B2: HD cách trình bày
B3: HD viết từ khó
Ê- đi- xơn, kì diệu, sáng kiến
B4: Viết bài
- Giới thiệu bài - ghi bảng
*GV đọc mẫu
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?
+ Tên riêng Ê- đi – xơn viết ntn?
+ Hãy tìm từ khó viết?
- GV nhắc lại,đọc cho HS viết
- NX, sửa sai
- GV đọc bài
- Đọc lại cho HS soát lỗi
- Chấm 1số bài-NX
- Theo dõi
-Đầu câu, đầu đoạn, tên riêng
-Viết hoa chữ đầu tiên, có gạch nối
- HS nêu
- HS viết bảng-NX
- Viết bài
- Đổi vở soát lỗi
*HĐ3: Luyện tập
Bài 2a Đáp án
*Gọi HS đọc y/c
-Cho HS trao đổi nhóm đôi,trình bày
-HS đọc
- HS trao đổi nhóm đôi
-Nhóm trình bày(1HS
a, Tròn – trên – chui – mặt trời
- NX, đánh giá
đọc -1HS giải đố)
3. Củng cố dặn dò:2’
- NX tiết học
ĐẠO ĐỨC
TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI(TIẾT 2)
I.MỤC TIÊU:
-Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng khác nước ngoài phù hợp với lứa tuổi.
- Biết trẻ em có quyền được đối xử bình đẳng, không phân biệtmàu da, quốc tịch, quyền được giữ gìn bản sắc dân tộc (ngôn ngữ, trang phục)
- HS có thái độ,hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài trong các trường hợp đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Tranh vẽ VBT
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
-Kĩ năng thể hiện sự tự tin,tự trọng khi tiếp xúc với khách nước ngoài
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Trình bày 1phút
-Viết về cảm xúc của mình
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
-Gặp khách nước ngoài chúng ta cần có thái độ ntn? NX đánh gía
-HS -NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - ghi bảng
*HĐ2: Liên hệ thực tế
MT: HS hiểu các hành vi lịch sự với khách nước ngoài
*Y/c HS thảo luận nhóm đôi
+ Hãy kể 1 hành vi lịch sự với khách nước ngoài mà con biết?
+ Bạn có nhận xét gì hành vi đó?
-> KL: Cư xử lịch sự với khách nước ngoài là 1 việc làm tốt
- HS thảo luận
- Một vài nhóm trình bày
- NX
*HĐ3: Đánh giá hành vi
MT: HS biết nhận xét các hành vi ứng xử với khách nước ngoài
- Chia nhóm 4 thảo luận
a, Bạn Vi lúng túng khi khách nước ngoài hỏi chuyện
b, Các bạn nhỏ bám theo khách nước ngoài mời đánh giầy, mua lưu niệm mặc dù họ từ chối
c, Bạn Kiên phiên dịch giúp khách nước ngoài khi họ mua đồ lưu niệm
-> GV kết luận từng phần
- Thảo luận theo nhóm -trình bày
- NX
*HĐ4: Xử lí tình huống và đóng vai
MT: HS biết cách ứng xử trong các tình huống cụ thể
- GV nêu tình huống
a, Có 1 vị khách nước ngoài đến thăm trường em,mời em và các bạn chụp ảnh kỉ niệm.
b, Em nhìn thấy 1 số bạn tò mò, vây quanh ôtô của khách nước ngoài, vừa xem vừa chỉ trỏ
-> GV kết luận:
- HS trả lời nhóm 4
- Đại diện nhóm trả lời
- NX
3. Củng cố dặn dò:2’
- Qua bài học con ghi nhớ điều gì?
- NX giờ học
Bổ sung say tiết dạy :
Thứ tư ngày 4 tháng 2 năm 2015
TẬP ĐỌC
CÁI CẦU
I. MỤC TIÊU:
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng: xe lửa, bắc cầu, đãi đỗ, Hàm Rồng
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau mỗi dòng thơ,khổ thơ
2. Đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ: chum, ngòi, sông Mã
- Hiểu nội dung: bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất
3.Học thuộc lòng khổ thơ em thích
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh ảnh minh hoạ
- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
"Nhà bác học và bà cụ"
- Y/c HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi- NX, đánh giá
- HS đọc- NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện đọc
B1: đọc mẫu
- Giới thiệu bài - ghi bảng
*GV đọc giọng tình cảm nhẹ nhàng, thiết tha
- Theo dõi
B2: HD luyện đọc và giải nghĩa từ
-Phát âm: xe lửa, bắc cầu, đãi đỗ, Hàm Rồng
-Đọc đúng:
-Nhũng cái cầu ơi,/..ghê!//(thể hiện tình cảm yêu mến tha thiết)
-Mẹ bảo://cầu.sông Mã/
Con cứ gọi/..của cha.//
- Y/c HS luyện đọc câu
-> Theo dõi -> sửa sai
Chú ý nhấn giọng: vừa bắc xong, yêu sao yêu ghê, yêu hơn cả, cái cầu của cha.
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn
- Y/c HS đọc chú giải
- Y/c HS đọc theo nhóm
- Tổ chức cho HS thi đọc
- NX, đánh giá
-Cho HS đọc đồng thanh
- HS đọc nối tiếp đọc từng câu
- HS nối tiếp đọc từng khổ thơ
- HS đọc
- HS đọc theo nhóm đôi
- Đọc thi
- Cả lớp đọc bài thơ
*HĐ3: Tìm hiểu bài
*Gọi 1 HS đọc
+ Người cha trong bài làm nghề gì? câu thơ nào cho biết điều đó?
+ Cha gửi cho bạn nhỏ chiếc ảnh về cái cầu nào được bắc qua dòng sông nào?
- GV giới thiệu về cầu Hàm Rồng
+ Từ chiếc cầu cha làm, bạn nhỏ nghĩ đến những gì?
+ Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào vì sao?
+ Hãy tìm câu thơ con thích nhất? Vì sao?
+ Con thấy tình cảm của bọn nhỏ đối với cha như thế nào?
-HS đọc
-Xây dựng cầu
-Cầu Hàm Rồng bắc qua sông Mã
- HS quan sát tranh:sợi tơ nhỏ, ngọn gió,.
-Chiếc cầu Hàm Rồng vì đó là ...bố làm
*HĐ4: Học thuộc lòng bài thơ
- Giáo viên hướng dẫn đọc từng câu, từng khổ thơ
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng
- NX, đánh giá
- HS đọc thuộc
-Thi học thuộc lòng bài thơ
3. Củng cố dặn dò:2’
- NX tiết học
Bổ sung say tiết dạy :
Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm2015
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ SÁNG TẠO- DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, CHẤM HỎI
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc ,chính tả đã học
-Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu
-Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Ghi bảng nội dung các bài tập
- Bảng phụ viết nội dung truyện vui: Điện
III. CÁC HĐ DẠY- HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
-Gọi HS đặt câu có sử dụng biện pháp nhân hóa.NX
-HS -NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - ghi bảng
*HĐ2: HD làm bài tập
Bài 1:
a.Chỉ trí thức:nhà bác học,nhà thông thái,nhà nghiên cứu,tiến sĩ,nhà phát minh,kĩ sư,bác sĩ,dược sĩ,thầy giáo,cô giáo,nhà văn,nhà thơ
b.Hoạt động của trí thức:nghiên cứu khoa học,phát minh,chế tạo máy móc,
thiết kế nhà của,cầu cống,chữa bệnh,chế thuốc chữa bệnh,dạy học,sáng tác
* Gọi HS đọc y/c
+Kể tên các bài tập đọc tuần 21,22?
- Y/c HS làm theo nhóm,
trình bày- NX, đánh giá
- 1 HS đọc
- HS thảo luận nhóm 4
-Trình bày-NX
Bài 2:
-Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim.
-Trong lớp, Liên luôn chăm chú nghe giảng.
-Hai bên bờ sông, những bãi ngô bắt đầu xanh tốt.
-Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc lại bay về ríu rít.
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS làm bài,chữa- NX, đánh giá
+ Dấu phẩy đứng ở đâu?
- HS đọc
- HS làm bài,chữa-NX
-Sau từ ngữ chỉ địa điểm
Bài 3: Điền dấu đúng cho truyện vui “Điện”
*GV lập bảng phụ
-Cho HS thảo luận nhóm 2,
trình bày-NX
- GV kết luận
+ Truyện gây cười ở chỗ nào?
- 1 HS đọc đề
- HS thảo luận,trình bày- NX
-Vô tuyến hoạt động được nhờ có điện
3. Củng cố dặn dò:2’
- Nhắc lại nội dung bài học
- NX tiết học
TOÁN
VẼ TRANG TRÍ HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU:
-Giúp HS dùng compa để vẽ (theo mẫu) các hình trang trí hình tròn (đơn giản) qua đó HS thấy được cái đẹp qua những hình trang trí đó
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Compa: GV – HS
Bút chì màu
III. CÁC HĐ DẠY – HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
Hãy kể tên tâm, đkính, bkính của hình tròn?
- GV đưa hình tròn
- NX, đánh giá
- HS nêu-NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Thực hành
Bài 1: Vẽ hình theo mẫu:
Bước1 và 2
- Giới thiệu bài , ghi bảng
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS thực hành vẽ theo mẫu
- Quan sát giúp đỡ HS yếu
- Chấm bài
- NX, đánh giá
-HS đọc
- HS thực hành vẽ
-Kiểm tra chéo
Bài 2: Tô màu hình đã vẽ trong bài 1
*Y/c HS thực hành tô màu
- Quan sát- NX
-Cho HS xem 1 số bài vẽ,tô màu đẹp
*Nếu còn thời gian cho HS tự vẽ thêm những hình vẽ từ hình tròn
- HS thực hành
3. Củng cố dặn dò:2’
- NX tiết học
Bổ sung say tiết dạy :
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
RỄ CÂY
I. MỤC TIÊU:
- HS nêu kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ , rễ củ
- Phân loại rễ cây sưu tầm được
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Các hình trong SGK
- Sưu tầm các loại rễ cây, giấy , băng dính
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Làm việc với SGK
MT: Nêu được đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ
*HĐ3: Làm việc với vật thật
+Nêu chức năng(ích lợi) của thân cây? NX đánh giá
- Giới thiệu bài - ghi bảng
*Y/c HS làm việc theo nhóm 4
-GV phát cho mỗi nhóm 1cây có rễ cọc,1 cây có rễ chùm
-Y/c HS quan sát rễ cây+sgk ,tìm ra điểm khác nhau của 2 loại rễ đó.
+ Mô tả đặc điểm của rễ cọc?rễ chùm ?
-> GV KL:Cây có 2 loại rễ chính là rễ cọc và rễ chùm
+ Nêu tên một số cây mà con biết có kiểu rễ như vừa học?
-Cho HS quan sát H5,6,7 + rễ cây thật(nếu có)
+Rễ của các cây này có gì khác so với 2 loại rễ chính?
+Kể tên 1 số loại cây có rễ phụ,rễ củ?
+Nêu đặc điểm cuả các loại rễ?
*Y/c HS trưng bày các loại rễ cây đã sưu tầm
- Phát giấy, băng dính cho các nhóm để trưng bày theo từng nhóm rễ.
-Gọi 1 số nhóm lên giới thiệu
- NX, đánh giá
-HS-NX
- HS thảo luận nhóm 4
- Đại diện 1 số nhóm trình bày- NX
-Rễ cọc: Có 1 rễ to dài, xung quanh có rễ con.Rễ chùm: Có nhiều rễ mọc đều nhau.
-Rễ phụ: mọc ra từ thân hoặc cành.Rễ củ: Rễ phình to ra
- HS trưng bày
- Đại diện các nhóm lên gắn bảng,trình bày
- NX
3. Củng cố dặn dò:2’
- NX tiết học
TOÁN
NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS biết nhân có 4 chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ 1 lần)
- Giải được bài toán gắn với phép nhân
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phấn màu
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
-Tính:212x4;305x2-NX cho điểm
-HS -NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Trường hợp nhân không nhớ1034 x 2 = ?
1034 *2nhân4bằng8,viết 8
x 2 *2nhân3bằng6,viết 6
2068 *2nhân0bằng0,viết 0
*2nhân1bằng2,viết 2
1034 x 2 = 2068
- Giíi thiÖu bµi - ghi b¶ng
* GV ghi b¶ng VD
+ H·y lªn b¶ng ®Æt tÝnh?
+ Ta thùc hiÖn phÐp nh©n ntn?
-GV gäi HS thùc hiÖn tÝnh nh©n,nªu c¸ch thùc hiÖn(nÕu HS lµm sai GV HD nh SGK)
+VËy 1034 x 2 =?
- HS lªn b¶ng
- Nh©n tõ ph¶i tr¸i
-1HS lªn b¶ng tÝnh,líp lµm nh¸p
*HĐ3: Trường hợp có nhớ 1 lần
2125 *3nhân5bằng15,viết 5
x 3 nhớ 1
6375 *3nhân2bằng6,thêm1 bằng 7,viết 7
*3nhân1bằng3,viết 3
*3nhân2bằng6,viết 6
2125 x 3 = 6375
*GV ghi b¶ng VD2
+ H·y lªn b¶ng ®Æt tÝnh vµ tÝnh?
+NX phÐp nh©n 2 cã g× kh¸c phÐp nh©n 1?
+Nh©n cã nhí tõ hµng nµo sang hµng nµo?
Lu ý : Lît nh©n nµo cã kÕt qu¶ lín h¬n hoÆc b»ng 10 th× phÇn nhí ®îc céng sang kÕt qu¶ cña phÐp nh©n ë hµng tiÕp theo.
+Muèn nh©n sè cã 4 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè ta lµm nh thÕ nµo?
- HS lên bảng làm
- Nhân có nhớ
-Nhờ từ hàng đơn vị sang hàng chục
-HS nêu lại 2 bước
*HĐ4: Luyện tập
Bài 1: Tính
1234 4013 2116 1072
x 2 x 2 x 3 x 4
2468 8026 6348 4288
Bài 2a:
1023 1810
x 3 x 5
3069 9050
Bài 3: ( giải toán)
1 bức tường: 1015viên gạch
4 bức tường : .....?viên gạch
Giải: Xây4 bức tường cần số viên gạch là: 1015x4=4060(viên)
Bài 4a:
2000 x 2=4000 4000 x 2=8000
3000 x 2=6000
3. Củng cố dặn dò:2’
*Gọi đề
-Cho HS làm bài,đọc bài- NX
+ Nêu cách nhân?
*
- Y/c 2 HS lên bảng,lớp làm vở- chữa,NX, đánh giá
+ Khi đặt tính ta chú ý điều gì ?
+ Nhân có nhớ ta lưu ý gì?
* Gọi HS đọc đề
+Đầu bài cho biết gì ?Hỏi gì?
-Cho HS làm bài,đọc bài- NX
* Gọi HS đọc đề
+ Nêu cách tính nhẩm?
- NX, đánh giá
- NX giờ học
-HS đọc
- HS làm bài,chữa
- NX
-HS đọc
- HS làm bài
- Đọc bài làm
- NX
- HS đọc đề
- HS làm,đọc bài- NX
-HS đọc
- HS làm,đọc bài- NX
Bổ sung say tiết dạy :
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
RỄ CÂY (TIẾP)
I. MỤC TIÊU:
- HS nêu được chức năng của rễ cây đối với đời sống của thực vật và lợi ích của rễ cây đối với đời sống của con người
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Tranh ảnh
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
- Kể tên các loại rễ cây cho VD?
NX, đánh giá
- HS - NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Vai trò của rễ cây
MT: Nêu được chức năng của rễ
*HĐ3: ích lợi của rễ cây
MT: Kể được ích lợi 1 số rễ cây
*HĐ4:Trò chơi Rễ cây này dùng để làm gì?
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài
*Y/c HS thảo luận nhóm 4
- Nói lại việc các bạn đã làm (SGK-82)
+Nếu nhổ cây lên khỏi mặt đất và để đó một thời gian cây sẽ ntn?
+Cắt một cây sát gốc,bỏ rễ đi rồi trồng lại vào đất,cây sẽ ra sao?
+ Tại sao không có rễ, cây không sống được?
+ Rễ cây có vai trò gì đối với sự sống của cây ?- NX, đánh giá
*Y/c HS quan sát tranh2,3,4,5,trả lời
+Hình chụp cây gì?
+Cây đó có loại rễ gì?
+ Rễ được sử dụng để làm gì?
-Các nhóm trình bày- NX, đánh giá
-Cho HS chơi theo nhóm 2(1HS nêu tên1 cây được trồng hoặc bán tại địa phương và hỏi:Rễ cây đó dùng làm gì,HS kia trả lời.Sau mỗi lần chơi lại đổi vai)
-Cho HS chơi-NX
- HS thảo luận nhóm-Trình bày- NX
-Cây héo khô dần
-Cây héo dần rồi chết
-Vì thiếu chất dinh dưỡng
-Rễ cây hút chất dinh dưỡng
- HS quan sát
-H2:Cây sắn rễ củ,làm thức ăn..
-H3,4:Cây nhân sâm,rễ cây tam thất có rễ củ,làm thuốc
-HS chơi-NX
3. Củng cố dặn dò:2’
- Nhắc lại nội dung bài học
- NX tiết học
Bổ sung say tiết dạy :
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA P
I. MỤC TIÊU:
-Viết đúng,tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng) , Ph,B(1 dòng)
-Viết đúng tên riêng Phan Bội Châu (1 dòng) và câu ứng dụng(1 lần)
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn VSCĐ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Mẫu chữ P. Phan Bội Châu
- Ghi sẵn câu ứng dụng lên bảng
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
Lãn Ông , Quảng Bá
- Y/c HS viết- NX, đánh giá
- HS viết -NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, ghi bảng
*HĐ2: HD viết chữ hoa
*Gọi HS đọc bài
-HS đọc
B1: Quan sát và nhận xét
- GV gắn chữ P
+ Nêu cấu tạo chữ P, Ph;
- GV viết mẫu P vừa viết vừa nêu qui trình
- HS quan sát
- HS nêu
- HS quan sát
B2: viết bảng
- Y/c HS viếtP ,Ph
- NX chỉnh sửa
- HS viết bảng- NX
*HĐ3: Viết từ ứng dụng
*Gọi HS đọc từ ứng dụng
-Gắn bảng. Phan Bội Châu
-HS đọc
B1: Giới thiệu
-Phan Bội Châu: Là 1 nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ 20 của VN, ông còn có nhiều tác phẩm văn thơ yêu nước
- Nghe
B2: Quan sát và NX
+ Các chữ trong từ ứng dụng có chiều cao ntn?
- HS trả lời- NX
B3: Viết bảng
- GV viết mẫu
- Y/c HS viết bảng- NX, sửa sai
- HS quan sát
- HS viết
*HĐ4:Viếtcâuứngdụng
*Gọi HS đọc từ ứng dụng
-HS đọc
B1: Giới thiệu
Phá Tam Giang ở TT - Huế dài khoảng 60km rộng từ 1->6km. Đèo Hải Vân ở gần bờ biển giữa TT – Huế,Đà Nẵng cao 1444m, dài 20km, cách Huế 71,6km
B2: Quan sát và NX
+ Các chữ cái trong câu ứng dụng có chiều cao ntn?
+ Khoảng cách giữa các chữ ntn?
- HS trả lời
-1 con chữ 0..
B3: Viết bảng
- Y/c HS viết: Phá. Bắc- NX, sửa sai
- HS viết bảng- NX
*HĐ5: Viết vở
- Y/c HS viết vở
- Chấm 1 số bài -NX
- HS viết bài
3. Củng cố dặn dò:2’
- NX tiết học
Bổ sung say tiết dạy :
THỦ CÔNG
ĐAN NONG MỐT (TIẾT2)
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết cách đan nong mốt
-Kẻ,cắt được các nan tương đối đều nhau
- Đan được nong mốt dồn được nan nhưng có thể chưa khít.Dán được nẹp xung quanh tấm đan
- Yêu thích các sản phẩm đan nong mốt. Rèn tính cẩn thận và giữ VS chung
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tấm đan mẫu
- Tranh qui trình, nan đan, kéo, hồ dán.
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- HS kiểm tra chéo nhau
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu – ghi bảng
*HĐ2: Thực hành
+ Hãy nhắc lại qui trình đan
- HS nhắc lại
nong mốt?
- GV nhắc lại
B1: Kẻ các nan đan
B2: Đan nong mốt
B3: Dán nẹp xung quanh
- Y/c HS thực hành
- NX bổ sung
- HS thực hành
*HĐ3: Trưng bày sản phẩm
- Tổ chức trang trí rồi trưng bày sản phẩm- NX - Đánh giá
- HS trang trí trưng bày
3. Củng cố dặn dò:2’
- NX tiết học
Bổ sung say tiết dạy :
Thứ sáu ngày 6 tháng 2 năm 2015
TẬP LÀM VĂN
NÓI, VIẾT VỀ MỘT NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ÓC
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng nói: kể được vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý SGK.
- Rèn kĩ năng viết: viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng7) diễn đạt rõ ràng, sáng sủa
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh ảnh minh hoạ về 1 số trí thức
Bảng phụ ghi sẵn gợi ý về 1 người lao động trí óc
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
"Nâng niu từng hạt giống"
- Y/c HS kể chuyện- NX, đánh giá
- HS kể-NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu - ghi bảng
*HĐ2: Nói về người lao động trí óc
*Gọi HS đọc y/c
+ Kể tên 1 số nghề lao động trí óc?
+ Trong gia đình con có ai là người lao động trí óc không?
- Y/c HS nói theo nhóm đôi về 1 người lao động trí óc
- NX, đánh giá
- HS đọc
-Kĩ sư, bác sĩ, giáo viên
- HS tự do kể
- HS thực hành nhóm đôi,trình bày - NX
*HĐ3: Viết về người lao động trí óc
* Y/c HS viết lại những gì vừa nói về 1 người lao động trí óc
- HS viết bài
- Quan sát giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS đọc bài,chữa- NX, đánh giá
- Đọc bài-NX
3. Củng cố dặn dò:2’
- NX tiết học
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Rèn luyện kĩ năng nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 1 lần)
- Củng cố ý nghĩa phép nhân, tìm số bị chia, giải toán có 2 phép tính
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phấn mầu
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
1230x3 2115x3
-Gọi HS làm-NX cho điểm
-HS-NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu - ghi bảng
*HĐ2: Luyện tập
Bài 1:
-HS đọc
a, 4129 + 4129 =4129x2=8258
b, 1052+ 1052 + 1052 =1052x3=3156
c,2007+2007+2007+2007=2007x4=8028
- Yc HS làm bài
+ Muốn nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ta làm ntn?
- HS làm bài – chữa- NX
Bài 2: cột1,2,3
Số bị chia
423
423
9604
Số chia
3
3
4
Thương
141
141
2401
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS lên bảng làm
+ Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm ntn?
-Chữa- NX, đánh giá
- HS đọc
- HS làm bài
- HS lên bảng làm
- chữa- NX
Bài 3:
Hai thùng có số lít dầu là:
1025x2=2050(l)
Còn lại số lít dầu là:2050-1350=700(l)
*Gọi HS đọc đề
+ Bài toán cho biết gì?Hỏi gì?
+Dạng toán nào?
-Cho HS làm bài,chữa,NX, đánh giá
- HS đọc
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm
- Đọc bài – NX
Bài 4:cột 1,2
Số đã cho
113
1015
1107
Thêm 6 đơn vị
119
1021
1113
Gấp 6 lần
678
6090
6642
* Gọi HS đọc y/c
- Y/c HS làm bài-Chữa, NX, đánh giá
+ Khi thêm 6 đơn vị tức là ta làm gì?
+ Khi gấp 4 lần tức là ta làm gì?
-HS đọc
- HS làm bài
- Đọc bài – NX
3. Củng cố dặn dò:2’
- NX tiết học
Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2015
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
MỘT NHÀ THÔNG THÁI
I. MỤC TIÊU
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đẹp,đúng hình thức bài văn xuôi
- Tìm đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng âm d, r, gi hoặc ươc, ươt
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn VSCĐ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ và bút dạ
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
+ Tìm 2 tiếng bắt đầu tr/ ch?
- NX, đánh giá
- HS lên bảng
- NX
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu- ghi bảng
*HĐ2: HD viết chính tả
B1: Trao đổi về nd đoạn viết
B2: HD trình bày
B3: HD viết từ khó
Rất rộng,nghiên cứu,nổi tiếng
B4: Viết bài
*GV đọc đoạn viết 1 lần
+ Đoạn văn này nói về ai?
+ Đoạn văn gồm mấy câu?
+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
* Y/c HS nêu các từ khó
- GV đọc lại cho HS viết
- NX, chỉnh sửa
* GV đọc bài
- Đọc lại bài
- Chấm 1 số bài-NX
- 1HS đọc lại
-Trương Vĩnh Kí
- HS nêu
- HS nêu
- HS v
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan22.doc