- Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng có dấu (/)
- Nhận xét
- Giới iệu tranh vẽ: Giỏ, Thỏ, Khỉ,
- Viết ra những điểm chung của tiếng có dấu ?.
- Ghi bảng và nêu dấu?
- Giới thiệu dấu thanh nặng
T viết mẫu dấu (? )và nêu đặc điểm.
T đưa ra các hình, vật mẫu giống dấu thanh (?)
T nhận xét.Chốt
T HD H dấu .( Tương tự dấu?)
- Dấu (?)
- Yêu cầu H lấy dấu (?) trong bộ chữ để ghép tiếng bẻ và phân tích
- Chỉnh sửa lỗi cho H
- Cho biết dấu (?) của tiếng bẻ nàm ở đâu
21 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vào bảng phụ
Hát múa
- Đưa các hình vuông, hình tam giác đã chuẩn bị lên bàn
- Quan sát mẫu, xác định các hình cần ghép
(hình vuông, hình tam giác)
- H thực hành ghép theo nhóm 2
- Đại diện nhóm lên ghép, nhóm khác nhận xét
-1-2 H nêu ( hình tam giác, hình tròn, hình vuông), HS khác nhận xét, nhắc lại.
- Lắng nghe
-----------------------------------------------------------------
Thứ ba: 25/8/2015
Học vần : bài 5: DấU HUYềN,DấU NGã
I/ Mục tiêu:
- H nhận biết đuợc các dấu rhanh (`); (~).
- Đọc được các tiếng bè, bẽ.
-Học sinh chậm đọc được bài.
-Giáo dục hs chăm học Tiếng Việt
II/ Chuẩn bị:
-Sách giáo khoa TV 1,Tập 1 .-Bộ chữ học vần lớp 1
- Các vật tựa hình dấu (`); (~).
- Tranh minh họa ( hoặc các mẫu vật) các tiếng: dừa. mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng.
- Tranh minh họa phần luyện nói: bè
III/ Các hoạt động dạy học:
ND.Tgian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Kiểm tra KT
(4-5')
2.Bài mới
1.Giới thiệu bài
(1 - 2')
2. Dạy dấu thanh (`)
a.Nhận diện dấu
(4-5')
b. Ghép chữ và phát âm.
(4-5')
c.H/D viết dấu thanh (`); (~) và tiếng b, bè, bẽ
(8 - 10')
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
(7 - 8')
b.Luyện viết
(8 - 10')
c.Luyện nói
(8 - 10')
4.Củng cố-dặndò.
(4-5')
- Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng có dấu (?),(.)
- Nhận xét,
- Giờ trước các em đã học những dấu thanh nào?
- Giới thiệu dấu (`); (~) và ghi bảng
- Em hãy cho biết trong tranh vẽ gì?
- Các tiếng dừa, mèo, gà, cò giống nhau ở chỗ đều có dấu (`)
- HDH đọc tiếng có dấu thanh (`)
- Tên của dấu này là dầu huyền
*T HD H dấu(~) ( Tương tự dấu(`))
- Dấu (`)
- Tô lại dấu (`)
- Dấu (`) có nét gì?
- HDH só sánh dấu (`) và dấu (´)
- Nhận xét, kết luận
- Yêu cầu H lấy dấu (`) trong bộ chữ
Vậy dấu (`) giống cái gì?
- Dấu (~) (dạy tương tự dấu(`))
- Dấu (`)
- Yêu cầu H lấy dấu (`) trong bộ chữ để ghép tiếng bè và phân tích-Làm mẫu
- Chỉnh sửa lỗi cho H
- Cho biết dấu (`) của tiếng bè nằm ở đâu
- Hướng dẫn phát âm tiếng bè-đọc mẫu
- Chỉnh sửa lỗi cho H
- Giúp H chậm đọc đúng
- Gợi ý H nêu một số hoạt động trong đó có tiếng bè
*Dấu (~) hướng dẫn tương tự
HD viết dấu (~)
T viết lên bảng: bẻ
T viết mẫu HD quy trình (`); (~) và tiếng b, bè, bẽ
T HD viết.
-nhắc tư thế ngồi, cầm phấn...
T theo dõi uốn nắn, sữa chữa.
Tiết 2
- Chỉ cho H đọc tiếng bè, bẽ
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
-H đọc bài sách giáo khoa
Nhận xét sửa sai
- H/D H tập tô tiếng bè, bẽ
(trong vở Tập viết)
Chú ý quy trình viết điểm bắt đầu , điểm kết thúc
T theo dõi, giúp đỡ những H còn chậm.
T HD H quan sát tranh,
luyện nói theo chủ đề.
T nêu câu hỏi:
Tranh vẽ gì?
Bè trôi ở đâu?
T nhận xét, bổ sung.
T chốt ND.
T gọi 1 vài H đọc lại toàn bài ở SGK.
T nhận xét giờ học.
.
- 3,4H đọc bài
- Lớp nhận xét
- Đã học các dấu thanh (?),(.)
- 2H đọc dấu (`); (~) nối tiếp.
- Tranh vẽ con mèo, con gà, cây dừa, con cò.
- Đọc: Dừa, mèo, gà, cò
- Đọc: dấu huyền (`)
H thực hiện các bước giống như ở dấu (`)
- Quan sát
- Có một nét xiên trái
- So sánh và nêu những điểm giống nhau và khac nhau của dấu (`) và dấu (´)
- Lấy dấu (`) trong bộ chữ
-Giống cái thước đặt nghiêng trái
- Thực hiện các bước tương tự như trên
- Ghép tiếng bè và phân tích
- Dấu (`) được nằm trên con chữ e
- Phát âm tiếng bè (cá nhân, nhóm, lớp nối tiếp)
- bè chuối; chia bè, bè phái...
H đọc.
H theo dõi.
H viết bóng.
H viết ở bảng con.
Chữa bài
H đọc bài trên bảng ( Cá nhân, lớp)
H đọc bài sgk( Cá nhân, lớp)
H tập tô vào vở Tập viết.
Theo quy trình
H quan sát tranh ở SGK.
H thảo luận, trả lời theo các gợi ý của câu hỏi.
Tranh vẽ , bè...
Bè trôi trên sông...
1,2 H đọc bài.
H lắng nghe, ghi nhớ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán : Tiết 6: Các số 1, 2, 3
Nội dung điều chỉnh:Btập 1chỉ y/cầu HS viết nửa dòng( đối với mỗi dòng)
-Không làm BT3 cột 3
I/Mục tiêu :
*Giúp H : - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật
- Đọc, viết được các chữ số 1,2,3. Biết đếm 1,2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1 .
- Biết thứ tự các số 1; 2;3.
-Giá dục hs chăm học bài
II/Đồ dùng dạy học
Các nhóm có 1, 2,3 đồ vật cùng loại; chẳng hạn 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình tròn... trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn 1 trong các số 1, 2,3. 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn.
III/Các hoạt động dạy học
ND- T. gian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Kiểm tra KT
(4 - 5’)
2. Dạy học
bài mới
a. Giới thiệu bài
(1-2’)
b. Giới thiệu từng số 1, 2, 3
(12 - 13’)
3. Luyện tập thực hành
Bài 1: Viết số 1,2,3
(7 - 8’)
Bài 2: Viết số vào ô trồng (theo mẫu)
(4 - 5’)
Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp
(4 - 5’)
*Trò chơi:
(3 - 4 ’)
4.Củng cố - dặn dò
(3 - 4 ’)
- Yêu cầu H tô màu vào các hình tam giác
- Nhận xét,
- Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng
PP trực quan , vấn đáp
* Giới thiệu số 1:
- Bước 1: Hướng dẫn H quan sát các nhóm chỉ có 1 phân tử
- Chỉ vào tranh và nói: “ Có một bạn gái”, “Có 1 con chim”...
- Bước 2: Hướng dẫn H nhận ra đặc điểm chung của các nhám đồ vật có số lượng đều bằng 1, chỉ vào từng nhóm đồ vật và nêu: Có một bạn gái, Có 1 con chim... đều có số lượng là 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi đồ vật trong nhóm đó, số 1 viết bằng chữ số một, viết như sau:
- Viết số 1 lên bảng
- Hướng dẫn H quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết
*Giới thiệu số 2 và số 3 tương tự như số 1
- Hướng dẫn H chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương( hoặc các cột ô vuông) để đếm từ 1 – 3(1,2,3) rồi đọc ngược lại(3,2,1).Làm tương tự với các hàng ô vuông để H thực hành đếm rồi đọc ngược lại( một, hai, hai, một)(một, hai, ba, ba, hai, một)
*Nghỉ giữa tiết
PP Luyện tập, thực hành
* Hướng dẫn H viết một dòng số 1, một dòng số 2, một dòng số 3
- Hướng dẫn H viết vào bảng con
- Nhận xét điều chỉnh
- Giúp H chậm viết đúng
- Kiểm tra nhận xét
-Hướng dẫn HS viết vào vở bài tập
-GV kiểm tra, nhận xét
* Tập cho H nêu yêu cầu bài tập
- Gợi ý giúp H làm bài
- Huy động kết quả
- Nhận xét, chốt kiến thức
- Hướng dẫn H nêu yêu cầu bài tập cột 1,2.Không làm cột 3.
- Hướng dẫn gợi ý, yêu cầu HS làm vào vở
- Giúp H hoàn thành bài tập
- Nhận xét chữa chung
* Cho H chơi trò chơi “ nhận biết ra số lượng nhanh”
- Nêu cách chơi, thời gian
- Nhận xét, bình chọn
* Nhận xét giờ học – dặn dò
- 1 H thực hiện lên tô màu
- Một số H khác nhận xét
- 2 H đọc đề bài
- Quan sát
- Nhắc lại “ Có một bạn gái”, “Có 1 con chim”
- Theo dõi
- Chỉ vào từng số và đọc “một”(nhiều H đọc)
- Quan sát, theo dõi và trả lời câu hỏi
- Nhiều H được đọc
Hát múa
-Lắng nghe, ghi nhớ
-HS tập viết vào bảng conàHS khác nhận xét, sửa sai
- Viết vào vở bài tập
-Lắng nghe, ghi nhớ
- 1-2 tập nêu yêu cầu(Viết số vào ô trồng theo mẫu)
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả (Hình 2: 2; H3:3;H4:1...)
- Lớp nhận xét
- Tập nêu yêu cầu(Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp)
- Làm bài vào vở
- 1H làm ở bảng phụ
- Trình bày kết quả(H1:1,2,3; H2: 3 chấm, 2 chấm,1 chấm..)
- Lớp nhận xét
-Lắng nghe, ghi nhớ
- Các nhóm tham gia trò chơi
- Lắng nghe
------------------------------------------------------------
Ôn Luyện T.Việt: LUYệN Đọc :Bài 4
I/Mục tiêu :-Củng cố về dấu / ? . Rèn kĩ năng đọc tiếng có dấu / ? .
-H/s chậm nắm được dấu và tiếng .
-GD HS chăm học bài.
II/Đồ dùng dạy học : Gv: Bảng phụ ,bộ chữ
III/Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Giới thiệu bài
2, Luyện đọc dấu / ? .
-Luyện đọc tiếng
3, Củng cố, dặn dò
Đưa bảng phụ về dấu / ? .
Sửa chữa
Gọi hs đọc: be, bẻ, bẹ
Đọc ở sách giáo khoa
Đọc ở phiếu
Thi đọc nhanh
Tuyên dương
Thi tìm tiếng có dấu / ? .
Hs nối tiếp nhau đọc
Cá nhân đọc nối tiếp
Nhận xét
Đọc cá nhân
Nhóm 2
Nhận xét
Cả lớp
---------------------------------------------------------------
Thứ tư: 26/8/2015
Học vần : bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I/ Mục tiêu:
*Sau bài học:
- HS nhận biết được các âm,chữ e, b,và các dấu thanh:dấu sắc,dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be,bè,bé,bẻ,bẽ, bẹ.
- Tô được e,b,bé và các dấu thanh.
-Gd hs chăm học bài.
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be, `,´,?,~, .
- Tranh minh họa ( hoặc các mẫu vật) các tiếng: bè, bé, bẻ, bẹ.
- Tranh minh họa phần luyện nói: chú ý các cặp thanh: dê dế, dưa dừa, cỏ cọ, vó võ.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND.Tgian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Kiểm tra KT
(4-5')
2.Bài mới
1.Giới thiệu bài (1-2')
2. Ôn tập
a. chữ, âm e, b và ghép tiếng e, b thành tiếng be (4-5')
b. Dạy dấu thanhvàghép be với các dấu thanh thành tiếng
(6 -7')
c. Các từ tạo nên từ e, bvà các dấu thanh
(6 -7')
d.H/D viết trên bảng con
(10- 12’)
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
(8-10')
b.Luyện viết
(14 - 15')
c.Luyện nói
(6-7')
4.Củng cố- dặn dò.
(4-5')
- Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng có các dấu thanh đã học
- Nhận xét
- Giới thiệu ngắn gọn và ghi bảng
- Yêu cầu H lấy trong bộ chữ b, e, ghép thành tiếng be
- HD đọc: b – e - be
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
- Treo bảng có viết:
`
´
?
~
.
be
- Gợi ý H đọc be với các dấu thanh
- Chỉ không theo thứ tự và gọi H đọc
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
- Từ âm e, b và các dấu thanh chúng ta có thể tạo ra các từ khác nhau (be be, bè bè, be bé)
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
Chú ý cách đọc
- Viết mẫu lên bảng theo khung ô li đã được phóng to(vừa viết vừa nhắc lại quy trình, cách đặt bút, đưa bút, sự liên kết các chữ, vị trí của dấu thanh).
- H /D luyện viết
Chú ý cách ngồi , cách cầm phấn
- Điều chỉnh sửa sai cho H
Tiết 2
- Gọi H đọc lần lượt các tiếng vừa ôn trong tiết 1
- Giới thiệu tranh minh họa “be bé”.
- Tranh vẽ gì?
- Em bé và các đồ vật được vẽ như thế nào?
- Chốt nội dung của tranh và rút ra từ be bé
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
- H/DH tô các tiếng còn lại trong vở tập viết
Chú ý cách cầm bút,tư thế, quy trình viết...
- Giúp H hoàn thành
- H/DH quan sát các cặp tranh theo chiều dọc và nêu câu hỏi
- Tranh 1 vẽ gì?
- Tiếng “dê” thêm dấu thanh gì? để có tiếng “dế”
Tranh 2 vẽ gì ?
-Tiếng "dưa" thêm dấu thanh gì để có tiếng"dừa" ?
-Tranh 3 vẽ gì? cỏ thay thanh gì để có tiếng cọ ?
- tranh 4 vẽ gì? vó thay thanh gì để có tiếng võ ?
*T chốt nội dung các tranh
- Gọi1 vài H đọc lại bài ở SGK
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- 3,4H đọc bài
- Lớp nhận xét
- 2H đọc các tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Ghép tiếng be
- Đọc: b – e – be(cá nhân, lớp đọc nối tiếp)
- Đọc:be – huyền - bè, be – sắc- bé...(cá nhân, lớp)
- Đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc :be be, bè bè, be bé (cá nhân, nhóm, lớp đọc nối tiếp)
- Quan sát theo dõi T viết mẫu
- Viết bóng
- Viết vào bảng con
- Sữa sai
- Luyện đoc: nhóm, bàn, cá nhân đọc nối tiếp
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Trả lời: Em bé đang chơi đồ chơi
(đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé)
- Nhiều H đọc be bé
- Tô các tiếng còn lại trong vở tập viết
- Quan sát tranh thảo luận và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ con dê
- Tiếng “dê” thêm dấu thanh sắc để có tiếng “dế”
-Vẽ quả dưa
Tiếng "dưa" thêm thanh huyền để có tiếng dừa
-tranh 3 vẽ cỏ .thay thanh nặng để coc tiếng cọ
-tranh 4 vẽ vó. Thay thanh ngã để có tiếng võ
- Luyện nói theo nội dung các tranh
-1,2H đọc bài
- Lắng nghe , ghi nhớ
Thứ năm: 27/8/2015
Học vần: bài 7: ê, V
I/Mục tiêu:
- H đọc được: ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng .
- Viết được: ê, v, bê, ve(viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bế bé.
H khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
-GD hs chăm học T.Việt.
II/ Chuẩn bị:
- Vở tập viết.SGK Tiếng Việt
- Tranh minh họa. Bê ,ve từ ứng dụng.Tranh minh hoạ phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1. Kiểm tra KT
(4-5')
2. Giới thiệu bài.(1-2')
1. Dạy chữ ghi âm.
aNhận diện chữ.(5-7')
b. Phát âm và đánh vần tiếng.(5-7')
c. HD viết chữ.(7-8')
d.Đọc từ ứng dụng
2. Luyện tập
a.Luyện đọc
(8-10')
b. Luyện viết.
(14-15')
c. Luỵện nói.
(6-7')
3. Củng cố.
(4-5')
- Gọi H đọc tiếng be ghép với các dấu thanh đã học và phân tích một số tiếng
- Nhận xét
T giới thiệu mẫu chữ ê, v
T viết chữ ê lên bảng.
T y/c H so sánh ê và e.
T gọi H trình bày.
T nhận xét chốt điểm giống có nét thắt, khác chữ ê là có dấu mũ.
T phát âm mẫu: ê
T gọi H phát âm.
T sữa sai.
T giới thiệu tiếng mới, viết lên bảng: bê
T gợi ý y/c H phân tích tiếng bê.
T H/D H đánh vần b-ê- bê.bê
T nhận xét chỉnh sữa.
T H/D viết chữ ê.
T viết mẫu.
T y/c H viết : ê
(chú ý tư thế ngồi ,cách cầm phấn khoảng cách)
T nhận xét.
T H/D viết chữ: bê
T theo dõi, uốn nắn.
Nghĩ giữa tiết
Dạy chữ V ( tương tự quy trình dạy chữ ê.)
Giới thiệu từ-GiảI nghĩa từ
Luyện đọc
Sửa cho Hs yếu
Tiết 2:
Y/c H đọc toàn bộ bài ở bảng
T y/c H dọc câu ứng dụng.bé vẽ bê
T theo dõi, sữa sai.
T HD H đọc bài ở SGK.
T nhận xét.
T viết mẫu :ê, v
T H/D H viết.
T H/D H viết vào vở- nhận xét.
T theo dõi, giúp đỡ.
- T thu 1/4 số vở, chấm
- T nhận xét kết quả chấm
Cho H quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý.
Tranh vẽ gì?
T H/D H luyện nói.khuyến khích H nói theo cảm nhận của mình
T nhận xét.Biểu dương
T nhận xét giờ học.
- 3,4 H thực thực hiện
- Lớp nhận xét
H theo dõi.2H đọc ê, v
H đọc: ê
H thảo luận về điểm giống và khác nhau giữa chữ ê và e.
H trả lời
H lắng nghe.
H phát âm ê
(cá nhân,cả lớp).
H đọc bê.
H phân tích: Tiếng bê có 2 âm, âm b đứng trước, âm ê đứng sau.
H đánh vần, đọc trơn.
Cá nhân , cả lớp
H quan sát.
H viết bóng( 1-2 lần)
H viết vào bảng con.
H luyện viết vào bảng con.
- Thực hiện
H luyện đọc tiếng,từ- cá nhân ,nhóm,lớp
H luyện đọc âm, tiếng,từ- cá nhân ,nhóm,lớp
H quan sát tranh, thảo luận.
H đọc câu ứng dụng.
H luyện đọc SGK
( lớp, cá nhân)
H theo dõi.
H viết bóng.
H viết vào vở theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe, ghi nhớ, sửa sai theo hướng dẫn của GV
H quan sát trả lời câu hỏi.
H tranh vẽ mẹ bế bé
H luyện nói theo chủ đề.
Nhận xét bổ sung bạn nói
H theo dõi.ghi nhớ
Toán Tiết 8: Các số 1, 2, 3, 4, 5
I/Mục tiêu :
*Sau bài học, H: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 .
- Biết đọc, viết các số 4,số 5. đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1.
- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5
-HS vận dụng kiến thức làm được bài tập 1,,2,3
-Hs chăm học bài
II/Đồ dùng dạy học
Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại; chẳng hạn 5 búp bê, 5 bông hoa...
Mẫu chữ số 1,2,3,4,5 theo chữ viết và chữ in.
III/Các hoạt động dạy học
ND- T. gian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Kiểm tra KT
(4 - 5’)
2. Dạy học
bài mới
a. Giới thiệu bài(1-2’)
b. Giới thiệu số 4 và chữ số 4
(5 - 6’)
c. Giới thiệu số 5 và chữ số 5(4 - 5’)
d. Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy 1,2,3,4,5
(5 - 6’)
3. Luyện tập thực hành
Bài 1: Viết số 4,5
(7 - 8’)
Số
Bài 2: ?
(4 - 5’)
Số
Bài 3: ?
(4 - 5’)
4.Củng cố - dặn dò(3 - 4 ’)
- Yêu cầu H viết số dưới các nhóm đồ vật.
- Gọi một số H khác đếm từ 1 đến 3 và từ 3 về 1
- Nhận xét,
- Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng
* Giới thiệu số 4:
- Bước 1: Yêu cầu H viết số thích hợp vào ô trống ở dòng đầu tiên ở trong sách giáo khoa
- Nhận xét
- Bước 2: Treo các tranh vẽ và đặt câu hỏi: Hình vẽ nào có số lượng là 4...
- Yêu cầu H lấy 4 que tính, 4 hình tam giác...
- Nêu: 4 bạn’, 4 chấm tròn, 4 hình tam giác... ta dùng số 4 để chỉ số lượng các nhóm đồ vật đó.
- Số 4 được biểu diễn bằng chữ số 4 in( treo hình số 4 in) và chữ số 4 viết( treo hình số 4 viết)
- Chữ số 4 được viết như sau:
- Viết lên bảng: Bốn
*Giới thiệu số 5 tương tự như số 4
- Yêu cầu H quan sát các cột hình vuông, quan sát cụm bên trái trước. Hỏi: “Em hãy cho biết số ô vuông của từng cột”.
- Hướng dẫn để H trả lời
- Yêu cầu H đọc liền mạch các số dưới mỗi cột ô vuông
- Hướng dẫn tương tự
- Hỏi: “ Trước khi đếm số 2 em phải đếm số nào?”
- Hỏi: “ Sau khi đếm số 2 em đếm số nào?”
Kết luận: “ Như vậy, ta nói số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3”
*Nghỉ giữa tiết
PP Luyện tập, thực hành
- Hướng dẫn H viết một dòng số 4, một dòng số 5
- Hướng dẫn H viết vào bảng con
- Nhận xét điều chỉnh
-Hướng dẫn HS viết vào vở bài tập
- Giúp H viết đúng
- Kiểm tra nhận xét
* Cho H quan sát các hình vẽ ở bài tập 2 và yêu cầu H viết số
- Giúp H chậm
- Huy động kết quả
- Nhận xét chữa chung
* Hướng dẫn H viết số vào ô trống
- Giúp H chậm
- Huy động kết quả
- Nhận xét chữa chung
- Gọi H đọc các số từ 1 đến 4 và từ 5 về 1.
- Nhận xét chữa chung
* Nhận xét giờ học – dặn dò
- 1 H thực hiện
- Một số H khác đếm số
- 2 H đọc đề bài
- H viết số
- Theo dõi
- Quan sát và trả lời câu hỏi (Có 4 bạn, 4 cái kèn, 4 chấm tròn)
- Lấy ở trong bộ đồ dùng các đồ vật theo yêu cầu của T có số lượng là 4
- Theo dõi, quan sát
- Chỉ số 4 và đọc “ bốn”
- Thực hiện
Quan sát, trả lời
- Một hình vuông . một
- Hai hình vuông . hai
- Ba hình vuông . ba
- Bốn hình vuông . bốn
- Năm hình vuông . năm
- Đọc: “Một, hai, ba, bôn, năm”.
- Điền số, đọc(năm, bốn, ba, hai, một)
- Số 1
- Số 3
- Số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3
Hát múa
-Lắng nghe, ghi nhớ
- Quan sát tập viết vào bảng con
- Viết vào vở bài tập
- Quan sát, đếm số lượng trong từng hình vẽ và điền số phù hợp
- Một số H trình bày kết quả
- Lớp làm bài vào vở
- 1H làm ở bảng phụ
- 1,2 H yếu đọc số
- Theo dõi và quan sát mẫu
, sửa sai
- Lắng nghe
---------------------------------------------
Ôn l.t.việt: Luyện đọc bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I/ Mục tiêu:
*Củng cố về âm và dấu thanh
- HS đọc được các âm,chữ e, b,và các dấu thanh:dấu sắc,dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be,bè,bé,bẻ,bẽ, bẹ.
- Tô được e,b,bé và các dấu thanh.
-Gd hs chăm học bài.
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be, `,´,?,~, .
III/ Các hoạt động dạy học:
ND.Tgian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Kiểm tra KT
(4-5')
2.Bài mới
-.Giới thiệu bài (1-2')
-. Ôn tập
a. chữ, âm e, b và ghép tiếng e, b thành tiếng be (4-5')
b. Dạy dấu thanhvàghép be với các dấu thanh thành tiếng
(6 -7')
c. Các từ tạo nên từ e, bvà các dấu thanh
(6 -7')
b.Luyện viết
(10 - 12')
3.Củng cố- dặn dò.
(3-5')
- Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng có các dấu thanh đã học
- Nhận xét
- Giới thiệu ngắn gọn và ghi bảng
- Yêu cầu H lấy trong bộ chữ b, e, ghép thành tiếng be
- HD đọc: b – e - be
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
- Treo bảng có viết:
`
´
?
~
.
be
- Gợi ý H đọc be với các dấu thanh
- Chỉ không theo thứ tự và gọi H đọc
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
- Từ âm e, b và các dấu thanh chúng ta có thể tạo ra các từ khác nhau (be be, bè bè, be bé)
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
Chú ý cách đọc
- Viết mẫu lên bảng theo khung ô li đã được phóng to(vừa viết vừa nhắc lại quy trình, cách đặt bút, đưa bút, sự liên kết các chữ, vị trí của dấu thanh: be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- H /D luyện viết
Chú ý cách ngồi , cách cầm bút
- Điều chỉnh sửa sai cho H
- Gọi H đọc lần lượt các tiếng vừa ôn .
- Gọi1 vài H đọc lại bài ở SGK
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- 3,4H đọc bài
- Lớp nhận xét
- 2H đọc các tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Ghép tiếng be
- Đọc: b – e – be(cá nhân, lớp đọc nối tiếp)
- Đọc:be – huyền - bè, be – sắc- bé...(cá nhân, lớp)
- Đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc :be be, bè bè, be bé (cá nhân, nhóm, lớp đọc nối tiếp)
- Quan sát theo dõi T viết mẫu
- Viết bóng
- HS viết trong vở ụ li
-1,2H đọc bài
- Lắng nghe , ghi nhớ
------------------------------------------------------------
Chiều
ễN L.Toán: Luyện tập
I/Mục tiêu :
HS nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Ghép các hình đã biết thành hình mới.
HS làm bài 1,bài 2
GD HS tính nhanh nhẹn.
II/Đồ dùng dạy học
- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và phấn màu.
Mỗi HS :Bộ đồ dùng toán.
III/Các hoạt động dạy học
ND- T. gian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Kiểm tra KT
(4 - 5’)
2. Bài mới
Bài 1: Tô màu vào các hình: Cùng hình dạng thì cùng một màu
(10 - 12’)
Bài 2: Thực hành ghép hình
(10 - 12’)
3.Củng cố - dặn dò
(3 - 4 ’)
- Yêu cầu H gọi tên (kể tên một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Nhận xét
- Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng
PP Luyện tập, thực hành
- Yêu cầu H quan sát các hình ở bài tập 1
- Đặt câu hỏi: Nêu tên các hình trong bài tập 1*Lưu ý: Các hình cùng dạng thì tô cùng một
màu
-Hướng dẫn HS làm bài
- Giúp H chậm
- Kiểm tra chung, nhận xét
*Nghỉ giữa tiết
- Hướng dẫn H sử dụng các hình vuông, tam giác đã chuẩn bị để ghép hình theo mẫu trong sách giáo khoa
- Cho H quan sát mẫu, xác định các hình cần ghép
- Yêu cầu H ghép theo nhóm 2
- Theo dõi, điều chỉnh
- Nhận xét bình chọn
*Yêu cầu HS nêu tên lại các hình đã học
- Gv nhận xét
- Chốt kiến thức, nhận xét giờ học - dặn dò
- 2 H thực hiện
- Một số H khác nhận xét
- 2 H đọc đề bài
- Quan sát
- ở bài tập 1 gồm có các loại hình (hình vuông, hình tròn, hình tam giác)
- Tô màu vào các hình ở vở bài tập
- 1H lên bảng tô vào bảng phụ
Hát múa
- Đưa các hình vuông, hình tam giác đã chuẩn bị lên bàn
- Quan sát mẫu, xác định các hình cần ghép
(hình vuông, hình tam giác)
- H thực hành ghép theo nhóm 2
- Đại diện nhóm lên ghép, nhóm khác nhận xét
-1-2 H nêu ( hình tam giác, hình tròn, hình vuông), HS khác nhận xét, nhắc lại.
- Lắng nghe
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ôn .l.t.việt : LUYệN VIết Bài 3 ,bài 4
I. Mục tiêu: Hs nắm được cấu tạo và quy trình viết chữ : bé , bẻ ,bẹ
- Thực hành viết đúng, đẹp
- Giáo dục hs tính cận thận
II. Chuẩn bị: Mẫu chữ viết
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
* K.Tra: (5p)
Bài mới
1. Giới thiệu chữ viết mẫu
(5-7p)
2. Viết mẫu
(7-8p)
3. Thực hành
(18-20p)
Dặn dò(2p)
Các hoạt động của giáo viên
Viết e, b
- Đưa chữ mẫu :bé ,bẻ ,bẹ
? Cấu tạo, độ cao các con chữ
- Gv viết mẫu vừa nêu quy trình viết
+ Cách nối nét b với e, dấu thanh
Hướng dẫn viết be
- Hướng dẫn viết vào vở luyện viết chú ý: Cách cầm bút, để vở, trình bày bài
- Nhận xét bài 1 số em
Về luyện viết thêm
Các hoạt động của hocsinh
Cả lớp viết vào bảng con
1 em đọc
Quan sát, nhận xét
Theo dõi
- Viết vào bảng con
Hs viết bài
--------------------------------------------------------
Thứ sáu: 28/8/2015
Tập viết tuần 1: Tô các nét cơ bản
I/Mục tiêu:
- Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một.
-HS chậm tô được bài. H khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
-Giáo dục HS tính cẩn thận
II/ Chuẩn bị:
- Bảng kẻ ô, chữ mẫu. Bảng con
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
* Phần mở đầu:
2-3 p
1.Giới thiệu các nét cơ bản 3-5p
2. HD viết bảng con (7 - 8')
3.HD luyện viết vào vở (13- 15')
3. Chấm, chữa (4 - 5')
4. Củng cố, dặn dò (2- 3')
- GV nêu một số công việc của tiết tập viết
-GV kiểm tra vở tập viết của HS, nhắc HS về các đồ dùng cần có trong giờ tập viết
- Gv đưa bảng mẫu lên, cho H quan sát các nét cơ bản
- Gọi H đọc tên các nét cơ bản
- Nhận xét và củng cố các nét cơ bản
- Giới thiệu về dòng li
- Viết mẫu và hướng dẫn lần lượt cách viết các nét cơ bản(nét thẳng, nét móc trên, nét móc dưới, nét móc hai đầu, nét khuyết trên, nét khuyết dưới...)
- Yêu cầu H viết bảng con
- Điều chỉnh uốn nắn những chỗ sai cho H
- GV hướng dẫn HS cách đặt vở, các cầm bút, tư thế ngồi
- Hướng dẫn HS đọc tên các nét lần lượt tô
- Giao việc cho H tô từng dòng một của từng nét cơ bản
- Theo dõi giúp đỡ H chậm
- GV lưu ý hS KG có thể tự viết các nét
- Thu khoảng gần 1/3 lớp chấm(có đủ các đối tượng H)
- Nhận xét bài viết(khen, nhắc nhở một số H)
- Nhận xét giờ học
- HS lắng nghe, ghi nhớ
- HS đưa vở lên cho Gv kiểm tra, lắng nghe những lời dặn của GV
-H quan sát, nhận xét
- Đọc tên các nét cơ bản àHS khác nhận xét
- Theo dõi
- Quan sát
- Viết bóng(2,3 lần)
- Viết trên bảng con
- Tự điều chỉnh viết bảng con lần 2
- Luyện viết vào vở
- HS lắng nghe, thực hiện
- HS đọc tên các nét lần lượt tô
- Luyện viết hoàn thành nội dung bài
- HS KG tự viết ra vở các nét
- Những H được chấm nộp vở
- Theo dõi để biết được những ưu điểm, tồn tại của bài viết để tự điều chỉnh bài viết của mình
- Theo dõi và thực hiện
--------------------------------------------
Tập viết tuần 2: tập tô: e, b, bé
I/Mục tiêu:
- H tô và viết được các chữ e, b, bé theo vở tập viết1,tập 1
- Giúp H tô đúng, đẹp không lệch nét.
- Hs chậm tô, viết được
-Hs yờu thớch chăm viết.
II/ Chuẩn bị:
- Bảng con, chữ mẫu
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
* Kiểm tra:
3-4 p
1.Giới thiệu các chữ e, b, bé
1. HD viết bảng con (7 - 8')
2.HD luyện viết vào vở (13- 15')
3. Chấm, chữa (4 - 5')
4. Củng cố, dặn dò (2- 3')
- GV đưa bảng mẫu các nét cơ bản lên. gọi HS nhắc lại tên mỗi nét
- Gv nhắc lại các nét, cho HS đọc đồng thanh 1 lượt
- Gv đưa bảng mẫu lên, cho H quan sát chữ mẫu e, b, bé
- Gọi H đọc các chữ của bài viết
- Cho HS đọc đồng thanh, cá nhân
- Nhận xét v
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 2A.doc