- Đọc và viết: ê, v, bê, ve.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Âm l giống cái gì?
- Yêu cầu HS lấy âm l - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm ê để có tiếng mới .
- Yêu cầu phân tích tiếng lê
GV nhận xét, đọc mẫu
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
Tương tự âm l
So sánh âm l với h
19 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1108 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Âm l giống cái gì?
- Yêu cầu HS lấy âm l - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm ê để có tiếng mới .
- Yêu cầu phân tích tiếng lê
GV nhận xét, đọc mẫu
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
Tương tự âm l
So sánh âm l với h
* Hướng dẫn viết l, h,lê,hè
- Viết chữ l ta viết giống chữ gì đã học?
- Yêu cầu HS so sánh chữ h với chữ l
- GV viết mẫu- hướng dẫn lưu ý HS khi viết chữ lê: Điểm dừng bút của chữ l hơi thấp một chút để nối với điểm bắt đầu của chữ ê
- Gv huớng dẫn viết hè quy trình tương tự
- GV uốn nắn, giúp đỡ HS
- Nhận xét.
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
- Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng.
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới, tiếng gì mới?
- 2 HS
- 1 HS đọc
- Giống cái que.
- HS lấy âm l
-HS đọc:cá nhân,nhóm,lớp
- HS ghép
- HS đọc
-Âm l đứng trước âm ê đứng sau
-HSđọc: cá nhân,nhóm,lớp
3-4HS
HS so sánh cá nhân
-gần giống chữ b
- Giống nhau: cùng có nét khuyết trên.
- Khác nhau: h có nét móc hai đầu.
- HS viết lên không trung, quan sát.
- Luyện viết bảng con l,h,lê, hè
- HS đọc cá nhân 1-2 em.
- HS lắng nghe
- 6- 7 HS đọc
- HS trả lời kết hợp đọc toàn bài.
Tiết 2
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc ( 10 phút)
HĐ2: Luyện viết ( 10 phút)
* Giải lao
HĐ3: Luyện nói ( 8phút)
HĐ4: Trò chơi( 5 phút)
HĐ5: Củng cố- Dặn dò( 3- 4 phút)
* Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV lưu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng: “ve ve ve hè về”
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
+ Tiếng ve kêu thế nào?
+ Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS luyện viết l, h, lê, hè trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ).
- GV đưa tranh vẽ và hỏi:
+ Trong tranh em thấy gì?
+ Hai con vật bơi giống con gì?
+ Em dẫ thấy con le le cha?
+ Con le le sống ở đâu?
( GV giới thiệu thêm về con le le để HS nắm).
- Thi tìm tiếng có âm mới?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ các bạn nhỏ đang bắt ve chơi.
+ ve ve ve
+ Hè về.
- HS lắng nghe cách đọc.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
- HS luyện viết. ( HS yếu- trung bình viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết. HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở).
- HS đọc tên bài luyện nói .- HS quan sát tranh và trả lời.
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
-------------------------------------------------
Toán : Tiết 9: Luyện tập
I)Mục tiêu : Sau bài học học sinh được củng cố, khắc sâu về ;
- Nhận biết các số trong phạm vi 5
-Biết đọc, đếm ,viết các số trong phạm vi 5.Làm BT:1,2,3
- Giúp học sinh tính cẩn thận ,ham thích học toán .
II) Chuẩn bị :Tranh vẽ bài 1 SGK.Bộ đồ dùng toán lớp 1.
Bài 3 viết ở bảng phụ
III)Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTKT(5ph)
2.Bài mới(30-34ph)
a.Giới thiệu bài
Bài 1 (7-8p)
Bài 2(8-10p)
Bài 3(7-10p)
Trò chơi(5p)
3.Củng cố-Dặn dò(2p)
- Viết các số còn thiếu vào dãy số
1, . ,3, . , 5; 5,4, . ,2, .
- Xếp các số theo thứ tự từ 1-> 5
5->1
Giới thiệu bài, nêu mục tiêu, yêu cầu của bài học
Hướng dẫn HS làm các bài tập
Đưa tranh đã chuẩn bị
Nêu yêu cầu của bài
Làm mẫu: đếm số ghế có mấy cái ghi số 4.
Các hình vẽ khác gọi HS lên làm.
Lớp nhận xét bổ sung_chốt kết quả
Nêu yêu cầu của bài tập 2
HS tự làm bài vào vở bài tập
Huy động kết quả, chữa bài
Đọc yêu cầu của bài tập
Cho HS làm lần lượt từng bài một. Một em làm bảng phụ, lớp viết ở vở cá nhân
Huy động kết quả chữa bài
Chốt lại dãy số từ 1-> 5 và từ 5-> 1
Chấm- nhận xét
“Xếp đúng xếp nhanh”
Một em cầm một chữ số đứng lộn xộn khi nghe hiệu lệnh xếp từ bé đến lớn HS phải sắp xếp được hoặc ngược lại
Nhận xét chung tiết học
2 em
2 em
Quan sát
Nghe, nhắc lại
Quan sát
4 em
Nghe nhắc lại
Cá nhân
Đổi vở kiểm tra kết quả
Đọc lại
Viết vở
1.2.3.4.5
5.4.3.2.1
------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 3/9/2015 dạy bài thứ 3
Học vần : Bài 9: o, c
I. Mục tiêu:
- Đọc được: o,c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: o,c, bò, cỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Vó bè
-GD HS chăm học bài.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: , bò, cỏ
- Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra KT ( 5 phút):
2. Bài mới:
HĐ1: Dạy chữ ghi âm (15phút)
* Dạy âm o, bò
* Dạy âm c, cỏ
* Giải lao
HĐ2: Luyện viết( 7- 8 phút)
HĐ3: Đọc tiếng ứng dụng
( 7-8 phút)
HĐ4: Củng cố bài ( 3- 4 phút)
- Đọc và viết: l, h,lê, hè.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Âm o giống cái gì?
Con chữ o có nét cong tròn khép kín.
- Yêu cầu HS lấy âm o - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm b, dấu huyền để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.
- Yêu cầu phân tích tiếng bò
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
( Tương tự âm o, bò)
* Hướng dẫn viết o, bò
- GV viết mẫu- hướng dẫnlưu ý HS khi viết chữ bò: Từ điểm dừng bút của chữ b lia bút sang điểm đặt bút của chữ o để viết chữ o. Dấu huyền đặt trên âm o.
- GV uốn nắn, giúp đỡ HS
- Nhận xét.
* Hướng dẫn viết c, cỏ
- Yêu cầu HS so sánh chữ c với chữ o.
- Gv hướng dẫn quy trình tương tự khi viết chữ o, bò
- Gọi HS đọc bài ở bảng:
bo, bò, bó
co, cò, cọ
- Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng.
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới, tiếng gì mới?
- 2 HS
- 1 HS đọc
- Giống quả trứng
- HS lấy âm o
- HS đọc
- HS ghép:bò
- HS đọc
Âm b đứng trước,âm o đứng sau, dấu huyền trên o
- 3- 4 em đọc
- HS viết lên không trung, quan sát.
- Luyện viết bảng con o, bò
- Giống nhau: cùng là nét cong.
- Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín.
- HS đọc cá nhân 1-2 em.
- HS lắng nghe
- 6- 7 HS đọc
- HS trả lời kết hợp đọc toàn bài.
Tiết 2
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc ( 10-13 phút)
HĐ2: Luyện viết ( 10 phút)
* Giải lao
HĐ3: Luyện nói ( 5phút)
HĐ4: Trò chơi( 5 phút)
HĐ5: Củng cố- Dặn dò( 3- 4 phút)
* Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV lưu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng: “bò bê có bó cỏ”
- GV đa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS luyện viết o,c, bó,cỏ trong vở Tập viết.
(GV theo dõi, uốn nắn HS ).
Múa hát
- GV đưa tranh vẽ và hỏi:
+ Trong tranh em thấy gì?
+ Vó bè dùng để làm gì?
+ Vó bè thường đặt ở đâu?
+ Quê em có vó bè không?
( GV giới thiệu thêm về vó bè và một số loại vó khác để HS nắm.
- Thi tìm tiếng có âm mới?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ cảnhmột người đang cho bò và bê ăn bó cỏ.
- HS lắng nghe cách đọc.- HT : Cá nhân, nhóm lớp
- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh và trả lời.
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
-----------------------------------------------------
Toán Tiết 10 . Bé hơn. Dấu <
Nội dung điều chỉnh:Không làm bài tập 2
I/Mục tiêu: Sau bài học, HS :
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”,và “dấu <” để so sánh các số.
- Vận dụng làm đúng các bài tập 1,3,4
- giáo dục HS ham thích học Toán
II/Chuẩn bị: - Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ <
Các chữ số rời 1. 2 .3.4.5 , dấu <
III/Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTKT: (3-5p)
2.Bài mới
Giới thiệu
1<2
(5’)
Giới thiệu 2<3
(4 phút)
Giới thiệu
3<4;4<5
(3 phút)
Luyện tập
Bài 1
(2-5phút)
Bài 3
(3-6 p)
Bài 4
(7-8 p)
Trò chơi: 5p
3.Củng cố
,dặn dò
2 phút
Đọc cho cả lớp viết các số 1à5
Xếp từ bé đến lớn , từ lớn đến bé
Giới thiệu bài, ghi đề
Treo các nhóm đồ vật lên bảng yêu cầu học sinh quan sát
Bên trái có mấy ô tô ?
Bên phải có mấy ô tô ?
1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không ?
Cho học sinh nhắc lại “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”
Tơng tự: Treo tranh: 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông ( tương tự ).
So sánh số hình vẽ 2 bên cho cô.
Giáo viên nói: 1ô tô ít hơn 2 ô tô,
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông, ta nói 1 ít hơn 2 và viết 1<2
Viết lên bảng dấu “ <”gọi là dấu bé hơn, đọc là bé hơn dùng để so sánh các số.
Cho học sinh đọc lại “ Một bé hơn hai”
Treo tranh chim và hình tam giác cho học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm.
Huy động kết quả:
Giáo viên nói: 2 con chim ít hơn 3 con chim. 2 tam giác ít hơn 3 tam giác, vậy em nào so sánh đợc số 2 và số 3
Gọi 1 em lên bảng viết .
Nhận xét và cho học sinh nhắc lại
Cho học sinh thảo luận và so sánh các cặp số
Yêu cầu học sinh viết bảng con , 1 em viết bảng lớp
Kết luận: 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5 , 1<4
Khi viết dấu <giữa 2 số bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé .
Hướng dẫn học sinh làm bài tập .
Viết dấu <
Nhận xét sửa sai cho học sinh
Làm mẫu .
Học sinh tự đếm và so sánh bài
Huy động kết quả chữa bài
Học sinh làm bài 1 em làm bảng phụ
Huy động kết quả chữa bài
Đọc lại bài tập 4
Tổ chức trò chơi “nối nhanh nối đúng"
Nêu cách chơi , luật chơi,thời gian 2 đội chơi , lớp cổ động viên và là trọng tài
Huy động kết quả phân thắng thua tuyên dương
Khi so sánh 2 số đầu nhọn luôn luôn chỉ vào số bé
Nhận xết tiết học
Bảng con
2 em
Quan sát
Có 1 ô tô
2 ô tô
1 ô tô ít hơn 2 ô tô
( 3-4 em)
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
3 đến 4 em
Nhóm 2
Nhiều nhóm trả lời.
Hai bé hơn ba
Bằng miệng
Nhắc lại
Bảng con
Theo dỏi làm chung
Làm vở bài tập
Đổi vở kiểm tra kết quả
Làm vở bài tập
Đổi vở kiểm tra kết quả
Lắng nghe
1đội nam 1 đội nữ
Nghe
----------------------------------------------------
ôn .l.t.việt: LUYệN Đọc Bài: Ê -V , l- h
I/Mục tiêu :-Củng cố về :ê,v,l ,h
- Rèn kĩ năng đọc tiếng có chứa âm đã học . .
-GD hs chăm học T.V
II/Đồ dùng dạy học : Gv: Bảng phụ ,bộ chữ
III/Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Giới thiệu bài
2, Luyện đọc
-L.đọc âm :ê,v,l ,h .
(7-9ph)
-Luyện đọc tiếng ,từ, câu((20-23ph)
3, Củng cố, dặn dò(3-5ph)
Đưa bảng phụ về âm .
Sửa chữa
Giúp H/s chậm .
Gọi hs đọc bài: ê-v
-Đọc bài: l,h
Đọc ở sách giáo khoa
Đọc mẫu
Đọc ở phiếu
Thi đọc nhanh
Tuyên dương
Thi tìm tiếng có âm đã học .
Hs nối tiếp nhau đọc
Cá nhân đọc nối tiếp ,nhóm
Nhận xét
Đọc cá nhân
Nhóm 2
Nhận xét
Cả lớp
---------------------------------------------------------------
Thứ sỏu ngày 4/9/2015 dạy bài thứ 4
HỌC VẦN : Bài 10 : ễ,Ơ
I/ Mục tiờu:
- H đọc và viết được ụ, ơ, cụ, cờ
- Đọc được cõu ứng dụng: Bộ cú vở vẽ
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: bờ hồ.
-GD HS chăm học T.V.
II/ Chuẩn bị:
Tranh minh họa từ khúa, cõu ứng dụng
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
ND- T. G
Hoạt động của V
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra kT
(4-5’)
II.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài(1-2’)
2.Dạy chữ ghi õm: ụ
a.Nhận diện chữ(4-5’)
b.Phỏt õm và đỏnh vần
(7 -8’)
c.HD viết chữ ụ, ơ, cụ, cờ
(13 -14’)
d.Đọc tiếng ứng dụng
(4-5’)
3.Luyện tập
a.luyện đọc
(8 -10’)
b.luyện viết
(14 – 15’)
c.luyện núi
(6 -7’)
4. Củng cố dặn dũ (3-4')
- Gọi H đọc õm, tiếng, cõu ứng dụng của bài o, c, viết: bũ, cỏ.
- Nhận xột
T cho H quan sỏt tranh
T nờu cõu hỏi gợi ý để giới thiệu chữ ụ, ơ
T viết chữ ụ
T: chữ ụ gồm một nột cong kớn và cú dấu mũ trờn đầu
T nhắc lại
T HD phỏt õm ụ
T giới thiệu tiếng mới: cụ
T nhận xột
T HD đỏnh vần, đọc trơn tiếng cụ
T theo dừi, uốn nắn
Dạy chữ ơ quy trỡnh tơng tự chữ ụ
T viết mẫu ụ, ơ, cụ, cờ
T nờu quy trỡnh viết
T y/c H luyện viết
T nhận xột sửa sai
T gọi H đọc cỏc tiếng ở trờn bảng
T chỉnh sửa phỏt õm
Tiết 2
-T y/c H đọc lại cỏc õm ở tiết 1 trờn bảng
T theo dừi, sửa sai
- T cho HS quan sỏt tranh, trả lời cõu hỏi: Bức trang vẽ gỡ?
- T giải thớch thờm về nội dung bức tranh, rỳt nội dung cõu ứng dụng
T đọc mẫu cõu ứng dụng: Bộ cỏ vở vẽ
- T yờu cầu HS tỡm tiếng chứa õm vừa học
T viết mẫu :ụ, ơ, cụ cờ
T H/D H viết.
T H/D H viết vào vở- nhận xột.
T theo dừi, giỳp đỡ.
- T thu 1/4 số vở, chấm
- T nhận xột kết quả chấm
T gọi H đọc tờn bài luyện núi: Bờ hồ
T treo tranh đặt cõu hỏi: Bức tranh vẽ gỡ? Trong tranh em thấy những gỡ? Cảnh trong tranh núi về mựa nào?....
T nhận xột, bổ sung, chốt nội dung
T cho H đọc toàn bài
T nhận xột, dặn dũ
- 2,4H đọc
- Lớp viết bảng con
H quan sỏt tranh
H đọc ụ
H: so sỏnh o và ụ nờu điểm giống, khỏc nhau
H phỏt õm ụ
H phõn tớch tiếng cụ
H đỏnh vần, đọc
H thực hiện
H quan sỏt
H theo dừi
H viết búng
H viết bảng con
H đọc cỏc nhõn, lớp
H đọc: ụ, cụ,ơ, cờ
H đọc cỏ nhõn, lớp
H quan sỏt tranh, trả lời cõu hỏi àHS khỏc nhận xột, sửa sai (Bộ cú vở vẽ)
- Lắng nghe, ghi nhớ
H đọc cỏ nhõn, nhúm
H lắng nghe
H theo dừi.
H viết búng.
H viết vào vở theo yờu cầu của GV.
- Lắng nghe, ghi nhớ
H đọc: bờ hồ
H quan sỏt, trả lời cõu hỏi ...
H đọc đồng thanh toàn bài
H theo dừi
Thứ bảy ngày 5/9/2015 dạy bài thứ 5
Học vần : Bài 11: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc đợc:ê, v, l, h, o, c, ô, ơ;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7- 11.
- Viết đợc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7- 11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
-GD HS chăm học bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn
- Tranh minh họa truyện kể: Hổ.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra KT( 5 phút)
2. Bài mới:
HĐ1: Củng cố chữ ghi âm
( 15 phút)
* Giải lao
HĐ2: Luyện đọc ( 7-8 phút)
HĐ3: Luyện viết( 7-8 phút)
- Đọc cho HS viết: ô, cô;
ơ, cờ
- Gọi HS đọc các từ ứng dụng của bài 10.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng: “Bé có vở vẽ”
- Yêu cầu HS nhắc lại các âm đã học (GV ghi ở góc bảng)
- GV gắn bảng ôn phóng to để củng cố.
- Gọi HS đọc các chữ ở bảng ôn.
- Yêu cầu HS ghép chữ thành tiếng:
+ Cô lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ đợc tiếng gì?( GV ghi vào bảng be
+ Yêu cầu HS ghép chữ b với các chữ còn lại ở dòng ngang và đọc tiếng ghép được.
+Tương tự yêu cầu HS ghép các chữ còn lại ở bảng ôn (GV ghi nhanh vào bảng).
+ Gọi HS đọc bài
- Gọi HS đọc lại bài kết hợp phân tích tiếng.
Múa hát
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng ở trên bảng: lò cò, vơ cỏ
- Tiếng nào có âm đang ôn?
- GV giải nghĩa từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc bài.
- GV hướng dẫn viết : lò cò, vơ cỏ.
- GV uốn nắn HS – Nhận xét.
- 2 HS viết bảng lớp.
- 2 HS đọc.
- 1 HS đọc
- HS nêu.
- HS lên bảng chỉ và đọc:
+ GV đọc âm, HS chỉ chữ.
+ HS chỉ chữ và đọc âm.
+ HS nêu: be
+ HS ghép: bê, bo, bô, bơ
- HS ghép
- 1-2 HS đọc.
- 5-6 HS đọc.
- 2-3 HS đọc.
- lò,cò, vơ,..
- HT: Cá nhân, nhóm, lớp
- HS quan sát.
- HS luyện viết vào bảng con.
Tiết 2
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc( 10 phút)
HĐ2: Luyện viết( 10 phút)
* Giải lao
HĐ3: Kể chuyện: hổ
3. Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS đọc bài ở bảng ở tiết trước kết hợp phân tích các tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng: “bé vẽ cô, bé vẽ cờ”
+ GV treo tranh và hỏi:
. Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.( GV rèn đọc cho HS đọc yếu)
- Yêu cầu HS viết vào vở Tập viết: lò cò, vơ cỏ ( GV uốn nắn, giúp đỡ HS).
Múa hát
- GV treo tranh
- GVkể chuyện.
- GV tập cho HS kể chuyện theo tranh.( Giúp đỡ các nhóm)
- Gọi HS kể trước lớp theo tranh.
- HS xung phong kể toàn bộ truyện.
- Qua câu chuyện này, em tháy Hổ là con vật như thế nào?
* ý nghĩa câu chuyện: Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh bỉ.
- HS đọc lại bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
- HT: Cá nhân, nhóm, lớp
. Tranh vẽ bạn nhỏ đang vẽ hai bức tranh về cô giáo và lá cờ Tổ quốc.
- HT: Cá nhân, nhóm, lớp
- HS viết vào vở.
HS đọc tên bài.
- HS lắng nghe.
- HT: Theo nhóm đôi.
- Mỗi nhóm kể 1 tranh
- HS khá, giỏi kể.
-HS nêu.
- 1 HS đọc
-----------------------------------------------------------
Toán : tiết 12 Luyện tập
I/Mục tiêu : HS:
- Biết sử dụng các dấu > < và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 22)
-H/s chậm biết so sánh 2 số .
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán
II/Chuẩn bị : Một số bài tập ghi sẵn trên bảng phụ, phiếu.
II/Các hoạt động dạy học
Nội dung
1.KTKT
5 phút
2.Bài mới
Bài 1
8-10 phút
Bài 2
8 -10phút
Bài 3
7-8 phút
3.Củng cố
Dặn dò
2 phút
Hoạt động của thầy
Điền dấu > <
. . 5 3 . . 1 3 .. 4
. . 2 3 . . 2 5 . . 3
Nhận xét
Giới thiệu bài . Ghi đề .
Hướng dẫn học sinh làm 1 số bài tập
Đọc yêu cầu của bài tập 1
Cả lớp làm bảng con , 2 em ở bảng phụ
Huy động kết quả chữa bài
Hướng dẫn làm từ bài mẫu,ví dụ:
Phải xem tranh so sánh số thỏ với số củ cà rốt rồi viết kết quả so sánh : 4 > 3 ; 3 < 4
Tương tự các bài còn lại học sinh làm vào phiếu
Gọi học sinh chữa bài bằng miệng
Tổ chức thành trò chơi “Nối nhanh nối đúng”
Nêu cách chơi ,luật chơi ,thời gian
Tổ chức 2 đội : nam và nữ
Huy động kết quả ,phân thắng thua , tuyên dương
2 số khác nhau ta dùng dấu > <để so sánh
Nhận xét tiết học .
Hoạt động của trò
3 em
Lớp làm bảng con
Điền dấu > <
Đổi phiếu kiểm tra kết quả
Lớp làm trọng tài và là cổ động viên
- Lắng nghe
----------------------------------------------------------
ôn l.t.việt: LUYệN VIết Bài ê-v,l-h
I. Mục tiêu: Hs nắm được cấu tạo và quy trình viết chữ : ê ,v .lê,hè.
- Thực hành viết đúng, đẹp.
- Giáo dục hs tính cẩn thận
II. Chuẩn bị: Mẫu chữ viết
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
* KTKT (5ph)
Bài mới(25-30ph)
1. Giới thiệu chữ viết mẫu(5-7ph)
2. Viết mẫu (7-8ph)
3. Thực hành (18-20ph)
Củng cố-Dặn dò(2ph)
Các hoạt động của giáo viên
Viết bé, bẻ.
Nhận xét
- Đưa chữ mẫu :ê ,v .lê,hè
? Cấu tạo, độ cao các con chữ
- Gv viết mẫu vừa nêu quy trình viết
+ Cách nối nét l với ê, h với hè, dấu thanh
Hướng dẫn viết
- Hướng dẫn viết vào vở luyện viết chú ý: Cách cầm bút, để vở, trình bày bài
- Chấm bài 1 số em
-Nhận xét bài viết
Các hoạt động của hocsinh
Cả lớp viết vào bảng con
1 em đọc
Quan sát, nhận xét
Theo dõi
- Viết vào bảng con
Hs viết bài
----------------------------------------------------------
ôn luyện toán : Luyện tập
I)Mục tiêu : củng cố, khắc sâu về ;
- Nhận biết các số trong phạm vi 5
-Biết đọc, đếm ,viết các số trong phạm vi 5
- Giúp học sinh tính cẩn thận ,ham thích học toán .
II) Chuẩn bị :Tranh vẽ bài 1 SGK
Bài 3 viết ở bảng phụ
Các chữ số rời 1,2,3,4,5;
III)Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTKT: 5’
2.Bài mới:
Bài 1: 6-8’
Bài 2: 8-10’
Bài 3: 7-8’
Trò chơi: 5’
Củng cố bài học: 2’
- Viết các số còn thiếu vào dãy số
1.3.5; 5,4.2,.
- Xếp các số theo thứ tự từ 1-> 5
5->1
Giới thiệu bài, nêu mục tiêu, yêu cầu của bài học
Hướng dẫn HS làm các bài tập
Đưa tranh đã chuẩn bị
Nêu yêu cầu của bài
Làm mẫu: đếm số ghế có mấy cái ghi số 4.
Các hình vẽ khác gọi HS lên làm.
Lớp nhận xét bổ sung_chốt kết quả
Nêu yêu cầu của bài tập 2
HS tự làm bài vào vở bài tập
Huy động kết quả, chữa bài
Đọc yêu cầu của bài tập
Cho HS làm lần lượt từng bài một. Một em làm bảng phụ, lớp viết ở bảng cá nhân
Huy động kết quả chữa bài
Chốt lại dãy số từ 1-> 5 và từ 5-> 1
Chấm- nhận xét
“Xếp đúng xếp nhanh”
Một em cầm một chữ số đứng lộn xộn khi nghe hiệu lệnh xếp từ bé đến lớn HS phải sắp xếp được hoặc ngược lại
Nhận xét chung tiết học
2 em
2 em
Quan sát
Nghe, nhắc lại
Quan sát
4 em
Nghe nhắc lại
Cá nhân
Đổi vở kiểm tra kết quả
Đọc lại
Bảng con
Viết vở
1.2.3.4.5
5,4,3,2,1
-----------------------------------------------------
ôn.l.t.việt: LUYệN Đọc Bài: o, c, ô ,ơ
I/Mục tiêu :-Củng cố về : o,c, ô,ơ
- Rèn kĩ năng đọc tiếng, câu có chứa âm đã học ở bài o-c,ô-ơ. .
-GD HS chăm học T.V
II/Đồ dùng dạy học : Gv: Bảng phụ ,bộ chữ
III/Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Giới thiệu bài(1ph)
2, Luyện đọc:
- Luyện đọc âm : o,c , ô ,ơ
(7-9ph)
-Luyện đọc tiếng, từ,câu (25-30ph)
3
, Củng cố, dặn dò(5ph)
Đưa bảng phụ về âm :o,c,ô,ơ .
-HS đọc-Sửa chữa
Giúp H/s chậm .
Gọi hs đọc bài: o,c
Đoc bài: ô,ơ
Đọc ở sách giáo khoa
Đọc mẫu
Đọc ở phiếu
Thi đọc nhanh
Tuyên dương
Thi tìm tiếng có âm đã học .
Hs nối tiếp nhau đọc
Cá nhân đọc nối tiếp
Nhận xét
Đọc cá nhân
Nhóm 2
Nhận xét
Cả lớp
-------------------------------------------------------
Chủ nhật:6/9/2015 dạy bài thứ 6
Học vần : Bài 12 : i-a
I. Mục tiêu:
- Đọc được: i ,a, bi ,cá ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: :i ,a ,bi ,cá .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ
-H/s chậm đọc ,viết được :i ,a ,bi ,cá .
-GD hS chăm học bài.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: bi ,cá . - Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra KT ( 5 phút):
2. Bài mới:
HĐ1: Dạy chữ ghi âm (15phút)
* Dạy âm i ,bi
*
Dạy âm a ,cá
* Giải lao
HĐ2: Luyện viết( 7- 8 phút)
HĐ3: Đọc tiếng ứng dụng
( 7-8 phút)
HĐ4: Củng cố bài ( 3- 4 phút)
- Đọc và viết: lò cò, vơ cỏ.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS lấy âm i - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm b để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.
- Yêu cầu phân tích tiếng bi
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
( Tương tự âm i ,bi )
* Hướng dẫn viết i ,bi
- Viết âm i, ta viết nét hất sau đó viết nét móc phải
- GV viết mẫu- hướng dẫn lưu ý HS khi viết chữ bi : Điểm dừng bút của chữ i hơi cao hơn một chút
*hướng dẫn viết a,cá
- Yêu cầu HS so sánh chữ a với chữ i.
- Gv hướng dẫn quy trình tương tự khi viết chữ a,cá
- Cho HS viết bài ở bảng con
- Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng.
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới, tiếng gì mới?
- 2 HS viết ở bảng lớp,cả lớp viết vào b/con
- 1 HS đọc
- HS lấy âm i
- HS đọc
- HS ghép bi
-HS đọc:cá nhân,nhóm, lớp
-Âm b đứng trước,I đứng sau
- 3- 4 em đọc
- Theo dõi
HS viết lên không trung,
quan sát.So sánh
- Luyện viết bảng con :i,a,bi,cá
- HS đọc cá nhân 1-2 em.
- HS lắng nghe
- 6- 7 HS đọc
- HS trả lời kết hợp đọc toàn bài.
Tiết 2
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc ( 10 phút)
HĐ2: Luyện viết ( 10 phút)
* Giải lao
HĐ3: Luyện nói ( 8phút)
HĐ4: Trò chơi( 5 phút)
HĐ5: Củng cố- Dặn dò( 3- 4 phút)
* Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV lu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng: “bé hà có vở ô li”
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS luyện viết I,a,bi,cá trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ).
- GV đưa tranh vẽ và hỏi:
+ Trong tranh em thấy gì?
Thi tìm tiếng có âm mới?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ một em bé đang cầm quyển vở cũ
- HS lắng nghe cách đọc.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .- HS quan sát tranh nói
HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
Ôn luyện toán : Luyện tập về bé hơn.dấu <
I/Mục tiêu :
Sau bài học, học sinh đợc củng cố các kiến thức về :
- Khái niệm bé hơn , cách sử dụng các dấu <khi so sánh 2 số .
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán
II/Chuẩn bị : Một số bài tập ghi sẵn trên bảng phụ, phiếu.
III/Các hoạt động dạy học
Nội dung
KTKT
5 phút
Bài mới
Bài 1
7-8 phút
Bài 2
7-8 phút
Bài 3
7-8 phút
Củng cố
Dặn dò
2 phút
Hoạt động của thầy
Điền dấu <
. . 5 3 . . 4
1 .. 2 2 .. 3
Nhận xét
Giới thiệu bài . Ghi đề .
Hớng dẫn học sinh làm 1 số bài tập
Đọc yêu cầu của bài tập 1
Cả lớp làm bảng con , 2 em ở bảng phụ
Huy động kết quả chữa bài
Hướng dẫn làm từ bài mẫu,ví dụ:
Phải xem tranh so sánh số thỏ với số củ cà rốt rồi viết kết quả so sánh : 3 < 4
Tương tự các bài còn lại học sinh làm vào phiếu
Gọi học sinh chữa bài bằng miệng
Tổ chức thành trò chơi “Nối nhanh nối đúng”
Nêu cách chơi ,luật chơi ,thời gian
Tổ chức 2 đội : nam và nữ
Huy động kết quả ,phân thắng thua , tuyên dơng
2 số khác nhau ta dùng dấu <để so sánh
Nhận xét tiết học .Về ôn lại bài.
Hoạt động của trò
2 em
Lớp làm bảng con
Điền dấu <
Đổi phiếu kiểm tra kết quả
Lớp làm trọng tài và là cổ động viên
-Lắng nghe
--------------------------------------------------------
HĐTT: SINH HOạT LớP
I. Mục tiêu:
- Hs thấy được ưu, khuyết điểm tuần qua.
- Rèn ý thức phê và tự phê
- Giáo dục hs ý thức chấp hành tốt nội quy của lớp, trường.
II. Hoạt động
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 3A.doc