- Đọc cho HS viết: i,a,bi,cá.
- Gọi HS đọc các từ ứng dụng của bài 12.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng: “Bé hà có vở ô ly”.
- Chữ n in gồm một nét sổ thẳng và một nét móc xuôi.
- Yêu cầu HS lấy âm n - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm ơ để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.
- Yêu cầu phân tích tiếng nơ
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
23 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
no nê”
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.Lưu ý HS khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý ngắt hơi.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm từ chứa âm mới học?
- GV giải nghĩa từ: “ no nê”
- Yêu cầu HS luyện viết n, m,nơ, me. trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ).
- GV đưa tranh vẽ và hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ ở quê em gọi người sinh ra mình là gì?
+ Em còn biết cách gọi nào khác không?
+ Em có yêu bố mẹ không? Vì sao?
+ Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
- Thi tìm tiếng có âm n, m?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ bò bê đang ăn cỏ.
- HS lắng nghe cách đọc.
HT : Cá nhân, nhóm lớp
- no nê
- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh và trả lời.
+ ba má, bố mẹ, tía bầm, u- thầy,
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
--------------------------------------------
Toán Tiết 13: Bằng nhau ,dấu =
I/Mục tiêu :Học sinh :
- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó(3=3, 4=4)
- Biết sử dụng từ bằng nhau dấu = dể so sánh các số ,áp dụng làm đúng các bài tập:1,2,3
- Giúp học sinh ham thích học toán.
II/Chuẩn bị - các mô hình đò vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
III/Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
KTKT(3-5p)
Bài mới
Hướng dẫn học sinh nhận biết 3=3
6 phút
Giới thiệu
4=4
5phút
Luyện tập
Bài 1
(2-4 p)
Bài 2
(4-8 p)
Bài 3
(5-7 p)
Củng cố (2-3p)
Điền dấu > <
25 42 43
31 51 12
Nhận xét
Giới thiệu bài – ghi đề
Bằng đồ dùng (vật thực) để giới thiệu.
+ có 3 lọ hoa và 3 bông hoa, em hãy so sánh số lọ hoa và số bông hoa . vì sao? Cắm một bông hoa vào một lọ hoa thì không thừa lọ hoa hoặc bông hoa nào do đó ta nói (3bông hoa = 3 lọ hoa )
+có 3 chấm tròn màu xanh và 3 chấm tròn màu trắng, so sánh 3 chấm tròn màu xanh và 3 chấm tròn màu trắng
GV: 3 lọ hoa = 3 bông hoa, 3chấm xanh = 3 chấm trắng ta nói “ba bằng ba” viết 3=3 dấu “=”đọc là dấu bằng.
Chúng ta đã biết 3=3 vậy 4 có bằng 4 không. em hãy nhìn tranh vẽ số cốc và số thìa để giới thiệu
4 cái cốc =4 cái thìa
-tương tự cho số hình vuông .
Vậy ta rút ra kết luận gì?(bốn bằng bốn)
Bốn bằng bốn viết như thế nào ?
Vậy hai bằng mấy?
5bằng mấy ?
KL: mỗi số luôn bằng chính nó.
Hướng đẫn học sinh làm các bài tập
Viết dấu =
Nhận xét sữa sai cho học sinh
Quan sát tranh nhận xét so sánh các nhóm đối tượng
Chữa bài .Huy động kết quả
Điền dấu > < =
Cho học sinh làm vào vở BT
Huy động kết quả chữa bài
Hai số khác nhau thì dùng dấu > < để so sánh , 2 số giống nhau điền dấu bằng
Nhận xét chung tiết học
3 em
Lớp làm bảng con theo dãy
3 lọ hoa = 3 bông hoa
Bằng nhau
Học sinh đọc lại 3 = 3
Thảo luận nhóm 2
4=4
Học sinh viết bảng :2 = 2
5 = 5
Bảng con
Làm miệng
3 em làm 3 bảng phụ
Làm vở bài tập
HS làm bài
Nghe
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba : 8/9/2015
Học vần: Bài 14: d, đ
I. Mục tiêu:
- Đọc được:d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d, đ, dê, đò
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Giáo dục học sinh nhận biết đúng nhanh âm, biết đọc viết đúng và đẹp.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: dê, đò.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.Một vài vật thật như: lá đa, cá cờ, bi ve.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra KT( 5 phút):
2. Bài mới:
HĐ1: Dạy chữ ghi âm (15phút)
* Dạy âm d, dê
* Dạy âm đ, đò
* Giải lao
HĐ2: Luyện viết( 7- 8 phút)
HĐ3: Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
( 7-8 phút)
HĐ4: Củng cố bài ( 3- 4 phút)
Kiểm tra bài 13:n ,m
đọc. Viết:n,m,nơ,me
- Chữ d gần giống với chữ nào đã học?
- Yêu cầu HS so sánh chữ d với chữ a.
- Yêu cầu HS lấy âm d - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm ê để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.
- Yêu cầu phân tích tiếng dê
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
( Tương tự âm d, dê). Lưu ý cho HS so sánh âm d với âm đ.
* Hướng dẫn viết d,đ, dê, đò
GV viết mẫu- hướng dẫn lưu ý HS khi viết chữ dê,đò
. - GV uốn nắn, giúp đỡ hs yếu
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
- Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng.
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới, tiếng gì mới?
- H/s đọc ,viết cá nhân ,lớp
- HS lấy âm d
- HS đọc
- HS ghép
- HS đọc
d đứng trước,ê đứng sau
- 3- 4 em đọc
- HS viết lên không trung, quan sát.
- Luyện viết bảng con d,đ, dê,đò
- HS đọc cá nhân 1-2 em.
- HS lắng nghe
- 6- 7 HS đọc
- HS trả lời kết hợp đọc toàn bài.
Tiết 2
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc ( 10 phút)
HĐ2: Luyện viết ( 10 phút)
* Giải lao
HĐ3: Luyện nói ( 8phút)
HĐ4: Trò chơi( 5 phút)
HĐ5: Củng cố- Dặn dò( 3- 4 phút)
* Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV lưu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng: “dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ"
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.Lưu ý HS khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý ngắt hơi.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm từ chứa âm mới học ở trong câu?
- Yêu cầu HS luyện viết d, đ, dê, đò. trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ).
GV đưa lần lượt các vật thật và hỏi:
+ Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác với các loại bi khác?
+ Em đã nhìn thấy dế chưa?Dế sống ở đâu? Thường ăn gì?
+ Cá cờ thường sống ở đâu? Cá cờ có màu gì?
+ Em có biết lá đa bị cắt là đồ chơi gì không?
- Thi tìm tiếng có âm n, m?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ một em bé được mẹ dắt đi trên bờ sông đang vẫy tay chào một người đi đò.
- HS lắng nghe cách đọc.
HT : Cá nhân, nhóm lớp
- dì, đi, đò.
- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh và trả lời.
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
Toán Tiết 14 Luyện tập
Nội dung điều chỉnh: Không làm bài tập 3
I/Mục tiêu
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn,lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5
- áp dụng làm đúng các bài tập: 1,2
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán.
II/Chuẩn bị : Tranh vẽ ,bảng phụ ghi sẵn bài
III/Các hoạt động dạy học
Nội dung
1.KTKT(5 phút )
2.Bài mới
Bài 1
(10-12 phút)
Bài 2
(10-15phút )
Trò chơi
phút
Củng cố
Dặn dò 2-3p
Hoạt động dạy học
Điền dấu > < =
5 . 4 2 . 2 4 . 4
2 . 5 1 . 5 3 . 5
Nhận xét
Giới thiệu bài , ghi đề
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Điền dấu > < =
chữa bài
Huy động kết quả
Đưa tranh vẽ lên yêu cầu học sinh quan sát
Có mấy cây bút mực ?
Có mấy bút chì ?
So sánh số bút mực và số bút chì
So sánh 2 bút chì với 3 bút mực
Các bài tập khác làm tương tự
Huy động kết quả chữa bài
Số 5 lớn hơn những số nào ?
Số 1 bé hơn những số nào ?
Huy động kết quả chữa bài
Nhận xét chung tiết học
Hoạt động của trò
3 em
Lớp làm bảng con theo dãy
Làm vào vở
1 em làm 1 dãy ở bảng phụ
Quan sát tranh
Có 3 cây bút mực
Có 2 cây bút chì
3 bút mực nhiều hơn 2 bút chì :ta viết : 3 > 2
2 bút chì ít hơn 3 bút mực ta viết : 2 < 3
Học sinh làm phiếu học tập
2 nhóm: 4HS
1 ,2 ,3 ,4
2 .3 ,4 ,5
------------------------------------------------------------
ôn.l.t.việt: LUYệN Đọc Bài : I ,A ,N ,M
I/Mục tiêu :-Củng cố về :, i ,a, n,m.
- Rèn kĩ năng đọc âm , đọc tiếng, từ,câu có chứa âm đã học . .
-GD h/s chăm học bài .
II/Đồ dùng dạy học : Gv: Bảng phụ ,bộ chữ
III/Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Giới thiệu bài
2, Luyện đọc âm :I ,a ,n ,m ,.(7-8p)
Luyện đọc tiếng,từ
10-12p
Luyện đọc câu
10-12p
3, Củng cố, dặn dò(3-5p)
Đưa bảng phụ về âm .
Sửa chữa
Giúp H/s yếu .
Gọi hs đọc từ bài i-a,n-m
Giúp h/s đọc trơn
Sửa cho HS
Bé hàô li, bò bê no nê.
Gọi hs đọc
Giúp h/s đọc trơn
Đọc ở sách giáo khoa
Đọc mẫu
Sửa chữa
Đọc ở phiếu
Thi đọc nhanh
Tuyên dương
Thi tìm tiếng có âm đã học .
Hs nối tiếp nhau đọc
Cá nhân đọc nối tiếp
Nhận xét
Theo dõi
Đọc cá nhân, nhóm
Đọc cá nhân
Nhóm 2
Nhận xét
2 em
Cả lớp
Thứ tư: 9/9/2015
Học vần Bài 15: t, th
I. Mục tiêu:
- Đọc được: t,th,tổ,thỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: : : t,th,tổ,thỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ,tổ.
- Giáo dục học sinh đọc , viết đúng nhanh âm , tiếng từ có âm t, th
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa từ khóa: tổ,thỏ
- Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
KTKT:( 3-5p)
Bài mới
HĐ1: Dạy chữ ghi âm (15phút)
* Dạy âm t, tổ
Dạy âm th, thỏ
* Giải lao
HĐ2: Luyện viết( 7- 8 phút)
HĐ3: Đọc tiếng ứng dụng
( 7-8 phút)
HĐ4: Củng cố bài ( 3- 4 phút)
Đọc: d,đ,dê,đò.Từ và câu ứng dụng bài 14
Viết: d,đ,dê,đò
Nhận xét
- Âm t giống âm gì đã học?
- Trong thực tế âm t giống cái gì?
- Yêu cầu HS lấy âm t - GV nhận xét.
- GV đọc mẫu- hướng dẫn
- Yêu cầu ghép thêm âm ô và dấu hỏi để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu.
- Yêu cầu phân tích tiếng tổ
? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài.
( Tương tự âm t, tổ)
Lưu ý HS: Âm th được ghi bằng 2 con chữ( chữ ghép)là t và h
* Hướng dẫn viết t, th, tổ, thỏ
- Viết âm t gồm những nét nào?
- GV viết mẫu-
Yêu cầu HS so sánh chữ th với chữ t.
Lưu ý : Khi viết th có nối nét giữa t và h.
hướng dẫn lưu ý HS khi viết chữ tổ ,thỏ
- GV uốn nắn, giúp đỡ HS
- Nhận xét.
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
- Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK).
- GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng.
- Hôm nay ta vừa học âm gì mới, tiếng gì mới?
3-5HS đọc
Viết vào b/con
- Giống âm đ.
- Giống cây thánh giá( đấu cộng).
- HS lấy âm t
- HS đọc: Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép
- HS đọc
T đưng trước,ô sau dấu ? trên ô
- 3- 4 em đọc
Hát múa
Nét xiên phải, nét móc ngược, nét ngang
- HS viết lên không trung, quan sát.
- Giống nhau: cùng có chữ t.
- Khác nhau: th có thêm chữ h.
- Luyện viết bảng con t, th,tổ,thỏ
- HS đọc cá nhân 1-2 em.
- HS lắng nghe
- 6- 7 HS đọc
- HS trả lời kết hợp đọc toàn bài.
Tiết 2
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc ( 10 phút)
HĐ2: Luyện viết ( 10 phút)
* Giải lao
HĐ3: Luyện nói ( 8phút)
HĐ4: Trò chơi( 5 phút)
HĐ5: Củng cố- Dặn dò( 3- 4 phút)
* Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV lưu ý HS đọc còn yếu).
* Luyện đọc câu ứng dụng:
“Bố thả cá mè, bé thả cá cờ”
- GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời:
+ Tranh vẽ gì?
+ Trong câu có từ nào chứa âm mới học?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS luyện viết t,th, tổ, thỏ trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ).
- GV đưa tranh vẽ và hỏi:
+ Các con vật có ổ, tổ để ở. Con người có gì để ở?
+ Có nên phá ổ, tổ của các con vật không? Tại sao?
- Thi tìm tiếng có âm mới?
- Gọi HS đọc tiếng mới.
- Gọi HS đọc toàn bộ bài.
- Nhận xét giờ học.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
+ Tranh vẽ hai bố con đang thả cá.
+ thả.
- HS lắng nghe cách đọc.
- HT : Cá nhân, nhóm lớp
- HS luyện viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh và trả lời.+ gà, ngan, ngỗng, chó, mèo,.
+ Chim, kiến, ong, mối,.
+ nhà.
- HT : Theo nhóm
- 3-4 HS đọc.
- 1 HS đọc
---------------------------------------------------------------
Thứ năm: 10/9/2015
Học vần : Bài 16: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc được:i,a,n,m,d,đ,t,th;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được: i,a,n,m,d,đ,t,th;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò.(HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh).
- Giáo dục học sinh thường xuyên luyện đọc và viết đẻ nắm chắc các âm đã học trong tuần, vận dụng nhanh vào đọc , viết, nói.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn
- Tranh minh họa truyện kể: Cò đi lò dò.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra KT( 5 phút)
2. Bài mới:
HĐ1: Củng cố chữ ghi âm
( 15 phút)
* Giải lao
HĐ2: Luyện đọc ( 7-8 phút)
HĐ3: Luyện viết( 7-8 phút)
- Đọc cho HS viết: t, tổ, ;
th, thỏ.
- Gọi HS đọc các từ ứng dụng của bài 15.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng: “Bố thả cá mè, bé thả cá cờ”
- Yêu cầu HS nhắc lại các âm đã học (GV ghi ở góc bảng)
- GV gắn bảng ôn phóng to để củng cố.
- Gọi HS đọc các chữ ở bảng ôn.
- Yêu cầu HS ghép chữ thành tiếng:
+ Cô lấy chữ n ở cột dọc và ghép với chữ ô ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì?( GV ghi vào bảng nô
+ Yêu cầu HS ghép chữ n với các chữ còn lại ở dòng ngang và đọc tiếng ghép được.
+ Tương tự yêu cầu HS ghép các chữ còn lại ở bảng ôn (GV ghi nhanh vào bảng).
+ Gọi HS đọc bài
- Gọi HS đọc lại bài kết hợp phân tích tiếng.
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng ở trên bảng: Tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- GV giải nghĩa từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc bài.
- GV hướng dẫn viết : tổ cò, lá mạ.
- GV uốn nắn HS – Nhận xét
- 2 HS viết bảng lớp.
- 2 HS đọc.
- 1 HS đọc
- HS nêu: i,a,n,m,d,đ,t,th, ô,ơ.
- HS lên bảng chỉ và đọc:
+ GV đọc âm, HS chỉ chữ.
+ HS chỉ chữ và đọc âm.
+ HS nêu: nô
+ HS ghép: nơ, ni, na
- HS ghép
- 1-2 HS đọc- 5-6 HS đọc- 2-3 HS đọc- HT: Cá nhân, nhóm, lớp
- HS quan sát.
- HS luyện viết vào bảng con
Tiết 2
Nội dung - Thời gian
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Luyện đọc( 10 phút)
HĐ2: Luyện viết( 10 phút)
* Giải lao
HĐ3: Kể chuyện: Cò đi lò dò
3. Củng cố- Dặn dò:(2p)
- Gọi HS đọc bài ở bảngở tiết trước kết hợp phân tích các tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng: + GV treo tranh và hỏi:
. Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.( GV rèn đọc cho HS đọc yếu)
- Yêu cầu HS viết vào vở Tập viết: tổ cò, lá mạ.
( GV uốn nắn, giúp đỡ HS).
- GV treo tranh
- GV giới thiệu câu chuyện được lấy từ chuyện: “Anh nông dân và con cò”
- GV kể chuyện.
- GV tập cho HS kể chuyện theo tranh.( Giúp đỡ các nhóm)
- Gọi HS kể trước lớp theo tranh.
- HS xung phong kể toàn bộ truyện.
- Qua câu chuyện này, em tháy tình cảm của anh nông dân và con cò như thế nào?
* ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành đáng quý của anh nông dân và con cò.
- HS đọc lại bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
- HT: Cá nhân, nhóm, lớp
. Tranh vẽ gia đình nhà cò, một con cò đang mò cá, một con đang tha cá về tổ
- HT: Cá nhân, nhóm, lớp
- HS viết vào vở.
- HS đọc tên bài.
- HS lắng nghe.
- HT: Theo nhóm đôi.
- Mỗi nhóm kể 1 tranh
- HS khá, giỏi kể.
-HS nêu.
- 1 HS đọc
---------------------------------------
Toán: tiết16 Số 6
I/Mục tiêu :
Giúp học sinh : Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6
- Biết. đọc , đếm được các số từ 1-> 6. so sánh các số trong phạm vi 6. , vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
- Rèn luyện tính chịu khó , ham thích học toán
II/Chuẩn bị :Tranh vẽ, nhóm đồ vật có 6 phần tử
Mẫu chữ số 1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 . Số 6 in số 6 viết
III/Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTKT(3 phút)
2.Bài mới
Giối thiệu số 6.
(5 phút )
Giới thiệu số 6 in và sô 6 viết
Nhận biết thứ tự dãy số 1,2,3,4,5,6
4 phút
Luyện tập
Bài 1
3 phút
Bài 2
4 phút
Bài 3
7 phút
3.Củng cố dặn dò( 2 phút)
Đọc viết các số từ 1 -à5
Từ 5 ->1
Giới thiệu bài Ghi đề
Treo tranh vẽ yêu cầu học sinh quan sát
Có mấy bạn đang chơi ?
Mấy bạn đang chạy tới ?.
Năm bạn thêm một bạn là mấy bạn ?
Yêu cầu học sinh lấy 5 que tính thêm 1que tính
Tất cả có mấy que tính ?
Tương tự cho chấm tròn, hạt tính .
Giáo viên nói : Có 5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn, 5 que tính thêm 1 que tính là 6 que tính, 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn , 5 hạt tính thêm 1 hạt tính là 6 hạt tính
Tất cả các nhóm đồ vật đều có số lượng là 6 . Ta dùng số 6 để biểu diễn chữ số 6
Đưa chữ số 6 in và chữ số 6 viết lên giới thiệu
Yêu cầu học sinh đọc lại số 6 .
Cầm 6 que tính ở tay trái .Lấy từng que tính sang tay phải yêu cầu học sinh đếm lần lợt .
Số 6 đứng ngay sau số nào ?
Những số nào đứng trước số 6 ?
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Viết số 6
Nhận xét sửa sai cho học sinh
Viết số thích hợp vào ô trống
Chữa bài , nêu câu hỏi để học sinh nhận ra cấu tạo số 6 .
Điềsố thích hợp vào ô trống .
Nêu cách làm
Nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 6 rồi điền tiếp vào ô trống còn lại .
Huy động kết quả chữa bài .
Số 6 đứng sau các số nào ?
Từ hình vẽ giúp học sinh so sánh từng cặp số liên tiếp trong các số từ 1 đến 6 .
Kết luận : 6 lớn hơn các số 1,2,3,4,5 nên 6 là số lớn nhất trong dãy số từ 1 -> 6
Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu
Huy động kết quả chữa bài
Số 6 đứng sau các số nào ?
Số nào đứng trước số 6 ?
Nhận xết chung tiết học
Về ôn lại bài
2 em
Quan sát tranh
Có 5 bạn đang chơi
Có 1 bạn chạy tới
Là 6 bạn
Lờy 5 que tính thêm 1 que tính
Tất cả có 6 que tính
Học sinh thao tác
Lắng nghe
Quan sát
Nhiều học sinh đọc
Học sinh đếm lần lợt 1,2,3,4,5,6 .
Số 6 đứng ngay sau số 5
Số 1,2,3,4,5 .
Bảng con
Viết vở bài tập
Đếm ô vuông điền số
Điền vào vở bài tập
Đọc miệng
Số 6 đứng sau các số 1,2,3,4,5
1<2 , 2< 3; 3 < 4;
4<5 ; 5 <6
Đổi vở kiểm tra kết quả
--------------------------------------------------------
ôn. L.t.việt: LUYệN Viết BàI :i,a,n,m
I. Mục tiêu: Hs nắm được cấu tạo và quy trình viết chữ : i,a,n,m,bi,me.
- Thực hành viết đúng, đẹp.
- Giáo dục hs tính cận thận
II. Chuẩn bị: Mẫu chữ viết
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
* KTKT(5p)
*Bài mới
1. Giới thiệu chữ viết mẫu
5-6p
2. Viết mẫu
5-6p
3. Thực hành
15-18p
*Củng cố-Dặn dò: 3p
Các hoạt động của giáo viên
Viết :ve, bê
Nhận xét
- Đưa chữ mẫu :i,a,n,m,bi,me.
? Cấu tạo, độ cao các con chữ
- Gv viết mẫu vừa nêu quy trình viết
+ Cách viết : i,a,n,m,cách nối nét trong chữ: bi,me
-HS viết b/con
- Hướng dẫn viết vào vở luyện viết chú ý: Cách cầm bút, để vở, trình bày bài
- Nhận xét bài 1 số em
Các hoạt động của hocsinh
Cả lớp viết vào bảng con
1 em đọc
Quan sát, nhận xét
Theo dõi
- Viết vào bảng con
Hs viết bài
ôn luyện toán : LUYệN Tập Về Bằng nhau ,dấu =
I/Mục tiêu
-Củng cố cho h/s:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau dấu = dể so sánh số lượng, so sánh các số, áp dụng làm đúng các bài tập.
- Giúp học sinh ham thích học toán.
II/Chuẩn bị - các mô hình đò vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
III/Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTKT(5p)
2.Bài mới
Củng cố
3=3
(4 phút)
4=4
3phút
Luyện tập
Bài 1
3-5 phút
Bài 2
6-8 phút
Bài 3
7-8 phút
Bài 4
4 phút
3.Củng cố
Dặn dò
2 phút
điền dấu > <
25 42 43
31 51 12
Giới thiệu bài – ghi đề
Bằng đồ dùng (vật thực) để giới thiệu.
+có 3 chấm tròn màu xanh và 3 chấm tròn màu trắng, so sánh 3 chấm tròn màu xanh và 3 chấm tròn màu trắng
GV: 3chấm xanh = 3 chấm trắng ta nói “ba bằng ba” viết 3=3 dấu “=”đọc là dấu bằng.
Chúng ta đã biết 3=3 vậy 4 có bằng 4 không. em hãy nhìn trnh vẽ số cốc và số thìa để giới thiệu
4 cái cốc =4 cái thìa
Vậy ta rút ra kết luận gì?(bốn bằng bốn)
Bốn bằng bốn viết như thế nào ?
Vậy hai bằng mấy?
5bằng mấy ?
KL: mỗi số luôn bằng chính nó.
Hướng đẫn học sinh làm các bài tập
Viết dấu =
Nhận xét sữa sai cho học sinh
Quan sát tranh nhận xét so sánh các nhóm đối tượng
Điền dấu > < =
Cho học sinh làm bằng phiếu
Huy động kết quả chữa bài
Quan sát tranh nhận xét so sánh từng nhóm đối tượng
Huy động kết quả chữa bài
Hai số khác nhau thì dùng dấu > < để so sánh , 2 số giống nhau điền dấu bằng
Nhận xét chung tiết học
3 em
Lớp làm bảng con theo dãy
3chấm xanh = 3 chấm trắng
Bằng nhau
Học sinh đọc lại 3 = 3
4=4
Thảo luận nhóm 2
Học sinh viết vở
2 = 2
5 = 5
Làm vở bài tập
Làm miệng
3 em làm 3 bảng phụ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
ôn .l.t.việt: LUYệN Đọc Bài : d-đ, t-th
I/Mục tiêu :-Củng cố về : d,đ,t,th
- Rèn kĩ năng đọc âm , đọc tiếng có chứa âm đã học . .
-GD h/s chăm học bài .
II/Đồ dùng dạy học : Gv: Bảng phụ ,bộ chữ
III/Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Giới thiệu bài2p
2,Luyện đọc:
- Luyện đọc âm :
, d, đ
t ,th ( 7-10ph)
-Luyện đọc tiếng ,từ,câu
20-25p
3, Củng cố, dặn dò 2p
Đưa bảng phụ về âm :d,đ,t,th
Sửa chữa
Giúp H/s yếu .
da,de, dô, to,thơ...
Gọi hs đọc lại bài : d-đ, t-th
Giúp h/s đọc trơn
Đọc ở sách giáo khoa
Đọc mẫu
Sửa chữa
Đọc ở phiếu
Thi đọc nhanh
Tuyên dương
Thi tìm tiếng có âm đã học .
Hs nối tiếp nhau đọc
Cá nhân đọc nối tiếp
Nhận xét
Theo dõi
Đọc cá nhân
Nhóm 2
Nhận xét
Cả lớp
-------------------------------------------------------
Thứ sáu: 11 /9/2015
Tập viết : Tuần 3: Lễ , cọ, bờ, hổ
I)Mục tiờu :- Giúp học sinh : Viết đúng các chữ :lễ , cọ ,bờ , hổ, bi ve, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết , tập 1.
_ HS NK viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1.
-Biết cầm bút , tư thế ngồi viết đúng .
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
II)Chuẩn bị : Mẫu viết bài 3 ,4 . Vở viết , bảng con
III)Các hoạt động dạy học
Nội dung.TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTKT(5’)
2.Bài mới
8 – 9 phút
Luyện tập
17 -18 phút
Củng cố
Dặn dò
2 phút
Cho học sinh viết bảng con :bé
Nhận xét sửa sai cho học sinh
Giới thiệu bài . ghi đề
Đưa bài viết mẫu lên giới thiệu :Lễ , cọ, bờ, hổ
Yêu cầu học sinh đọc lại bài
Phân tích cấu tạo các chữ
Chữ lễ do mấy âm ghép lại ?
Âm nào ?
Chữ cọ do mấy âm ghép lại ?
Âm nào ?
Các chữ khác tương tự
G V hỏi : Những chữ nào cao 5 dòng li ?
Những chữ nào cao 3 dòng li ?
Những chữ nào cao 2 dòng li ?
Nêu quy trình viết , viết mẫu .
Đọc lại bài viết .
Yêu cầu học sinh viết : lễ , cọ , bờ , hồ
Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết
Hớng dẫn học sinh trình bày bài vào vở
Cho học sinh viết bài vào vở .
Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết .
Nhận xét một số bài
Nhận xét chung tiết học
Bảng con
Quan sát
3 - 4 học sinh
Chữ lễ do 2 âm ghép lại
Âm l và âm ê
Chữ cọ do 2 âm ghép lại
Âm c và âm o ,dấu .
Con chữ l , b , h
Con chữ t
Con chữ ê , o , ơ , ô
Lắng nghe .Quan sát
3 – 4 em
Viết bảng con
Theo dõi
Viết bài vào vở
Lắng nghe
-------------------------------------------------------
Tập viết : Tuần 4: Mơ, do, ta . thơ
I)Mục tiêu :
- Giúp học sinh : Viết đúng các chữ : Mơ, do, ta . thơ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết , tập 1.
_ HS k-g viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1 tập 1.
- Biết cầm bút , tư thế ngồi viết đúng .
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
II)Chuẩn bị : Mẫu viết bài 3 ,4 . Vở viết , bảng con
III)Các hoạt động dạy học
Nội dung.TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTKT(5’)
2.Bài mới
8 – 9 phút
Luyện tập
17 -18 phút
Củng cố
Dặn dò
2 phút
Nêu tên bài tập
Cho học sinh viết bảng con :bé
Nhận xét sửa sai cho học sinh
Giới thiệu bài . ghi đề
Đa bài viết mẫu lên giới thiệu
Yêu cầu học sinh đọc lại bài
Phân tích cấu tạo các chữ
Chữ mơ do mấy âm ghép lại ?
Âm nào ?
Chữ thơ do mấy âm ghép lại ?
Âm nào ?
Các chữ khác phân tích tương tự
Những con chữ nào cao 5 dòng li ?
Những con chữ nào cao 4 dòng li ?
Những con chữ nào cao 3 dòng li ?
Những con chữ nào cao 2 dòng li ?
Nêu quy trình viết , viết mẫu .
Đọc lại bài viết .
Yêu cầu học sinh viết : Mơ, do, ta . thơ,
Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết
Hướng dẫn học sinh trình bày bài vào vở
Cho học sinh viết bài vào vở .
Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết .
Chấm một số bài , nhận xét
Nhắc lại quy trình viết
Nhận xét chung tiết học
Bảng con
Quan sát
3 - 4 học sinh
Chữ mơ do 2 âm ghép lại
Âm m và âm ơ
Chữ do do 2 âm ghép lại
Âm d và âm o
Con chữ h
Con chữ t
Con chữ ơ , o , a
Lắng nghe
3 – 4 em
Viết bảng con
Theo dõi
Viết bài vào vở
Lắng nghe
------------------------------------------------------
ôn l.Toán: Luyện tập chung
I/Mục tiêu
-Củng cố về : bằng nhau, bé hơn , lớn hơn
- Biết sử dung các từ : bằng nhau, bé hơn , lớn hơn ,và các dấu = > < để so sánh các số trong phạm vi 5
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 “ .Làm BT:1,2,3
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , ham thích học toán.
II/ Chuẩn bi : Tranh vẽ .
III/ Các hoạt động dạy học :
Nội dung
1.KTKT(5 phút)
2.Bài mới
Bài 1
6-8 phút
Bài 2
8-10phút
Bài 3
7 phút
Củng cố , dặn dò
7 phút
Hoạt động của thầy
Điền dấu > < =
3 . 2 4 . 5 2 . 3
1 . 2 4 . 4 3 . 4
2 . 2 4 . 3 2 . 4
Nhận xét cho điểm
Giới thiệu bài Ghi đề
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Treo tranh lên yêu cầu học sinh quan sát
Nhận xét số hoa ở 2 bình
Nêu cách
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 4A.doc