Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì I - Năm 2015 - 2016 - Tuần 12

Gọi H lên bảng

Tìm X : X + 24 = 62 27 + X = 82.

- GV nhận xét

Giới thiệu bài.

*PP :Trực quan - Nêu vấn đề

- GV gắn 10 ô vuông sau đó lấy đi 4 ô vuông-Nêu câu hỏi để H nhận ra 10 ô vuông và lập phép tính:

 x – 4 = 6

-Hướng dẫn kĩ thuật tính.

 X – 4 = 6

 X = 6 + 4

 X = 10

 

*PP: Luyện tập – thực hành

*Yêu cầu H đọc yêu cầu: Tìm X

-Cho HS bảng con bài a,b. Làm vở bài d, e

Huy động kết quảu chữa bài

Chốt: Cách tìm số bị trừ

 

doc21 trang | Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì I - Năm 2015 - 2016 - Tuần 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
óp HS cñng cèviÕt ®óng ,®Ñp,®Òu nÐt c¸c ch÷ n, ng, N nÐt ®øng, cì nhá -BiÕt nèi nÐt viÕt ®óng c¸c tõ øng dông: non nước, nghỉ ngơi, Nam Đàn, Nhật Lệ, Nghĩ trước nghĩ sau II.§å dïng d¹y häc: -GV: MÉu ch÷ n, ng, N nÐt ®øng, bảng phụ III.Ho¹t ®éng d¹y häc: Néi dung - thêi gian Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS I/ KTKTcũ 5p II/ Bài mới HĐ1.H­íng dÉn viÕt ch÷ n, ng, N 10p) HĐ 2.HD viÕt tõ øng dông(8-10p) HĐ3.Thùc hµnh (14p) 4. Cc-dÆn dß (1p) G đọc cho H viết bảng con Cho H viết bảng con n, ng, N gọi H nhận xét GV thiệu bài mới -GV treo mÉu chữ n, ng, N cho H quan s¸t và thảo luận theo nhóm 6 Ch÷ n, ng viÕt cao mÊy li,gåm mÊy nÐt? Ch÷ N viết hoa viÕt cao mÊy li,gåm mÊy nÐt? Gọi đại diện nhóm trình bày G viÕt mÉu -Gäi H ® non nước, nghỉ ngơi, Nam Đàn, Nhật Lệ, Nghĩ trước nghĩ sau -G gi¶i thÝch nghÜa c¸c tõ øng dông -Cho H quan sát vµ nhËn xÐt ®é cao, kho¶nh c¸ch, c¸ch ®¸nh dÊu thanh. Gọi đại diện nhóm trình bày G viết mẫu: non nước, Nam Đàn Cho H viết bảng con Cùng H chữa bài ở bảng con -G cho H viÕt bµi.G theo dâi, uèn n¾n. -G nhËn xÐt bài viết H. Bình chọn các nhóm học tốt Làm theo yêu cầu Viết và nhận xét bài Nhận xét -Quan sát TLN 6 Đại diện nhóm trình bày Quan sát Cá nhân đọc Quan s¸t, nhËn xÐt theo N6 Đại diện nhóm trình bày H khác nhận xét H quan sát Viết bảng con: non nước, Nam Đàn ViÕt bµi c¸ nh©n Nghe Nêu ý kiến Thứ ba ngày 03/11/2015 CHÍNH TẢ: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. Mục tiêu - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. (Từ Các cành lá........đến lòng mẹ) - Làm đúng BT 2, 3b. - GDHS có ý thức tự rèn chữ viết II/ Đồ dùng dạy học - Bảng lớp viết quy tắc chính tả Ng / Ngh / , ngh + i, e, ê - Bảng phụ viết nội dung BT2 III.Các hoạt động dạy – học 1.KTKT cũ (5’) 2.Bài mới(30’) HĐ1: Hướng dẫn nghe- viết. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 3.Củng cố, dặn dò: (5’) - GV đọc: con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh, vươn vai, vương vãi,.. Giới thiệu bài. -Gv đọc đoạn bài viết. Từ những cành lá, những đài hoa xuất hiện như TN? Quả trên cây xuất hiện như thế nào? a.Hướng dẫn viết: H: Bài chính tả có mấy câu? Những câu văn nào có dấu phẩy? Em hãy đọc lại từng câu đó. b.Hướng dẫn viết từ khó: Cành lá, đài hoa, trổ ra, nở trắng, xuất hiện, căng mịn, óng ánh, dòng sữa, trào, ngọt thơm. -Gv đọc cho Hs viết bài vào vở. *Hướng dẫn Hs sửa lỗi. - Nhận xét tuyên dương. 2. Điền vào chỗ trống ng hay ngh? 3b. Điền vào chỗ trống: at hay ac. -Gọi Hs nhận xét -Gv hệ thống lại nội dung bài, nhận xét tuyên dương. - 2 em lên bảng lớp viết - cả lớp viết bảng con -2 em đọc lại bài. -Trổ ra bé tí, nở trắng như mây -Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín. - HS trả lời - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở -Hs tự sửa lỗi. -Hs nêu yêu cầu. -Tự làm bài. -2 em lên bảng làm. - Lớp nhận xét TOÁN: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5 I.MỤC TIÊU: Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số - Biết giải toán có một phép tính trừ dạng 13- 5 - Làm bài tập 1(a).2,4. - Giáo dục HS tính tư duy, sáng tạo trong học toán II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bộ BD toán 2,học cụ, bảng phụ, bảng con, VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTKT cũ: (5 phút) 2.Bài mới. HĐ1: Lập bảng trừ 13 trừ đi một số. 13 – 5 (12-15phút) HĐ 2: Thực hành (18-20phút) 3.Củng cố - Tìm x: x - 15 = 37; x - 8 = 26 -Nhận xét chung. -Dẫn dắt ghi tên bài. -T nêu bài toán dẫn dắt đến phép tính 13-5 - GV thao tác trên que tính -Yêu cầu dựa vào que tính và thực hiện bảng trừ. - Hướng dẫn cách đặt tính và tính - Hướng dẫn lập bảng trừ Bài 1: Tính nhẩm -T t/c trò chơi “ truyền điện” để huy động kết quả - T chốt Bài 2: Tính Yêu cầu làm bằng bài ở bảng con - T chữa bài,chốt cách tính Bài 3: Đặt tính rồi tính -T t/c chữa bài, chốt cách đặt tính, tính Bài 4: Giải toán - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài và giải vào vở. T theo dỏi, giúp đỡ H chốt dạng toán -Hệ thống kiến thức toàn bài - 2HS lên bảng làm bài -HS lớp đọc bảng 12 trừ đi 1 số - Nhắc lại tên bài học. - HS thao tác bằng que tính tìm ra kết quả - Thực hiện theo thao tác của T. - Nêu: 13 - 5 = 8 (gắn kết quả) - Đặt tính và tính vào bảng con - Tự thao tác và đọc phép tính. - Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số theo nhóm, cá nhân. - Vài HS đọc thuộc. -HS tham gia chơi - Nêu nhận xét: lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số hạng kia. HT: Bảng con 1H làm ở bảng phụ -H nhận xét bài bạn HT: Vở ô ly - H làm vào vở -H nhận xét bài bạn - Đổi chéo vở kiểm tra HT: Vở ô ly -H đọc BT, nhận dạng và giải vào vở-1H giải ở bảng phụ. H nhận xét bài bạn - 2 Nhóm thi đua lập lại bảng trừ 13 trừ đi một số. KỂ CHUYỆN: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I.Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện sự tích cây vú sữa. - HSNK nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng. - GDHs biết vâng lời cha mẹ, yêu quí cha mẹ. II.Đồ dùng dạy – học. -Tranh minh hoạ trong SGK -Bảng phụ ghi các ý tóm tắt ở bài tập 2 để hướng dẫn học sinh kể. III.Các hoạt động dạy – học. 1.KTKTcũ: (5’) 2.Bài mới: (30’) Hoạt động 1: *Kể lại đoạn 1 bằng lời của em. Hoạt động 2: Kể phần chính câu chuyện dựa theo ý tóm tắt. Hoạt động 3: *Kể đoạn kết của câu chuyện 3.Củng cố – dặn dò: (5’) -3 Hs nối tiếp nhau kể lại câu chuyện bà cháu. -Cho Hs lớp nhận xét bài bạn kể - Gv nhận xét Giới thiệu bài. -Gv giúp Hs nắm được yêu cầu của bài, -Hướng dẫn Hs kể tự nhiên bằng lời của riêng mình. *Tổ chức cho Hs kể theo nhóm: nhóm 4 em. -Các nhóm cử đại diện thi kể trước lớp. -Mỗi em kể 2 ý. Cả lớp bình chọn Hs kể tốt nhất, -Gv nhận xét tuyên dương. *Hướng dẫn Hs xác định yêu cầu kể đoạn kết của câu chuyện -Hs tập kể theo nhóm 2. -Câu chuyện nhắc chúng ta điều gì? -Gv khen ngợi những Hs kể chuyện hay -1Hs kể mẫu. -2,3 em kể lại. -Hs lớp nx bổ sung cách kể. -Mỗi em kể1 ý nốitiếp. -2,3 nhóm thi kể. -Các nhóm kể. -Hs nối tiếp nhau kể. -Hs lớp nhận xét. - 2 -3 em NK kể lại toàn bộ câu chuyện HS trả lời -Lớp bình chọn bạn kể tốt Thứ tư ngày 04/11/2015 TẬP ĐỌC: MẸ I.Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/ 4 và 4/ 4, riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5). - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối. - GDHS biết yêu quí mẹ, vâng lời mẹ. II.Đồ dùng dạy – học: -Tranh minh hoạ, bảng phụ III.Các hoạt động dạy – học. 1.KTKT cũ: (5’) 2.Bài mới: (30’) Hoạt động 1: Luyện đọc Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài Hoạt động 3: Học thuộc lòng 6 dòng thơ cuối. 3.Củng cố - dặn dò: (5’) -3 em đọc đoạn 1, 2, 3 bài Sự tích cây vú sữa và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK - GV nhận xét -Giới thiệu bài bằng tranh SGK ? Bức tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu bài - HD đọc toàn bài và tóm tắt nội dung *YC HS đọc nối tiếp câu mỗi em một dòng thơ (L1) -HD phát âm từ khó : kẽo cà tiếng võng, giấc tròn, vẫn. -Hs đọc nối tiếp câu ( L2) *GV chia đoạn: 3 đoạn *HS đọc đoạn trong nhóm - bàn -GV QS giúp đỡ nhóm . *Huy động kết quả các nhóm. Rút câu dài luyện, rút từ Lời ru/ có gió mùa thu Bàn tay mẹ quạt/ mẹ đưa gió về. Những ngôi sao / thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng con. - Cho lớp đọc đồng thanh - Hs đọc thầm đoạn 1 trả lời C/hỏi ?Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức? - Giải nghĩa từ nắng oi ?Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc? - Giải nghĩa từ giấc tròn ?Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào? - Thảo luận theo nhóm bàn -Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ như thế nào? Cá nhân đọc nd - Liên hệ trong lớp và GD tình cảm đối với mẹ -Yêu cầu Hs tự đọc nhẩm bài thơ 2,3 lần. -Hs từng cặp đọc bài, kiểm tra nhau đọc bài. -Đại diện nhóm đọc thuộc bài tại lớp. G đọc lại bài Gọi H nhắc lại nội dung - Nhận xét giờ học 3 em đọc và trả lời câu hỏi -Lắng nghe - HS trả lời - HS đọc nối tiếp mỗi em một dòng thơ (L1) - Cá nhân - Cả lớp đọc. - HS đọc nối tiếp câu L2 -HS đọc nối tiếp đoạn Nhóm 2 đọc Một số nhóm đọc -Cá nhân, nhóm đọc -Đọc đồng thanh. -Hs đọc thầm. -Tiếng ve lặng đi và ve cũng mệt trong đêm hè oi bức -Hs đọc thầm đoạn 2 TL câu hỏi. -Hs đọc thầm toàn bài. -Trả lời câu hỏi. Gv cho Hs thấy nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. -Hs đọc nhẩm. -Hs đọc nhóm. Cá nhân đọc Nghe 2,3 H nhắc TOÁN: 33 - 5 I.MỤC TIÊU: Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5 - Biết tìm số hạng chưa biết (đưa về phép trừ dạng 33 – 5) - Làm bài tập 1,2a,3a,b. - Giáo dục HS tính tư duy, sáng tạo trong học toán II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bộ BD toán 2,học cụ, bảng phụ, bảng con, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTKT cũ: (5 phút) 2.Bài mới. *HĐ 1: Phép trừ 33-5 (12 phút) *HĐ 2: Thực hành (15-18 phút 3.Củng cố - Gọi HS lên bảng làm bài :đặt tính rồi tính 13 – 6; 13 - 9 -Nhận xét -Dẫn dắt ghi tên bài. -T nêu bài toán dẫn dắt đến phép tính 33-5 - G thao tác trên que tính chốt lại 1 cách làm hay - Hướng dẫn cách đặt tính và tính G viên thực hiện. H nêu cách thực hiện tính - GV chốt cách đặt tính và tính PP: Luyện tập Bài 1: Tính - GV ghi các phép tính lên bảng -T khi tính ta thực hiện như thế nào? -Yêu cầu mỗi dãy thực hiện 1 phép tính ở bảng con - T theo dõi – giúp đỡ HS - T chốt cách tính Bài 2a: Đặt tính rồi tính hiệu -Đối với bài này ta thực hiện qua mấy bước - Yêu cầu HS làm bài bảng con - Huy động kết quả, nhận xét -T chốt cách đặt tính và tính Bài 3a,b: Tìm x - Viết mẫu phép tính lên bảng - Yêu cầu HS nêu tên gọi trong phép tính - Nêu cách tìm số hạng. - Yêu cầu HS làm các phép tính còn lại vào vở - T chốt cách tìm số hạng. -Hệ thống kiến thức toàn bài - 2HS lên bảng làm bài -HS lớp đọc bảng 12 trừ đi 1 số - Nhắc lại tên bài học. - HS thao tác bằng que tính tìm ra kết quả - Thực hiện theo thao tác của T. - Nêu: 13 - 5 = 8 (gắn kết quả) Nhắc cách thực hiện tính - 2,3 HS nhắc lại HT: Phiếu học tập - Nêu yêu cầu bài tập -2,3 HS nhắc lại cách tính - Lớp làm bài theo yêu cầu , 2 HS lên bảng làm bài -H nhận xét bài bạn HT: Bảng con - HS nêu cách làm 2 bước: b1: Đặt tính hiệu; B2 thực hiện tính - H làm bảng con -H nhận xét nêu cách tính HT: Vở ô ly - Đọc và thực hiện bài mẫu - nêu tên gọi, cách làm - Làm bài theo yêu cầu - Tham gia chữa bài TẬP VIẾT: CHỮ HOA K I/ Mục tiêu: - Biết viết chữ K hoa( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần). - GDHs có ý thức tự rèn chữ, giữ vở. II/ Đồ dùng dạy – học: -Mẫu chữ hoa K viết trên khung chữ. -Bảng phụ viết sẵn một dòng cỡ nhỏ Kề vai sát cánh. III/Các hoạt động dạy – học. 1.KTKT cũ: (5’) 2.Bài mới: (30’) Hoạt động 1: Hd viết chữ hoa Hoạt động 2: Hướng dẫn viết ứng dụng. 3.Củng cố, dặn dò: (5’) -Gv nhận xét sửa bài cho Hs. Giới thiệu bài. a/Hd Hs quan sát nhận xét chữ K -Chữ hoa K cao mấy ô ?(5) -Gồm mấy nét?(3) 2 nét đầu giống nét 1và 2 của chữ I; nét 3 là kết hợp của 2 nét cơ bản móc xuôi phải và móc ngựơc phải nối liền nhau tạo thành một vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ. b/HD cách viết: -Nét 1 và nét 2 viết chữ I hoa đã học viết tiếp nét 3. -Gv viết mẫu chữ K hoa vừa nói vừa viết. -Hướng dẫn Hs viết bảng con K. -Gv nhận xét uốn nắn sửa cho Hs -Cho Hs viết vở 1 dòng K cỡ vừa,1 dòng chữ K cỡ nhỏ. a.Hướng dẫn viết từ Kề -H: Chữ Kề có chữ K cao mấy li ( 5 li) -Chữ ê nối liền với nét móc ngược phải của chữ K -Hs viết vào vở 1 dòng Kề chữ vừa, viết 2 dòng chữ nhỏ. b.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh. -Hs viết bài vào vở 3 dòng. -Gv quan sát uốn nắn Hs viết đúng, đẹp Nhận xét tiết học -2 em lên bảng viết, lớp viết bảng con I – Ích -Hs quan sát nhận xét. Cao 5 li Viết 3 nét Quan sát -Hs viết bảng con 2 lần -Hs viết bài vào vở. Hs quan sát nhận xét 5 li Hs viết bài vào vở. Thứ năm ngày 29/10/2015 TOÁN: 53 - 15 I MỤC TIÊU: Giúp HS : -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 -15. - Biết tìm số bị trừ, dạng x-18=9. - Biết cách vẽ hình vuông theo mẫu - Làm bài tập 1 dòng 1, 2,3a,4. --HS tích cực,tự giác học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng phụ, VBT, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTKT cũ: (5 phút) 2.Bài mới. *HĐ1:GTB *HĐ2: Phép trừ 53 - 15 ( 13 phút) *HĐ3: Thực hành. (18-20 phút) 3.Củng cố (1 phút) -T gọi HS làm BT2- T58 -Nhận xét -Dẫn dắt ghi tên bài. - Có 53 que muốn bớt đi 15 que tính ta làm thế nào? -Thực hiện làm trên que tính. -T ghi bảng: 33-5 = ? - T biểu diễn lại 1 cách làm hay - Yêu cầu thực hiện đặt tính và nêu cách tính. GV chốt lại cách tính theo 2 bước Bài 1: Tính(dòng 1) - GV ghi các phép tính lên bảng -T khi tính ta thực hiện như thế nào? -Yêu cầu mỗi nhóm thực hiện 1 phép tính ở bảng con - Gọi H nhận xét - T chốt cách tính Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu -Đối với bài này ta thực hiện qua mấy bước? - Yêu cầu HS làm bài. Huy động kết quả, nhận xét T chốt cách đặt tính và tính Bài 3a:Tìm x -Cho H làm bảng con Chữa bài - Chốt tìm số bị trừ Bài 4: Vẽ hình theo mẫu -Mẫu vẽ là hình gì? Muốn vẽ được hình giống mẫu thực hiện qua mấy bước? Huy động kết quả các nhóm Chốt các bước vẽ hình giống mẫu Củng cố lại cách đặt tính và thực hiện tính ở bài mới -Nhận xét tiết học -.3 HS đọc bảng trừ 13 trừ đi một -Nhắc lại tên bài học. -Lấy 53 que tính – 15 que tính - Thực hiện trên que tính tìm kết quả theo nhóm 2 và nêu cách làm. -HS thao tác theo - Nêu cách thực hiện tính HT: Bảng con - Nêu yêu cầu bài tập Thực hiện từ phải sang trái Làm bài cá nhân trong nhóm -H nhận xét bài bạn HT: Vở ô ly - HS nêu cách làm - H làm vào vở, 2 em làm bài trên bảng phụ - Đổi chéo vở kiểm tra HT: Vở ô ly Ca nhân chữa bài HT: Vở ô li Thảo luận nhóm 6 sau đó vẽ vào vở Chữa bài trên bảng phụ Nêu CHÍNH TẢ: MẸ I.Mục tiêu:-Chép lại chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát. (Từ Lời ru........đến suốt đời) 42 chữ/ 16’. - Làm đúng BT2, 3a. - GDHs có ý thức tự rèn chữ giữ vở. II.Đồ dùng dạy – học. - Chép sẵn bài tập chép Mẹ trên bảng lớp. - Hs Vở bài tập. III.Các hoạt động dạy – học. 1.KTKT cũ: (5’) 2.Bài mới: (30’) Hoạt động 1: a.Hướng dẫn viết. (20') Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập. (10') 3.Củng cố,dặn dò: (5’) Gv đọc: con, nghé, người cha, suy nghĩ, lười nhác, nhút nhát. Gv nhận xét sửa bài cho học sinh. Giới thiệu bài -Gv đọc mẫu bài viết. Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào? Bài thơ viết theo thể thơ nào? -Nêu cách viết các chữ cái đầu các dòng thơ. *HD viết các tiếng hay lẫn lộn: Lời ru, bàn tay, quạt, ngôi sao, ngoài kia, chẳng bằng, con ngủ, giấc tròn, ngọn gió, b.Học sinh chép bài vào vở. -Hướng dẫn nhắc lại tư thế cầm bút, để vở. c.Chấm chữa bài: -Yêu cầu Hs tự soát bài, sửa lỗi. Nhận xét tuyên dương. Bài tập 2: Cho Hs đọc yêu cầu. -Gọi 2 em lên bảng làm bài. Điền vào chỗ trống: iê / yê / ya -Khuya, yên tĩnh, lặng yên, chuyện, tiếng võng, tiếng mẹ. -Cả lớp cùng Gv nhận xét sửa bài. Bài 3: Tìm trong bài thơ Mẹ a.Những tiếng bắt đầu bằng R: rồi, ru. Gi: gió, giấc. -Hệ thống lại bài học. Gv nhận xét tiết học. - Cả lớp viết bảng con, 2 em lên bảng viết 2 em đọc bài. -Những ngôi sao trên trời, ngọn gió mát -Lục bát 6 / 8 -Hs viết bảng con, 1 em lên bảng lớn viết. -Cả lớp thực hiện. - HS tự soát lỗi -Hs đọc yêu cầu. -Tự làm bài. -1 số Hs lớp nêu kết quả. -2 em trình bày trên bảng. Hs nêu yêu cầu. -2 em lên bảng lớp. -1 số em nêu kết quả. Ô.L.T. Việt:(LĐ): SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA, MẸ I.Môc tiªu: Gióp H cñng cè KN ®äc thµnh tiÕng bµi:Sự tích cây vú sữa, Mẹ §äc ®óngc©u, ®o¹n vµ bµi.Chó ý ®äc ®óng những tõ sai do ph­¬ng ng÷. Cñng cè H n¾m ch¾c néi dung 2 bµi. tập đọc trên II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Ho¹t ®éng d¹y häc: Néi dung-tg Ho¹t ®äng cña G Ho¹t ®éng cña H 1. L§ bµiSự tích cây vú sữa 15-17p 2.L§bµi mẹ 15-17p 3. DÆn dß 1-2p HD ®äc ®o¹n HD ®äc trong nhãm Huy ®éng kÕt qu¶ c¸c nhãm. G-H theo giái nhËn xÐt. Cho H thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi ở SGK Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì? Thứ quả lạ xuất hiện trên cây ntn?... Huy động kết quả các nhóm Cùng H chữa bài HD ®äc ®o¹n HD ®äc trong nhãm Huy ®éng kÕt qu¶ c¸c nhãm. G-H theo giái nhËn xÐt. Cho H thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi ở SGK Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức? Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?... Huy động kết quả các nhóm Cùng H chữa bài - HÖ thèng néi dung bµidặn chuẩn bị bài sau §äc nèi tiÕp do¹n §äc nhãm 2 C¸c nhãm ®äc Thảo luận nhóm 6 Đại diện nhóm trả lời Chữa bài §äc nèi tiÕp do¹n §äc nhãm lớn C¸c nhãm ®äc Thảo luận nhóm 6 Đại diện nhóm trả lời Chữa bài - Toµn líp l¾ng nghe. LUYỆN TOÁN: LUYỆN DẠNG 52-28; TÌM SỐ BỊ TRỪ I. MỤC TIÊU: -Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 52-28 - Củng cố cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ. - Học sinh trung bình yếu thuộc quy tắc và biết vận dụng quy tắc khi làm bài. - Biết trình bày dạng bài tìm x khoa học. - Giáo dục HS tính cẩn thận và yêu thích học môn toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTKT cũ 3-5p 2.Bài mới Bài 1: Tìm x (T58) 7-8p Bài 2: Số (T58) 5-6p Bài 3 : Tính (T56) 7-8p Bài 4 :Đặt tính rồi tính hiệu(T56 )7-8p 3. Củng cố 1p - Gọi HS nêu quy tắc tìm số bị trừ - Tìm x: x – 4 = 12; x – 5 = 17 - GV nhận xét * GV ghi các phép tính lên bảng. yêu cầu HS nêu tên gọi của x trong phép tính trừ - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Chữa bài gọi HS nhận xét Chốt cách tìm số bị trừ chưa biết * GV treo bảng phụ, gọi HS đọc yêu cầu - Gợi ý học sinh chậm: ô trống phải điền là thành phần nào chưa biết? em làm như thế nào để điền đúng - Yêu cầu HS làm bài Cho H làm vào VBT, 2H làm bảng lớp Gọi H chữa bài Gọi H đọc yêu cầu Cho H làm BTT, 2 H làm bảng Chữabài GV hệ thống bài - Tuyên dương HS học tập tích cực - 1 HS nêu quy tắc - 2 HS lên thực hiện - Lớp nhận xét HT: Bảng con - 1,2 HS nêu yêu cầu, nêu tên gọi của x trong phép tính, mỗi dãy thực hiện 2 phép tính , 2 em lên bảng làm nhận xét bài bạn HT: Vở BTT - Nêu yêu cầu: - HS yếu nêu cách làm - 2 em làm ở bảng phụ - Ở lớp làm vở BTT, đổi chéo vở kiểm tra, sữa bài HT: Vở BTT Chữa bài nêu cách làm Đọc yêu cầu Làm cá nhân Chữa bài nêu các bước làm Nghe HDTH: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC PHÂN MÔN TẬP LÀM VĂN I.Mục tiêu: -Tiếp tục rèn HS biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể. -Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông, bà khi em biết tin quê nhà bị bão lụt hỏng hết hoa màu.. - GDHS có ý thức học tốt môn văn. II.HĐ dạy và học: Bài 1: Làm miệng. 8-10p Bài 2: (Viết) 25-27p Củng cố 1p - Hướng dẫn làm bài tập -Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý. -YC HS làm miệng: Ông em (hoặc bà em) bị mệt. Em hãy nói với ông (hoặc bà) 2,3 câu để tỏ rõ sự quan tâm của mình. -Mời Hs nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. -Cả lớp cùng GV NX bổ sung đưa ra đáp án đúng: *Cho 1 HS nêu yêu cầu. Biết tin quê vừa bị bão lụt hỏng hết hoa màu. Em viết bức thư ngắn thăm hỏi ông (hoặc bà) -HD HS phân tích yêu cầu đề bài và làm vào VBT. -Gợi ý cho Hs đọc lại bài Bưu thiếp. -Hs viết bài vào vở TNTV trang 43 -Nhiều em đọc bài làm của mình trước lớp. G hệ thống bài -Từ 3 đến 5 em nói. -Các em khác NX bổ sung. *Bà ơi, bà đỡ mệt chưa? Cháu pha nước cho bà uống nhé. -1 em đọc yêu cầu của bài -Cả lớp làm bài vào vở TNTV -1 số em đọc bài làm của mình. -Các em khác NX bài bạn. Thứ sáu ngày 06/11/2015 TẬP LÀM VĂN: ÔN TẬP TẢ VỀ NGƯỜI THÂN I.Mục tiêu: - Tiếp tục rèn HS viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân - GDHS ham thích học môn văn II.Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa , bảng phụ ghi câu hỏi gợi ý. III.Các hoạt động dạy học: ND – TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: ( 1-2’) 2. Dạy bài mới: ( 15’) HĐ1: Rèn kỹ năng nói: HĐ2: Rèn kỹ năng viết: (10-12’) 3. Củng cố, dặn dò: (3-5’) - Nêu mục tiêu bài học - Ghi đầu bài. *Hướng dẫn làm BT1(Miệng) ? BT 1 y/c gì? ? Kể về ông bà( hoặc người thân) em cần dựa vào đâu để kể? Các câu hỏi chỉ là gợi ý - Dựa vào gợi ý để kể chứ không phải trả lời câu hỏi. *HD kể mẫu: - Nêu từng gợi ý để HS kể. a. Ông bà (hoặc người thân) của em bao nhiêu tuổi? b. Ông bà (hoặc người thân) làm nghề gì? c.Ông bà (hoặc người thân) chăm sóc, yêu quý em như thế nào? - Nhận xét, bổ sung. *Kể trong nhóm. - Theo dõi, giúp đỡ các nhóm. - Tổ chức cho các nhóm thi kể. - Nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS, bình chọn người kể tự nhiên, hay nhất. - HD HS làm BT 2( Viết). ? BT 2 y/c gì? - BT 2 y/c các em viết lại những gì em vừa nói ở BT1. - Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu cho đúng. - Viết xong đọc lại bài, phát hiện và sửa những lỗi sai. - Theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng. - Y/c HS đọc bài viết trước lớp. - Nhận xét giờ học. - Về hoàn thiện bài viết. - Lắng nghe. - 1 em đọc y/c bài. - 1 em đọc câu hỏi gợi ý. - Trả lời. - Suy nghĩ, chọn đối tượng sẽ kể. -1-2 HS khá kể mẫu. Lớp theo dõi, nhận xét. - Bà em năm nay 60 tuổi. Trước kia bà là GV, nay đã nghỉ hưu. Bà rất thương con và có gì ngon bà cũng giành cho con. - Kể theo nhóm bàn. Đại diện nhóm thi kể. Lớp nhận xét người kể hay nhất. - 1 em đọc y/c BT 2. - Lắng nghe. - Cá nhân tự viết bài. - Nhiều em đọc bài viết của mình. Lớp nhận xét. - Lắng nghe, thực hiện. TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Thuộc bảng 13 trừ đi một số. - Thực hiện phép trừ dạng 33-5, 53-15. - Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 53-15. - Làm bài tập 1,2,4. HSNK làm BT3 - Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải toán . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bp, VBT, SGK, Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTKT cũ:. ( 5 phút) 2.Bài mới: *HĐ1: Ôn bảng trừ. (7 phút) *HĐ 2: Rèn kĩ năng trừ. (14 phút) HĐ3: Rèn kỹ năng giải toán ( 7 phút) 3.Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu đặt tính và tính hiệu: 63 và 24; 83 và 39; 53 và 17 - Đọc lại bảng 13 trừ đi một số. - Nhận xét - Dẫn dắt ghi tên bài. Bài 1: Tính nhẩm *Cho H nêu yêu cầu, sau đó nối tiếp nhau nêu kết quả các phép tính trừ trong bài * Chốt bảng 13 trừ đi một số. Bài 2: Đặt tính rồi tính - GV viết các phép tính lên bảng, - Yêu cầu HS làm vào BC. * Chốt cách đặt tính và tính. Bài 4: HD giải toán. - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài - Yêu cầu HS giải vào vở Bài 3: Tính ( Nêú còn thời gian) + Em có nhận xét gì về hai phép tính? Vì 4 + 9 = 13 - GV chốt cách tính. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS. - Nêu và thực hiện BC theo dãy. - Nhận xét, sửa sai - 3 HS TB - Y nêu HT: Làm miệng - Nhắc lại tên bài - Nêu YC - Nêu phép tính và kết quả theo cặp đôi. HT: Bảng con - Vài HS đọc bài. - Nêu cách đặt tính và tính. - Mỗi dãy thựchiện 1 phép tính HT: Vở ô li - 2HS đọc - Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài. - Giải vào vở, 1 HS làm BP Bài giải Cô giáo còn lại số vở 63 - 48 = 15 (quyển vở) Đáp số : 15 quyển vở. LUYỆN TOÁN: LUYỆN BẢNG 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ; 33 - 5 I.MỤC TIÊU: Giúp HS : -Thuộc bảng 13 trừ đi một số - Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 - 5 - Củng cố tìm số hạng chưa biết (đưa về phép trừ dạng 33 - 5; 53-15) - Giáo dục HS tính tư duy, sáng tạo trong học toán II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài mới. HĐ1:Đọc bảng 13 trừ đi một số 5-7p *HĐ 2: Bài 1 VBT trang 60(10’) *HĐ 3: Bài 2 VBT trang 60(10’) *HĐ 4: Bài 3 VBTtrang 60 (10’) 3.Củng cố – dặn dò(3’) Cho đọc trong nhóm 2 Gọi cá nhân đọc Bài 1: Đặt tính rồi tính: 43-9 53-5 73-6 93-8 23-4 -T khi đặt tính ta thực hiện như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài - Huy động kết quả, nhận xét -T chốt cách đặt tính và tính Bài 1: Tìm x : a, x+7=63 b, 8+x=83 c, x-9=24 - Viết mẫu phép tính lên bảng - Yêu cầu HS nêu tên gọi trong phep tính - Nêu cách tìm số hạng, cách tìm số bị trừ - T chốt cách tìm số hạng, tìm số bị trừ Gọi H đọc bài toán HD phân tích bài toán, tóm tắt Gọi 1H làm bảng lớp, lớp làm VBTGọi H chữa bài -Hệ thống kiến thức toàn bài - Nhận xét tiết học. Đọc nhóm 2 Cá nhân đọc HT: Bảng con - Nêu yêu cầu bài tập -1,2 HS nhắc lại cách tính - Lớp làm bài theo yêu cầu , 2 HS lên bảng làm bài -H nhận xét bài bạn HT: VBT - Đọc và thực hiện bài mẫu - nêu tên gọi, cách làm - Làm bài theo yêu cầu - Tham gia chữa bài - Hs nêu 2H đọc Phân tích bài toán Làm cá nhân vào VBT in Chữa bài - HS lắng nghe. HĐTT SINH HOẠT SAO TuÇn 1: Chñ ®iÓm: “ T«n s­ träng ®¹o ” I.Môc tiªu: - Gióp c¸c em n¾m vµ biÕt ®­îc vÒ ngµy nhµ gi¸o 20/11 lµ ngµy lÔ lín - C¸c em biÕt gi÷ g×n vÖ sinh c¸c nh©n vµ tr­êng líp, gia ®×nh biÕt h¸t c¸c bµi h¸t , s­u tÇm nh÷ng mÈu chuyÖn vÒ thÇy c«. II. TiÕn tr×nh lªn líp. B­íc1: PTS: B­íc2: B­íc 3: PTS nãi: N§ tr¶ lêi: PTS nãi: PTS hái: C©u 1: N§ tr¶ lêi: C©u 2: N§ tr¶ lêi: C©u 3: N§ tr¶ lêi: PTS nãi: PTS nãi: PTS: PTS nãi: PTS: PTS nãi: B­íc 4: PTS nãi: B­íc5: PTS nãi: PTS nãi N§

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTUẦN 12.doc
Tài liệu liên quan