Đặt tính rồi tính:
63 - 35 73 - 29 33 - 8 43 - 14
GV nhận xét
*Hình thành kiến thức:
Bước 1:
- Đưa ra bài toán: Có 14 QT (cầm que tính), bớt đi 8 QT. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
YC HS nhắc lại bài.
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Viết lên bảng: 14 – 8.
Bước 2: Tìm kết quả
-YC HS lấy 14 QT,suy nghĩ và tìm cách bớt 8 QT, sau đó YC trả lời xem còn lại bao nhiêu que?
-YC HS nêu cách bớt của mình. HD cho HS cách bớt hợp lý nhất. Có bao nhiêu que tính tất cả?
23 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì I - Năm 2015 - 2016 - Tuần 13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bông hoa Niền Vui.
Chi muốn hái bông hoa Niềm Vui tặng bố để làm dịu cơn đau của bố.
Bạn rất thương bố và mong bố mau khỏi bệnh.
Rất lộng lẫy.
Vì nhà trường có nội qui không ai được ngắt hoa trong vườn trường.
-Biết bảo vệ của công.
-Xin cô cho em Bố em đang ốm nặng.
- Ôm Chi vào lòng và nói: Em hãy hiếu thảo.
- Trìu mến, cảm động.
- Đến trường cám ơn cô giáo và tặng nhà trường khóm hoa cúc màu tím.
- Thương bố, tôn trọng nội qui, thật thà.
- HS tập đúng vai theo nhóm: người dẫn chuyện, cô giáo và Chi.
- Các nhóm thi đọc
- Lắng nghe, ghi nhớ thực hiện
Ô.L.Tiếng việt:: LV: Bµi 25
I . Môc tiªu
-Gióp HS cñng cèviÕt ®óng ,®Ñp,®Òu nÐt c¸c ch÷ o, ô, ơ, O, Ô, Ơ nÐt ®øng, cì nhá
-BiÕt nèi nÐt viÕt ®óng c¸c tõ øng dông: ông mật, ôn bài, công ơn, Ông mật cần cù, Ơn sâu nghĩa nặng, Ông Gióng
II.§å dïng d¹y häc:
-GV: MÉu chữ o, ô, ơ, O, Ô, Ơ nÐt ®øng, bảng phụ
III.Ho¹t ®éng d¹y häc:
Néi dung - thêi gian
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
I/ KTKTcũ 5p
II/ Bài mới
HĐ1.Híng dÉn viÕt ch÷ o, ô, ơ, O, Ô, Ơ 10p)
HĐ 2.HD viÕt tõ øng dông(8-10p)
HĐ3.Thùc hµnh
(14p)
4. Cc-dÆn dß
(1p)
G đọc cho H viết bảng con
Cho H viết bảng con o, ô, ơ, O, Ô, Ơ gọi H nhận xét
GV thiệu bài mới
-GV treo mÉu chữ o, ô, ơ, O, Ô, Ơ cho H quan s¸t và thảo luận theo nhóm 6
Ch÷ o viÕt cao mÊy li,gåm mÊy nÐt?
Ch÷ Oviết hoa viÕt cao mÊy li,gåm mÊy nÐt?
Gọi đại diện nhóm trình bày
G viÕt mÉu
-Gäi H đọc: ông mật, ôn bài, công ơn, Ông mật cần cù, Ơn sâu nghĩa nặng, Ông Gióng
-G gi¶i thÝch nghÜa c¸c tõ øng dông
-Cho H quan sát vµ nhËn xÐt ®é cao, kho¶nh c¸ch, c¸ch ®¸nh dÊu thanh.
Gọi đại diện nhóm trình bày
G viết mẫu: ông mật, Ông mật cần cù
Cho H viết bảng con
Cùng H chữa bài ở bảng con
-G cho H viÕt bµi.G theo dâi, uèn n¾n.
-G nhËn xÐt bài viết H.
Bình chọn các nhóm học tốt
Làm theo yêu cầu
Viết và nhận xét bài
Nhận xét
-Quan sát TLN 6
Đại diện nhóm trình bày
Quan sát
Cá nhân đọc
Quan s¸t, nhËn xÐt theo N6
Đại diện nhóm trình bày
H khác nhận xét
H quan sát
Viết bảng con: ông mật, Ông mật cần cù
ViÕt bµi c¸ nh©n
Nghe
Nêu ý kiến
Thứ ba ngày 10/11/2015
CHÍNH TẢ: BÔNG HOA NIỀM VUI
I.MỤC TIÊU
- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.(Từ Em hãy hái....đến cô bé hiếu thảo) viết 39 chữ trong 15 phút.
- Làm được BT2; BT 3b.
- GDHS có tính cẩn thận khi viết bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
1KTKT cũ:
( 3 phút)
2.Bài mới:
*HĐ1:
HD nghe viết
chính tả
(25 phút)
HĐ2: HD làm bài tập ( 8 phút)
3. Củng- cố
Đọc: ngọn gió, giầc, suốt đời
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài mới.
- GV đọc nội dung đoạn viết.
*Hướng dẫn HS nắm nội dung
+ Cô giáo cho phép cho Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho ai?
Vì sao?
-Trong bài những chữ nào được viết hoa?
*Hướng dẫn viết tiếng khó
- Đọc cho HS viết các tiếng khó: Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS
- GV sửa sai cho HS
* Viết chính tả
- Yêu cầu HS viết bài
Nhắc nhỡ HS yếu viết đúng, uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS
d) Soát lỗi: GV đọc lại bài, dừng lại phân tích cac chữ viết khó,
e/NX bài: GV Thu 5 - 7 bài. Nhận xét
Bài 2:
Trái nghĩa với khoẻ?
- Chỉ con vật nhỏ sống thành từng đàn rất chăm chỉ?
- Cùng nghĩa với bảo ban?
Bài 3b: -T y/c H làm ở VBT
- Chia lớp thành 4 nhóm và thi đua viết các tiếng có thanh hỏi/ ngã
GV hệ thống bài
- Nhận xét tiết học.
- Viết bảng con theo dãy
- Nhận xét, sửa
- Nhắc lại tên bài học.
- 2 HS đọc bài viết
+ Cho Chi và cho mẹ.
- 1,2 HS nêu nhận xét
- Đọc, phân tích.
- Viết bảng con.
- Nhận xét sửa sai.
- Nhìn bảng chép bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.
*2HS đọc yêu cầu đề bài..
-Yếu.
-Kiến.
-Khuyên.
- 3 - 4 HS đọc bài
* 2HS đọc: Tìm tiếng có thanh hỏi/ ngã
-Thảo luận trong nhóm.
-Thi đua.. Nhận xét.
TOÁN: 34 - 8
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn. Làm BT1 (cột 1, 2, 3); 3; 4a.
- GDHS có ý thức cẩn thận khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ Que tính, bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HIỆN
ND –TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra (3’)
3. Bài mới:(25')
Hoạt động 1:
Phép trừ 34 – 8 (10')
Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành (15')
3.Củng cố-Dặn dò (3’)
- 14 trừ đi một số: 14 - 8
YC HS lên bảng đọc thuộc lòng công thức 14 trừ đi một số.
YC nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng 14 – 8.
Nhận xét
Giới thiệu: (1’)
Bước 1: Nêu vấn đề
Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Viết lên bảng 34 – 8.
Bước 2: Tìm kết quả
YC HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4 QT rời, tìm cách để bớt đi 8 que rồi thông báo lại kết quả.
34 que tính, bớt đi 8 que, còn lại bao nhiêu que?
Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu?
Viết lên bảng 34 – 8 = 26
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính.
Bài 1 (cột 1, 2, 3):
YC HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính?
Nhận xét
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.
Hỏi: Bài toán thuộc dạng gì?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
G viết tóm tắt
- Muốn biết nhà Ly nuôi bao nhiêu con gà ta làm phép tính gì ?
YC HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- Huy động kết quả.
Nhận xét
- Chốt dạng toán ít hơn.
Bài 4a: YC HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng và làm bài tập.
G hệ thống bài
Nhận xét tiết học.
- 3 – 4 HS đọc
- HS thực hiện.
- Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ
34 – 8.
- Thao tác trên que tính.
- 34 que, bớt đi 8 que, còn lại 26 QT
- 34 trừ 8 bằng 26.
HS nêu cách thực hiện
- Tính từ phải sang trái.
- Nghe và nhắc lại.
- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính.
- Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài toán về ít hơn
Tóm tắt
Nhà Hà nuôi : 34 con gà.
Nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà: 9 con gà.
Nhà Ly nuôi :con gà?
Bài giải
Số con gà nhà bạn Ly nuôi là:
- 9 = 24 (congà)
Đáp số: 24 con gà.
a, X + 7 = 34
X = 34 – 7
X = 27
-
KỂ CHUYỆN BÔNG HOA NIỀM VUI
I. Mục tiêu:
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: Theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1)
- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3).
- GDHS ham thích học môn kể chuyện.
II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ đoạn 2, 3 trong SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy và học:
ND – TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Kiểm tra (3’)
2. Bài mới (25')
Kể đoạn mở đầu. (7')
Kể lại nội dung chính (đoạn 2, 3) (10')
Kể đoạn cuối truyện.(9')
3.Củng cố, Dặn dò (1-2phút)
Sự tích cây vú sữa.
Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa. HS kể sau đó GV gọi HS kể tiếp.
Nhận xét
a.Giới thiệu: (1’)
b. Kể đoạn mở đầu theo 2 cách.
Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự.
Gọi HS nhận xét bạn.
Bạn nào còn cách kể khác không?
Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa?
Đó là lí do Chi vào vườn từ sáng sớm. Các em hãy nêu hoàn cảnh của Chi trước khi Chi vào vườn.
Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS.
c. Dựa vào tranh, kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mình.
Treo bức tranh 1 và hỏi:
Bức tranh vẽ cảnh gì?
Thái độ của Chi ra sao?
Chi không dám hái vì điều gì?
-Treo bức tranh 2 và hỏi:
Bức tranh có những ai?
Cô giáo trao cho Chi cái gì?
Chi nói gì với cô giáo mà cô lại cho Chi ngắt hoa?
Cô giáo nói gì với Chi?
Gọi HS kể lại nội dung chính.
Gọi HS nhận xét bạn.
Nhận xét từng HS.
d.Kể đoạn cuối, tưởng tượng lời cảm ơn của bố Chi.
Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói ntn để cảm ơn cô giáo?
Gọi HS kể lại đoạn cuối và nói lời cám ơn của mình.
Nhận xét từng HS.
Ai có thể đặt tên khác cho truyện?
GV hệ thống bài
Nhận xét tiết học.
- HS kể. Bạn nhận xét.
- HS kể từ: Mới sớm tinh mơ dịu cơn đau.
- Nhận xét về nội dung, cách kể.
- HS kể theo cách của mình.
- Vì bố của Chi đang ốm nặng.
- 2 đến 3 HS kể (không YC đúng từng từ).
- Chi đang ở trong vườn hoa.
- Chần chừ không dám hái.
-Hoa của trường, mọi người cùng vun trồng và chỉ vào vườn để ngắm vẻ đẹp của hoa.
- Cô giáo và bạn Chi
- Bông hoa cúc.
- Xin cô cho em ốm nặng.
- Em hãy hái hiếu thảo.
- 3 đến 5 HS kể lại.
- NX bạn theo các tiêu chuẩn đã nêu.
- Cảm ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa.
Gia đình tôi xin tặng nhà trường khóm hoa làm kỷ niệm
- 3 đến 5 HS kể.
- HS tự nói theo suy nghĩ
- Đứa con hiếu thảo./ Bông hoa cúc xanh./ Tấm lòng./
Thứ tư ngày 11/11/2015
TẬP ĐỌC: QUÀ CỦA BỐ
I.MỤC TIÊU:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (trả lời được các CH trong SGK)
- GD các em có ý thức luyện đọc đúng, hay.
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng phụ ghi câu cần luyện
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
ND – TG
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Kiểm tra
2.Bài mới
*HĐ1:
Luyện đọc.
*HĐ2:
Tìm hiểu bài.
*HĐ3:
Luyện đọc lại
3.Củng cố - Dặn dò
( 2phút)
- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi bài Bông hoa Niềm Vui
- Nhận xét -đánh giá.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn cách đọc.
+ HD đọc nối tiếp từng câu
kết hợp giải nghĩa từ khó
- Theo dõi và ghi những từ H đọc sai lên bảng. hướng dẫn cách phát âm
+HD luyện đọc theo đoạn
- Chia bài làm 3 đoạn
-T theo dõi, tiếp sức nhóm có HS yếu
+ Tổ chức thi đọc
+ Đọc đồng thanh
*Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3. Khuyến khích HS giỏi trả lời câu hỏi 4
- GV chốt nội dung bài: Tình cảm yêu thương của ngời bố qua những món quà đơn sơ dành cho con
*Yêu cầu HS nhắc lại giọng đọc chung toàn bài
- Hướng dẫn đọc đoạn 2
- Tổ chức thi đọc
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi ở SGK
- HS nhận xét
- Nhắc lại tên bài học
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp từng câu
- Phát âm từ khó (CN+ĐT)
- 3 HS đọc 3 đoạn trước lớp
-HS luyện đọc theo nhóm.
- 2, 3 nhóm thi đọc.
- Nhận xét bình chọn HS đọc hay.
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài
* HS đọc bài và TLCH
-HS nhận xét - bổ sung
- Vài HS nhắc lại
* HSNK nhắc lại
Đọc nhấn giọng
- Đọc theo nhóm
- Vài HS thi đọc
TOÁN: 54 - 18
I. MỤC TIÊU:
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18
- Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh . Làm BT1a; 2a,b; 3; 4.
- GDHS có ý thức cẩn thận khi làm toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng phụ, bảng con, bộ BD toán 2, học cụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Kiểm tra:
(5 phút)
2.Bài mới.
*HĐ1:
phép trừ
54 - 18
(13 phút)
*HĐ2:
Thực hành
(18-20 phút)
3.Củng cố- dặn dò
-T gọi HS làm BT2- T62
-Nhận xét
-Dẫn dắt ghi tên bài.
*Nêu: Có 54 que muốn bớt đi 18 que tính ta làm thế nào?
-T ghi bảng: 54-18 = ?
-Yêu cầu HS hực hiện trên que tính.
-T biểu diễn lại 1 cách làm hay
- Yêu cầu thực hiện đặt tính và nêu cách tính.
- T ghi bảng cách tính
Bài 1a: Tính
-T khi tính ta thực hiện nh thế nào?
- Yêu cầu mỗi dãy thực hiện 1 phép tính . T theo dõi – giúp đỡ HS
- T chốt cách tính
Bài 2a,b: Đặt tính rồi tính hiệu
-T khi đặt tính ta thực hiện như thế nào?
- Huy động kết quả , chốt cách đặt tính và tính dạng 54-18
Bài 3: Giải toán
-Yêu cầu H đọc BT, nhận dạng và giải
- T t/c chữa bài, chốt dạng toán
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
- Đề bài yêu cầu gì? Vẽ hình gì?
T t/c trò chơi “Ai nhanh- Ai đẹp”
G hệ thống bài
-Nhận xét tiết học.
-1 H làm bài
- 3 HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một
-Nhắc lại tên bài học.
- Nhắc lại đề toán và nêu phép tính,1HS lên gắn phép tính 54 -18=36
-Lấy 54 que tính và 18 que tính thực hiện và nêu kết quả, nêu cách làm.
-HS thao tác theo
- Thực hiện đặt tính và tính ở bảng con.
- HS nêu cách tính
HT: Bảng con
- HS nêu cách thực hiện.
- -HS làm ở bảng con
- HS nhận xét
HT: Vở ô li
- H đọc y/c bài tập
-HS nêu cách đặt tính và tính, HS làm vở ô li.
- Nêu cách tính
HT: Vở ô li
* H đọc BT, nhận dạng toán H giải ở vở ô ly
-1 H giải ở bảng phụ
- HS nhận xét bài bạn
*1HS đọc yêu cầu đề bài.
-Vẽ theo mẫu.
- HS 2đội (nam/nữ) tham gia chơi
TẬP VIẾT: CHỮ HOA L
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Lá
( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần)
- GDHS có ý thức luyện viết thường xuyên.
II. ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ L đặt trong khung -Mẫu chữ cỡ nhỏ câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra: 4’
3.Bài mới
*HĐ1: HD viết chữ hoa G 8’
*HĐ 2:Viết cụm từ ứng dụng 5’
*HĐ3: Viết bài vào vở 20’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Kiểm tra HS viết chữ hoa K, Kề
-GV nhận xét
*Giới thiệu bài – ghi đề bài
- GV giới thiệu chữ L.
+ Chữ L cao mấy li?
+ Chữ L gồm có mấy nét ?
- Gvviết mầu và hớng dẫn cách viết
GV viết chữ L lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết
- Yêu cầu HS viết bảng con
-Nhận xét chỉnh sửa sau mỗi lượt
* GV giới thiệu cụm từ “Lá lành đùm lá rách
- Yêu cầu HS nêu cách hiểu cụm từ trên.
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
- Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu? Những chữ nào có dấu thanh? Đặt ở vị trí nào? Nêu độ cao các con chữ trong câu?
- GV viết mẫu – hướng dẫn viết chữ Lá vào bảng con.
- GV theo dõi sửa sai.
* GV yêu cầu viết. Lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- Yêu cầu HS viết bài
Theo dõi,giúp đỡ HS
G hệ thống bài
- GV nhận xét tiết học
-2 em viết vào bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con
-HS quan sát, nhận xét:
+ Cao 5 li
+ 4 nét
-HS theo dõi
- HS nhắc lại
- Viết chữ L vào bảng con
(2 đến 3 lượt)
* HS đọc từ ứng dụng
- HS nêu cách hiểu cụm từ: (đùm bọc cưu mang giúp đỡ lẫn nhau)
-HS quan sát nêu nhận xét
-HS viết bảng con
- Lắng nghe và chỉnh sửa tư thế ngồi
-HS viết vào vở theo yêu cầu
- Sửa lỗi
-Lắng nghe.
Thứ năm ngày 29/10/2015
TOÁN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU.
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số
- Thực hiện được phép trừ dạng 54 - 18
-Tìm số bị trừ, số hạng cha biết.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 - 18. Làm BT1; 2 (cột 1, 3); 3a; 4; HSNK làm hết tất cả các bài tập
- GDHS có ý thức cẩn thận khi làm toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra:
4-5p
2.Bài mới:
Bài 1:
Tính nhẩm.
4-5p
Bài 2 (cột 1, 3): Đặt tính rồi tính.
7-8p
Bài 3a: 6-8p
Bài 4:
Giải toán
6-7p
3. Củng cố
(2’)
2 em lên bảng thực hiện:
Đặt tính rồi tính hiệu: 84 và 39,
54 và 17.
- GV nhận xét
Giới thiệu bài.
*Cho H nêu yêu cầu, sau đó nối tiếp nhau nêu kết quả các phép tính trừ trong bài
*GV viết các phép tính lên bảng, yêu cầu H tự làm bài. Tiếp sức H
Chữa bài trên bảng con, gọi H nhận xét, nêu cách tính
Bài 3: Tìm x
+ Nêu cách tìm số bị trừ.
- Yêu cầu HS làm bài
- T chữa bài
- T chốt cách tìm số bị trừ
*Cho H đọc kĩ bài toán, phân tích đề bài.
-Yêu cầu H tự làm bài.Tiếp sức H
-Huy động kết quả, chữa bài trên bảng lớp
-GV hệ thống lại nội dung bài. Nhận xét tiết học.
- 2 H lên bảng làm bài
*1 em nêu yêu cầu.
-Làm miệng: 3- 4 em yếu nêu kết quả
*H tự làm bài ở bảng con. Lớp nhận xét, nêu cách đặt tính, tính
-HS nêu lại quy tắc tìm số bị trừ
- Làm bài, 1 em làm bài trên bảng phụ
*H đọc đề.phân tích
-1 em tóm tắt bài.
-1 em lên bảng giải bài, lớp giải vào vở ô li. Em khác nêu kết quả. Đổi vở kiểm tra, sửa sai
CHÍNH TẢ: QUÀ CỦA BỐ
I. MỤC TIÊU:
- Nghe viết chính xác CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu (từ đầu...đến bò nhộn nhạo)
- Làm được BT 2, 3b.
- GDHS có tính cẩn thận khi viết bài.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ chép sẵn đoạn viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
ND – TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra:
4-5’
2. Bài mới:
Hoạt động 1:
Hướng dẫn viết chính tả
18-20p
Hoạt động 2:
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
6 - 8p
3. Củng cố:
- GV đọc cho HS viết bảng con:
Nhân hậu, dạy dỗ.
- Nhận xét, sửa sai
* Giới thiệu bài
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết:
- GV gọi HS đọc đoạn viết
+ Quà của bố đi câu về có những gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
+ Đoạn viết có mấy câu?
+ Những chữ nào trong bài
được viết hoa? Vì sao?
- Hớng dẫn HS viết các từ khó
c) Viết chính tả
- Yêu cầu HS viết bài
- Nhắc nhỡ HS yếu viết đúng, uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS
d) Soát lỗi: GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ viết khó
e/Nhận xét bài
Thu 5 - 7 bài. Nhận xét
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Huy động kết quả, chốt đáp án đúng
Chốt cách viết iê/ yê?
Bài 3b: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD học sinh làm bài vào vở.
- Theo dõi - giúp đỡ HS
- Chữa bài - nhận xét.
G hệ thống bài
- Nhận xét giờ học.
- HS viết bảng con
- Lớp nhận xét
- 1 HS khá đọc bài
+ 1,2 HS trả lời, HS khác bổ sung ( Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, toả, quẫy toé nước)
+ HS nêu nhận xét.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.
- Nghe đọc , viết bài vào vở
- Nghe và dùng bút chì sửa lỗi ra lề nếu sai.
- 2 HS đọc đề bài
- Cả lớp làm VBT.1 em làm ở bảng phụ
- Lớp nhận xét
*2 HS đọc yêu cầu bài
- Lớp làm bài vào vở BT, 1 em yếu làm bảng phụ.
- Đổi chéo bài để kiểm tra kết quả.
Ôn TV: LTVC:TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ. TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục giúp HS nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình, Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
- Biết điền đúng dấu phẩy vào đoạn văn có ô trống
- Giáo dục h/s có tình cảm yêu thương những ngời trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động của g/v
Hoạt động của h/s
Hoạt động 1:
(10 - 12 phút)
Mở rộng vốn từ chỉ tình cảm gia đình.
HĐ2. Tìm từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
10-12’
Hoạt động 3: ( 7-9’)
Điền dấu phẩy vào ô trống thích hợp
( bài 1 trang 76 vở TH toán và TV)
3. Củng cố
1-2p
- G/v nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
- H/d học sinh làm bài tập
* Bài 1.( Làm miệng).
- Cho h/s tìm 3 từ nói về tình cảm thơng yêu giữa anh chị em và đặt 3 câu với 3 từ đó.
- Gọi h/s nối tiếp nhau nhận xét
- G/v nhận xét , chốt từ đúng.
Bài 2
Em hãy tìm những từ ngữ chỉ đồ dùng và công việc trong gia đình trong đoạn văn sau.
Buổi tối sau khi ăn cơm xong , mẹ em lại dọn dẹp xong nồi, bát, chảo đi rửa. Còn bố thì quét nhà. Em rử ấm chén
* Bài 3.
- Gọi h/s đọc và xác định rõ y/c của đề bài.
- Cho h/s làm vào vở TH toán và TV.
- Gọi h/s đọc lại bài làm
-H. y/c h/s giỏi nêu vì sao điền dấu phẩy vào ô thứ 2?
- G/v nhận xét và chốt câu đúng:
- Cho h/s nhắc lại nội dung tiết học.
- G/v nhận xét giờ học.
- H/s theo dõi.
- H/s nối tiếp nêu
- H/s nhận xét
-
Gọi H đọc đề
Cho TLn 6 và làm bài trong nhóm
Huy động kết quả các nhóm
H/s đọc yêu cầu.
- H/s theo dõi mẫu.
- H/s lên bảng.
- H/s làm bài vở VBT
- 2em làm bảng phụ
- Trình bày bài làm
- Lớp nhận xét bổ sung
1H
.
LUYỆN TOÁN: LUYỆNDẠNG 53-15, BẢNG 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU
- Củng cố học thuộc bảng 14 trừ đi một số; đặt tính rồi tính dạng 53-15
- HS còn non nắm được kĩ năng đặt tính, cách tính phép tính có dạng trên.
- Học sinh NK vận dụng linh hoạt,sáng tạo trong việc làm tính, giải toán
- Giáo dục HS tính cẩn thận và yêu thích học môn toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ
III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra
3-5p
2.Bài mới:
Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
6-8p
Bài 2: Đặt tính rồi tính
6-8p
Bài 3: Giải toán
8-10p
3. Củng cố
1-2p
- Gọi HS đọc bảng công thức 14 trừ đi 1 số
-GV nhận xét
*Giới thiệu bài
*Yêu cầu HS giở vở BTT (tr 63). GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập
*GV viết các phép tính lên bảng.
- Yêu cầu HS tính nhẩm và thông báo kết quả.
-Huy động kết quả, gọi HS nhận xét các phép tinh trong cùng 1 cột
GV chốt mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
* Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài, mỗi dãy thực hiện 1 phép tính.
-GV tiếp sức học sinh
- Huy động kết quả, nhận xét
GV chốt cách đặt tính, cách tính
* Gọi HS đọc bài toán
- Yêu cầu HS đặt câu hỏi cho bài toán và tự giải
-Huy động kết quả, gọi HS nhận xét
- GV chốt đáp án đúng
- Gv hệ thống lại kiến thức toàn bài
- Nhận xét giờ học
- 2 em lên bảng đọc
*HS giở vở BTT
HT: Làm miệng
*Nêu yêu cầu , nhẩm và nối tiếp nhau thông báo kết quả
-1,2 HS nêu nhận xét, HS khác bổ sung
HT: Bảng con
* 1,2 HS nêu yêu cầu
- Mỗi dãy thực hiện 1 phép tính, 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét
HT: Vở BTT
- Tìm hiểu bài toán
- Nêu các dự kiện của bài toán
- 1 em trình bày ở bảng phụ, lớp giải vào vở.
-Đổi chéo vở kiểm tra
HDTH: HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ ĐỌC SÁCH TRUYỆN THIẾU NHI
I.Mục tiêu: Giúp HS biết tự đọc được sách truyện và nhớ được tên sách, gồm những nhân vật nào và nội dung sách nói về gì.
-Em học tập được những gì sau khi đọc sách đó
HSNK: Biết kể lại nội dung truyện cho mọi người nghe.
II. Đồ dùng dạy học: 5 quyển sách truyện
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung-tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định1-2p
2. Bài mới
28-30p
2. Dặn dò 1-2p
*Tự đọc trong nhóm
G phát cho 1 nhóm 1 quyển sách
Và cho đọc trong nhóm
-Thảo luận: Tên sách, tác giả, truyện gồm những nhân vật nào, nội dung truyện
-Gọi đại diện nhóm trình bày
* Kể trong nhóm
Nhóm trưởng gọi một số em kể
*Kể trước lớp
Cho xung phong một số em NK kể
Dặn H nhớ các truyện em đã đọc
Các nhóm nhận và đọc sách
Thảo luận theo yêu cầu
Đại diện nhóm trình bày
Kể trong nhóm
2,3H kể
Nghe
Thứ sáu ngày 13/11/2015
TẬP LÀM VĂN: KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I.MỤC TIÊU:
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước.
- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1
- Giáo dục tình cảm gia đình cho h/s.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ chép sẵn gợi ý bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND – TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
(4-5 phút)
2. Bài mới:
( 27 - 28 phút)
Hoạt động1:
Rèn kĩ năng nghe- nói
Hoạt động 2:
Rèn kĩ năng viết
3. Củng cố, dặn dò:(2phút)
- Đọc doạn văn kể về ngời thân.
- G/v nhận xét
- G/v nêu yêu cầu của tiết học.
* Bài 1( miệng).
- Gọi h/s đọc yêu cầu và gợi ý của bài tập.
- G/v treo bảng phụ và nhắc h/s chú ý:
Bài tập y/c em kể về gia đình chứ không phải trả lời câu hỏi. Các câu hỏi chỉ là gợi ý để kể.
- Cho cả lớp đọc thầm cá câu hỏi
- Cho h/s NK kể mẫu về gia đình.
- Cho h/s kể theo nhóm
- Cho h/s thi kể trước lớp
- G/v và lớp nhận xét chốt ý đúng.
* Bài tập 2:( viết ).
- Gọi h/s đọc y/c bài 2.
- G/v nhắc h/s viết lại những điều vừa nói. Chú ý dùng từ, đặt câu đúng và rõ ý.
- Cho h/s làm bài vào vở.
- G/v theo dõi và bổ sung cách viết cho h/s còn lúng túng.
- Thu vở nhận xét, chữa.
- G/v nhận xét góp ý.
G hệ thống bài
- G/v nhận xét tiết học.
- 3H/s nêu.
-H/s theo dõi.
- H/s đọc yêu cầu.
- Lớp đọc
-H/s NK kể.
- Kể theo nhóm.
- Các nhóm thi kể.
- H/s đọc y/c
- H/s viết bài vào vở.
- Lớp nộp vở
- H/s lắng nghe.
.
TOÁN 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Làm BT1. HSNK làm thêm bài 2
- GDHS có ý thức cẩn thận khi làm toán.
II. Đồ dùng DH: Que tính, bảng cài
III. Các hoạt động dạy và học:
ND - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra (3’)
2.Bài mới
Giới thiệu: (1’).
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: 15 trừ đi một số
v Hoạt động 2: 16 trừ đi một số
v Hoạt động 3: 17, 18 trừ đi một số
Hoạt động 4: Luyện tập, thực hành.
3. Củng cố , Dặn dò (3’)
Luyện tập.
Đặt tính rồi tính
84 – 47 30 – 6 74 – 49 62 – 28
- GV nhận xét
Phương pháp: Trực quan, thảo luận.
ò ĐDDH: Que tính
Bước 1: 15 – 6
Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Làm thế nào để tìm được số que tính còn lại?
YC HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
Hỏi: 15 QT, bớt 6 que tính còn bao nhiêu que tính?
Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?
Viết lên bảng: 15 – 6 = 9
Bước 2:
Nêu: tương tự như trên, hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính?
YC HS đọc phép tính tương ứng.
Viết lên bảng: 15 – 7 = 8
YC HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9.
YC cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15 trừ đi một số.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận
ò ĐDDH: Que tính
Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy?
Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
Viết lên bảng: 16 – 9 = 7.
YC HS sử dụng que tính để tìm kết quả của 16 – 8; 16 – 7.
- YC HS đọc đồng thanh các công thức 16 trừ đi 1số.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận.
ò ĐDDH: Que tính.
YC HS thảo luận nhóm để tìm k/quả của các p/ tính:
17 – 8; 17 – 9; 18 – 9
Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng các công thức.
YC cả lớp nhận xét sau đó đọc lại bảng các công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Phương pháp: Thực hành. Trò chơi.
ò ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1: YC HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả vào Vở bài tập.
YC HS báo cáo kết quả.
Hỏi thêm: Có bạn HS nói khi biết
15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 –1 và ghi kết quả là 6. Theo em, bạn đó nói đúng hay sai? Vì sao?
YC HS tập giải thích với các trường hợp khác.
Trò
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUẦN 13.doc