Gọi HS lên bảng giải BT4 trang 82.
- Nhận xét
- Nêu mục tiêu của tiết học
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng. Yêu cầu HS tự nhẩm sau đó nêu kết quả.
- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả.
- Yêu cầu HS nhận xét KQ các cột tính. GV chốt cách tính nhẩm cộng,
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV ghi bảng lần lượt các phép tính, yêu cầu HS làm bảng con.
- Huy động kết quả: Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính.
20 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì I - Năm 2015 - 2016 - Tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c đồng thanh.
TIẾT 2
* Y/cầu đọc thầm
- Nêu CH cho HS trả lời
- Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
- Ai đã đánh tráo viên ngọc quý?
- Người thợ kim hoàn là người làm việc gì?
- Ở nhà người thợ kim hoàn, mèo đã làm gì để lấy được ngọc?
- Khi ngọc bị cá đớp mất, chó mèo làm cách gì để lấy lại?
- Khi bị quạ cướp mất chó mèo đã làm gì để lấy lại?
-Tìm trong bài khen ngợi mèo và chó?
- Qua câu chuyện em hiểu thêm điều gì?
* Chốt ND bài: : Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.
- Thi đọc hay cả bài
-Nhận xét và ghi điểm HS.
- Chó mèo là con vật nuôi có ích trong nhà vậy em cần làm gì?
-Nhận xét tiết học.
-2 – 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
-H nhận xét
-Kể.
- Các con vật nuôi.
- Nhắc lại tên bài học
- Theo dõi, đọc thầm theo.
- Mỗi em đọc một câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài
- Luyện đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc nối tiếp câu lần 2.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Phát hiện ngắt nghỉ
- Luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
- Lớp nhận xét
- Luyện đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Luyện đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc tiếp nối tiếp đoạn.
- Lớp nhận xét, bình chọn
- Đọc đồng thanh
-Do cứu con rắn nước, con rắn là con của Long Vương nên Long Vương tặng anh viên ngọc quý.
-Người thợ kim hoàn
-H trả lời
- Bắt chuột phải đi tìm ngọc và chuột đã tìm thấy.
- Chó mèo rình bên sông thấy người đánh được con cá lớn mổ ruột ra có viên ngọc –Mèo nhảy tới ngoạm ngọc đi
- Mèo nằm phơi bụng giả chết, quạ xà xuống rỉ thịch, mèo nhảy xổ liền vồ – quạ quạ van lạy và trả lại ngọc.
-Thông minh và tình nghĩa.
- Chó mèo là những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa và thông minh.
-Vài học sinh nhắc lại.
-5 - 6 HS thi đọc.
- Chọn bạn đọc hay.
-Vài học sinh nêu.
- Lắng nghe
Ô.L.Tiếng việt:: LV: Bµi 31
I . Môc tiªu
-Gióp HS cñng cèviÕt ®óng ,®Ñp,®Òu nÐt c¸c ch÷ r, R nÐt ®øng, cì nhá
-BiÕt nèi nÐt viÕt ®óng c¸c tõ øng dông: rả rích, ríu rít, Rạch Giá, Phan Rang, Ríu rít chim ca
II.§å dïng d¹y häc:
-GV: MÉu ch÷ r, R nÐt ®øng, bảng phụ
-HS: Vë luyÖn ch÷.
III.Ho¹t ®éng d¹y häc:
Néi dung - thêi gian
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
I/ Kiểm tra 5p
II/ Bài mới
HĐ1.Híng dÉn viÕt ch÷ r, R 10p)
HĐ 2.HD viÕt tõ øng dông(8-10p)
HĐ3.Thùc hµnh
(14p)
4. Cc-dÆn dß
(1p)
G đọc cho H viết bảng con
Cho H viết bảng con N, M,, L, I... gọi H nhận xét
GV thiệu bài mới
-GV treo mÉu ch÷ r, R cho H quan s¸t và thảo luận theo nhóm 6
Ch÷ r viÕt thường cao mÊy li,gåm mÊy nÐt?
Ch÷ R viết hoa viÕt cao mÊy li,gåm mÊy nÐt?
Gọi đại diện nhóm trình bày
G viÕt mÉu
-Gäi H ®äc: rả rích, ríu rít, Rạch Giá, Phan Rang, Ríu rít chim ca
-G gi¶i thÝch nghÜa c¸c tõ øng dông
-Cho H quan sát vµ nhËn xÐt ®é cao, kho¶nh c¸ch, c¸ch ®¸nh dÊu thanh.
Gọi đại diện nhóm trình bày
G viết mẫu:
rả rích, Rạch Giá
Cho H viết bảng con
Cùng H chữa bài ở bảng con
-G cho H viÕt bµi.G theo dâi, uèn n¾n.
-G nhËn xÐt bài viết H.
Bình chọn các nhóm học tốt
Làm theo yêu cầu
Viết và nhận xét bài
Nhận xét
-Quan s¸t, TLN 6
Đại diện nhóm trình bày
Quan sát
Cá nhân đọc
Quan s¸t, nhËn xÐt theo N6
Đại diện nhóm trình bày
H khác nhận xét
H quan sát
Viết bảng con
rả rích, Rạch Giá
ViÕt bµi c¸ nh©n
Nghe
Nêu ý kiến
Thứ ba ngày 8/12/2015
CHÍNH TẢ(NV): TÌM NGỌC
I.Mục tiêu:
-Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung chuyện tìm Ngọc.
-Làm đúng các bài tập 2, 3a phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn: ui/uy; r/d/gi;
-H có ý thức luyện viết đúng, viết đẹp
II.Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy – học.
NDKT - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra:
(4 - 5’)
2.Bài mới:
*HĐ1: H/dẫn tập chép
(20 - 22’)
* HĐ2: HD làm bài tập
(10 - 12’)
3.Củng cố -dặn dò: (2’)
-Đọc: Con trâu, quản công, nông gia
-Nhận xét chung
-Giới thiệu bài.
-Đoạn viết muốn nói lên điều gì?
-Giúp HS nhận xét.
-Trong bài có những chữ nào viết hoa? vì sao?
-Trong bài có những tiếng nào các em hay viết sai?
- Sửa sai cho H
-T HD cách TB ở vở
-Đọc chính tả.
-Đọc lại bài cho HS soát lỗi
Bài 2:Điền vào chỗ trống ui/uy
-Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
- Y/c H làm vào VBT
- Huy động kết quả, chữa bài
Bài 3a: Điền vào chỗ trống r/d/gi
-Gọi HS đọc.
-T/c nhận xét
-Nhận xét tiết học.
-Viết bảng con.
- Nhận xét
- Nhắc lại tên bài viết.
-2-3 HS đọc doạn viết.
-Nêu:
-Nêu:Chó, Thấy, Nhờ, Từ chữ đầu câu
+Tên riêng:Long Vương, Mèo
-Nhiều HS tìm nêu-đọc
-Phân tích và viết bảng con.
-1H nhắc tư thế ngồi viết
-Nghe - chép.
-H soát lỗi (2lần)
- 2 -3 HS đọc đề bài.
-Điều ui - uy
-Làm vào vở bài tập.
-3 - 4 HS đọc lại bài - chữa bài.
-2 HS đọc.
-Làm bảng con.
- Nhận xét
Toán: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, VÀ PHÉP TRỪ( TT)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- HS làm được các bài tập: 1; 2, 3( a ,c) ,4
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra ( 3- 5’)
2. Bài mới
Luyện tập
Bài 1:Tính nhẩm
( 10-12’)
Bài 2: Đặt tính rồi tính( 7- 8’)
Bài 3a,c: Số
Bài 4: Giải toán.
3. Củng cố
- Gọi HS lên bảng giải BT4 trang 82.
- Nhận xét
- Nêu mục tiêu của tiết học
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng. Yêu cầu HS tự nhẩm sau đó nêu kết quả.
- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả.
- Yêu cầu HS nhận xét KQ các cột tính. GV chốt cách tính nhẩm cộng
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV ghi bảng lần lượt các phép tính, yêu cầu HS làm bảng con.
- Huy động kết quả: Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hS tự làm bài vào vở.
- Huy động kết quả chữa bài.
+ Ô trống thứ nhất điền số nào?
+ Điền số mấy vào hình tròn
- HS nêu miệng KQ bài c.
- Gọi 1 HS đọc bài toán.
- GV nêu câu hỏi tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Giúp HS: Tìm số lít thùng bé đựng được lấy số thùng to trừ đi 22.
- Chữa bài: HS trình bày bài giải.
Số lít thùng bé đựng được là.
60 - 22 = 38( l)
Đáp số: 38 lít dầu.
+ Bài toán có dạng gì?
- Nhận xét giờ học
- 1 HS lên bảng làm
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Tự nhẩm kết quả.
- HS nối tiếp nêu.
- 1 HS đọc.
- Cả lớp làm bảng con.
- HS nêu cách đặt tính, cách tính.
- 1 HS đọc.
- Tự làm bài vào vở.
- Số 14
- Số 8.
- Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS làm bảng phụ.
- Theo dõi nhận xét.
- Dạng ít hơn.
Kể chuyện: TÌM NGỌC
I.MỤC TIÊU: Rèn kĩ năng nói:
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện
- HS khá giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2)
- Biết yêu quý loài vật
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: tranh minh hoạ, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
ND - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra
( 4 - 5’)
2.Bài mới.
*HĐ1: Kể theo tranh từng đoạn câu chuyện
(15 - 17’)
*HĐ2: Kể toàn bộ câu chuyện
(10’)
3.Củng cố -dặn dò: (2 -3’)
- Gọi HS kể chuyện: Con chó nhà hàng xóm
- Qua câu chuyện em hiểu thêm điều gì?
- Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
- Yêu cầu HS quan sát các tranh trong sách giáo khoa và nêu nội dung từng tranh.
Chia lớp thành nhóm và nêu yêu cầu kể trong nhóm
- T theo dõi, giúp đỡ H
- Nhận xét chung.
- Mời đại diện các nhóm
thi kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp.
- Cho HS nhận xét bình chọn sau mỗi lần kể
- GV nhận xét bình chọn nhóm, cá nhân kể hay nhất
- Nêu ý nghĩa của truyện.
- Nhận xét nhắc nhở HS.
- 3HS kể.
- Nêu.
- Nhắc lại tên bài học.
- Quan sát.
- Nêu nội dung từng tranh.
+ T1: Chàng trai được Long Vương cho Ngọc quý.
+ T2:Người thợ Km hoàn đánh tráo
+T3:Mèo nhờ chuột tìm ngọc.
+T4:Chó mèo tìm lại Ngọc ở người đánh cá.
+T 5:Mèo chó dùng mưu lấy lại Ngọc quý ở con quạ.
+T6:Chó, mèo trả lại ngọc quý cho chủ.
-Kể trong nhóm
-2- 3 nhóm nối tiếp nhau kể.
-Bình chọn bạn kể đúng hay.
- Cá nhân kể trước lớp
-Bình chọn bạn kể đúng hay.
- H trả lời.
Thứ tư ngày 9/12/2015
TẬP ĐỌC: GÀ “ TỈ TÊ’ VỚI GÀ
I.Mục tiêu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- H biết yêu quý các con vật.
II.Đồ dùng dạy- học: - Tranh. Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
NDKT - TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra
(4 - 5')
2.Bài mới
*HĐ1:GTB(2')
*HĐ2: HD luyện đọc.
(20 - 22’)
*HĐ3: Tìm hiểu bài
(7 - 8')
*HĐ4:Luyện đọc lại (6’)
3.Củng cố - dặn dò. (2')
-Gọi 2HS lên bảng đọc bài Tìm ngọc và TLCH:
- Nhận xét
- Giới thiệu bài- Ghi đề bài
- Đọc mẫu .
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
- Y/c H nêu từ khó đọc trong bài: gõ mỏ, nũng nịu, thong thả, nguy hiểm, roóc,
- Chia đoạn: Đoạn 1: câu 1,2; Đoạn2: câu 3,4; Đoan3: Còn lại
-YC HS đọc nối tiếp từng đoạn
- Hướng dẫn cách ngắt giọng
- Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm .
- T/c cho H đọc đồng thanh toàn bài
- Giáo viên nhận xét tuyên
dương.
*Yêu cầu học sinh đọc bài và TLCH
-Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào?
-Khi đó gà mẹ nói chuyện với gà con bằng cách nào?
-Gọi H đọc câu hỏi 2
-Qua bài này em hiểu gì?
* Chốt ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người.
- Gọi HS đọc lại bài
-T/c thi đọc hay
- GDHS biết chăm sóc bảo vệ gà
- HD HS cách đọc
- Nhận xét giờ học
-2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét
- 2 HS nhắc lại tên bài
- HS lắng nghe.-1 HS đọc bài
- HS đọc nối tiếp câu.
- Cá nhân phát âm (HS TB,Y)
+ ĐT
- HS nối tiếp đọc đoạn 2 lần.
-Các nhóm đọc từng đoạn trong nhóm
- Luyện đọc trong nhóm
- Cử đại diện nhóm đọc.
- Đọc đồng thanh toàn bài
- HS đọc và TLCH
-Từ khi chúng còn nằm ở trong trứng
- Gà mẹ gõ lên vỏ trứng, gà con phát ra tín hiệu
-2 HS đọc
-Nối tiếp nhau nói theo cách của gà
- Nhắc lại ND
-Luyện đọc cá nhân
-H thi đua đọc
-nhận xét đánh giá
Toán: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, VÀ PHÉP TRỪ( TT)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
- HS làm các bài tập 1 ( cột 1,2,3); 2 ( cột 1,2); 3;4
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra( 3- 5’)
2. Bài mới
Luyện tập
Bài 1:Tính nhẩm
( cột 1, 2, 3)
( 10-12’)
Bài 2: Đặt tính rồi tính( 1, 2)
( 7- 8’)
Bài 3: Tìm x
6-7p
Bài 4: Giải toán.
7-8p
3. Củng cố1p
- Gọi HS lên bảng giải BT4 trang 83.
- Nhận xét
- Nêu mục tiêu của tiết học
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV ghi bảng 2 phép tính cột 1.
- Gọi HS nêu kết quả. Y/C HS nhận xét về 2 phép tính .
Yêu cầu HS tự nhẩm các phép tính còn lại sau đó nêu kết quả.
- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả.
- GV chốt cách tính nhẩm cộng.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV ghi bảng lần lượt các phép tính, yêu cầu HS làm bảng con.
- Huy động kết quả: Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV ghi bảng:
x + 16 = 20 x – 28 = 14
35 – x = 15
- x là những thành phần gì chưa biết?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
- Gọi HS trình bày bài.
- Gọi 1 HS đọc bài toán.
- GV nêu câu hỏi tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài: HS trình bày bài giải.
+ Bài toán có dạng gì?
- Nhận xét giờ học
- 1 HS lên bảng làm
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Tự nhẩm kết quả.
- HS nối tiếp nêu.
- 1 HS đọc.
- Cả lớp làm bảng con.
- HS nêu cách đặt tính, cách tính.
- 1 HS đọc.
- HS nêu.
- Tự làm bài vào vở.
- Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS làm bảng phụ.
- Theo dõi nhận xét.
- Dạng ít hơn.
Tập viết: CHỮ HOA Ơ, Ô
I.MỤC TIÊU:
- Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ chữ vừa, 1 dòng cở nhỏ - Ô hoặc Ơ); chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ chữ vừa, 1 dòng cở nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần)
- Giáo dục HS cẩn thận, nắn nót trong khi viết và giữ vở sạch đẹp.
* HS NK: viết đúng, đủ tất cả các dòng
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ Ô,Ơ, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ND - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra(5’)
2.Bài mới.
*HĐ1: HD viết chữ hoa(7 - 8’)
*HĐ2: Viết cụm từ ứ/dụng (8-10’)
*HĐ3: Tập viết.
(12 – 15’)
3.Củng cố- dặn dò: (2’)
- T y/c H viết: O, Ong
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài.
- Đưa mẫu chữ.
- Chữ Ô, Ơ được viết giống như chữ gì khác?
- Theo dõi, uốn nắn H viết.
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Kể chuyện: Chim quốc
- Câu chuyện trên có ý nghĩa như câu thành ngữ: Ơn sâu nghĩa nặng.
- Vậy em hiểu nghĩa câu này như thế nào?
- Nêu độ cao các con chữ trong cụm từ ứng dụng?
- HD viết chữ Ơn.
- T t/c nhận xét, sửa sai
- T h/d cách TB ở vở
- Nhắc nhở, theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi .
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS.
- Viết bảng con: O, Ong
- H nhận xét
- Quan sát.
- Viết giống chữ O, chỉ khác dấu mũ.
- Nhắc lại cách viết chữ O, Ô, Ơ.
- Viết bảng con 2 - 3 lần.
- Đọc đồng thanh
- Nghe.
- Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
- Vài HS nêu.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- 1H nhắc tư thế ngồi viết
- Viết vào vở tập viết.
Thứ năm ngày 26/11/2015
CHÍNH TẢ:(TC) GÀ “ TỈ TÊ” VỚI GÀ
I.Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn cí nhiều dấu câu. Viết từ “ Khi .....nhanh.”trong bài Gà “ tỉ tê” với gà.
- Làm được BT2, BT3 a
- Giáo dục HS ý thức viết nắn nót, cẩn thận.
II.Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
NDKT - TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1.kiểm tra:
(4 - 5’)
2.Bài mới:
*HĐ1: H/dẫn tập chép
(20 - 22’)
* HĐ2: HD làm bài tập
(10 - 12’)
3.Củng cố -dặn dò: (2’)
- Đọc:tình nghĩa, mưu mẹo, thông minh
- Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
- Đọc đoạn biết
- Đọc đoạn văn nói điều gì?
- Trong đoạn văn những câu văn nào là lời gà mẹ nói với gà con.
- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?
- Yêu cầu H tìm các tiếng hay viết sai: thong thả, dăt, kiếm mồi, nghĩ, nguy hiểm
-T/c nhận xét, sửa sai cho H
- Nhận xét chung.
- Gọi HS đọc lại bài.
- Nhắc nhở HS viết.
- Đọc dò
Bài 2: Điền vào chỗ trống
-Bài tập yêu cầu làm gì?
-Theo dõi , giúp đỡ H
- huy động kết quả, chữa bài
Bài 3 a: Điền vào chỗ trống r/d/g
- Y/c H làm bài vào vở
-T/c chữa bài
G hệ thống bài
- Viết bảng con.
- Nhận xét
- Nhắc lại tên bài học.
- Nghe 2H đọc lại.
- Gà mẹ báo tin cho gà con.
- Cúc cúc cúc, không có gì nguy hiểm lại đây mau
-Dấu hai chấm ngoặc kép.
-Tìm- đọc- phân tích- viết bảng con.
- Nhận xét
-1HS đọc.
-Nhìn bảng và chép.
-Tự đổi vở và soát lỗi.
-2HS đọc.
-au, ao
-Làm vào vở bài tập.
Nghe
Toán: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết vẽ hình theo mẫu.
- HS làm các bài tập 1,2,4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước có vạch cm
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
1. kiểm tra.( 3’)
2. Bài mới.
Luyện tập
Bài 1: Nhận biết hình.( 8- 10’)
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng( 7- 8’)
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
( 8- 10’)
3. Củng cố
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 trang 84.
- Nhận xét
- Nêu mục tiêu của tiết học.
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS mở SGK trang 85.
- Cho HS trao đổi theo cặp : Đó là những hình gì?
- GV theo dõi giúp HS nhận biết.
- Chữa bài: Gọi HS nêu
GV chốt: a. tam giác b. tứ giác
c. tứ giác d.hình vuông
e chữ nhật g. hình vuông
- Gọi HS đọc tên các hình.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng.
- Cho HS thực hành vẽ vào vở
- Chữa bài, chốt cách vẽ.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát mẵu
+ đây là hình cái gì? Gồm những hình nào ghép lại?
- Cho HS vẽ vào vở.
- Theo dõi giúp HS làm bài.
- Chữa bài chốt bài vẽ đúng.
- Nhận xét giờ học.
- 1 HS lên bảng trả lời
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS nêu.
- 2 HS nhắc lại
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách vẽ
- HS thực hiện yêu cầu.
- 1 HS đọc
- Cái nhà
- HS vẽ vào vở.
Ô.L.Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố: Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
Vận dụng vào làm tính và giải toán thành thạo
-Rèn kĩ năng tính toán cho H
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ, VBT toán in trang 84, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung-tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định5-7p
2.Bài mới:28-30p
Bài 1
Bài 2
Bài 3
2. Dặn dò 1-2p
Gọi H đọc bảng trừ
Hướng dẫn H làm bài tập
Gọi H nêu nối tiếp
G chữa bài
Gọi H đọc yêu cầu
Cho H làm bảng con
Chữa bài. Gọi H nêu cách làm
-Gọi H đọc yêu cầu
Cho H thảo luận nhóm 2
Huy động kết quả chữa bài
G về cách tính
G hệ thống bài
Cá nhân đọc
Cá nhân nêu nối tiếp
Đặt tính rồi tính
Làm bảng con
Thảo luận theo yêu cầu
Đọc yêu cầu
Thảo luận nhóm 2
Đại diện nhóm trả lời
TẬP LÀM VĂN: NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
- Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học ( BT3).
- Hs biết tự giác học tập theo thời gian biểu.
II. Đồ dùng dạy - học -Tranh, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học .
NDKT - TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra:(5’)
2.Bài mới:
*H12:HD làm bài tập ( 25-30’)
Bài 1 : §äc lêi b¹n nhá cho biÕt lêi lãi Êy thÓ hiÖn th¸i ®é g×?
Bài 2: Bè ®i c«ng t¸c vÒ tÆng em mãn quµ
Bài 3: §äc mÈu chuyÖn vµ viÕt l¹i thêi gian biÓu cña b¹n Hµ.
3.Củng cố - dặn dò:(2’)
-Kể lại một con vật nuôi trong nhà.
-Đọc thời gian biểu buổi tối của em.
- Cùng H lớp nhận xét
- Giới thiệu mục đích, y/ c tiết học
* Gọi 1H đọc y/c của bài, đọc diễn cảm lời bạn nhỏ
Ôi! Quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn mẹ!
-Lời nói của cậu bé thể hiện t/độ gì ?
* Cho H nêu y/c. Cả lớp suy nghĩ và trả lời câu hỏi:
-Từng cặp Hs lên bảng diễn vai, lớp và Gv nhận xét bổ sung câu nói hay, đúng theo y/c của bài.
* Chốt cch nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp
* Bài 3(Viết): Đọc mẫu chuyện và viết lại thời gian biểu bạn Hà
- Đọc mẩu chuyện rồi làm bài
- Mời 1số H đọc thời gian biểu đã ghi
- T/c nhận xét, sửa bài
Thời gian biểu sáng chủ nhật của Hà:
- 6 giờ – 7 giờ 15 : An sáng
- 7 giờ 15-7 giờ 30 : Mặc quần áo
- 7 giờ 30 : Tới trường dự lễ sơ kết.
- Hệ thống KT
- Nhận xét tiết học: tuyên dương
- 2em lên bảng
- Thực hiện theo yêu cầu
- Theo dõi
- Thảo luận bài nhóm 2
- Từng cặp H lên diễn vai.
- Trả lời
- Nêu y/c
-Trao đổi cặp
- Từng cặp hs lên diễn vai
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- 1 -2 HS nêu YC
- Làm vở
- Nối tiếp nhau đọc bài
- Lớp nhận xét.
Ô.L.TV:LĐ: TÌM NGỌC, GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố kĩ năng đọc đúng, đọc thuộc và diễn cảm và trả lời các CH tìm hiểu ND3 bài tập đọc: Tìm ngọc, Gà tỉ tê với gà
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc diễn cảm và trả lời ngắn gọn ND các câu hỏi, nội dung toàn bài.
- Giáo dục HS có ý thức luyện đọc đúng, diễn cảm, yêu thích môn Tập đọc.
*Chú ý rèn:
* HSđọc chậm: Đọc đúng, rõ ràng; bước đầu có DC: Nắm ý chính từng CH. *HSNK: Đọc diễn cảm, nắm ND bài.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *HS:SKG, STH
*GV: Bảng phụ
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:
Nội dung- TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Hoạt động 1:
Luyện đọc
(16-18 phút)
*Hoạt động 2:
Thi đọc diễn cảm
(12-14 phút)
*Hoạt động3:
Cho H làm bài TN
(6-7’)
3.Củng cố - Dặn dò
(1 phút)
- Tổ chức bốc thăm đọc 2 bài Tìm ngọc, Gà tỉ tê với gà - Chọn các câu hỏi phù hợp với nội dung HS đọc để hỏi.
- NX cụ thể lỗi từng HS đánh giá.
- YC 3 tổ chọn HS theo đối tượng tham gia thi đọc.
+ Lần 1: Thi đọc diễn cảm bài: Tìm ngọc
- N xét
+ Lần 2: Thi đọc diễn cảm bài: Gà tỉ tê với gà
- Gọi HS cùng, N xét, đánh giá, GV ghi điểm động viên, bình chọn HS đọc hay nhất, HS có nhiều tiến bộ..
- Tổng kết chung.
- Nhận xét, tuyên dương.....
- Tổ chức liên hệ
Cho H lấy vở TH và làm bài TN trang 108
Huy động kết quả
G hệ thống bài, dặn dò
- Cá nhân bốc thăm đọc bài theo YC và nêu nội dung câu hỏi.
- Lớp QS; nhận xét.
- HS nhóm thi đọc, lớp QS, N xét, bình chọn bạn đọc hay, tiến bộ nhất.
- Lớp QS N xét.
- Lắng nghe.
- 2 HS thi đọc
- Lớp QS, N xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe
- 1 số HS nêu, liên hệ
-HS lắng nghe.
Làm cá nhân
Cá nhân nêu
HDTH: HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ ĐỌC SÁCH TRUYỆN THIẾU NHI
I.Mục tiêu: Giúp HS biết tự đọc được sách truyện và nhớ được tên sách, gồm những nhân vật nào và nội dung sách nói về gì.
-Em học tập được những gì sau khi đọc sách đó
HSNK: Biết kể lại nội dung truyện cho mọi người nghe.
II. Đồ dùng dạy học: 5 quyển sách truyện
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung-tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định1-2p
2. Bài mới
28-30p
2. Dặn dò 1-2p
*Tự đọc trong nhóm
G phát cho 1 nhóm 1 quyển sách
Và cho đọc trong nhóm
-Thảo luận: Tên sách, tác giả, truyện gồm những nhân vật nào, nội dung truyện
-Gọi đại diện nhóm trình bày
* Kể trong nhóm
Nhóm trưởng gọi một số em kể
*Kể trước lớp
Cho xung phong một số em NK kể
Dặn H nhớ các truyện em đã đọc
Các nhóm nhận và đọc sách
Thảo luận theo yêu cầu
Đại diện nhóm trình bày
Kể trong nhóm
2,3H kể
Nghe
Thứ sáu ngày 11/12/2015
Toán: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
- HS làm các bài tập 1; 2(a,b); 3a; 4
II. Đồ dùng dạy học: Cân, đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
1Kiểm tra.( 3’)
2. Bài mới.
Luyện tập
Bài 1:Viết tiếp vào chỗ chấm
Bài 2) a, b)
( Xem lịch)
Điền số vào chỗ chấm
Bài 3a
( Xem lịch)
Bài 4: Xem giờ
3. Củng cố
- Gọi HS lên bảng trả lời BT1.
- Nhận xét
- Nêu mục tiêu của tiết học.
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và viết
a. Con vịt cân nặng mấy kg
b. Gói đường cân nặng mấy kg
c. Lan cân nặng mấy
- Gọi HS lần lượt trả lời.
- Nhận xét, chốt.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS quan sát tờ lịch theo N2.
+ Đây là tờ lịch tháng mấy?
+ Tháng 10 có ... ngày; Có ......ngày chủ nhật là các ngày .......
+ Tháng 11 có ......ngày; Có ....ngày chủ nhật; ..... ngày thứ năm.
- Gọi HS trả lời, GV chốt câu TL đúng
- Gọi HS nêu yêu cầu .
+ Ngày 20 tháng 10 là ngày mấy?
+ Ngày 20 tháng 11 là thứ mấy?
- Y/C HS quan sát đồng hồ và trả lời câu hỏi trong tranh.
- Nhận xét chốt câu trả lời đúng.
+ Lan vào học lúc 7 giờ
+ Lan ra chơi lúc 9 giờ.
+ Lan bắt đầu ăn cơm trưa lúc 11 giờ.
- Yêu cầu HS chữa vào vở BT
- Nhận xét giờ học.
- 1HS trả lời.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- Thực hiện yêu cầu
+ 3 kg
+ 4 kg
+ 30 kg
- HS nêu.
- Tháng 10, 11
- 31; có 4 là ngày 5, 12, 19, 16.
- 30; có 5; 4 ngày thứ năm.
- Cả lớp đọc thầm.
+ Thứ hai
+ Thứ năm.
- HS thực hiện yêu cầu.
- Làm vào vở BT
ÔnToán: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố các bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Củng cố cách thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, VBT in trang 87
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ( 3- 5’)
2. Bài mới
Luyện tập
Bài 1:Tính nhẩm
( 5-6’)
Bài 2: Đặt tính rồi tính
( 7- 8’)
Bài 3: Điền số
6-7’
Bài 4: Giải toán.
8-9’
3. Củng cố 1’
- Gọi HS lên bảng giải BT4 trang 86.
- Nhận xét
- Nêu mục tiêu của tiết học
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV ghi bảng 2 phép tính cột 1.
- Gọi HS nêu kết quả. Y/C HS nhận xét về 2 phép tính .
Yêu cầu HS tự nhẩm các phép tính còn lại sau đó nêu kết quả.
- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả.
- GV chốt cách tính nhẩm cộng.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV ghi bảng lần lượt các phép tính, yêu cầu HS làm bảng con.
- Huy động kết quả: Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Cho H thảo luận nhóm 2
- Gọi HS trình bày bài.
G chốt cách làm
- Gọi 1 HS đọc bài toán.
- GV nêu câu hỏi tóm tắt bài toán.
Cho H làm VBT
-Huy động kết quả, chữa bài HS
+ Bài toán có dạng gì?
G hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
- 1 HS lên bảng làm
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Tự nhẩm kết quả.
- HS nối tiếp nêu.
- 1 HS đọc.
- Cả lớp làm bảng con.
- HS nêu cách đặt tính, cách tính.
- 1 HS đọc.
Thảo luận nhóm 2
Đại diện nhóm trình bày
- HS nêu.
- Tự làm bài vào vở.
- Dạng ít hơn.
HĐTT: Sinh ho¹t líp
I. Môc tiªu:- HS biÕt ®îc u, khuyÕt ®iÓm tuÇn 16.
- §Ò ra ph¬ng híng tuÇn tuần 17.
-HS nắm được một số bệnh thường gặp ở mùa đông và cách phòng tránh
- HS cã ý thøc x©y dùng tËp thÓ tèt.
-Rèn luyện tinh thần tự phê bình và phê bình cho H
II. Néi dung sinh ho¹t:
Néi dung
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1. Sinh ho¹t v¨n nghÖ: (8-10p)
2. NhËn xÐt t×nh h×nh tuÇn 12
(10-12p)
3. Ph¬ng híng tuÇn 13 (5-7p)
5. Dặn dß
(1-2p)
- GV cho HS h¸t, móa c¸ nh©n, nhãm, c¶ líp.- KhuyÕn khÝch HS xung phong biÓu diÔn c¸ nh©n.
-Yêu cầu các trưởng ban báo cáo các hoạt động của ban mình trong tuần qua.
Chủ tịch HĐTQ đánh giá bổ sung nhắc nhở
-GV nhận xét đánh giá hoạt động dạy và học
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUẦN 17.doc