2 HS lên bảng làm bài.
* Đặt tính rồi tính :
96 : 8 ; 74 :4
-Nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài.
- GV viết bảng 2 phép chia
648 : 3 và 236 : 5 .
Yêu cầu HS đặt tính và tính.( Gọi 2 học sinh lên bảng)
-Yêu cầu HS nêu cách làm. GV chốt cách làm.
Bước 1: đặt tính.
Bước 2: Chia theo thứ tự từ trái sang phải, bắt đầu từ hàng trăm của số bị chia.
-Cho HS nhận xét kết quả của hai phép chia.
- Trong phép chia có dư thì số dư như thế nào so với số chia?.
24 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 3 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oự ớch lụùi raỏt lụựn. Chuựng giuựp ta lieõn laùc ủửụùc vụựi nhau nhanh hụn.
- Treo caõu hoỷi thaỷo luaọn leõn baỷng:
? Haừy keồ veà nhửừng hoaùt ủoọng dieón ra ụỷ nhaứ bửu ủieọn?
? Neõu ớch lụùi cuỷa hoaùt ủoọng bửu ủieọn?
? Neỏu khoõng coự hoaùt ủoọng cuỷa bửu ủieọn thỡ chuựng ta coự nhaọn ủửụùc thử tớn, nhửừng bửu phaồm tửứ nụi xa gửỷi veà hoaởc coự goùi ủieọn thoaùi ủửụùc khoõng?
- Yeõu caàu HS dửùa vaứo caõu hoỷi ủeồ thaỷo luaọn theo nhoựm.
- Nhaọn xeựt vaứ ruựt ra keỏt luaọn.
* Keỏt luaọn:
Bửu ủieọn tổnh giuựp chuựng ta chuyeồn phaựt tin tửực, thử tớn, bửu phaồm giửừa caực ủũa phửụng trong nửụực vaứ giửừa trong nửụực vụựi nửụực ngoaứi.
* Bửụực 1: HD thaỷo luaọn nhoựm.
- Yeõu caàu HS thaỷo luaọn gụùi yự sau: ? Neõu nhieọm vuù vaứ ớch lụùi cuỷa hoaùt ủoọng phaựt thanh, truyeàn hỡnh?
* Bửụực 2: HD laứm vieọc caỷ lụựp.
- Yeõu caàu HS trỡnh baứy thaỷo luaọn.
- Nhaọn xeựt, boồ sung.
* Keỏt luaọn:
- ẹaứi truyeàn hỡnh, ủaứi phaựt thanh laứ nhửừng cụ sụỷ thoõng tin lieõn laùc phaựt tin tửực trong nửụực vaứ ngoaứi nửụực.
- ẹaứi truyeàn hỡnh, ủaứi phaựt thanh giuựp chuựng ta bieỏt ủửụùc nhửừng thoõng tin veà vaờn hoaự, giaựo duùc, kinh teỏ, ...
- Hửụựng daón caựch chụi: Moói laàn chụi 10 em.
- Cho HS ngoài thaứnh voứng troứn, moói HS 1 gheỏ.
- Trửụỷng troứ hoõ: Caỷ lụựp chuaồn bũ chuyeồn thử.
+ Coự thử “chuyeồn thửụứng”. Moói HS ủửựng leõn dũch chuyeồn moọt gheỏ.
+ Coự thử “chuyeồn nhanh”. Moói HS ủửựng leõn dũch chuyeồn 2 gheỏ.
+ Coự thử "chuyeồn hoaỷ toỏc". Moói HS ủửựng leõn dũch chuyeồn 3 gheỏ.
- Khi dũch chuyeồn nhử vaọy, ngửụứi trửụỷng troứ quan saựt vaứ ngoài vaứo moọt gheỏ troỏng, ai di chuyeồn khoõng kũp seừ khoõng coự choó ngoài vaứ khoõng ủửụùc tieỏp tuùc chụi. Khi ủoự, ngửụứi trửụỷng troứ laỏy bụựt ra moọt gheỏ vaứ tieỏp tuùc toồ chửực troứ chụi.
- Yeõu caàu HS chụi.
- Cuứng HS nhaọn xeựt, ủaựnh giaự.
-Cuỷng coỏ, heọ thoỏng laùi kieỏn thửực
- Traỷ lụứi, chaỳng haùn nhử: em seừ vieỏt thử; goùi ủieọn thoaùi; nghe ủaứi, ủoùc baựo, xem ti vi,
- Theo doừi vaứ traỷ lụứi:
- HS kể
+ Giuựp lieõn laùc vụựi nhau tửứ xa.
+ Nhanh choựng bieỏt tin tửực tửứ nhửừng nụi xa xoõi.
- Thaỷo luaọn nhoựm ba. ẹaùi dieọn caực nhoựm baựo caựo keỏt quaỷ, caực nhoựm khaực boồ sung.
- Theo doừi.
- Thaỷo luaọn theo nhoựm baứn.
- ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy. Nhoựm khaực nhaọn xeựt boồ sung.
- Theo doừi.
- Theo doừi.
- Tieỏn haứnh chụi.
-Nhaọn xeựt.
-HS nghe
?&@
Tập viết: ôn chữ hoa l
I. MUẽC ẹÍCH YEÂU CAÀU:
- Viết đúng chữ hoa L (2 dòng); Viết đúng tên riêng: Lê Lợi (1dòng) và viết câu ứng dụng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ: Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
- HS(K,G): Viết đúng và đủ các dòng trên trang vở tập viết.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
- GV: Mẫu chữ viết hoa L , tên riêng “Lê Lợi” câu tục ngữ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
giáo viên
học sinh
1. Bài cũ :KT 3’
2.Bài mới :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết trên b/c
a/ Luyện viết chữ hoa.5’
b/ HS viết từ ứng dụng (tên riêng)5’
c/ Luyện viết câu ứng dụng.
5’
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vào vở. (15-18phút).
3.Củng cố-Dặn dò:(2’)
- Gọi 2 Học sinh lên bảng viết từ : “ Yết Kiêu ”và chữ “K”
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Giới thiệu bài . Ghi đề .
- Y.c HS đọc nội dung bài .
H: Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết chữ L :
-Yêu cầu HS viết bảng. GV nhận xét .
- GV dán từ ứng dụng : Lê Lợi
( 1385-1433 ) là vị anh hùng dân tộc có công lớn đánh đuổi giặc Minh,
-Nêu khoảng cách giữa các con chữ
-Cho HS viết bảng con
-Nhận xét
- GV viết mẫu .Yêu cầu học sinh viết bảng. GV theo dõi .
Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nha.
- Câu tục ngữ khuyên chúng ta khi nói năng với mọi người phải biết lựa chọn lời nói,
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Nêu y/c viết chữ theo cỡ nhỏ :
-Viết chữ L : 2 dòng
-Tên riêng Lê Lợi : 1 dòng
-Viết câu tục ngữ : 1 lần .
-Theo dõi, giúp đỡ học sinh
- GV chấm 5 bài - nhận xét chung .
-Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về luyện viết các chữ hoa đẹp hơn
-2 HSY lên bảng viết , cả lớp viết bảng con.
-HS nghe
- 1 HSK đọc -lớp đọc thầm theo
-HSY: L .
- HS quan sát.- HS theo dõi.
- HS tập viết từng chữ trên bảng con : L - 1 HSY lên bảng viết .
- 2 HS đọc .
-HSY: Chữ L cao 2 li rưỡi , các chữ còn lại cao một li .
-HSY:Bằng một con chữ o.
- HS viết bảng con .
-HS tập viết bảng con Lời
/Lựa.
- HS nghe hiểu
- HS viết bài vào vở .
-Viết chữ L : 2 dòng
-Tên riêng Lê Lợi : 1 dòng
-Viết câu tục ngữ : 1 lần .
-HS theo dõi rút kinh nghiệm
-HS nghe và thực hiện
?&@
HĐNGLL: atgt - thực hành bài 4
I.Mục tiêu
HS nhận biết được cỏc đặc điểm an toàn và khụng an toàn của đường bộ.
Thực hành tốt kỹ năng đi và qua đường an toàn.
Biết xử lí khi đi bộ trên đường gặp tình huống không an tòa
Chấp hành tốt luật ATGT.
II.Chuẩn bị
Thầy:tranh vẽ nơi qua đường an toàn và khụng an toàn, Tranh ảnh.
ii. các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
giáo viên
học sinh
HĐ1: Kỹ năng đi bộ:
Mục tiờu: Nắm được kỹ năng đi bộ.
Biết xử lý cỏc tỡnh huống khi gặp trở ngại.
HĐ2: Kỹ năng qua đường an toàn
Mục tiờu:Biết cỏch đi, chọn nơi và thời điểm qua đường an toàn.
HĐ3: Thực hành.
a-Mục tiờu: Củng cố kỹ năng đi bộ an toàn.
- Củng cố- dăn dũ.
Cỏch tiến hành:
Treo tranh.
Ai đI đỳng luật GTĐB? vỡ sao?
Khi đi bộ cần đi như thế nào?
*KL: Đi trờn vỉa hố, Khụng chạy nghịch, đựa nghịch. Nơi khụng cú vỉa hố hoặc vỉa hố cú vật cản phải đi sỏt lề đường và chỳ ý trỏnh xe cộ đi trờn đường.
Cỏch tiến hành:
Chia nhúm.
Giao việc:
Treo biển bỏo.
QS tranh thảo luận tỡnh huống nào qua đường an toàn, khụng an toàn? vỡ sao?
*KL:Khi cú đốn tớn hiệu giao thụng dành cho người đi bộ thỡ mới được phộp qua đường nơi cú vạch đi bộ qua đường.Nơi khụng cú vạch đi bộ qua đường phải QS kỹ trước khi sang đường và chọn thời điểm thớch hợp để qua đường.
Cỏch tiến hành:
Cho HS ra sõn.
Hệ thống kiến thức.
Thực hiện tốt luật GT.
- HS nờu.
- Đi trờn vỉa hố, Khụng chạy nghịch, đựa nghịch. Nơi khụng cú vỉa hố hoặc vỉa hố cú vật cản phải đi sỏt lề đường và chỳ ý trỏnh xe cộ đi trờn đường.
Cử nhúm trưởng.
HS thảo luận.
Đại diện bỏo cỏo kết quả.
Thực hành ngoài sõn lớp
- HS nghe
?&@
Thửự ba ngaứy 24 thaựng 11 naờm 2015
Buổi sáng
Tập đọc: nhà rông ở tây nguyên
I. MUẽC ẹÍCH YEÂUCAÀU:
- Bước đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng một số từ ngữ tả đặc điểm của nhà rông ở Tây Nguyên.
- Hiểu đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với nhà rông. ( trả lời được các câu hỏi ở sách giáo khoa).
- HS(K,G) đọc diễn cảm toàn bài.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
- GV:Tranh minh hoạ truyện SGK.Đoạn văn HD cách ngắt nghỉ.
III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
Nội dung
GIAÙO VIEÂN
HOẽC SINH
1. Bài cũ: 3 (5 phút)
2. Bài mới:
Luyện đọc. (12 phút)
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. (10 phút)
Hoạt động 3: Luyện đọc lại. (8 phút)
3.Củng cố Dặn dò:(3’)
HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài: “Hũ bạc của người cha”.
- GV nhận xét, đánh giá
Giới thiệu bài. GV ghi đề bài .
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS đọc tiếp nối từng câu
( chú ý gọi những học sinh còn hạn chế về đọc)
- GVhướng dẫn phát âm từ khó.
-HD cách ngắt nghỉ câu dài.
- GV chia đoạn và tổ chức cho HS luyện đọc đoạn trong nhóm.
(GV giúp đỡ HSY đọc bài).
- Giải nghĩa từ.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1:
-Vì sao nhà rông phải chắc và cao?
*Giảng từ “múa rông chiêng.: Là điệu múa của đồng bào TN.
-Yêu cầu HS đọc các đoạn 2,
- Gian đầu của nhà rông được trang trí như thế nào?
- Vì sao nói gian giữa là trung tâm của nhà rông?
- Các gian còn lại của nhà rông dùng để làm gì?
-Y/c HS tự liên hệ bản thân.
- GV rút ra nội dung của bài đọc.
-GV hướng dẫn cách đọc đoạn 2:
-Yêu cầu HS đọc diễn cảm theo đoạn .GV nhận xét, sửa sai.
-Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung
- Nhận xét, dặn dò.
-2 HSY đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi 1,2 .
- HS nhận xét, bổ sung .
- HS nghe và nhắc lại đề
- HS theo dõi
- HSY đọc nối tiếp theo dãy.
-HSY phát âm từ khó.
-HS lắng nghe. 2HSTB đọc thể hiện. HS nhận xét.
- HS : luyện đọc đoạn trong nhóm.
- HS đọc thể hiện trước lớp.
- HS nêu
-1 HS đọc - Cả lớp theo dõi.
- HS: để dùng lâu dài, chông được mưa, bão, để chứa được nhiều người
-HS nghe hiểu
- Gian đầu là nơi thờ thần làng chiêng trống dùng khi cúng tế.
-HS đọc thầm đoạn 3 và thảo luận theo nhóm bàn. trình bày: Vì là nơi tiếp khách của làng
-HS: trả lời.
- HS tự liên hệ bản thân.
- HSK- G: Nêu nội dung chính .
- HS theo dõi.
- 4 HS thi đọc diễn cảm theo đoạn.
- HS nhắc lại nội dung bài học, lắng nghe.
?&@
Toán: chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
I. MUẽC TIEÂU
- HS biết cách đặt tính và tính chia số có chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
(HS làm bài tập cột 1, 2, 4 bài tập 1, bài tập 2 và bài tập 3).
- HS(K,G): Thực hành làm các BT nhanh, chính xác.
II. CHUAÅN Bề:
- Bảng phụ
III. CáC HOạT ĐộNG DạY Và HọC:
ND
GIáO VIÊN
HọC SINH
1.Bài cũ: .
(5 phút)
2.Bài mới:
Hoạt động 1: * Hướng dẫn tìm hiểu bài. (12 phút)
Hoạt động 2: LT thực hành (18’)
3.Củng cố - Dặn dò: (2’)
- Gọi 2 HSY lên bảng làm:
Đặt tính rồi tính: 562 : 8
123 : 4.
- GV nhân xét, đánh giá
- Giới thiệu bài:( Ghi đề)
- GV viết bảng phép tính
560 : 8 = ? và phép tính
632 : 7 =?
Nêu thành phần của phép tính chia?.Nhận xét SBC và SC của phép tính ?
.Yêu cầu HS đặt tính và tính .
-Yêu cầu HS nêu cách tính .
* Chú ý : ở lần chia thứ hai số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở thương theo lần chia đó .
BT1. *Y/c học sinh khá đọc đề .
-Yêu cầu HS làm bài. Bỏ cột 3 GV nhận xét - sửa bài
Bài 2 :(* Gọi HS đọc bài tập.
-Yêu cầu HS tìm hiểu đề.
-Yêu cầu HS tóm tắt và làm vào vở, tiếp sức HSYlàm bài.
Bài 3:
* GV treo bảng phụ lên bảng Y/c HS đọc .HS làm bài vào SGK.
-Gọi HS nhận xét.
-Cho HS nhắc lại ND bài học
- GV Nhận xét, dặn dò.
- 2HSY lên bảng làm bài tập.
- Cả lớp thực hiện chia vào nháp. Nêu lại cách thực hiện.
- Nghe và nhắc lại đề bài.
- Học sinh trung bình nêu.
-HS khá nhận xét.
-1HS khá lên bảng đặt tính. Cả lớp thực hiện vào giấy nháp .
560 8 632 7
56 70 63 90
00 02
0 0
0 2
- 1 HS khá đọc đề .
- HSY lần lượt lên bảng làm .Cả lớp làm nháp. HS đổi vở sửa bài .
- Học sinh khá đọc đề bài.
- 2 cặp HSY: tìm hiểu đề. HS làm bài vào vở . Chữa bảng
-1 học sinh đọc đề.HS làm vào SGK - 2 HS lên bảng làm.
a)Phép chia 185 : 6 = 30( dư 5) đúng .
b)Phép chia 283 : 7 = 4 (dư 3) sai .
-HS nhận xét, sửa bài.
- HS nhắc lại nội dung tiết học, lắng nghe.
?&@
Thửự tử ngaứy 25 thaựng 11 naờm 2015
Buổi sáng
Chính tả (NV) hũ bạc của người cha
I. MUẽC ẹÍCH YEÂU CAÀU:
-Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn xuôi
- Làm đúng BT điền tiếng có vần ay/ ây(BT2) . Làm đúng bài 3a/b.
- GDHS viết cẩn thận , nắn nót .
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
- GV: Bảng phụ ghi sẵn đoạn viết.
II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
Nội dung
GIAÙO VIEÂN
HOẽC SINH
1.Bài cũ:
(5 phút)
2.Bài mới :
Hoạt động 1:
Hướng dẫn nghe –viết . (20 phút)
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. (8’phút)
3. Củng cố - Dặn dò : (2'
- Gọi 2 HS viết các từ: hoa mẫu đơn, quả sấu. Cả lớp viết vào bảng con.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Giới thiệu bài : Ghi đề
- GV đọc mẫu đoạn văn .
Khi thấy ông lão ném tiền vào lửa, người con đã làm gì .
- Gọi 1 HS đọc .
H. Lời nói của người cha được viết như thế nào?
-Yêu cầu HS đọc thầm gạch chân những từ khó .
- Yêu cầu HS đọc lại.
- GV đọc từ khó HS viết vào bảng con.
- HD viết bài - nhắc nhở cách trình bày bài, tư thế ngồi.
- GV đọc bài để HS viết vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.Tiếp sức cho HSY.
-Thu bài chấm – sửa bài .
Bài 2 : Yêu cầu nêu yêu cầu bài tập. Yêu cầu HS làm vào vở.GV chấm, nhận xét,
Bài 3 :Hướng dẫn làm phần a, Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Y/c HS làm vào VBT.
-GV nhận xét - Chốt đáp án .Gọi HS đọc lại đáp án đúng.
- Về nhà viết lại những lỗi sai. Nhận xét tiết học .
-2 HSY lên bảng lớp . Cả lớp viết từ vào bảng con.
-HS nhận xét
-HS nghe và nhắc lại đề
- HS theo dõi .
-Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra.
- 1 HSK đọc đoạn văn . Lớp theo dõi
-HS nêu
- HS đọc thầm, gạch chân và nêu từ khó.
- HSY: đọc những từ khó.
- Học sinh viết bảng con .
- 2 HSY: lên viết bảng lớp.
-Học sinh lắng nghe.
- HS viết bài vào vở.- Học sinh tự soát bài - Đổi chéo bài, sửa sai.
Theo dõi, sửa bài.
-1 HSK đọc yêu cầu bài tập.
-1 HSK lên bảng - Lớp làm vào vở.
- Học sinh khá nhận xét.
-1 HSY nêu yêu cầu.
-HS làm vào vở bài tập, 1 HS khá lên bảng.
Cả lớp theo dõi, đối chiếu , sửa bài.- 3 HS còn hạn chế đọc.
- HS lắng nghe.
?&@
Toán: giới thiệu bảng nhân
I. MUẽC TIEÂU
- HS biết cách sử dụng được bảng nhân. (HS làm bài tập 1, 2, 3).
- HS(K,G) Sử dụng bảng nhân nhanh, chính xác. Vận dụng vào giải toán tốt.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
- GV: Bảng nhân như SGK, Bảng phụ chép sẵn bài tập 1.
III. HOạT ĐộNG DạY Và HọC:
N dung
HOạT ĐộNG DạY
HOạT ĐộNG HọC
1. Bài cũ : (3’ )
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bảng nhân
(7 phút).
HĐ 2 :HD cách sử dụng bảng nhân. (5’)
HĐ 3 : Ltập - thực hành(18 p)
3.Củng cố, dặn dò: (2')
- 2HSY làm bài . (5’):
647 : 9 ; 64: 8
- GV nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài: (ghi bảng).
- Giới thiệu cấu tạo bảng nhân. Treo bảng nhân kẻ sẵn như SGK.
- Cho HS nêu cấu tạo của bảng.
- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột đầu tiên của bảng .Giới thiệu qua về bảng nhân.
- Yêu cầu HS đọc hàng thứ 3 trong bảng.
- HD cách đọc bảng nhân.
- GV nêu ví dụ: 3 x 4 = ? Hướng dẫn và yêu cầu HS tìm tích của 3 và 4 ?.Yêu cầu HS thực hành tìm nhanh tích: 3 x 7 ; 9 x 6 ; 8 x 4;
Bài 1 :*Gọi HS nêu yêu cầu của bài.Treo bảng phụ - yêu cầu HS tập sử dụng bảng nhân để tìm tích của 2 số, ghi kết quả vào sách.
-Gọi 4 HS lên bảng. GV nhận xét - tuyên dương.
*Bài 2 :Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.Yêu cầu HS làm bài tập vào vở nháp, 9 em lên bảng sửa. GV gọi HS nêu kết quả và cách làm
Bài 3: *Gọi HS đọc đề .Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở, 1 HS lên bảng làm.GV chấm, NX, sửa bài.
-Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng nhân chia. Nhận xét giờ học.
- 2 HSY làm BT1.
- Cả lớp làm bài tập vào giấy nháp.
-Hs nhắc lại đề
- HS quan sát.
- HS đếm và nêu : Có 11 hàng và 11 cột.
-HS đọc các số theo hàng cột thứ tự trong bảng theo yêu cầu của GV.
- HS: Đọc - Trả lời : Kết quả của các phép nhân trong bảng nhân 3.
- Theo dõi - thực hành tìm tích.
- Thực hành tìm tích nhanh.
- 1 HSTB: nêu y/c bài tập.
- Làm vào sách
- 4 HS lần lượt lên bảng. Theo dõi, sửa bài.
-1 HS nêu. Làm vào nháp, 9 HSY lần lượt lên bảng sửa. Đọc kết quả, nêu cách làm. HS đổi chéo vở, sửa bài.
-HS giải bài vào vở.
-HS đổi chéo vở sửa bài.
- HS khá nêu cách giải khác .
- HS lắng nghe.
?&@
Luyện từ & Câu: Từ ngữ về các dân tộc
luyện tập về so sánh
I. MUẽC ẹÍCH YEÂU CAÀU:
- Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta(BT1).
- Điền đúng từ ngữ thích hợp vào vào chỗ trống(BT2).
- Dựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh(BT3).
- Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh(BT4).
- HS(K,G) thực hành tốt các bài tập.
II. CHUAÅN Bề:
- GV : Bảng phụ trình 3 câu văn ở BT 3.Bảng lớp viết các câu thơ ở bài 1.Một tờ giấy khổ to viết bài 2
III/CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
ND
GIAÙO VIEÂN
HOẽC SINH
1.Bài cũ : (3’)
2.Bài mới : Hoạt động 1 : HD làm bài 1 . (5’)
Hoạt động 2 : HD làm bài tập 2. (8 phút)
Hoạt động3 HD HS làm bài tập 3. (8’)
Hoạt động 4: HD bài tập 4. (10 phút).
3.Củng cố dặn dò: (1’)
KT HS đặt câu có bộ phận trả lời : Thế nào ?
-Nhận xét
Giới thiệu bài .Ghi đề .
- Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số? Người thiểu số thường sống ở đâu trên đất nước ta?
-Y/c HS làm việc theo N kể tên 1số dân tộc thiểu số ở nước ta .
-Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- GV chốt kết quả đúng.
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV cùng HS nhận xét , chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS đọc lại những câu đúng trên bảng .
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
-Yêu cầu HS qua sát từng cặp tranh vẽ.
-Yêu cầu HS trình bày.
-GVnhận xét, chỉnh sửa.
- HS đọc bài và làm bài vào vở.
-Nhận xét tiết học .
-3-5 HSY đặt câu .
- HS lắng nghe.
-1 HS khá đọc đề - nêu yêu cầu .
- Là dân tộc có ít người. sống ở các vùng cao, vùng núi.
-HS thảo luận nhóm đôi viết vào bảng.Các nhóm lên dán bài lên bảng lớp và đọc kết quả.
-HS nhận xét - sửa bài.
-1 HS nêu yêu cầu bài tập .
-HS làm bài vào vở,1 HSK lên bảng.
a) Đồng bào miền núi thường trồng thửa ruộng bậc thang .
b) Những ngày lễ hội, đồng bào tập trung bên nhà rông để múa hát.
c) Để tránh thú dữ, nhiều d/ tộc miền núi thường làm nhà sàn để ở.
d) Truyện Hũ bạc của người cha là truyện của dân tộc Chăm.
-1 HS đọc bài.
-HS N2 q/sát và NX.
- 4 HS tiếp nối nhau nói lên từng cặp sự vật được so sánh với nhau trong mỗi tranh.
- HS theo dõi, sửa bài.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
-HS làm vào vở bài tập.
- Nhận xét, đổi chéo vở sửa bài.
- Học sinh lắng nghe
?&@
Thửự naờm ngaứy 26 thaựng 11 naờm 2015
Buổi sáng
Chính tả: (Nghe viết) nhà rông ở tây nguyên
I. MụC tiêu:
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày bài sạch sẽ, đúng quy định.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ưi/ ươi (điền 4 trong 6 tiếng).
- Làm đúng BT(3) a/b.
* HS(K,G) Viết đúng mẫu chữ, trình bày đẹp.
II. CHUẩN Bị :
- GV : Bảng phụ chép sẵn bài tập 2 .
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :
nd
giáo viên
học sinh
1.Bài cũ : (5 phút)
2. Bài mới :
HĐ 1 :Hướng dẫn nghe -viết.(20’)
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập.10’
C. Củng cố -
- Gọi HS lên viết bảng viết các từ : con muỗi, múi bưởi, tuổi trẻ.
- Nhận xét
- Giới thiệu bài :viết đề.
- GV đọc đoạn văn . Gọi 1 HS khá đọc .
H: đoạn văn có mấy câu ?
H: Những chữ nào được viết hoa trong bài?
- Treo bảng phụ - Yêu cầu lớp đọc thầm và tìm từ khó .
- GV đọc từ khó - Yêu cầu HS viết.
- Nhận xét - sửa sai .
-GV đọc cho HS viết bài .
-Theo dõi, uốn nắn .GV giúp HSY,KT viết bài.Tiếp sức HSY:
-Hướng dẫn sửa bài .
- Thu bài chấm - sửa bài .
Bài 2 Gọi học sinh nêu yêu cầu đề .
-Hướng dẫn làm vào vở .
- khung c..., c.... ngựa, s..... ấm
- mát r...., g.... thư, t.... cây.
-GV theo dõi HS làm bài .
- Nhận xét, sửa bài.
-Nhận xét, dặn HS về nhà viết bài.
-3HSY lên bảng viết từ , viết bảng con.
- HS lắng nghe .
-HS khá đọc đoạn văn .Lớp đọc thầm theo.
- Đoạn văn có 3 câu.
- Viết hoa các chữ: Gian, Đó, Xung.
- HS đọc thầm - Tìm từ khó và nêu
- HSY đọc những từ khó .
- HS viết bảng con - HSY còn hạn chế viết bảng lớp .
- HS lắng nghe .
- HS viết bài vào vở .
- HS tự soát bài . Đổi chéo bài - sửa sai .
- Theo dõi - sửa bài .
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập .
- 1 HS lên bảng làm - lớp làm vở .
- khung cửi, cưỡi ngựa, sưởi ấm
- mát rượi, gửi thư, tưới cây.
-HS đổi chéo vở sửa bài.
- Lắng nghe.
?&@
Toán: giới thiệu bảng chia
I. MUẽC TIEÂU
- HS biết cách sử dụng được bảng chia. (HS làm bài tập 1, 2, 3).
- HS(K,G): Sử dụng bảng chia nhanh, thành thạo.
II. CHUAÅN Bề:
- GV: Bảng chia như SGK, Bảng phụ chép sẵn bài tập 1.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY Và HọC:
Nội dung
giáo viên
học sinh
1. Bài cũ : (5 phut
2. Bài mới:
Hoạt động1:
Giới thiệu cấu tạo bảng chia. (7 phút).
Hoạt động 2 :HD cách sử dụng bảng chia. (5’)
Hoạt động 3 : thực hành(18p
3.Củng cố, dặn dò: (2')
- 2HSY làm bài :
490 : 7 ; 362 : 3
- GV nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài: (ghi bảng).
- Treo bảng nhân kẻ sẵn như SGK.
- Cho HS nêu cấu tạo của bảng.
- Cho HS nhận xét về hàng và cột đầu tiên trong bảng chia?
- HS đọc các số trong hàng, cột đầu tiên của bảng .Giới thiệu qua về bảng nhân.
-HS đọc hàng thứ 3 trong bảng.
- Tương tự cho HS đọc bảng chia 3 trong bảng chia .
- GV h/d cách đọc bảng chia.
- GV nêu ví dụ: 12 : 4 = ? yêu cầu HS tìm thương của 12 :4 =? Tương tự yêu cầu HS thực hành tìm nhanh thương: 9 : 3 ; 27 : 9 ; 40 : 5;
Bài 1 :- Treo bảng phụ - y/c HS tập sử dụng bảng chia để tìm thương của 2 số, ghi kết quả vào vở. GV nhận xét - tuyên dương.
Bài 2 - Nêu yêu cầu bài tập.Y/c HS làm BT vào vở nháp - Nhận xét.
Bài 3: - Y/c HS tự tóm tắt và giải vào vở, 1 HS lên bảng làm.GV chấm, nhận xét, sửa bài.
Nhận xét giờ học.
- 2 HSY lên bảng làm bài tập.
- Cả lớp làm bài tập vào giấy nháp.
- HS quan sát.
- HS đếm và nêu : Có 11 hàng và 11 cột.
Hàng đầu tiên là thương của hai số, cột đầu tiên là số chia và mỗi số trong 1 ô là là SBC.
-HS đọc các số theo hàng cột thứ tự trong bảng theo yêu cầu của GV.
-Các số trên chính là số bị chia trong bảng chia 2.
- HS: Đọc -Trả lời : Kết quả của các phép chia trong bảng chia 3.
- Theo dõi - thực hành tìm thương.
- Làm vào vở. 4 HS lần lượt lên bảng. Theo dõi, sửa bài.
-1 HS nêu. Làm vào nháp, HSY lần lượt lên bảng sửa. Đọc kết quả, nêu cách làm. HS đổi chéo vở, sửa bài.
-HS giải bài vào vở.1HSK lên bảnglàm. HS đổi chéo vở sửa bài.
- Hệ thống ND bài học, NX.
?&@
Thửự saựu ngaứy 27 thaựng 10 naờm 2015
Tập làm văn: nghe kể: dấu cày
giới thiệu về tổ của em
I. Mục tiêu:
- Nghe và kể lại được câu chuyện : Giấu cày (BT1).
- Viết được đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ của mình (BT2).
- HS(K,G): Viết được đoạn văn ngắn dùng từ chính xác, sáng tạo.
II.ẹoà duứng daùy – hoùc.
- GV : Bảng lớp chép 3 câu hỏi gợi ý .
III. Các hoạt động dạy học:
nội dung
giáo viên
học sinh
1. Bài cũ : (5 phút).
2 .Bài mới :
Hoạt động 1: HDHS làm bài tập1: 15’
Hoạt động 2 TH làm BT2. (15 phút)
3.Củng cố-Dặn dò:(2’).
- KT:2 HS kể lại câu chuyện “ Tôi cũng như bác”.
- Nhận xét
- Giới thiệu bài .(ghi bảng).
-Yêu cầu HS khá đọc đề .
-Y/c HS đọc lại các CH gợi ý .
- GV kể chuyện 2 lần sau đó dừng lại hỏi:
H: Bác nông dân đang làm gì?
H: Khi được gọi về ăn cơm, bác nông dân nói thế nào?
H: Chuyện này có gì đáng cười?
-Yêu cầu HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp.
- Yêu cầu HS thực hành kể theo bàn.
- Gọi một số HS kể lại câu chuyện trước lớp.GV nhận xét và cho điểm.
- Gọi HS đọc đề .1 HS kể mẫu về tổ em.
-Yêu cầu HS dựa vào gợi ý và phần kể đã trình bày ở tiết trước để viết 1 đoạn văn ngắn vào vở. GV theo dõi – nhắc nhở
-Chấm một số bài, nhận xét.
-Nhận xét , dò.
-2HSY kể chuyện.
-HS nhận xét
-HS nghe
-1 HS khá đọc đề – lớp đọc thầm theo .
- 2 HS khá đọc câu hỏi gợi ý .
-HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.
-Bác đang cày ruộng.
-Bác hét to : Để tôi giấu cái cày vào bụi đã.
- Vì giấu cày mà la to như thế thì kẻ gian sẽ biết chỗ lấy mất cày.
- HS trả lời tự do.
- 2 HSK-G: kể chuyện.
- HS trong nhóm kể lại câu chuyện cho nhau nghe.
- 3 đến 5 HS thực hành kể trước lớp.
- 2 HS đọc đề . 1 HSK-G: kể.
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS đọc bài .Cả lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt nhất .
- Lắng nghe.
?&@
Toán: luyện tập
I. Mục tiêu :
- Biết làm tính nhân, tính chia ( bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải bài toán có hai phép tính. (HS làm bài tập 1a,c, bài tập 2a, b, c và bài tập 3,4).
- HS(K,G): Vận dụng tốt, làm BT thành thạo.
II. CHUẩN Bị:
- Baỷng con, baỷng phuù.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC .
NÔI dung
HOạT ĐộNG DạY
HOạT ĐộNG HọC
1.Bài cũ:(4’).
2.Bài mới:
HDluyệntập.
3.Củng cố , dặn dò. (1’).
-GV KT HS đọc phiếu .
- Giới thiệu bài.
Bài 1a.c
- HS đọc đề, nhắc lại cách đặt tính.
- Yêu cầu HS lần lượt lên bảng , lớp tự làm bài vào vở.
-GV nhận xét, sửa sai.
Bài 2a.b.c
* Gọi HS đọc đề.Yêu cầu HS làm vào vở .GV nhận xét, sửa bài.
Bài 3:
*Gọi HS đọc đề.
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở.
-GV giúp đỡ HSY làm bài.
- GV chấm, nhận xét, sửa sai.
Bài 4:
*Gọi HS khá đọc đề.
- Gọi HS tìm hiểu đề.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và tự làm vào vở.
- GV chấm, nhận xét, sửa bài cho HS.
- GV nhận xét và hỏi cách làm.
- Hệ thống lại kiến thức. Nhận xét tiết học.
xz
- 4,5 HSY đọc phiếu nhân, chia.
-1 HS khá đọc đề .
- HS nhắc lại cách đặt tính:
-HS lần lượt lên bảng làm .Cả lớp làm vào vở nháp .HS tự sửa bài.
- HS lần lượt lên bảng làm. Cả lớp làm vở .
-1 HSK-G: lên bảng tóm tắt và giải. Cả lớp làm vào vở.
Tóm tắt: ? m
A 172 m B -HS tự sửa bài vào vở.
-1HS khá đọc .
- 1 cặp HS khá, 1 cặp HS trung bình nêu câu hỏi tìm hiểu đề.
- HS tóm tắt và giải vào vở
- 1 em khá lên bảng làm. HS tự sửa bài vào vở.
- Hệ thống, lắng nghe.
?&@
TN&XH: hoạt động nông nghiệp
I. MUẽC TIEÂU
Sau baứi hoùc, HS bieỏt :
- Keồ teõn moọt soỏ hoaùt ủoọng noõng nghieọp cuỷa tổnh ( thaứnh phoỏ ) nụi caực em ủang soỏng.
- Neõu ớch lụùi cuỷa hoaùt ủoọng noõng nghieọp.
- HS K- G Giới thiệu một số hoạt động cụ thể
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
- Caực hỡnh trang 58, 59 SGk
- Tranh aỷnh sửu taàm veà caực hoaùt ủoọng noõng nghieọp .
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
nội dung
giáo viên
học sinh
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
HĐ 1: Hoaùt ủoọng nhoựm
HĐ 2: Thaỷo luaọn theo caởp.
HĐ 3: Trieồn laừm goực hoaùt ủoọng noõng nghieọp.
3.Củng cố dặn dò
- Keồ ủửụùc moọt soỏ hoaùt ủoọng dieón ra ụỷ nhaứ bửu ủieọn ?
- Nhận xét đánh giá
- Giaựo vieõn yeõu caàu caực nhoựm, quan saựt caực hỡnh ụỷ trang 58, 59 SGK vaứ thaỷo luaọn theo gụùi yự sau :
+ Haừy keồ teõn caực hoaùt ủoọng ủửụùc giụựi thieọu trong hỡnh.
+ Caực hoaùt ủoự mang laùi lụùi ớch gỡ ?
- Giaựo vieõn theo doừi caực nhoựm trỡnh baứy yự kieỏn nhaọn xeựt vaứ g
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 15- L3 - moi.doc