Giáo án Tổng hợp lớp 5 - Năm 2015 - 2016 - Trường Tiểu học Hoa Thủy - Tuần 12

Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.

Giới thiệu bài- ghi đề lên bảng.

 -GV chia đoạn 3 đoạn:

GV phát hiện thêm lỗi đọc sai sửa cho học sinh.

 Kết hợp giải nghĩa từ :thảo quả, Đản Khao, Chin San, tầng rừng thấp.

HDHS đọc ngắt nghỉ đúng ở câu dài.

+GV đọc mẫu toàn bài.

? Tác giả giới thiệu mùa thảo quả bắt đầu bằng những dấu hiệu gì?

 ? Từ “hương, thơm” nhắc lại nhiều lần nói lên điều gì ?

? Từ khi gieo hạt đến khi chín, thảo quả phát triển rất nhanh, những từ ngữ nào nói lên điều đó?

 

docx20 trang | Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 4730 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp lớp 5 - Năm 2015 - 2016 - Trường Tiểu học Hoa Thủy - Tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phiếu. Lớp nhËn xÐt vµ bỉ sung. HS có thể sử dụng từ điển. -HS làm vào phiếu bài tập theo nhóm 2, 1 nhóm lên bảng làm. 1-3 HS nêu kết quả, lớp đối chiếu nhận xét. HS lµm bµi tËp 3 vµo bảng con Ý đúng: chọn từ giữ gìn (gìn giữ) thay thế từ bảo vệ. HS nghe, nắm nội dung bài. ---------------------cd----------------------- To¸n : ( TiÕt 57)luyƯn tËp i. mơc tiªu:Qua bài học giúp học sinh biết - Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000 - Nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm. - Giải bài toán có ba bước tính. Làm được BT 1(a); BT 2( a,b); BT3. - HS tiếp thu nhanhthực hiện các bài tốn thành thạo. -HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học. ii. ®å dïng: Phiếu học tập iii. C¸c ho¹t ®éng d¹y hoc: ND-TG ho¹t ®éng cđa thÇy ho¹t ®éng cđa trß 1.khởi động: 3-4’ 2.Bµi míi Ho¹t ®éng 1 Bµi1(a): 7-8’ HD lµm bµi tËp: Bµi2(a,b) 9-10’ Bµi 3:9-10’ 3.Củng cố (1-2’) Tính nhẩm 2,571 x 1000 15,5 x 10 0,9 x 100 0,1 x 1000 -Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. -Gọi HS đọc đề bài và tự làm bài vào vở. -Yêu cầu HS nhận xét và nêu cách làm. Ví dụ: Từ số 8,05 ta chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số thì được 80,5. Vậy số 8,05 phải nhân với 10 để được 80,5 -GV nhận xét và chốt lại. -Gọi HS đọc đề bài và tự làm bài. ? Nêu cách nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm. -GV chốt lại. -Gọi HS đọc bài to¸n -Tổ chức cho HS làm bài. - T theo dâi giĩp ®ì HS yÕu. -TÝnh Q§ người đó đi được trong 3 giờ đầu - TÝnh Q§ người đó đi được trong 3 giờ tiếp theo - TÝnh Q§ người đó đi được dài tất cả là bao nhiªu ? -GV nhận xét chốt lại cách làm -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT toán, chuẩn bị bài tiếp theo. -HS đọc đề bài vàlàm bài vào nh¸p. -HS nhận xét và nêu cách làm. 8,05 x 10 = 80, 8,05 x 100 = 805 8,05 x 1000 = 8050 8,05 x 10000 = 80500 -HS đọc đề bài và tự làm bài vào vở, 4 HS thứ tự lên bảng làm. -Nhận xét bài bạn trên bảng. -HS làm bài làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. Bài giải Q§ đi được trong 3 giờ đầu là: 10,8 x 3 = 32,4 (km) Q§ đi được trong 3 giờ tiếp là: 9,52 x 4 = 38,08 (km) Q§ đi được dài tất cả là: 32,4 + 38,08 = 70,48 (km) Đáp số : 70,48 km -Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. ---------------------cd----------------------- Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2015 TËp ®ocHµnh tr×nh cđa bÇy ong i. mơc tiªu:Qua bài học giúp học sinh: - Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát. - Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc để góp ích cho đời. ( Trả lời các câu hỏi trong SGK, thuộc hai khổ thơ cuối bài.) - HS(K-G) thuộc và đọc diễn cảm được toàn bài. ii. ®å dïngChép 2 khổ thơ cuối bài vào bảng phụ. iii. C¸c ho¹t ®éng d¹y hoc: ND-TG ho¹t ®éng cđa thÇy ho¹t ®éng cđa trß 1.khởi động: 3-4’ 2.Bµi míi Ho¹t ®éng 1 Luyện đọc: (8-10 phút) Ho¹t ®éng 2 Tìm hiểu nội dung bài: (8-10 phút) Ho¹t ®éng 3 Luyện đọc diễn cảm: (9-10 phút 3.Củng cố (2-3’) Gọi HS đọc bài: Mùa thảo quả , TLcâu hỏi Giới thiệu bài- ghi đề lên bảng. - GV gọi 1 Khá đọc toàn bài -GV Chia 4 đoạn thơ ứng với 4 khổ thơ. -Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn. GV sửa lỗi cho học sinh; kết hợp ghi bảng các từ HS đọc sai lên bảng. Kết hợp giải nghĩa từ trong phần chú giải các từ ở SGK . HD HS đọc ngắt nghỉ ở câu văn dài. GV đọc mẫu toàn bài. GV cho HS đọc thầm bài thơ,ø trả lời ND. ? Những chi tiết nào nói lên hành trình vô tận của bầy ong? ? Bầy ong đến tìm mật ở những nơi nào? Nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc biệt? ? Em hiểu nghĩa câu thơ “Đất nơi đâu cũng tìm ra ngọt ngào”thế nào? -HD HS đọc thầm khổ thơ cuối vµ TLCH: ? Qua hai dòng thơ cuối bài, tác giả muốn nói điều gì về công việc của loài ong? - HD HS đọc từng khổ, yêu cầu CL nhận xét t×m cách đọc haycđa mỗi khổ thơ. * GV đọc mẫu bài thơ. * Tổ chức HS đọc diễn cảm theo cặp khổ thơ cuối. Chú ý các dòng thơ ngắt nhịp lẻ. . GV theo dõi uốn nắn giĩp ®ì HS yÕu. -Yêu cầu HS đọc nhẩm thuộc khổ thơ 4. -Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng – GV nhận xét tuyên dương - Cho HS nhắc lại ND bài, liên hệ giáo dục 2 HS đọc và trả lời 1 HS đọc khá đọc toàn bài. - Nắm cách chia đoạn. -Đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ trước lớp. -Đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ trước lớp, kết hợp nêu cách hiểu từ. HS nghe, nắm cách đọc. HS đọc thầm tõng khổ thơ . - HS nèi tiÕp nhau tr×nh bµy c©u hái tr­íc líp. Ý1:Hành trình vô tận bay đi tìm hoa của bầy ong. Ý 2: Những con đường ong bay đi tìm hoa lấy mật. Ý 3: Giá trị của mật ong. HS nêu: Bầy ong làm việc bền bỉ, siêng năng trong thầm lặng để tạo ra mật ong một sản phẩm quý. -HS mỗi em đọc mỗi khổ thơ, lớpnhận xÐt c¸ch ®äc. -HS theo N2 đọc cho nhau nghe. -HS thi đọc diễn cảm trước lớp. -HS xung phong đọc thuộc. - 2 HS nhắc lại và liên hệ bản thân ---------------------cd----------------------- To¸n: ( tiÕt 58)nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n i. mơc tiªu:Qua bài học giúp học sinh biết: - Nhân một thập phân với một số thập phân. Phép nhân hai STP có tính chất giao hoán. - HS làm được BT 1(a,c). BT2. - HSvận dụng vào giải tốn cĩ lời văn. ii. ®å dïng: Phiếu bài tập bài 2b. iii. C¸c ho¹t ®éng d¹y hoc: ND-TG ho¹t ®éng cđa thÇy ho¹t ®éng cđa trß 1.khởi động: 3-4’ 2.Bµi míi Ho¹t ®éng 1 Tìmhiểu ví dụ – hình thành quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân. (10 phút) HĐ2 luyện tập.(20 phút) 3. Củng cố (2phút) 80,9 x 10 8,09 x 1000 9,07 x 30 .......90,7 x 30 Giới thiệu bài -GV đọc và ghi tóm tắt lên bảng. -Yêu cầu HS nêu phép tính giải bài toán để có phép nhân số thập phân : 6,4 x 4,8 = ? -GV theo dõi HS giĩp ®ì HS yÕu GV nhận xét và chốt cách làm: -Yêu cầu HS so sánh hai cách tính và chọn cách tính, từ đó thấy được cách thực hiện phép tính nhân 6,4 x 4,8. GV nhận xét vµ KL ý ®ĩng. -GV nêu VD 2 : 4,75 x 1,3. ( TT VD 1) ? Muèn nhân một số thập phân với một số thập phân em lµm nh­ thÕ nµo?. -Bµi 1: Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài . - Gọi HS nhận xét bài bạn và GV xác nhận kết quả đúng. Bµi 2: GV phát phiếu bài tập. -? Nhận xét bài bạn và nêu tính chất giao hoán của phép nhân các số thập phân. -GV nhận xét chốt lại. Hệ thống nội dung bài học. Nhận xét giờ học. 2 HS làm, lớp theo dõi, nhận xét. -HS nhìn tóm tắt nêu phép tính giải bài toán: 6,4 x 4,8 -HS theo nhóm 2 em tìm cách thực hiện phép nhân. 6,4m = 64dm ; 4,8m = 48dm 64 6,4 48 4,8 512 512 256 256 3072 (dm2) 30,72 (m2) Mà 3072 dm2 = 30,72 m2 1-2 HS nhắc lại. -HS làm vào nháp, 1 em lên bảng làm. -HS theo nhóm 2 em làm bài -Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung. Khi đổi chổ hai thừa số của một tích thì tổng không thay đổi. 1 HS nêu kết quả. HS nghe. ---------------------cd----------------------- ChÝnh t¶:( nghe – viết) mïa th¶o qu¶. i. mơc tiªu: - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi. Làm được BT(2) a/b. - HS (K-G) viết đẹp, làm được BT về từ láy. -HS có ý thức viết rèn chữ, viết rõ ràng và giữ vở sạch đẹp. ii. ®å dïng: Bảng phụ ghi BT2, phiếu học tập. iii. C¸c ho¹t ®éng d¹y hoc: ND-TG ho¹t ®éng cđa thÇy ho¹t ®éng cđa trß 1.Khởi động: 2-3’ 2.Bµi míi Ho¹t ®éng 1 (15-18 phút) Hướng dẫn nghe - viết chính tả. Ho¹t ®éng 2 (7-8 phút) Làm bài tập chính tả. 3. Củng cố (1-2 phút) ? Tìm từ láy có âm đầu n? -Giới thiệu bài: -Gọi 1 HS đọc bài chính tả: Mùa thảo quả û, đoạn từ”Sự sống từ dưới đáy rừng”. ? Nội dung đoạn văn nói gì? HD HS viÕt tõ khã: nảy, lặng lẽ, chín dần, đột ngột. n¶y = n + ay + thanh hái (ay # ai ) lÏ = l + e + thanh ng· -GV đọc từng câu cho HS viết. -GV đọc lại toàn bộ bài chính tả 1 lượt để HS soát lại bài tự phát hiện lỗi sai và sửa. - GV nhận xét bài của nhĩm 3, 4, nhận xét cách trình bày và sửa sai. Bài 2: -GV tổ chức cho các em hoạt động nhóm 4 em làm trên phiếu bài tập, một nhóm lên bảng làm vào bảng phụ. -Yêu cầu HS nhận xét bài, GV chốt lại. -Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt 2 HS tìm. 1 HS đọc bài ở SGK, lớp đọc thầm. - 1HS nêu nội dung, lớp nghe -1 em lên bảng viết,CL viết vào giấy nháp. HS viết bài vào vở. -HS soát lại bài tự phát hiện lỗi sai và sửa. -HS đổi vở theo từng cặp để sửa lỗi sai bằng bút chì. - HS đọc bài tập 2, xác định yêu cầu của bài tập. - HS th¶o luËn nhãm 4 - §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy. - HS nghe, rút kinh nghiệm sau bài học ---------------------cd----------------------- tËp lµm v¨n: cÊu t¹o cđa bµi v¨n t¶ ng­êi i. mơc tiªu: Qua bài học giúp học sinh: - Nắm được cấu tạo ba phần:MB, TB,KB của bài văn tả người (ND ghi nhớ). -Lập dàn ý chi tiết tả một người thân trong gia đình. - HS(K-G) Lập dàn ý khá chi tiết tả một người thân trong gia đình theo ý riêng của mình. ii. ®å dïng+ Bảng phụ ghi sẵn dàn ý ba phần của bài Hạng A Cháng + Các nhóm HS chuẩn bị giấy khổ lớn lập dàn ý ch tiết. iii. C¸c ho¹t ®éng d¹y hoc: ND-TG ho¹t ®éng cđa thÇy ho¹t ®éng cđa trß 1.Khởi động: 2-3’ 2.Bµi míi Ho¹t ®éng 1 Tìm hiểu phần nhận xét . (12 phút) Ho¹t ®éng 2 Luyện tập viết dàn bài. (20 phút) 3.Củng cố (1-2 phút) - §ọc lại cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh Giới thiệu bài: -HDHSQS tranh Hạng A Cháng. -GV gọi 1 HS đọc bài văn. -Gọi HS đọc các câu hỏi gợi ý SGK -HD HS trao đổi N2, lần lượt các câu hỏi. - GV nhận xét bổ sung, chốt lại ý đúng. ? Xác định phần mở bài. ? Ngoại hình của A Cháng có những điểm gì nổi bật? ? Nªu phần kết bài. ?H·y rút ra nhận xét về cấu tạo của bài văn tả người. -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -GV nhắc nhë HS:bám sát cấu tạo của bài văn miêu tả người, đưa các chi tiết chọn lọc, những chi tiết nổi bật về ngoại hình, tính tình, hoạt động của người đó. -Gọi 3 HS đọc bài của mình trước lớp. -GV tuyên dương những em làm bài tốt. -HS quan sát tranh minh hoạ -1 HS đọc, lớp đọc thầm. -1 HS đọc, lớp đọc thầm. -HS hoạt động trao đổi nhóm đôi. -HS nối tiếp trả lời. - CL nxÐt HS xác định phần mở bài. ( Từ đâuđẹp quá!): - Ngực nở vòng cung; da đỏ như lim; bắp tay, chân rắn như trắc gụ; vóc cao,....... - Ca ngợi sức lực tràn trề của Hạng A Cháng. 3 -4HS đọc nội dung ghi nhớ. -HS lập dàn baiø cá nhân vào vở, 3 em làm vào giấy A 3. -Lớp nhận xét và bổ sung. -HS nối tiếp đọc, lớp nhận xét bài làm của bạn. Lớp lắng nghe và thực hiện. ƠLTV: (TẬP ĐỌC) MÙA THẢO QUẢ- HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG I.Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc mùi vị của rừng thảo quả. Hµnh tr×nh cđa bÇy ong - Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảp quả.( Trả lời được các câu hỏi trong sgk. II. Đồ dùng dạy học: Tranh trong (SGK). III. Hoạt động dạy học: ND-TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Khởi động 2. Bài mới(30)’ A, HĐ1. Luyện đọc (10)’ HĐ2. Tìm hiểu bài (12)’ HĐ3.Luyệnđọc diễn cảm(10)’ 3. Củng cố, dặn dò(3)’ - Gọi 1 hs đọc bài thơ Tiếng vọng. - Tác giả muốn nói gì qua bài thơ? - Gv nhận xét. - Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng. - Gọi hs đọc nối tiếp2 lượt. Kết hợp luyện đọc từ khó trong bài, chú giải. - YC học sinh luyện đọc theo nhóm. Gọi đại diện 2nhóm đọc trước lớp. - GV đọc mẫu toàn bài.Hướng dẫn giọng đọc . Ychọc sinh đọc thầm bài . TLCH. - Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nào? Cách đặt từdùng câu ở đoạn đầu có gì đáng nhơ? - Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo quả phát triển rất nhanh? - Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? - Khi nào thảo quả chính, rừngcó những nét gì đệp? - Gọi 3 hs nối tiếp nhau luyện đọc lại đoạn văn. - Hướng dẫn luyện đọc đoạn 2. Gv đọc mẫu, yc hs phát hiện ngắt nghỉ.- Gọi 4 hs đọc đoạn luyện. - Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt.- Gọi 1 hs đọc toàn bài. - Nêu nội dung bài?- Nhận xét giờ học. 1 hs đọc thuộc lòng bài thơ . TLCH. - Nhận xét, - Lắng nghe. - Luyện đọc nối tiếp 2 lượt - 3-4 hs đọc từ khó: ngất ngây, mạnh mẽ, chon chót, ngọt lựng, thơm nồng. - HS luện đọc nhóm bàn. - 2 nhóm đọc trước lớp. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Theo dõi, lắng nghe. - Lớp đọc thầm bài thơ. HT: Nhóm, lớp, cá nhân, - Bằng mùi thơm đặc biệt quyến rủ. - Nhấn mạnh mùi hương đặc biệt của thảo quả. - Qua 1 năm..lấnchiếm không gian. - Nảy dưới gốc cây. - Dưới đáy rừng rực lên những chùm - 3 hs nối tiếp nhau đọc bài. - nghe gv đọc đoạn luyện. 4 hs ọc đoạn 2. Lớp nhận xét. - 1 hs đọc diễn cảm toàn bài. ---------------------cd----------------------- Thø n¨m, ngµy 5 th¸ng 11 n¨m 2015 to¸n: (tiÕt 59) luyƯn tËp i. mơc tiªu: - Biết nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001 -HS vận dụng cách nhân nhẩm một STP với 0,1 ; 0,01; 0,001làm bài tập1. - HS (K-G) vận dụng được trong dạng tốn đổi đơn vị. II.ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. iii. C¸c ho¹t ®éng d¹y hoc ND-TG ho¹t ®éng cđa thÇy ho¹t ®éng cđa trß 1.Bµi cị: 3-4’ 2. Bµi míi Ho¹t ®éng 1 Làm bài tập 1. Bài 1a, (15 phút) Ho¹t ®éng 2 -Bài1b (10’) 3. Củng cố ( 1 phút) Đặt tính rồi tính: 12,09 x 1,5 1,234 x 0,67 GV nêu yêu cầu tiết học. -GV ghi: đặt tính rồi tính 142,57 x 0,1 -GV nhận xét chốt lại: -Yêu cầu HS nhận xét để rút ra quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1. ? Em hãy nêu rõ các thừa số và tích của 142,57x 0,1 =14,257 ? Hãy tìm cách viết 142,57 thành 14,257 ? ? Như vậy khi ta nhân 142,57 với 0,1 ta tìm ngay tích bằng cách nào? ? Hãy nêu cách nhân nhẩm một số thập phân với 0,1, 0,01, 0,001... -Yêu cầu HS tự tìm kết quả của phép nhân 531,75 x 0,01. - HD HS nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001; -GV chốt lại kết quả đúng. GV cho HS nhắc lại ghi nhớ. Nhận xét giờ học. - 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. -1 HS lên bảng làm, lớp làm vàovởnháp. 142,57 x 0,1 14,257 -Nhận xét bài bạn trên bảng. - bằng cách chuyển dấu phẩy của 142,57 sang bên trái một chữ số. -HS nêu cách nhân, HS khác bổ sung. -HS thực hiện tìm kết quả và nêu cách nhân nhẩm một số thập phân với 0,1,0,01;0,001 -HS đọc nhận xét ở SGK. HS làm vào vở, thứ tự HS lên bảng làm. Đổi vơ,û nhận xét bài HS nghe, nắm nội dung bài học ---------------------cd----------------------- luyƯn tõ vµ c©u:luyƯn tËp vỊ quan hƯ tõ - Tìm được quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu. (BT1, BT2) - Tìm được QHT thích hợp theo yêu cầu của BT3; biết đặt câu với QHT đã cho (BT4). - HS (K-G) đặt được 3 câu với 3 QHT nêu ở BT4 -HS có ý thức dùng quan hệ từ hợp với văn cảnh. ii. ®å dïngViết sẵn nội dung bài 1 vào bảng phụ, phiếu bài tập bài 3. iii. C¸c ho¹t ®éng d¹y hoc: ND-TG ho¹t ®éng cđa thÇy ho¹t ®éng cđa trß 1.Khởi động: 3-4’ 2.Bµi míi Ho¹t ®éng 1 Làm bài tập 1. (8 phút) Ho¹t ®éng 2 Làm bài 2. (8 phút) Ho¹t ®éng 3 Làm bài tập 3. (8 phút) Ho¹t ®éng 4 Làm bài 4. (8 phút) 3. Củng cố (2-3 phút) ? Đặt câu với cặp từ: Nếu .thì -Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. - GV treo bảng phụ có nội dung BT 1. -Gọi HS đọc và xác định yêu cầu đề bài. -Yêu cầu HS nhận xét; GV chốt lại. *Các quan hệ từ: + của nối cái cày với người Hmông. +bằng nối bắp cày với gỗ tốt màu đen. +như nối vòng với hình cánh cung. + như nối hùng dũng với một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận. -Gọi HS đọc nội dung bài tập 2. ? Các từ in đậm được dùng ở mỗi câu biểu thị quan hệ gì? - GV nhận xét chốt lại: + nhưngbiểu thị quan hệ tương phản. + màbiểu thị quan hệ tương phản. + nếu thì biểu thị quan hệ điều kiện (giả thiết) – kết quả. -GV treo bảng phụ có bài tập 3. -Yêu cầu HS làm bài vào phiếu bài tập. -Yêu cầu HS nhận xét, GV nhận xét. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Yêu cầu HS nhận xét câu bạn đặt, GV chốt lại. Hệ thống nội dungbài học. -GV nhận xét tiết học: 2 HS -HS đọc và xác định yêu cầu đề bài tập 1. -HS làm bài cá nhân vào vở, một em lên bảng làm. -Nhận xét bài bạn trên bảng. -HS đọc nội dung bài tập 2. -HS trao đổi và trả lời miệng, HS khác bổ sung. -HS đọc bài tập và xác định yêu cầu đề bài. -Nhóm 2 em làm vào phiếu bài tập, 1 nhóm làm ở bảng a)và, ở, của. b)thì, thì ; c)và, nhưng. -HS đọc đề bài và làm bài vào vở, thứ tự 3 em lên bảng làm. -Nhận xét bài bạn sửa sai. ---------------------cd----------------------- Thø sáu ngµy 6 th¸ng 11 n¨m 2015 TËp lµm v¨n: luyƯn tËp t¶ ng­êi ( Quan sát và chọn lọc chi tiết.) i. mơc tiªu: -Nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua hai bài văn mẫu ( Bà tôi, Người thợ rèn) -HS biết chọn lọc để đưa vào bài những chi tiết tiêu biểu, nổi bật, gây ấn tượng. biết vận dụng hiểu biết đã có để quan sát và ghi lại kết quả quan sát ngoại hình của một người thường gặp. ii. ®å dïng-Bảng phụ iii. C¸c ho¹t ®éng d¹y hoc ND-TG ho¹t ®éng cđa thÇy ho¹t ®éng cđa trß 1.Khởi động: 3-4’ 2. Bµi míi Ho¹t ®éng 1 Làm bài tập 1. (15 phút) Ho¹t ®éng 2 Làm bài tập 2.(15 phút) Củng cố ( 2phút) ? Nhắc lại cấu tạo của bài văn tả người? GV nêu yêu cầu tiết học. -Gọi HS đọc bài Bà tôi, trao đổi cùng bạn bên cạnh theo yêu cầu BT1 -Gọi HS trình bày kết quả, GV và cả lớp nhận xét bổ sung. -GV treo bảng phụ ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hình của người bà. * GV giảng: Tác giả đã ngắm bà rất kĩ, đã chọn lọc những chi tiết tiêu biểu về ngoại hình của bà để miêu tả, khắc hoạ rất rõ hình ảnh của người bà trong tâm trí bạn đọc đồng thời bộ lộ tình yêu của đứa cháu nhỏ với bà qua từng lời tả. -Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập. -* GV: Tác giả đã quan sát rất kĩ hoạt động của người thợ rèn; miêu tả quá trình thỏi thép hồng qua bàn tay anh đã biến thành một lưỡi rựa vạm vỡ, duyên dáng. Thỏi thép hồng được ví như một con cá sống bướng bỉnh, hung dữ; anh thợ rèn như một người chinh phục mạnh mẽ, quyết liệt. Bài văn hấp dẫn, sinh động, mới lạ cả với người đã biết nghề rèn - GV nhận xét tiết học. 2 HS -1 HS đọc, lớp đọc thầm. -HS làm việc theo cặp. -Đại diện nhóm trình bày. Mái tóc: đen, dày kì lạ, phủ kín hai vai, xoã xuống ngực, xuống đầu gối;...... Đôi mắt: khi bà mỉm cười hai con ngươi đem sẫm mở ra, long lanh, dịu hiền khó tả....... Khuôn mặt: Đôi má ngăm ngăm đã có nhiều nếp nhăn nhưng khuôn mặt hình như vẫn tươi trẻ. Giọng nói: trầm bổng, ngân nga như tiếng chuông...... * HS nêu: Những chi tiết tả người thợ rèn đang làm việc: +Bắt lấy thỏi thép hồng như bắt lấy một con cá sống. +Quai những nhát búa hăm hở. +Quặp thỏi thép trong đôi kìm sắt dài, ........ +Lôi con cá lửa ra, quật nó lên hòn đe, vừa hằm hằm quai búa +Liếc nhìn lưỡi rựa như một kẻ chiến thắng, lại bắt đầu một cuộc chinh phục mới. HS nghe, nắm bài. ---------------------cd----------------------- To¸n: (tiÕt60)luyƯn tËp i. mơc tiªu: Qua bài học giúp học sinh biết: - Nhân một STP với một STP. Sử dụng tính chất chất kết hợp của phép nhân các sốâ thập phân trong thực hành tính.HS làm được BT 1, BT2. - HSvận dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong bài tốn tính bằng cách thuận tiên nhất.. ii. ®å dïngPhiÕubài tập bài 1a. iii. C¸c ho¹t ®éng d¹y hoc ND-TG ho¹t ®éng cđa thÇy HOẠT ĐỘNG cđa trß 1.Khởi động:3-4’ 2.Bµi míi: Ho¹t ®éng 1 Làm bài tập 1(a) (10 phút) Ho¹t ®éng 2 Làm bài tập 1(b)(10 phút) Ho¹t ®éng 3 Làm bài tập 2.(10 phút) 3. Củng cố (2phút) Nêu cách nhân nhẩm một STP với 0,1 ; 0,01; 0,001 -Giới thiệu bài:GV nêu yêu cầu tiết học. -GV phát phiếu bài tập 1a. -Yêu cầu HS nhận xét bài bạn và nêu tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân. -GV nhận xét chốt lại . Nhận xét: (a x b) x c = a x (b x c) -HD HS vận dụng nêu tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân làm bài 1b. -GV theo dõi nhắc nhở HS còn chậm. -GV nhận xét và chốt lại: -Gọi HS đọc đề và tự làm bài. -Yêu cầu HS nhận xét bài bạn, GV chốt lại: a) (28,7 + 34,5) x 2,4 b) 28,7 + 34,5 x 2,4 = 63,2 x 2,4 = 28,7 + 82,8 = 151,68 = 111,5 T theo dâi giĩp ®ì HS yÕu. -GV nhận xét chốt lại cách làm -Gv nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT toán, chuẩn bị bài tiếp theo. - 2HS yếu nêu, lớp nhận xét -HS theo nhóm 2 em làm bài, một nhóm lên bảng làm. -Nhận xét bài bạn trên bảng, sửa sai. a) Tính rồi so sánh giá trị của (a x b) x c và a x (b x c): HS làm bài 1b vào vở, 4 em thứ tự lên bảng làm. b) Tính bằng cách thuận tiêïn nhất: 9,65 x 0,4 x 2,5 = 9,65 x ( 0,4 x 2,5) = 9,65 x 1 = 9,65 -HS đọc đề và tự làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. -Nhận xét bài bạn trên bảng sửa sai. HS nghe. ---------------------cd----------------------- ƠN TOÁN ÔN:NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN I/Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh: - Nêu được quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân. - Bước đầu nắm được tính chất giao hoán của phép nhân hai số thập phân. 2. Kiến thức: Rènkĩ năng đặt tính, thực hiện tính đúng. 3. Thái độ: - Giáo dục cho hs cốthí quen trình bày cẩn thận II/ Đồ dùng học tập - Bảng phụ, bảng con.VBT III/ Các hoạt động dạy - học ND-TL Hoạt động giáo viên Hoạt độnghọc sinh 1. khởi động (5)’ 2: Bài mới HĐ1. Ôn tập (5)’ HĐ2. Luyện tập (25)’ 3: Củng cố- dặn dò(2)’ - GV gọi 1 hs lên bảng làm BT4 (T71) -Nhận xét chung và cho điểm -Dẫn dắt ghi tên bài. - Phát biểu quy tắc nhân một số thập phân với 1 số thập phân. - Gọi 2 hs yếu trả lời, hs khác nhận xét, chốt kiến thức. * HS nắm được quy tắc nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân (B1: Nhân, B2: đếm, B3: tách) BT1- VBT(T72) Đặt tính rồi tính 3,8 x 8,4 3,24 x 7,2 0,125 x 5,7 - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập. - BT yêu cầu làm gì? - YC học sinh làm vào bảng con. - Gọi 3 hs lên bảng làm.Nêu cách - GV chữa bài. BT2 (VBT-T72) -GV nêu yêu cầu bài tập. - BT yêu cầu học sinh làm gì. - GV hướng dẫn yêu cầu học sinh làm vào vở. - Chữa bài, huy động kết quả. *HS nắm được phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán a x b = b x a - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. Bài toán cho biết gì? Bài toán yc tìm gì? - Hướng dẫn hs lập kế hoạch và giải bài. - Gọi 1 hs lên bảng giải. Lớp làm vào vở. - Chữa bài, huy động kết quả. - Phát biểu quy tắc nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân? -Nêu công thức tính chu vi hình chữ nhật? -Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật? - GV chốt kiến thức. -Dặn HS về nhà làm bài tập. - 1 hs lên bảng làm BT4 - Lớp nhận xét. -Nhắc lại tên bài học. - 2 hs yếu trả lời, hs khác nhận xét. -1HS nêu yêu cầu bài tập. -3HS yếu lên bảng làm, lớp làm bài vào bảng con -Một số HS nêu cách làm. -Nhận xét bài làm của bạn. - Theo dõi, lắng nghe. 1hs trả lời, hs khác nhận xét. -Lớp làm vào vở - HS nêu miệng kết quả. - Lớp nhận xét, đổi chéo vở, kiểm tra kêtá quả. - 1 hs nêu yc bài tập. - C

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxtuan 12.docx