Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (10’)
- Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên âm.
- Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.
- Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc dấu ngoặc .
- Em hãy nêu thứ tự các phép tính.
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn môn Toán 6 - Tiết 18: Luyện tập về số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18
Ngày Soạn: 27/12/2017
Ngày Giảng: 6A: 03/01/2018
LUYỆN TẬP VỀ SỐ NGUYÊN.
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Cộng hai số nguyên cùng dấu. Biết cộng 2 số nguyên khác dấu thành thạo. Dự đoán số nguyên x dạng tìm x. Tính giá trị biểu thức. Dăy số đặc biệt
2. Kỹ năng: vận dụng các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu để giải các bài tập.
3. Tư duy và thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SBT, Thước thẳng
2. HS: SBT, thước thẳng.
III. Phương pháp dạy học : Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp (1’): 6A....
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp luyện tập
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (10’)
- Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên âm.
- Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.
- Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc dấu ngoặc .
- Em hãy nêu thứ tự các phép tính.
Hs trả lời.
1.Lý thuyết
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
- Bài 35 (SBT): Hai số nguyên có cùng dấu ko, mang dấu gì? Nêu cách tính
- Bài 36 (SBT): Nêu cách làm?
Tính ôô trước
Chia lớp thành 3 nhóm hoạt động.
- Bài 37 (SBT):
Yêu cầu của bài 37 là ggì? Nêu cách làm
- Bài 37 (SBT):
Tóm tắt
t0 buổi trưa Matxcơva: - 70 C
Đêm hôm đó t0 : 60 C
Tính t0 đêm hôm đó
- Bài 39 (SBT):
Thay x bằng giá trị đã cho rồi tính.
HS: đây là hai số nguyên cùng dấu âm, sử dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
HS: Tính giá trị tuyệt đối trước sau đó sử dụng quy tắc cộng hai số nguyên
HS: điền dấu thích hợp vào chỗ trống
tính giá trị của vế trái rồi so sánh với vế phải
HS: Đứng tại chỗ làm bài tập 38
HS: Hoạt động nhóm bài tập 39
Bài 35 SBT (58)
b, (- 5) + (- 11) = - (5 + 11) = - 16
c, (- 43) + (- 9) = - (43 + 9) = - 52
Bài 36 SBT (58)
a, (- 7) + (- 328) = - 335
b, 12 + ô- 23ô = 12 + 23 = 35
c, ô- 46ô + ô+ 12ô = 46 + 12 = 58
Bài 37 SBT (59)
a, (- 6) + (- 3) < (- 6)
vì - 9 < - 6
b, (- 9) + (- 12) < (- 20)
vì - 21 < - 20
Bài 38 SBT (59)
t0 giảm 60 C c? nghĩa là tăng - 60 C nên
(- 7) + (- 6) = 13
Vậy t0 đêm hôm đ? ở Matxcơva là - 130 C
Bài 39SBT (59)
a, x + (- 10) biết x = - 28
=> x+ (- 10) = - 28 + (- 10) = - 38
b, (- 267) + y biết y = - 33
=> (- 267) + y = (- 267) + (- 33) = - 300
4. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
* Rút kinh nghiệm
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 18.doc