Giáo án Tự chọn môn Toán 6 - Tiết 22: Luyện tập chương II (số học)

Hoạt động 1: Dạng toán thực hiện phép tính (20’)

Bài 1. Thực hiện phép tính

a) (-7) . 5

b) 8 . (-4)

c) (-10). 12

d) 125 . (-8)

- Yêu cầu cá nhân học sinh lên bảng thực hiện

Bài 2. So sánh :

a) (-52) . 6 với 0

b) (-18) . 2 với 2

c) 19 . (-4) với 19

d) (-8) . 3 với -8

- Yêu cầu cá nhân học sinh lên bảng thực hiện

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn môn Toán 6 - Tiết 22: Luyện tập chương II (số học), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22 Ngày soạn: 24/01/2018 Ngày giảng: 6A: 31/01/2018 LUYỆN TẬP CHƯƠNG II (SỐ HỌC ) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính. 2. Kỹ năng: Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương. 3. Tư duy và thái độ: Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên. II Chuẩn bị: 1. GV: SGK, SBT, thước, máy tính 2. HS: Xem trước bài, thước kẻ có chia đơn vị. III. Phương pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm. IV Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp (1’): 6A... 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Dạng toán thực hiện phép tính (20’) Bài 1. Thực hiện phép tính (-7) . 5 8 . (-4) (-10). 12 125 . (-8) - Yêu cầu cá nhân học sinh lên bảng thực hiện Bài 2. So sánh : a) (-52) . 6 với 0 b) (-18) . 2 với 2 c) 19 . (-4) với 19 d) (-8) . 3 với -8 - Yêu cầu cá nhân học sinh lên bảng thực hiện - Cá nhân HS làm - Các HS khác cùng làm sau đó nhận xét. - Cá nhân HS làm - Các HS khác cùng làm sau đó nhận xét. Bài 1 (-7) .5 = - 35 8 . (-4) = - 32 (-10) . 12 = - 120 125 . (-8) = 1 000 Bài 2. a) (-52) . 6 với 0 - Ta có : (-52) . 6 = -132 < 0. Vậy (-52) . 6 < 0 b) (-18) . 2 với 2 - Ta có : (-18) . 2 = -36 < 0. Vậy (-18) . 2 < 0 c) 19 . (-4) với 19 - Ta có : 19 . (-4) = -76 < 0. Vậy 19 . (-4) < 0 d) (-8) . 3 với -8 (-8) .3 < -8 Hoạt động 2: Dạng có chứa GTTĐ (23’) Bài 1.Tính a) (+4) .(+5) b) (-110) . (-5) c) . -8 d) ( -) . (-9) - Yêu cầu cá nhân học sinh lên bảng thực hiện Bài 2. So sánh a) (-6) . (-5) với 0 b) (-15) . 5 với (-4) . (-50 c) (+8) . (+6) với (-16) .(-10). - Lưu ý : +Nhân hai số nguyên cùng dấu ta được kết quả là số nguyên dương. +Nhân hai số nguyên khác dấu ta được kết quả là số nguyên âm - Cá nhân HS làm - Các HS khác cùng làm sau đó nhận xét. - Cá nhân HS làm - Các HS khác cùng làm sau đó nhận xét. Bài 1. a) (-4) .(-5) = 20 b) (+110) . (+6) = 660 c) . 8 = 8 . 8 = 64 d) ( -) . (-8) = (-7) . (-8) = 56 Bài 2. So sánh a) (-9) . (-1) với 0 -Ta có : (-9) . (-1) = 9 > 0. Vậy (-9) . (-1) >0 b) (-12) . 8 với (-3) . (-40 - Ta có (-12) .8 = -96 Và (-3) . (-40 = 120 mà -96 < 120 Vậy (-12) . 8 < (-3) . (-40 c) (-8) . (-6) với (+16) .(+3) - Ta có (-8) .(-6) = 48 Và (+16) .(+3) = 48 Vậy (-8) .(-6) = (+16) .(+3) 4. Hướng dẫn học ở nhà (1’) -Nắm vững khái niệm, các tính chất đã học - Giờ sau kiểm tra 1 tiết * Rút kinh nghiệm ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiết 22.LUYỆN TẬP CHƯƠNG II (SỐ HỌC ).doc