HĐ1 : BT 111 (sgk tr 99). (8’)
Củng cố quy tắc dấu ngoặc và thứ tự thực hiện phép tính .
G/V : Hãy xác định thứ tự thực hiện phép tính ?
HĐ2 : BT 114 (sgk tr 99). (10’)
Tìm x liên quan đến thứ tự trong số nguyên :
G/V : Xác định các giá trị thỏa yêu cầu ?
G/V : Ta có thể tính nhanh như thế nào ?
G/V : Giải tương tự cho các câu còn lại
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn môn Toán 6 - Tiết 35: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35
Ngày soạn: 09/5/2018
Ngày giảng: 6A: 16/5/2018
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí.
Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
II Chuẩn bị:
1. GV: sgk, bài soạn, thước, bảng phụ
2. HS: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Phương pháp dạy học: Gọi mở – vấn đáp, Luyện tập – Thực hành, Hoạt động nhóm
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A.
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp ôn tập
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 : BT 111 (sgk tr 99). (8’)
Củng cố quy tắc dấu ngoặc và thứ tự thực hiện phép tính .
G/V : Hãy xác định thứ tự thực hiện phép tính ?
HĐ2 : BT 114 (sgk tr 99). (10’)
Tìm x liên quan đến thứ tự trong số nguyên :
G/V : Xác định các giá trị thỏa yêu cầu ?
G/V : Ta có thể tính nhanh như thế nào ?
G/V : Giải tương tự cho các câu còn lại .
HĐ3 : BT 116 (sgk tr 99). (8’)
Củng cố phần ứng dụng lý thuyết vào bài tính
Gv : Hãy trình bài các cách giải có thể thực hiện được và xác định cách nào là hợp lí hơn ?
HĐ4 : BT 117 (sgk tr 99). (8’)
Củng cố định nghĩa lũy thừa và nhận xét dấu của lũy thừa một số âm dựa vào mũ số .
G/V : Yêu cầu hs trình bày cách làm .
G/V : Em có nhận xét gì về dấu của lũy thừa của một số âm với mũ lẻ và mũ chẵn .
HĐ5 : BT 118 (sgk tr 99). (8’)
Tìm x theo quy tắc chuyển vế :
G/V : Em hãy phát biểu quy tắc chuyển vế ?
_ Chuyển vế sao cho có thể đưa bài toán đã cho thành bài toán dạng căn bản như tiểu học .
H/S : Tính trong ngoặc hay bỏ ngoặc và áp dụng tính chất kết hợp (nếu có thể) .
H/S : Phát biểu quy tắc như sgk
H/S : -7 , -6, ,0, .., 6 , 7.
H/S : Kết hợp các số đối nhau
H/S : Xác định thứ tự thực hiện các phép tính và giải nhanh nếu có thể (áp dụng tính phân phối , kết hợp).
H/S : Tính từng lũy thừa theo định nghĩa : (-7)3 , 24
_ Tìm tích hay kết quả vừa nhận được .
_ Thực hiện tương tự với câu b).
H/S : Mũ lẻ kết quả âm , số mũ chẵn thì ngược .
H/S Phát biểu như sgk .
H/S : Áp dụng tương tự cho các câu hỏi . Chú ý việc chia số nguyên âm .(chia dấu như nhân dấu ) .
BT 111 (sgk tr 99).
a) -36
b) -390 .
c) -279
d) 1130 .
BT 114 (sgk : tr 99).
a) -8 < x < 8 .
Các số x thỏa mãn điều kiện
trên là : -7 , -6, ,0, .., 6 , 7
(-7) + (-6) + ......+ 6 + 7 = 0
Tổng bằng 0 .
b) -6 < x < 4
Tương tự : Tổng bằng -9 .
c) -20 < x < 21
Tương tự : Tổng bằng 20 .
BT 116 (sgk : tr 99).
a) -120 b) -12 .
c) -16 d) -18 .
BT 117 (sgk : tr 99).
a) (-7)3 . 24 = - 5 488 .
b) 54 . (-4)2 = 10 000 .
BT 118 (sgk : tr 99).
a) x = 25 .
b) x = (-15) : 3 = -5 .
c) x = 1 .
4 . Củng cố:
Ngay sau mỗi phần lý thuyết và bài tập đã ôn tập liên quan .
5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
Học thuộc lại các câu hỏi lí thuyết để phát biểu cho chính xác .
Làm hết các bài tập còn lại phần ôn tập chương II ( sgk : tr 98 ; 99 ; 100).
* Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 35. ÔN TẬP CUỐI NĂM.doc