Giáo án Tự chọn Toán 7 tiết 10: Luyện tập tập chương I (đại số)

- GV đưa BT3 lên bảng phụ

Tính bằng cách hợp lí:

a)(-5,85) + 42,3 +5 + 0,85

b)(-87,5) + 3,8 + 87,5 + (-0,8)

c) 9,5 + (-13) + (-5) + 8,5

gV gọi hs lên bảng

gv gọi hs nhận xét

Gv kết luận

 

doc2 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 7 tiết 10: Luyện tập tập chương I (đại số), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 10 Ngày soạn: 08/11/2017 Ngày giảng: 7a: 15/11/2017 LUYỆN TẬP TẬP CHƯƠNG I (Đại số) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại các tập hợp đã học . ôn lại định nghĩa số hữu tỷ, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.Các phép tính trên Q, trên R. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: - GV:, SGK, Thước kẻ, bảng phụ - HS:, máy tính, bài soạn câu hỏi ôn chương. III. Phương pháp dạy học thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,... IV Tiến trình bài dạy: 1/Ôn định lớp (1’): 7a.... 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Lý thuyết (7p) ? Viết các công thức về các phép toán trong Q? ? Quy tắc GTTĐ của một số hữu tỉ? ? Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 345, 573, 7668, 4713 gV gọi hs lên bảng gv gọi hs nhận xét Gv kết luận - 2HS lên bảng thực hiện Hs dưới lớp chép vào vở Hs lên bảng thực hiện - Cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét. 1) Các phép tính về số hữu tỉ. 2) Quy tắc GTTĐ của một số hữu tỉ 3) 345 300 573 7668 4713 HĐ2: Luyện Tập(35p) GV đưa BT1 lên bảng. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: -1,75;-2;0;; 3,14; Gv yêu cầu hs giải thích các sắp xếp Gọi hs lên bảng thực hiện Gv nhận xét và kết luận - GV đưa BT2: Tìm x biết: a) + x = b) c) 0,472 – x = 1,634 d) -2,12 – x = Để tìm x của các bài toán này ta làm ntn? Gv cho hs hoạt động nhóm Gọi đại diện nhóm trình bày GV nhận xét và chữa bài. - GV đưa BT3 lên bảng phụ Tính bằng cách hợp lí: a)(-5,85) + 42,3 +5 + 0,85 b)(-87,5) + 3,8 + 87,5 + (-0,8) c) 9,5 + (-13) + (-5) + 8,5 gV gọi hs lên bảng gv gọi hs nhận xét Gv kết luận - Bài 4: Tính: a) b) c) và x < 0 d) và x > 0 gV gọi hs lên bảng gv gọi hs nhận xét Gv kết luận - 1 HS lên bảng sắp xếp và giải thích. Cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét. Áp dụng quy tắc chuyển vế và các phép toán trong Q - HĐ nhóm 4p - Đại diện các nhóm lên trình bày. - HS nhận xét. - 1 HS lên bảng sắp xếp và giải thích. Cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét. - 2 HS lên bảng sắp xếp và giải thích. Cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét. BT1: Sắp xếp từ nhỏ đến lớn: -2 < -1,75 < 0< 3,14 << BT2: a) x = x = b) x = x = c) x = 0,472 – 1,634 x = 1,162 d) x = -2,12 - x = -3,87 BT3: a)= [(-5,85) + 0,85 + 5] + 41,3 = 0 + 41,3 = 41,3 b)= [(-87,5) + 87,5]+[ 3,8 + (-8,1)] = 0 + -4,3 c)=(9,5 + 8,5) + [(-13) + (-5)] = 18 + (-18) = 0 Bài 4: a)x = 3,2 b) không tồn tại giá trị của x thỏa mãn . c) x = d) x = 0,35 4. Hướng dẫn, dặn dò(2’) - Xem lại các dạng BT đã chữa. - chuẩn bị trước phần nhân “ Luyện tập chương I- Đại số.”. * Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTIẾT 10.doc
Tài liệu liên quan