1 / Chữa bài tập
Bài 64/ SGK/ 136
ABC và DEF có
 = D = 900 ; AC = DF
- Để ABC = DEF ( c.g.c) cần thêm AB = DE
- Để ABC và DEF ( Cạnh huyền- cạnh góc vuông ) cần thêm BC = EF
- Để ABC và DEF ( g.c.g) c ần th êm C = F
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 7 tiết 23: Luyện tập các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 23
Ngày soạn: 14/02/2018
Ngày giảng: 7a: 21/02/2018
LUYỆN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA 2 TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Củng cố lại các kiến thức về các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông bằng nhau
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng chứng minh D vuông bằng nhau, kỹ năng trình bày bài chứng minh hình.
3. Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập. Phát huy trí lực của học sinh
II. Chuẩn bị :
GV: SGK, thước kẻ, eke
HS : Làm bài tập về nhà
III. Phương pháp dạy học:
Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với hợp tác ,rèn phương pháp tự học.
IV, Tiến trình bài dạy:
1/ổn định tổ chức: 7a....
2/ Kiểm tra bài cũ: 5’
1.- Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?
2.- Xem hình vẽ.
Bổ sung thêm 1 điều kiện bằng nhau (về cạnh hay về góc) để DABC = DDEF
3 / Bài mới :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Họat động 1 ( 10’)
? Nêu yêu cầu của bài tập 64
? Bài toán cho gì, yêu cầu
gì
? lên bảng chữa bài tập
Hs nêu bài tập
ABC và DEF, tìm thêm ĐK để 2 tam giác bằng nhau
1 / Chữa bài tập
Bài 64/ SGK/ 136
ABC và DEF có
 = D = 900 ; AC = DF
- Để ABC = DEF ( c.g.c) cần thêm AB = DE
- Để ABC và DEF ( Cạnh huyền- cạnh góc vuông ) cần thêm BC = EF
- Để ABC và DEF ( g.c.g) c ần th êm C = F
Hoạt động 2 ( 20’)
? Đọc bài tập 65
? Bài toán cho gì, yêu cầu
gì
? Cho học sinh vẽ hình, ghi GT, KL
? Để chứng minh AH = AK ta làm như thế nào?
-Nêu hướng chứng minh AI là phân giác Â
? Thực hiện chứng minh
? Nhận xét bài làm của bạn
HS đọc và phân
tích bài
chứng minh 2 tam giác chứa các yếu tố bằng nhau
- tia AI nằm giữa 2 tia AB, AC, tạo thàng 2 góc bằng nhau.
HS trình bày
Lớp nhận xét bài làm
2 / luyện tập
Bài 65:
GT: D ABC: AB = AC
BH ^ AC
CK ^ AB
KL: a.- AH = AK
b.- AI là phân giác
Chứng minh:
a.- Xét D AKC và D AHB có:
KÂ = HÂ = 900
AC = AB (Gt)
 chung
=> D AKC = D AHB (cạnh huyền- góc nhọn)
b.- Xét 2 D vuông AKI và AHI có:
AI chung
AK = AH (vì D AKC = D AHB)
=>DAKI = DAHI(cạnh huyền và cạnh góc vuông)
=> KÂI = HÂI
=> AI là phân giác Â
4. Củng cố: (8’)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông
5. Hướng dẫn về nhà ( 2’)
- GV: chốt lại các kiến thức trong bài
- Học thuộc bài
- BTVN : 96, 97, 98 / SBT /
* Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TIẾT 23. LUYỆN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU.doc