LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh tính chất ba đường cao trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng vuông góc, ba đường thẳng đồng quy.
3. Thái độ: Hs nghiêm túc học, có tư duy lôgic
II Chuẩn bị:
GV: SGK-thước thẳng-eke-phấn màu
HS: SGK-thước hai lề-com pa-eke
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,.
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 667 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 7 tiết 34: Luyện tập tính chất các đường đồng quy của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 34
Ngày soạn: 14/5/2018
Ngày giảng: 21/5/2018
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh tính chất ba đường cao trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng vuông góc, ba đường thẳng đồng quy.
3. Thái độ: Hs nghiêm túc học, có tư duy lôgic
II Chuẩn bị:
GV: SGK-thước thẳng-eke-phấn màu
HS: SGK-thước hai lề-com pa-eke
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, học nhóm, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài dạy:
1/ổn định lớp (1’): 7a..
2/ Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
HS1: Nêu tính chất đường cao của tam giác? Tam giác cân, tam giác đều?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập(37’)
Đọc đề bài?
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài?
Hãy chứng minh?
Nhận xét?
Yêu cầu của bài?
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài?
Chứng minh?
Nhận xét?
Nêu yêu cầu của bài?
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài?
Để chứng minh AC, BD, EK đồng quy cần làm gì?
Hãy chứng minh?
Nhận xét?
HS đọc đề bài.
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
Chứng minh tam giác cân.
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
Chứng minh ba đường thẳng đồng quy.
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài.
Gọi AC cắt BD tại O.
CM: O, E, K thẳng hàng.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
Bài 60 (SGK- 83).
Xét NIK có:
NJ IK; KM IN
KM cắt NJ tại M Þ N là trực tâm
Þ IM KN.
Bài 62 (SGK – 83).
GT
DABC:
PB ^ AC, CQ ^ AB
KL
DABC cân
CM:Xét BFC và CEB có:
BC chung;BE = CF.
=> BFC = CEB ( ch- cgv)
=> => ABC cân tại A.
Bài 75 (SBT)
Gọi AC cắt BD tại O
OAB có: BC
AD cắt BC tại E => E là trực tâm của OAB => OE AB mà KE AB
O, E, K thẳng hàng.
AC, EK, BD đồng quy tại O.
4. Hướng dẫn ở nhà (2’)
- Ôn lại toàn bộ lí thuyết chương III. - Nghiên cứu bảng tổng kết trong SGK trang 84, 85
- Trả lời các câu hỏi SGK trang 86. - Làm bài tập : 78, 79, 80, 81 SBT.
* Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TIẾT 34. LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC.doc