LUYỆN TẬP TỶ LỆ THỨC
I Mục tiêu:
1/ Kiến thức: - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
2/ Kỹ năng: - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
3/ Thái độ: - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II Chuẩn bị:
Gv: SGK, bài soạn, thước kẻ
HS: SGK, vở.
III. Phương pháp dạy học: thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,.
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 7 tiết 6: Luyện tập tỷ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 6
Ngày soạn: 04/10/2017
Ngày giảng: 7a: 11/10/2017
LUYỆN TẬP TỶ LỆ THỨC
I Mục tiêu:
1/ Kiến thức: - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
2/ Kỹ năng: - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
3/ Thái độ: - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II Chuẩn bị:
Gv: SGK, bài soạn, thước kẻ
HS: SGK, vở.
III. Phương pháp dạy học: thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài dạy:
1/ổn định tổ chức: 7a....
2. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
-Câu hỏi:
+Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì? Kí hiệu.
+So sánh hai tỉ số: và .
3. Bài mới : 30 phút
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
Ghi bảng
HĐ 1 : Tiếp cận định nghĩa
Tỷ lệ thức
1. Định nghĩa
*VD: So sánh và
=
= =
Þ = là tỉ lệ thức
*Đn: = (ĐK b, d ¹ 0)
Hoặc viết a : b = c : d
a, b, c, d là các số hạng.
a, d là ngoại tỉ.
b, c là trung tỉ.
*?1: Xét các tỉ số
a)
Þ =
b)
Þ ¹
Bài 2: Các tỉ lệ thức là
24 : 3 = 56 : 7
4 : 10 = 3,6 : 9
-Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau =
Ta nói đẳng thức =
là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
-Yêu cầu so sánh hai tỉ số và
-Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức.
-Nêu cách viết khác của tỉ lệ thức a : b = c : d , cách gọi tên các số hạng
-Hỏi: Tỉ lệ thức = có cách viết nào khác? nêu các số hạng của nó?
-Yêu cầu làm ?1
-Yêu cầu làm bài 2 vở BT:
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số đã cho rồi lập thành tỉ lệ thức?
-Trả lời: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số
-1 HS lên bảng so sánh
=
= =
-Nhắc lại định nghĩa và điều kiện.
1 HS trả lời:
+Viết: 2 : 5 = 6 : 15
+Các số hạng của tỉ lệ thức trên là 2; 5; 6; 15
+2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là trung tỉ.
-2 HS lên bảng làm ?1 các HS khác làm vào vở
-HS đọc bài 2 vở BT , 1 HS trả lời.
4. Luyện tập 8 phút
-Yêu cầu làm bài 3 vở BT (46/26 SGK) câu a, b.
-Gọi 2 HS lên bảng làm .
-Cho nhận xét kết quả.
-Hỏi: từ cách làm ta có thể rút ra được muốn tìm 1 trung tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm Bài 4 (47/26 SGK) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức:
a)6 . 63 = 9 . 42
b)0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,4
-2 HS lên bảng làm bài 3, HS khác làm trong vở BT in.
-Trả lời:
+Muốn tìm 1 trung tỉ có thể lấy tích của ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia.
+Muốn tìm 1 ngoại tỉ có thể lấy tích của trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia.
Bài 3 (46/26 SGK):
Tìm x:
a) Þ3,6 . x = -2 . 27
Þ x = Þ x = -15
b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38
Þ x . (-9,36) = -0,52 . 16,38
x = = 0,91
Bài 4 (47/26 SGK):
; ; ;
.
; ;
; ; .
5. Hướng dẫn học bài ở nhà: 2 phút
- Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dunh bài mới
* Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TIẾT6.doc