Tiết 3
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
Năng lực:
- Có khả năng thực hiện đúng và nhanh các bài tập có liên quan đến các phép trừ trong phạm vi 6
Phẩm chất:
- Mạnh dạn tự tin khi trình bày ý kiến cá nhân, khi thảo luận nhóm
II.Chuẩn bị :
- GV: Bộ đồ dùng toán.
- HS: Bộ đồ dùng toán, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học.
11 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 12 - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12- Buổi sáng
Ngày soạn: 15/ 11/ 2018
Ngày dạy: / 11/ 2018
Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2018
Tiết 1
Chào cờ
Tiết 2+3
Tiếng Việt (2 tiết)
VẦN /ăt/
(STK trang 52-58, SGK trang 24-25 )
Tiết 4
Toán(ôn)
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Kiến thức kĩ năng:
HS củng cố về các phép cộng, phép trừ các số đã học.
Năng lực:
HS tự hoàn thành nhiệm vụ học tập
Phẩm chất:
HS tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: bảng nhóm
HS: bảng con.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài mới:
a.Giới thiệu bài
-Ghi bảng tên bài.
b.Luyện tập:
Bài 1:Tính
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tính
- Yêu cầu HS làm bài .
- Gọi HS lên chia sẻ.
- Nhận xét, củng cố phép tính có hai dấu.
Bài 3: > < = ?
- Yêu cầu HS thực hiện làm bài.
-Chữa bài-Nhận xét.
2.Củng cố-dặn dò:
- GV nhận xét tiết học(tuyên dương)
-HS đọc lại tên bài.
- HS nêu yêu cầu. Thực hiện nêu miệng kết quả.
1 + 3 = 4 - 4 = 4 - 1 =
5- 2 = 2 - 0 = 5 - 5 =
3 + 0 = 5 - 3 = 2 + 2 = - HS làm bảng con.
- HS chia sẻ kết quả.
3 + 1 – 0 = 5 – 5 + 2= 4 – 2 + 0=
4 – 2 + 3= 0 + 3 – 3 = 1 + 4 – 1=
- HS làm bảng con, bảng lớp.
- HS chia sẻ kết quả.
3 + 2 ... 4 1 + 0 ... 5 5 – 3 ....4
5 – 0 .... 5 2 + 1 ...4 4 – 4 .... 0
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Ngày soạn: 15/ 11/ 2018
Ngày dạy: / 11/ 2018
Thứ ba ngày tháng 11 năm 2018
Tiết 1+ 2
Tiếng Việt (2 tiết)
VẦN /ân/
(STK trang 58- 60- SGK trang 26- 27)
Tiết 3
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học.
- Phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
Năng lực:
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập.
Phẩm chất:
- Giáo dục HS mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK, vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài mới:
a.Giới thiệu bài
- GV ghi bảng tên bài
b. Luyện tập:
Bài 1 (64):
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS làm cá nhân, đổi bài kiểm tra chéo, nếu miệng kết quả.
- Nhận xét
(Củng cố phép +, phép - trong các phạm vi đã học)
Bài 2 (cột 1):
- Cho HS nêu yêu cầu.
- HS làm cá nhân, trao đổi cách làm trong nhóm đôi
- Chữa bài- nhận xét
- GV chỉ vào phép tính 5 – 2 - 2= 1 và nói: có 1 bạn làm phép tính này như sau: bạn đó lấy
2 - 2= 0 rồi lấy 5- 0 = 5 là đúng hay sai ?
Bài 3(64) (cột 1, 2):
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Kiểm tra bài của vài em, ghi nhận xét.
Bài 4(64):
- Cho HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng.
- Nhận xét.
2. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về làm BT 3, 4 (64) - Chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HS làm bài- nêu kết quả.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm trên bảng con, bảng lớp
kết hợp nêu cách làm.
- HS trả lời.
- HS nêu yêu cầu.
- HS điền số vào vở, bảng lớp.
- HS nêu phép tính.
- HS viết phép tính tương ứng với tranh (bảng con- bảng lớp).
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Tiết 4
Tự nhiên và xã hội
NHÀ Ở
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng:
Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
Năng lực:
Biết hợp tác với bạn trong nhóm.
Phẩm chất:
HS có ý thức yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà.
II. Chuẩn bị:
GV: giấy vẽ, màu vẽ, tranh minh họa một số ngôi nhà
HS: bút màu,
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra:
- Em kể những người trong gia đình em?
- GV nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
- Khởi động: Cho HS hát.
- GV giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Quan sát tranh
- Tổ chức cho HS quan sát một số tranh, ảnh về ngôi nhà.
- Ngôi nhà này ở đâu?
- Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao?
- GV giải thích cho các em hiểu các dạng nhà: nông thôn, miền núi, thành phố và sự cần thiết của nhà ở.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
* Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.
Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ
- GV yêu cầu HS kể tên những đồ dùng trong gia đình mình cho các bạn nghe.
- Nhận xét bổ sung
- Đưa một số hình ảnh về đồ dùng gia đình
* Kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình.
Hoạt động 3 : Vẽ tranh
- Yêu cầu từng HS vẽ ngôi nhà của mình
- Tranh vẽ những gì?
- Nhà em ở đâu?
- Trong nhà em có những gì?
* Kết luận: Mỗi người đều có một ngôi nhà. Em phải biết yêu quý và giữ gìn ngôi nhà của mình.
2. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về ôn bài và bị bài sau.
- HS nêu ý kiến cá nhân.
- Cả nhà thương nhau"
- HS quan sát, nói cho nhau nghe về tranh ảnh về nhà ở ở nông thôn, thành phố.
- HS thảo luận theo cặp hỏi, trả lời
- Đại diện các cặp hỏi trả lời
- HS hoạt động nhóm đôi
- HS nói cho nhau nghe về những đồ dùng trong gia đình mình.
- Từng HS kể
- HS quan sát và nêu hiểu biết.
- HS vẽ tranh
- HS trả lời.
- HS chú ý lắng nghe và nhắc lại.
-HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Ngày soạn: 15 / 11/ 2018
Ngày dạy: / 11/ 2018
Thứ tư ngày tháng 11 năm 2018
Tiết 1
Thể dục
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB .TRÒ CHƠI “ CHUYỀN BÓNG TIẾP SỨC”
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng:
Ôn đứng đưa hai tay ra trước đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V, đứng kiễng gót hai tay chống hông đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông.
Học đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng
Chơi trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”
Năng lực:
HS khéo léo và hợp tác với bạn khi chơi
Phẩm chất:
HS chăm tập thể dục để rèn luyện cơ thể.
II. Địa điểm, phương tiện:
1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp tổ chức:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu
* Nhận lớp: Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
* Khởi động: - Dậm chân vỗ tay và hát
- Trò chơi Cao, thấp, ngắn, dài, thò, thụt.
2. Phần cơ bản:
* Học đứng đưa một chân ra trước hai tay giơ cao thẳng hướng
* Ôn đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V , đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông, đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng
* Chú ý GV hướng dẫn HS hô nhịp
- Chơi trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”
3. Phần kết thúc.
Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng
- Dậm chân vỗ tay và hát
- GV cùng HS hệ thống bài học
8-10 phút
2-3 phút
4-6 phút
18-20 phút
3-4 phút
- GV tập hợp lớp
( Gv)
- HS khởi động theo nhịp hô của GV
-GV nêu tên động tác, làm mẩu chậm và phân tích ngắn gọn sau đó hô nhịp cho HS thực hiện theo từng cử động
(GV)
- GV nêu tên động tác, sau đó hô nhịp cho HS thực hiện theo từng cử động
- GV chỉ định HS hô nhịp và quan sát uốn nắn
(GV)
- GV nêu tên trò chơi , hướng dẫn cách chơi, luật chơi
- Cho HS chơi thử GV nhận xét thêm sau đó cho HS chơi chính thức GV quan sát nhận xét
GV
- GV cùng HS hệ thống và nhận xét giờ học.
Tiết 2
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng:
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
Năng lực:
Làm đúng và nhanh các bài tập có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 6.
Phẩm chất:
Tích cực, tự tin khi trao đổi ý kiến về nội dung bài.
II.Chuẩn bị :
GV: Bộ đồ dùng toán 1
HS: Bộ đồ dùng toán, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV ghi bảng tên bài
b. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
- Yêu cầu HS viết 2 phép tính cộng có kết quả bằng 5.
- Tính 5 + 1 = ... 1 + 5 = ...
- Yêu cầu mỗi HS hãy viết một phép tính có kết quả bằng 6.
- Gọi HS đọc- Nhận xét
* Sau khi dạy xong cho HS đọc lại bảng cộng
+ Năm cộng một bằng mấy ?
+ Sáu bằng mấy cộng mấy ?
c. Luyện tập:
Bài 1(65):
- GV nêu yêu cầu.
- GV lưu ý HS viết số thẳng cột.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2(cột 1, 2, 3- 65):
- Cho HS nêu cách làm.
- Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng - Nhận xét chỉnh sửa.
Bài 3(cột 1, 2- 65):
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm phép tính có 2 dấu
- Nhận xét chỉnh sửa.
Bài 4(65)
- Cho HS quan sát tranh.
- Hướng dẫn HS nêu bài toán
- Hướng dẫn HS viết phép tính vào ô trống.
- Tranh b hướng dẫn tương tự - nhận xét chỉnh sửa.
2. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.
- HS nhắc lại tên bài
- HS làm bảng con.
- HS dùng que tính để thực hiện.
- HS lập phép tính vào bảng con.
- HS chia sẻ ý kiến.
4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6
6 + 0 = 6 0 + 6 = 6
- HS thực hiện bảng con.
- HS đọc bảng cộng
- HS nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu miệng kết quả.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm phiếu học tập.
- HS chia sẻ kết quả.
- HS nêu nội dung tranh.
- Có 4 con chim trên cành, 2 con bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
- HS viết.
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Tiết 3+ 4
Tiếng Việt (2 tiết)
VẦN /ât/
(STK trang 61 – SGK trang 28 - 29)
Ngày soạn: 15 / 11/ 2018
Ngày dạy: / 11/ 2018
Thứ năm ngày tháng 11 năm 2018
Tiết 1+ 2
Tiếng Việt (2 tiết)
LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI VỚI CẶP n/t
(STK trang 64 – SGK trang 30 - 31)
Tiết 3
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng:
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
Năng lực:
Có khả năng thực hiện đúng và nhanh các bài tập có liên quan đến các phép trừ trong phạm vi 6
Phẩm chất:
Mạnh dạn tự tin khi trình bày ý kiến cá nhân, khi thảo luận nhóm
II.Chuẩn bị :
GV: Bộ đồ dùng toán.
HS: Bộ đồ dùng toán, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- GV ghi bảng tên bài.
b. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
- Yêu cầu HS viết một phép tính cộng có kết quả bằng 6.
- Từ phép cộng hãy viết thành phép trừ.
- Sau khi dạy xong cho HS đọc lại bảng trừ. Có thể xoá dần cho HS đọc thuộc.
+ Sáu trừ một bằng mấy ?
+ Năm bằng mấy trừ một ?
c. Luyện tập:
Bài 1(66): Tính
- GV nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS thực hiện làm bài.
- Nhận xét.
Bài 2(66): Tính
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Củng cố mối quan hệ của phép cộng và phép trừ.
- Nhận xét chỉnh sửa.
Bài 3(cột 1, 2- 66):
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm phép tính có 2 dấu
- Nhận xét chỉnh sửa.
Bài 4( 66)
- Cho HS quan sát tranh theo nhóm đôi
- Hướng dẫn HS nêu bài toán
- Hướng dẫn HS viết phép tính vào ô trống.
- Tranh b hướng dẫn tương tự.
2.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét bài
- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS thực hiện.
- HS chia sẻ ý kiến.
- HS thực hiện cá nhân..
- HS chia sẻ ý kiến.
- HS thực hiện cá nhân, đồng thanh.
- HS làm miệng
- HS chia sẻ bài làm
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng lớp, bảng con.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm phiếu học tập.
- HS chia sẻ ý kiến.
- HS nêu nội dung tranh.
- Có 6 con vịt bơi dới ao, 1 con đi lên bờ . Hỏi còn mấy con vịt dới ao ?
- HS viết phép tính tương ứng.
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Tiết 4
Toán(ôn)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức, kĩ năng:
- HS ôn kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 6.
Năng lực:
- HS vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập
Phẩm chất:
- Mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: bảng nhóm
- HS: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV ghi bảng tên bài
b. Luyện tập:
Bài 1: Tính
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bảng lớp, bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa
Bài 2: +
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm và làm bảng nhóm, bảng con .
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3:Số?
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS thực hiện
- Nhận xét- chỉnh sửa
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- HS nhắc lại tên bài
6- .... = 3 .... - 1 = 5
.... - 2 = 4 6 - ... = 1
5 - 3 = ... 2 - 1 = ...
4 2 = 6 6 2 = 4 5 4 = 1
2 1 = 3 5 1 = 6 1 3 = 4
2 3 = 5 6 4 = 2 6 3 = 3
6- 3- 2 = 6+ 0 - 4 =
2+ 4- 1= 5 + 1 - 2 =
5- 1- 1 = 4 – 2 + 4 =
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
Ngày soạn: 15 / 11/ 2018
Ngày dạy: / 11/ 2018
Thứ sáu ngày tháng 11 năm 2018
Tiết 1+2
Tiếng Việt (2 tiết)
VẦN /am/, /ap/
(STK trang 66 – SGK trang 32 - 33)
Tiết 3
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
KTKN: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
NL: - Thực hiện đúng và nhanh các phép tính cộng trừ trong phạm vi 6
PC: - Có thái độ học tập tích cực và nghiêm túc
II.Chuẩn bị : - GV: bảng phụ ghi nội dung bài 5
- HS: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS làm bảng con(theo nhóm)
- nhận xét
6 - 1 = 6 - 2 = 6 - 3 = 6 - 4 =
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài- GVghi bảng tên bài
- HS nhắc lại tên bài
b. Luyện tập:
Bài 1(dòng 1/T67): GV nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- GV lưu ý HS viết số thẳng cột.
- HS làm bảng lớp, bảng con.
- Nhận xét chỉnh sửa.
Bài 2(dòng 1/T67): Cho HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm phép tính có 2 dấu nhận xét chỉnh sửa.
- HS làm bảng lớp, bảng con.
Bài 3(dòng 1/T67): GV nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách điền dấu
- HS nêu yêu cầu.
nhận xét chỉnh sửa
- HS làm bảng lớp, bảng con.
(C/cố quan hệ thứ tự giữa các số)
Bài 4(dòng 1/T67): GV nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm
- HS làm vào vở- bảng lớp.
- Thu, chữa bài- nhận xét
- Củng cố bảng tính đã học
Bài 5(T67): Cho HS quan sát tranh.
- HS nêu nội dung tranh.
- Hướng dẫn HS nêu bài toán
- Có 6 con vịt, 2 con chạy đi. Hỏi còn mấy con vịt ?
- Hướng dẫn HS viết phép tính vào ô trống. nhận xét chỉnh sửa.
- HS viết bảng con , bảng phụ.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Giao bài về nhà
Tiết 4
Sinh hoạt tập thể
KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TRONG TUẦN.
I.Mục tiêu:
Nêu được những ưu,khuyết điểm có trong tuần.
Đề ra kế hoạch tuần tới.
Giáo dục HS tự giác thực hiện tốt các nề nếp theo quy định.
II.Chuẩn bị:
Nội dung sinh hoạt.
III.Các hoạt động dạy học:
- GV yêu cầu em chủ tịch hội đồng tự quản lên duy trì buổi sinh hoạt tuần
- Chủ tịch hội đồng tự quản duy trì sinh hoạt: Từng ban nhận xét
+Ban nề nếp nhận xét
+Ban văn nghệ nhận xét
+Ban học tập nhận xét
Đề ra kế hoạch tuần sau:
- Chủ tịch hội đồng tự quản nhận xét chung tuần qua và nêu phương hướng tuần tới.
- GVchủ nhiệm nhận xét :
+Ưu điểm:......................................................
......................................................................
+Tồn tại: :......................................................
......................................................................
- Phương hướng tuần tới:
+Duy trì nề nếp học tập
+Duy trì sĩ số HS
+Duy trì nề nếp ra vào lớp,truy bài,vệ sinh
+Ôn tập cho HS
+Kiểm tra vở học ở nhà của HS
+Tập trung rèn chữ viết cho HS
+Bồi dưỡng HS yếu
-Yêu cầu ban văn nghệ lên duy trì.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 12 Lop 1_12529286.doc