Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố bảng trừ 13 trừ đi một số và dạng 83 - 5; 53 - 15.
- HS có kĩ năng trừ có nhớ và vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán.
- HS có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng phụ ghi BT5.
HS: BC.
III. Các hoạt động dạy - học :
15 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 12 - Lớp II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12
Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2014.
Sáng:
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3: Tập đọc
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng đọc đúng, hay toàn bộ văn bản.Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với bài (HS K- G).
GDKNS như: kĩ năng xác định giá trị, kĩ năng cảm thông(hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác)
- Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí. Hiểu nghĩa của từ mới và nội dung của bài (và ý nghĩa của truyện.
- Có ý thức đọc bài.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1:
A. KTBC: 5’
-Goùi 2 em đọc bài : Cây xoài của ông em và TLCH
- Cho HS nhắc lại ND bài.
-Nhận xét – đánh giá.
B. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài (GV giới thiệu chủ điểm):2’
Hoạt động 2: Luyện đọc:28’
* Rèn kĩ năng đọc cho HS
* Giáo viên đọc mẫu.
* Yêu cầu HS đọc câu.
- Cho HS tìm những tiếng khó đọc.
* Yêu cầu HS đọc đoạn
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh đọc các câu cần ngắt giọng trên bảng phụ:
- Giải thích nghĩa từ
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm .
- Nhận xét, tuyên dương.
Tiết 2:
Hoạt động 3:Tìm hiểu bài :18’
* Giúp HS hiểu nội dung của truyện.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn, cả bài, trao đổi trả lời cỏc cõu hỏi nội dung bài học.
- Cho HS nhận xét.
- Yêu cầu HS nêu ND chính.
ND: Tình cảm yêu thương sâu sắc của mẹ dành cho con.
- Liên hệ bản thân đối với mẹ của mình.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại :17’
* Rèn kĩ năng đọc đúng, hay đoạn của mình.
Cho HS đọc lại câu chuyện theo đoạn.
- Cho HS nhận xét
- GV nhận xét tuyên dương
C: Củng cố- dặn dò :2’
- Qua câu chuyện giúp con thấy được điều gì?
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
-1 -2 HS nhắc lại.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Lớp nghe + đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS tìm. HS TB đọc lại.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS K- G ngắt giọng và HS luyện đọc.
- HS giải thích. HS K- G đặt câu.
- Học sinh trong nhóm đọc cho nhau nghe.
- HS thảo luận trả lời lần lượt từng câu hỏi(HS đã hoàn thành trả lời được CH5).
- HS nhận xét.
- HS thảo luận theo nhóm trả lời.
- HS trả lời.
- HS đọc.
- HS nhận xét.
- HS thảo luận nhóm đôi TL câu hỏi.
- HS nghe
Tiết 4: Mĩ thuật
Đ/C Khanh dạy
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014
Sáng:
Tiết 1: Chính tả
NGHE - VIẾT: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng đoạn bài: Sự tích cây vú sữa.
- HS có kĩ năng viết đúng, đẹp và phân biệt cách viết các chữ bằng: ng/ngh; ch/tr.
- Rèn HS tính cẩn thận, nắn nót khi viết.
II. Đồ dùng:
GV: SGK, Bphụ.
HS : VBT.
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC:5’
- HS viết BC: nhà sạch, cây xanh, xôi nếp.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’
HĐ2: HD nghe - viết.21’
- HD chuẩn bị:
+ GV đọc đoạn viết.
+ Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.
+ Cho HS luyện viết chữ khó - GV theo dõi sửa chữa.
- Cho HS viết bài vào vở.
+ GV đọc cho HS viết bài.
+ Cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa bài.
HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’
Bài 2:
+Yêu cầu HS đọc đề bài.
+Cho HS nêu tiếng
- GV chốt:quy tắc viết với ng/ngh.
Bài 3(a):
Gọi HS nêu yêu cầu.
+ Cho HS làm bài.
( Hướng dẫn HS làm phần b)
- Gv nhận xét - chốt.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.Mỗi tổ 1 từ.
- HS nghe - 1, 2 HS đọc lại.
- HS quan sát - trình bày.
- HS luyện viết bảng con - sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc và xác định yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau nêu các tiếng.
2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm VBT - 1 HS làm BN.
- HS nghe.
Tiết 2: Toán
53 - 15
I. Mục tiêu:
- HS vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện phép trừ dạng 53 - 15.
- HS có KN tính đúng nhanh dạng 53 - 15 và giải toán.
- HS có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng:
GV:Que tính; bảng gài.
HS: Bộ TH.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:5’
- Y/c HS nêu các phép trừ trong bảng 13 trừ đi 1 số.
2 HS lên bảng : Tính
33 – 7; 53 - 9
- Gv nhận xét và chốt
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài : 2’
HĐ2: Giới thiệu phép cộng 53 - 15: 12’
- GV nêu bài toán: có 53que tính bớt 15 que nữa. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Gv hướng dẫn HS cách thực hiện PT trên que tính.
- Hướng dẫn cách trừ theo cột dọc.
- GV chốt.
HĐ3: Luyện tập: 19’
Bài 1(SGK/59)
Rèn kĩ năng tính
- Cho HS làm bài(dòng 1)(HS đã hoàn thành thực hiện cả dòng 2 .)
- Gv chữa bài. Cho HS nhắc lại cách tính
Bài 2(SGK/59)
Biết tìm hiệu khi có số BT và số trừ.
- Cho HS đọc đề bài.
- Y/c HS làm bài.
- Gv chữa bài.
Bài 3 (SGK/ 59)
Rèn kĩ năng tìm SBT và số hạng chưa biết nhanh, chính xác.
- Gv cho HS nêu y/c.
- Cho HS làm bài.(Làm phần a).GV hướng dẫn nhanh phần b,c.
- Gv chữa - Y/c HS nhắc lại cách tìm SBT và số hạng.
Bài 4: SGK/59.
- Củng cố cho HS về HV.
- Gọi HS nêu y/c.
- Cho HS vẽ.
- Cho HS nhận xét về hình vuông.
- GV chốt.
C: Củng cố: 2’
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu nối tiếp nhau.
- HS nhận xét
- HS nghe.
- HS thao tác trên que tính.
- HS qsát và nêu lại.
- HS làm bài vào SGK. 3 HS lên bảng.
- HS làm BC. ( mỗi tổ 1 phép tính.)
- 1 HS nêu.
- HS làm BC.
- 1HS đọc
- HS vẽ vào VBT.
- HS nêu.
Tiết 3: Luyện viết chữ đẹp.
LUYỆN VIẾT : BÀI 12
. Mục tiêu:
- HS biết cách viết chữ hoa K và cách viết cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh; Khổ luyện thành tài.
- Rèn KN viết đúng và đẹp cho HS.
- Rèn tính kiên trì cẩn thận cho HS.
II. Chuẩn bị:
GV: Chữ mẫu
HS: Vở LV.
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên:2’
HĐ2: HD chữ hoa K: 6’
- Cho HS qs nhắc chữ hoa K: về độ cao, rộng, cấu tạo
- Cụm từ ứng dụng cho HS nêu:
+ Giúp HS hiểu nghĩa hai cụm từ.
+ Về nét nối, khoảng cách các chữ , độ cao các con chữ.
HĐ3: Luyện viết:24’
- GV nêu y/c viết.
- GV theo dõi, uốn nắn những HS viết chưa chuẩn.
- GV chấm - chữa.
- GV nhận xét.
C: Củng cố:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời, viết BC.(1 lần)
- HS trả lời.
- HS trả lời và viết BC: Kề; Khổ.
- HS nghe.
- HS viết vào vở LV.
- Đủ các đối tượng HS.
Chiều:
Tiết 1: Tiếng việt tăng
PHÂN BIỆT: L/N
LUYỆN VIẾT BÀI:ĐIỆN THOẠI
I. Mục tiêu.
- HS viết đúng đẹp đoạn từ : “Mấy tuần nay đón bố trở về”.
- HS có khả năng viết đúng đẹp và phân biệt được l/n.
- HS có ý thức rèn chữ viết thường xuyên.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:Một số chữ mẫu.
HS: BC, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên. (1-2’)
HĐ3: HD HS phân biệt: l/n.(12’)
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Bài 1: a. Điền vào chỗ trống l hay n?
(liên, niên): thiếu..., ...lạc, thiên n....kỉ, ...tục
(lặng, nặng): yên...., ...nề, dấu..., cân..
- Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân
- Nhận xét, chốt lại
b. Tìm 2 từ:
- Có tiếng lon
- Có tiếng non
GV nhận xét- chốt.
HĐ3: Hướng dẫn HS viết bài.(20’)
- GV đọc đoạn viết: “Mấy tuần nay đón bố trở về”
- Cho HS tìm hiểu nội dung và nêu nhận xét về cách trình bày.
- Cho HS luyện viết tiếng khó.
- GV nhận xét- sửa chữa.
- GV đọc cho HS viết bài.
HĐ4: Kiểm tra đánh giá:5’
- GV nhận xét - chữa.
C: Củng cố- dặn dò.(1-2’)
- Gv nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại tên bài.
HS trả lời miệng.
- HS nối tiếp nhau nêu.( HS đã hoàn thành đặt được câu)
- HS nghe
- HS nghe - 1; 2 HS đọc lại.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nêu một số chữ khó và cấu tạo của một số chữ.
- HS viết bảng con.
- HS nghe - viết.
- Đủ các đối tượng HS.
- HS nghe.
Tiết 2: Toán tăng
LUYỆN BẢNG TRỪ 13 ; DẠNG 33 – 5; 53 - 15. GIẢI TOÁN.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố, thực hành bảng 13 trừ đi một số và dạng: 33 – 5; 53 - 15;
- HS có KN tính đúng, nhanh và thuộc bảng 13 trừ đi một số.
- HS có ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học:
A. KTBC : 5 -6’
- Cho HS ôn và hệ thống: GV HD HS học thuộc bảng 13 trừ đi một số .
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài : 1 - 2’
HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT : 6’
- GV nêu các bài tập cần hoàn thiện.
- Cho HS làm bài
– GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở
HĐ3: Phụ đạo - Bồi dưỡng HS:20’
- Gv cho thêm 1 số BT cho HS :
Bài 1:Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ là:
a. 53 và 25 c. 33 và 8
b. 43 và 19 d. 83 - 18
- GV nhận xét - chữa.
Bài 2: Tìm hai số có tổng bằng 32 và hiệu cũng bằng 32?
- Cho HS làm bài. GV nhận xét- chữa
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống biết rằng tổng 3 số liền nhau bằng 13
2
6
- Cho HS làm bài - Sửa chữa.
Bài4:
Một mảnh vải dài 9dm3cm, người ta cắt đi 75cm. Hỏi mảnh vải còn lại dài bao nhiêu?
- Cho HS làm bài
- GV nhận xét – đánh giá.
HĐ4: Nhận xét- đánh giá:5’
- Giúp HS nắm một số bài cơ bản.
C: Củng cố - dặn dò. (1-2’)
- Cho HS nêu lại KT cần ghi nhớ.
- GV dặn dò.
- HS nối tiếp nhau đọc bảng 13 trừ đi một số.
- HS tự làm bài vào vở.
+ HS: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn)
- HS làm vào bảng con - chữa nêu cách tính.
- HS đọc bài toán- tìm cách giải
- HS đọc bài - tìm cách giải.
- HS làm vào vở - 1 Hsđã hoàn thành làm bảng nhóm.
- Đủ các đối tượng HS.
- 2 HS nêu.
Điều chỉnh – Bổ sung:
Tiết 3: Thủ công
ÔN TẬP CHƯƠNG I: KĨ THUẬT GẤP HÌNH (TIẾT 2).
I. Mục tiêu:
- HS củng cố, hệ thống lại kiến thức của chương I.
- HS có KN gấp đúng , đẹp 1 số hình đã học.
- Có hứng thú và yêu thích gấp hình, có thói quen giữ vệ sinh.
II. Đồ dùng: Quy trình gấp các hình đã học.
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC: - Gọi 2 HS nêu các bước gấp 1-2 hình đã học.
- GV nhận xét - đánh giá.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi bài:2’
HĐ2: Hướng dẫn ôn tập:15’
- Cho HS nêu các hình đã học.
- GV nhận xét ghi bảng
- Cho HS nêu lại các bước gấp của từng hình.
- GV chốt- cho HS quan sát lại quy trình (nếu cần).
HĐ3:Thực hành:14’
- Cho HS gấp các hình đã học.
- GV hướng dẫn HS lựa chọn hình gấp.
- Cho HS trưng bày.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Nhận xét – dặn dò.
-2- 3 HS nêu- HS khác nhận xét
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nghe- quan sát.
- Mỗi HS gấp từ 2- 3 hình.(không trùng với hình đã gấp ở tiết 1)
- HS trưng bày- n/ xét, đánh giá.
- 2 HS nêu.
Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2014.
Sáng:
Tiết 1: Luyện từ và câu.
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY.
I. Mục tiêu:
- HS mở rộng vốn từ về tình cảm, biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
- HS có KN dùng từ đúng khi nói và viết về tình cảm gia đình.
- Rèn HS nói, viết đúng từ.
II. Đồ dùng:
GV: Bảng phụ viết ND BT 2, 4.
HS: VBT.
III. Các hoạt động dạy - học:
A.KTBC :5’
- Gọi HS nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong GĐ và tác dụng của nó.
- 1 HS nêu từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ GĐ.
- Nhận xét- đánh giá.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài:2’
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập:27’
Bài 1: SGK/99.
Mở rộng vốn từ về tình cảm
- Cho HS đọc y/c.
- Cho HS làm bài.
=> GV nhận xét - đánh giá.
Bài 2:SGK/99.
Có KN dùng từ đúng khi nói và viết về tình cảm gia đình.
- GV treo bảng phụ.
- GV giao nhiệm vụ cho HS .
=> Nhận xét - sửa chữa.
Bài 3: SGK/100.
Rèn KN nói câu.
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài- GV đặt câu hỏi HD HS.
=> Nhận xét - đánh giá.
Bài 4: SGK/100.
Rèn KN điền dấu phẩy.
- Cho HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dãn mẫu câu a.
- Cho HS làm bài.
=> GV chữa – nhận xét.
C: Củng cố - dặn dò:3’
- GV cho HS chốt lại KT cơ bản.
- GV nhận xét tiết học.
- 3 - 4 HS nêu.
- HS trả lời.
2 – 3 HS đọc.
- HS Tluận - nối tiếp nhau nêu mỗi em một từ.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS thi giữa các nhóm.
- 2 HS đọc - lớp đọc thầm .
- HS quan sát tranh nêu ND.
- 1HS đọc y/c.
- HS quan sát
- 1 HS làm Bphụ - HS còn lại làm vào VBT.
- 2 HS nêu.
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố bảng trừ 13 trừ đi một số và dạng 83 - 5; 53 - 15.
- HS có kĩ năng trừ có nhớ và vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán.
- HS có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng phụ ghi BT5.
HS: BC.
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC: 5’
- Cho HS đọc Bảng 13 trừ đi một số.
- GV nhận xét - chốt.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài:2’
HĐ2: HD HS làm BT:29’
Bài 1:SGK/60.
*Củng cố bảng trừ 13
- Nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
=> Nhận xét - sửa chữa.
Bài 2: SGK/60.
* Rèn KN đặt tính và tính.
- Gọi HS đọc y/c.
- Cho HS làm bài.
- GV HD HS nhận xét - chốt KT.
Bài 3: Dành cho HSđã hoàn thành BT2 .
- Cho HS làm bài
- Nhận xét - chốt.
Bài 4: SGK/60.
- Cho HS đọc + PT bài toán.
- Cho HS làm vào vở.
- GV nhận xét - chữa.
Bài 5: Dành cho HSđã hoàn thành BT 4.
- GV treo bảng phụ.
Cho HS làm miệng.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Cho HS nêu lại bảng 13 trừ một số.
- Nhận xét tiết học.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- 2 HS nêu.
- HS nối tiếp nhau nêu KQ.
- HS nêu y/c.
- HS làm bảng con- 3 HS làm bảng lớp phần b.
- HS TL theo nhóm tìm KQ.
- HS thực hiện.
- HS làm vào vở - 1 HS làm BN.
- HS nêu KQ.
- 2HS nêu.
Tiết 3: Tập viết
CHỮ HOA: K
I. Mục tiêu :
- HS biết viết chữ hoa K và cụm từ ứng dụng.
- HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa K ; Kề (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh.(3 lần).
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ.
HS: Vở TV
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC : 5’
- Cho HS viết lại chữ hoa I.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét - chốt.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.
HĐ2: HD viết chữ hoa K .(7-8’)
- GV HD HS quan sát n/x chữ mẫu.
- GV HD quy trình viết và viết mẫu.
- Cho HS luyện viết.=> Nhận xét .
HĐ3: HD HS viết cụm từ.(7’)
- GV GT cụm từ.
- Cho HS quan sát - nhận xét.
- GV HD viết mẫu chữ : Kề.
- Cho HS luyện viết- sửa chữa.
HĐ4:HD viết vào vở(18’)
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- Cho HS viết bài - GV theo dõi.
- GV nhận xét.(kết hợp nhận xét miệng)
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Cho HS nêu cấu tạo chữ hoa K.
- Hs viết bảng con.
- HS n/x.
- HS quan sát - nối tiếp nhau nêu n/x.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con - bảng lớp.
- HS đọc nêu ND.
- HS nối tiếp nhau nhận xét .
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.
- 5 – 7 bài
- 2 HS nêu.
Tiết 4: Âm nhạc
Đ/C Hoa dạy
Chiều:
Tiết 1: Tập làm văn.
LUYỆN KỂ VỀ NGƯỜI THÂN.
I. Mục tiêu:
- HS biết cách giới thiệu và kể về người thân(bố, mẹ, anh, chị...).
- HS có KN kể, nghe và nhận xét về cách kể của các bạn về người thân của mình.
- HS có ý thức rèn cách nói, viết đúng, hay.
II.Đồ dùng:
GV: Bphụ.
HS:Vở TLV.
III.Các hoạt động dạy học:
A. ổn định tổ chức:2’
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:2’
HĐ2: Hướng dẫn HS giới thiệu về người thân của mình:8’
- GV treo BP ghi câu hỏi gợi ý:
+ Người thân của em là ai? Năm nay bao nhiêu tuổi?
+ Người thân của em làm nghề gì?
+ Người thân của em yêu quý và chăm sóc em ntn?
+ Tình cảm của em với người thân của mình thế nào?
- Cho các nhóm trình bày.
- GV nhận xét – chốt.
HĐ3: Viết đoạn văn (4 - 5 câu)kể về người thân của mình: 21’
- GV hướng dẫn HS dựa vào gợi ý ở HĐ1 để viết.
- GV theo dõi hướng dẫn HS viết đúng
- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét - chốt.
C: Củng cố:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS TL nhóm đôi(kể cho nhau nghe).
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS viết vào vở.
- 3 - 4 HS trình bày.
Tiết 2 + 3: Đ/c Kim dạy
Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2014.
Sáng:
TỔ CHỨC HOẠT ĐỌNG NGLL
Chiều:
Tiết 1: Toán tăng.
LUYỆN DẠNG 33 – 5; 53 - 15. GIẢI TOÁN.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố, hệ thống cách đặt tính, tính dạng 33 – 5; 53 - 15 và giải toán.
- HS có KN tính đúng, nhanh các bài toán dạng trên.
- HS có ý thức ôn tập tốt.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng nhóm
HS: Vở.
III. Các hoạt động dạy – học:
A. KTBC :5’
- Y/c HS nối tiếp nhau đọc bảng 13trừ đi một số.
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài : 1 - 2’
HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT : 6’
- GV nêu các bài tập cần hoàn thiện.
- Cho HS làm bài
– GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở
HĐ3:Phụ đạo HS chưa hoàn thành BT - Bồi dưỡng HS đã hoàn thành BT:20’
- Gv cho thêm 1 số BT cho HS :
Bài 1: Điền dấu +, -
46..27 = 73 83 36 = 37 52 .. 35 = 46
93 4 = 89 4 ..17 = 21 5325 = 28
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài – chốt.
Bài 2 :Đặt tính rồi tính.
23 - 7 63- 19 83 – 68
93 – 14 73 –5 33 –3
- Cho HS làm bài.
- Gv nhận xét – chữa bài.
Bài 3: Tìm x
X + 28 = 26 + 47
36 + 17 + x = 93
X + 15 + 19 = 63
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài – chốt.
Bài 4:
Có 63 kg đường bán được 47 kg. Hỏi còn lại bao nhiêu kg?
- Cho HS làm bài
- Gv cho HS nhận xét – chữa bài.
Bài5: HS đã hoàn thành xong bài 4 làm thêm bài 5.
Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với số lớn nhất có một chữ số thì được tổng là 73.
- GV cho HS làm bài (Gv hướng dẫn HS chưa nắm được y/c.)
- Gv chữa bài – chốt.
HĐ4: Nhận xét- đánh giá:5’
- GV chữa – nhận xét một số bài
- Cho HS chữa một số bài cơ bản.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- GV nhận xét – dặn dò.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS tự làm bài vào vở.
+ HS: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn)
- HS làm miệng.
- HS làm BC (mỗi tổ 1 phép tính.).
- HS làm bài vào vở - 1 HS làm BN.
- HS đọc đề toán và nêu cách làm.Làm vở.
- HS TL suy nghĩ nêu cách làm bài và làm vào vở.
- HS chữa bài và nắm được kiến thức cơ bản.
Điều chỉnh – Bổ sung:
Tiết 2:Tiếng Việt tăng
LUYỆN TẬP VIẾT ĐOẠN VĂN. TỪ NGỮ TÌNH CẢM.
I.Mục tiêu:
- HS củng cố, hệ thống các các từ ngữ thuộc chủ đề “ Tình cảm” và viết được đoạn văn kể về người thân trong gia đình.
- HS có kỹ năng sử dụng từ đúng, hay và KN viết đoạn văn.
- HS có ý thức ôn tập tốt.
II.Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài tập 2.
III.Các hoạt động dạy- học:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài:2’
HĐ2: Củng cố - hệ thống kiến thức đã học:6-7’
- Cho HS nêu lại kiến thức cơ bản của tiết LTVC – TLV đã học.
- GV nhận xét - chốt.
HĐ3: Phụ đạo HS chưa hoàn thành BT - Bồi dưỡng HS đã hoàn thành BT:23’
- GV đưa ra bài tập HD HS luyện tập.
Bài1: :Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
- Ông bà rất........con cháu.
- Các con luôn..........bố mẹ.
- Em bé biết........anh chị.
- Con cháu rất......với ông bà
Bài 2: (BT nâng cao 2/ 76)
Ghép các tiếng sau thành từ có hai tiếng: thôn - xóm - xã - làng - quê.
- GV tổ chức cho HS chơi TC
- GV nhận xét.
Bài 3: Hãy viết đoạn văn ngắn kể về người thân trong gia đình em.
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét - sửa chữa.
HĐ4: Nhận xét - đánh giá:5’
- Gọi HS đọc bài 3.
- GV nhận xét - sửa chữa -chốt.
C: Củng cố - dặn dò:3’
- Cho HS nêu nội dung tiết ôn tập.
- GV dặn dò.
- HS thảo luận - nối tiếp nhau nêu.
- HS ghi nhớ.
- 2 HS đọc bài.
- HS TL theo nhóm nêu từ thích hợp.
- HS chơi.
- HS đọc bài - xác định yêu cầu.
- HS viết vở.
- 4 -5 HS đọc (Đủ các đối tượng HS)
- HS nhận xét - đánh giá.
- HS nêu.
- HS nghe.
Điều chỉnh – Bổ sung:
Tiết 3: Thể dục
Đ/C Tùng dạy
Ban giám hiệu duyệt, ngày 10 tháng 11 năm 2014.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 12.doc