Giáo án Tuần 13 - Lớp II

Tiết 3: Thủ công

GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN(TIẾT 1).

I. Mục tiêu:

- HS biết được cách gấp, cắt, dán hình tròn.

- HS có KN gấp, cắt, dán được hình tròn.

- HS có ý thức ham học bộ môn.

II. Đồ dùng:

GV: - Mẫu hình tròn.

 - Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn.

HS: - Giấy thủ công, kéo, keo.

III. Các hoạt động dạy học :

A. KTBC:- GV KT sự chuẩn bị của HS.

 

doc14 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 13 - Lớp II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13 Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2014. Sáng: Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Âm nhạc Đ/C Hoa dạy Tiết 3: Tập đọc QUÀ CỦA BỐ. I. Mục tiêu: - HS biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu, biết nghĩa của từ mới, biết được nội dung của bài: tình cảm yêu thương của bố qua những món quà đơn sơ dành cho con( trả lời được các câu hỏi trong SGK). - HS có KN đọc đúng, hay bài tập đọc. - HS có tình cảm yêu thương đối với bố. II. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ chép câu cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Gọi HS đọc bài “ Bông hoa niềm vui” và nêu ND bài. - Nhận xét - đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài- ghi bài: 1 - 2’ HĐ2: Luyện đọc: 19’ - GV đọc mẫu - tóm tắt ND. - HD HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Đọc từng câu. + Đọc từng đoạn. - Luyện đọc đoạn trong nhóm. - Thi đọc đoạn giữa các nhóm. => Nhận xét - đánh giá. HĐ3: Tìm hiểu bài: 9’ - GV đặt lần lượt các câu hỏi trong SGK để HD HS tìm hiểu bài. - Sau mỗi câu hỏi GV chốt - ghi ND. HĐ4: Luyện đọc lại: 7’ - Gọi HS thi đọc. C: Củng cố - dăn dò: 2’ - Cho HS nêu nội dung bài. - 3 HS đọc- lớp theo dõi- đánh giá. - 2 HS nhắc lại tên bài. - HS nghe. - HS nối tiếp đọc từng câu kết hợp luyện đọc từ khó. - HS nối tiếp đọc từng đoạn kết hợp nêu nghĩa của từ và luyện đọc câu dài - khó. - HS đọc cặp đôi. - Đại diện nhóm đọc. - HS suy nghĩ - thảo luận - đại diện trình bày. -2-3 HS đọc: đoạn, cả bài - 2 HS nêu. Tiết 4: Mĩ thuật Đ/C Khanh dạy Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2014 Sáng: Tiết 1: Chính tả TẬP CHÉP: BÔNG HOA NIỀM VUI. I. Mục tiêu: - HS chép chính xác đoạn văn. Biết trình bày đoạn văn. - Rèn kĩ năng viết nhanh, sạch, đẹp, trình bày đúng và phân biệt được: r/d/gi; iê/ yê. - Bồi dưỡng tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mĩ. II. Đồ dùng: GV:Bảng phụ,SGK. HS: bảng con, VBT. III. Các hoạt động dạy - học : A. ổn định tổ chức:2’ B. Bài mới. HĐ1: Giới thiệu bài - ghi tên:2’ HĐ2: HD tập chép.(23’) - HD chuẩn bị: + GV đọc đoạn chép. + Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.Chú ý cách viết hoa các từ trong bài. + Cho HS luyện viết chữ khó - GV theo dõi sửa chữa. - Cho HS viết bài vào vở. + GV cho HS chép. + Cho HS soát lỗi. - Chấm chữa bài. HĐ3: HD làm bài tập chính tả.(10’) Bài 2 - GV treo bảng phụ. +Yêu cầu HS làm bài +GV nhận xét- chốt. * Giúp HS biết quy tắc điền 2 âm yê/iê. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. +HD HS làm bài.(Hướng dẫn HS thực hiện phần 3b.). - GV chữa bài. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. - HS nghe - 1, 2 HS đọc lại. - HS quan sát - trình bày. - HS luyện viết bảng con - sửa chữa. - HS chép bài vào vở. - HS đọc và xác định yêu cầu. - HS TL nối tiếp nhau nêu KQ. - 2 HS đọc yêu cầu. - HS làm vào VBT. - HS đọc câu. - HS nghe. Tiết 2: Toán 54 - 18 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong PV 100, dạng 54 - 18 và giải bài toán ít hơn kèm theo đơn vị dm. - Rèn kĩ năng giải toán bằng phép trừ với dạng toán trên.Có kĩ năng tính nhanh, chính xác và vẽ đúng hình tam giác khi có 3 đỉnh. - Có ý thức học bài. II. Đồ dùng: GV: Que tính; bảng nhóm HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: 5’ - Y/c HS nêu các phép trừ trong bảng 14 trừ đi 1 số. - Gv nhận xét và chốt. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài : 1 - 2’ HĐ2: Giới thiệu phép trừ 54 - 18: 11’ - GV nêu bài toán: có 54 que tính bớt 18 que nữa. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Gv hướng dẫn HS cách thực hiện PT trên que tính, - Hướng dẫn cách trừ theo cột dọc. - GV chốt. HĐ3: Luyện tập: 20’ Bài 1(SGK/63) Rèn kĩ năng tính. - Cho HS làm bài(HSKG làm cả 2 dòng) - Gv chữa bài. Cho HS nhắc lại cách tính. Bài 2(SGK/63) Biết tìm hiệu khi có số BT và số trừ - Cho HS đọc đề bài. - Y/c HS làm bài - Gv chữa. Bài3 (SGK/63) Rèn cho HS KN giải toán nhanh, chính xác - Cho HS làm bài. - GV chữa bài. Bài 4 (VBT) HS biết vẽ hình tam giác - Gv cho HS nêu y/c. - Cho HS làm bài (HSKG đặt tên hình) - Gv chữa. C: Củng cố: 2’ - Nhận xét tiết học - HS nêu nối tiếp nhau. - HS nhận xét. - HS thao tác trên que tính. - HS qsát và nêu lại. - HS làm bài vào SGK. 3 HS lên bảng. - HS làm BC. - HS làm vở. 1 HS làm BNhóm. - HS làm bài vào VBT - 2 HS lên bảng. Tiết 3: Tập viết CHỮ HOA: L I. Mục tiêu : - HS biết viết chữ hoa L và cụm từ ứng dụng. - HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa L ; Lá (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách.(3 lần). - HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng: GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ. HS: Vở TV III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC : 5’ - Cho HS viết lại chữ hoa K. - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét - chốt. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài. HĐ2: HD viết chữ hoa L .(7-8’) - GV HD HS quan sát n/x chữ mẫu. - GV HD quy trình viết và viết mẫu. - Cho HS luyện viết.=> Nhận xét . HĐ3: HD HS viết cụm từ.(7’) - GV GT cụm từ. - Cho HS quan sát - nhận xét. - GV HD viết mẫu chữ : Lá. - Cho HS luyện viết- sửa chữa. HĐ4:HD viết vào vở(18’) - GV nêu yêu cầu bài viết. - Cho HS viết bài - GV theo dõi. - GV chấm ; chữa -nhận xét. HĐ5: Củng cố - dặn dò:2’ - Cho HS nêu cấu tạo chữ hoa L . - Hs viết bảng con. - HS n/x. - HS quan sát - nối tiếp nhau nêu n/x. - HS quan sát. - HS viết bảng con - bảng lớp. - HS đọc nêu ND. - HS nối tiếp nhau nhận xét . - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở. - 2 HS nêu. Tiết 4: Luyện viết chữ đẹp. LUYỆN VIẾT : BÀI 13 I. Mục tiêu: - HS biết cách viết chữ hoa L và cách viết cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách, Liệu cơm gắp mắm. - Rèn KN viết đúng và đẹp cho HS. - Rèn tính kiên trì cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu HS: Vở LV. III. Các hoạt động dạy – học: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên:2’ HĐ2: HD chữ hoa: 6’ - Cho HS qs nhắc chữ hoa L: về độ cao, rộng, cấu tạo - Cụm từ ứng dụng cho HS nêu: + Giúp HS hiểu nghĩa hai cụm từ. + Về nét nối, khoảng cách các chữ , độ cao các con chữ. HĐ3: Luyện viết:24’ - GV nêu y/c viết. - GV theo dõi, uốn nắn những HS viết chưa chuẩn. - GV chấm - chữa. - GV nhận xét. C: Củng cố:2’ - Nhận xét tiết học. - HS trả lời, viết BC.(1 lần) - HS trả lời. - HS trả lời và viết BC: Lá, Liệu. - HS nghe. - HS viết vào vở LV. - Đủ các đối tượng HS. Chiều: Tiết 1: Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH - CÂU KIỂU “AI LÀM GÌ ?”. I. Mục tiêu: - HS mở rộng vốn từ về công việc gia đình, biết được mẫu câu “Ai làm gì ?”. - HS có KN nói viết được câu theo mẫu “Ai làm gì?”. - Rèn HS nói, viết câu đúng, hay. II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ viết ND BT 2, 3. HS: VBT. A. KTBC:5’ - Cho HS nêu các từ ngữ về tình cảm - Gọi HS đặt câu với 1 số từ. - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét – chốt B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài: 2’ HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập:27’ Bài 1: SGK/108. - Cho HS đọc y/c - Cho HS TLời. => GV nhận xét - đánh giá. Bài 2:SGK/108. - GV treo bảng phụ. - Cho HS làm mẫu. - GV giao nhiệm vụ cho HS . => Nhận xét - sửa chữa. GV chốt: Mẫu câu: Ai làm gì? gồm 2 bộ phận: bộ phận t1 trả lời câu hỏi: Ai và bộ phận T2 trả lời câu hỏi làm gì? Bài 3:SGK/108. - Cho HS đọc yêu cầu. - GV HD HS làm mẫu. - Cho HS làm bài. => Nhận xét - đánh giá. C: Củng cố - dặn dò:2’ - GV cho HS chốt lại KT cơ bản. - GV dặn dò. - HS nối tiếp nêu. - 2 - 3 HS đặt câu. - HS nhận xét - cho điểm. - HS suy nghĩ - nối tiếp nhau nêu mỗi em một từ. - 2 HS đọc yêu cầu. - HS làm mẫu câu a- nhận xét. - HS TL theo nhóm 4 - Đại diện các nhóm trình bày. - 2 HS đọc - lớp đọc thầm . - HS quan sát. - HS TL nhóm đôi - Các nhóm lần lượt trả lời. - 2 HS nêu. Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - HS biết cách thực hiện phép tính dạng 14 trừ đi một số. - HS có KN tính viết dạng 54 - 18; 34 - 8 đúng, nhanh và cách tìm SBT,SH chưa biết. - HS có ý thức học toán. II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ ghi BT5. HS:Vở, BC. III. Các hoạt động dạy học: A. ổn định tổ chức:2’ B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài:2’ HĐ2: HD HS làm bài tập:32’ Bài 1: SGK/64. - GV nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài. => Nhận xét - sửa chữa. Bài 2: SGK/64. - Gọi HS đọc y/c. - Cho HS làm bài - Nhận xét - sửa chữa. Bài 3: - Cho HS làm bài - GV chữa. Bài 4: - GV cho HS đọc đề bài. - Cho HS làm bài - GV nhận xét - đánh giá. Bài5: Dành cho HSKG - GV giao nhiệm vụ cho HS vẽ hình. - Gv chữa- Nhận xét về hình vuông. C: Củng cố - dặn dò:2’ - HS nêu KT cơ bản- GV dặn dò. - 1 HS nêu. - HS nối tiếp nhau nêu KQ - 2 HS đọc và nêu y/c. - HS làm vào vở cột 1; 3 - HSKG làm cột 2 vào bảng. - HS làm bảng con.(Mỗi tổ 1 phép tính) - HS nhận xét- chốt cách tính - 2 HS đọc - TT bài toán. - HS làm vở- 1 HS làm bảng nhóm. - HS vẽ hình theo nhóm đôi. - HS Tlời. - 2 HS nêu. Tiết 3: Thủ công GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN(TIẾT 1). I. Mục tiêu: - HS biết được cách gấp, cắt, dán hình tròn. - HS có KN gấp, cắt, dán được hình tròn. - HS có ý thức ham học bộ môn. II. Đồ dùng: GV: - Mẫu hình tròn. - Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn. HS: - Giấy thủ công, kéo, keo. III. Các hoạt động dạy học : A. KTBC:- GV KT sự chuẩn bị của HS. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài:2’ HĐ2: Quan sát và nhận xét:5’ - GV giới thiệu với HS hình tròn. - GV nối điểm giữa với các điểm trên đường tròn cho HS quan sát - so sánh. HĐ3:Hướng dẫn mẫu: GV HD mẫu từng bước:8’ Bước 1: Gấp hình: GV HD HS theo quy trình. Bước 2: Cắt hình tròn. Bước 3: Dán hình tròn. HĐ4: Thực hành:17’ - Cho HS thực hành trên giấy nháp. => GV quan sát - nhận xét. C: Củng cố - dặn dò:2’ - GV gọi HS nêu quy trình gấp, cắt, dán hình tròn. - Nhận xét - dặn dò. - 2 HS nêu. - HS quan sát - nhận xét. - HS quan sát. - 1 HS làm mẫu. - Cả lớp làm. - 2 HS nêu. Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2014. Kỉ niệm ngày nhà giáo Việt Nam Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2014. Sáng: Tiết 1: Tập làm văn KỂ VỀ GIA ĐÌNH I. Mục tiêu: - HS biết kể về gia đình mình theo gợi ý cho trước; viết được một đoạn văn ngắn( Từ 3 - 5 câu) theo ND BT 1). - HS có KN kể, nghe và nhận xét về cách kể của các bạn về gia đình; KN thể hiện sự thông cảm... - HS có ý thức rèn cách nói, viết đúng, hay. II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi BT1. III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra: 2 - 3’ - Gọi 2 HS thực hành theo ND của BT2. - GV nhận xét - đánh giá. B. Bài mới : HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập:30’ Bài 1/110 SGK: Rèn KN kể về gia đình. - Cho HS đọc yêu cầu ở bảng phụ. - Cho HS làm bài. => GV nhận xét - chốt. Bài 2/110 SGK: Rèn KN viết đoạn văn về gia đình. - Cho HS đọc và XĐ yêu cầu. - Cho HS làm bài. - GV chấm - chữa. C: Củng cố - dặn dò: 2’ - Cho HS kể về gia đình của mình. - 2 nhóm: mỗi nhóm 2 HS thực hành gọi điện cho nhau theo yêu cầu BT. - 2 HS đọc. - HS làm mẫu trước lớp. - Thảo luận trong nhóm - đại diện trình bày. - 2 HS đọc. - HS làm vào vở. - 2 - 3 HS đọc bài của mình. - 2 HS kể. Tiết 2: Toán 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ. I. Mục tiêu: - HS biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - HS có kĩ năng đặt tính và tính đúng, nhanh các dạng tính trên. - HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi BT2và que tính III. Các hoạt động dạy - học : A.Kiểm tra: 3 - 5’ - Cho HS làm bảng con + bảng lớp: 54 - 26; 74 - 38. - Nhận xét - đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài HĐ2: HD HS lập các bảng trừ: 5 - 7’ - GV HD lập từng bảng - GVghi bảng - HD HS học thuộc. HĐ3: HD HS làm BT: 24 - 25’ Bài 1/VBT: Rèn KN tính các phép tính vừa học. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài. => Nhận xét - sửa chữa. Bài 2/65 SGK: Củng cố bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - GV nêu yêu cầu: Chơi trò chơi. - Cho HS làm bài - GV nhận xét đánh giá. C: Củng cố - dặn dò: 1 - 2’ - Nêu KT cơ bản của bài. - HS nêu- nhận xét. - HS luyện học thuộc. - 1 HS nêu. - HS làm bài vào VBT- bảng lớp - Nhận xét-nếu cách tính. - HS nghe nắm luật chơi. - Thi giữa 3 nhóm HSKG - bình chọn. - 2 HS nêu. Tiết 3: Chính tả NGHE - VIẾT: QÙA CỦA BỐ. I. Mục tiêu: - HS viết đúng đoạn bài: Quà của bố. - HS có kĩ năng viết đúng, đẹp và phân biệt cách viết các chữ bằng: iê/ yê; r/d/gi - Rèn HS tính cẩn thận, nắn nót khi viết. II. Đồ dùng: GV: SGK, Bphụ. HS : VBT. III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC:5’ - HS viết BC: nói dối, da tay, gia đình. - GV nhận xét. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’ HĐ2: HD nghe - viết.21’ - HD chuẩn bị: + GV đọc đoạn viết. + Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày. + Cho HS luyện viết chữ khó - GV theo dõi sửa chữa. - Cho HS viết bài vào vở. + GV đọc cho HS viết bài. + Cho HS soát lỗi. - Chấm chữa bài. HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’ Bài 2: +Yêu cầu HS đọc đề bài. +Cho HS nêu. - GV chốt:quy tắc viết với yê/iê. Bài 3(a): Gọi HS nêu yêu cầu. +Cho HS làm bài. ( Hướng dẫn HS làm phần b) - Gv nhận xét - chốt. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. - HS viết bảng con.Mỗi tổ 1 từ. - HS nghe - 1, 2 HS đọc lại. - HS quan sát - trình bày. - HS luyện viết bảng con - sửa chữa. - HS viết bài vào vở. - HS đọc và xác định yêu cầu. - HS nối tiếp nhau nêu các âm cần điền. 2 HS đọc yêu cầu. - HS làm VBT - 1 HS làm BN. - HS nghe đọc lại bài đồng dao. Tiết 4: Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM CHUNG CÁC NỀN NẾP. I. Mục tiêu: - HS biết được ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần. - HS có KN thực hiện tốt các nền nếp quy định. - HS có ý thức tự giác học tập II. Đồ dùng: sổ theo dõi. III. Các hoạt động dạy - học: A. Ổn định: Cho lớp hát. B. Tiến hành sinh hoạt. HĐ1: Kiểm điểm nền nếp trong tuần - Cho chủ tịch hội đồng tự quản và hai phó chủ tịch phụ trách các ban lên nhận xét ưu nhược điểm của các bạn trong từng ban trong tuần. - GV nhận xét ưu, nhược điểm của HS trong tuần. Ưu điểm: -Ban học tập:............................................................................................................ - Ban văn nghệ - thể thao:........................................................................................ - Ban an toàn cổng trường:...................................................................................... - Ban quyền lợi:. - Ban sức khỏe - vệ sinh:. Nhược điểm: -Ban học tập:............................................................................................................ - Ban văn nghệ - thể thao:........................................................................................ - Ban an toàn cổng trường:...................................................................................... - Ban quyền lợi:. - Ban sức khỏe - vệ sinh:. HĐ2: Phương hướng kế hoạch tuần tới. - Duy trì tốt các nền nếp học tập; thi đua học tốt. - Thực hiện tốt nội quy, quy chế đề ra. - Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp, của trường. - Thực hiện đôi bạn giúp đỡ nhau học tập. HĐ3: Sinh hoạt văn nghệ: - Cho HS thi biểu diễn văn nghệ: cá nhân - tập thể. - Nhận xét - đánh giá . C: Tổng kết dặn dò: - HS nêu nhiệm vụ cơ bản của tuần tới. - GV nhận xét - dặn dò Chiều: Tiết 1: Toán tăng LUYỆN BẢNG TRỪ: 15; 16; 17; 18.GIẢI TOÁN. I. Mục tiêu: - HS củng cố, hệ thống các bảng trừ: 15; 16; 17; 18 và cách tính và giải toán. - HS có KN tính đúng, nhanh các bài toán dạng trên. - HS có ý thức ôn tập tốt. II. Đồ dùng: GV:Bảng nhóm HS: Vở. III. Các hoạt động dạy – học A. KTBC :5’ - Cho HS nhắc lại các phép tính của các bảng trừ : 15 ; 16 ; 17 ; 18. - GV nhận xét. B. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài : 1 - 2’ HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT : 8’ - GV nêu các bài tập cần hoàn thiện. - Cho HS làm bài – GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở HĐ3:Phụ đạo HS yếu- Bồi dưỡng HSG:23’ - Gv cho thêm 1 số BT cho HS : Bài 1: Tính 15-8 = 17–9 = 18- 9 = 16- 1- 5 = 17–5–3 = 17- 7+ 7= - Cho HS nêu KQ. Bài 2 :Đặt tính rồi tính. 17 - 8 15- 5 17 – 9 18– 9 16 – 7 15 – 6 - Cho HS làm bài. - Gv nhận xét – đánh giá. Bài 3: Khối 3 có 15 bạn tham gia đá bóng khối 3 có nhiều hơn 6 bạn. Hỏi khối 2 có bao nhiêu bạn? - Cho HS làm bài - Gv chữa bài – chốt. Bài4: Dành cho HS đã hoàn thành bài tập ở trên. Nam và Bắc cân nặng bằng Đông và Tây. Nam cân nặng 25 kg, Đông cân nặng 19kg. Hỏi giữa Bắc và Tây ai cân nặng hơn và nặng hơn bao nhiêu? (Giúp HS chưa hiểu nêu được cách tính) Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 6 thì tổng là 15. (Gv hướng dẫn HS.) HĐ4: Nhận xét- đánh giá:5’ - Cho HS chữa một số bài cơ bản. C: Củng cố - dặn dò:2’ - GV nhận xét – dặn dò. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS tự làm bài vào vở. + HS: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn) - HS làm miệng. - HS làm vở. - HS làm bài vào vở - 1 HS làm BN. - HS TL theo nhóm suy nghĩ nêu cách làm. - HS đọc đề toán và nêu cách làm. - Đủ các đối tượng HS. - HS chữa bài và nắm được kiến thức cơ bản. §iÒu chØnh – Bæ sung: .. Tiết 2: Luyện viết chữ đẹp. LUYỆN VIẾT TRANG 2 (VỞ TẬP VIẾT) I. Mục tiêu: - HS củng cố cách viết chữ hoa L và cách viết cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách. - Rèn KN viết đúng và đẹp cho HS. - Rèn tính kiên trì cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu HS: Vở TV. III. Các hoạt động dạy – học: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên:2’ HĐ2: HD chữ hoa L: 6’ - Cho HS qs nhắc chữ hoa L: về độ cao, rộng, cấu tạo - Cụm từ ứng dụng cho HS nêu: + Giúp HS hiểu nghĩa hai cụm từ. + Về nét nối, khoảng cách các chữ , độ cao các con chữ. HĐ3: Luyện viết:24’ - GV nêu y/c viết. - GV theo dõi, uốn nắn những HS viết chưa chuẩn. - GV chấm - chữa. - GV nhận xét. C: Củng cố:2’ - Nhận xét tiết học. - HS trả lời, viết BC.(1 lần) - HS trả lời. - HS trả lời và viết BC: Lá - HS nghe. - HS viết vào vở TV. - Đủ các đối tượng HS. Tiết 3: Thể dục Đ/C Tùng dạy Ban giám hiệu duyệt, ngày 17 tháng 11 năm 2014

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 13.doc